Xem mẫu

  1. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẾN TRE Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- --------------- Số: 17/2012/NQ-HĐND Bến Tre, ngày 10 tháng 7 năm 2012 NGHỊ QUYẾT VỀ QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ĐỐI VỚI CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE KHOÁ VIII - KỲ HỌP THỨ 4 Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004; Căn cứ Đi ều 88 Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009; Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước; Sau khi xem xét Tờ trình số 2928/TTr-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung thông tin giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre; Sau khi nghe báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre (ban hành kèm theo Bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre). Phần còn l ại của Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC là những dịch vụ kỹ thuật cao, những dịch vụ kỹ thuật đơn vị khám, chữa bệnh chưa triển khai thực hiện và phần C, mục C4 l à những phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác, Uỷ ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân khoá VIII thông qua vào kỳ họp thứ 5. Điều 2. Tổ chức thực hiện 1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết. Khi chỉ số CPI của tỉnh tăng trên 10%, Uỷ ban nhân dân tỉnh đi ều chỉnh mức giá cho phù hợp trong khung giá của Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC. 2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VIII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 10 tháng 7 năm 2012 và có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./. CHỦ TỊCH Võ Thành Hạo BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ĐỐI VỚI CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2012/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre) Số Số TT Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh Mức giá Ghi chú TT theo (đồng) mục
  2. 1 2 3 4 5 PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHOẺ 1 A1 KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA Bệnh viện hạng II 1 - Có máy l ạnh, có nệm 12,000 - Không máy l ạnh, có nệm 10,000 Bệnh viện hạng III 2 - Có máy l ạnh và hệ thống lấy số tự động 9,000 - Có máy l ạnh và không hệ thống lấy số tự động 9,000 - Không có máy lạnh và có hệ thống lấy số tự 7,000 động - Không có máy lạnh và không hệ thống lấy số 7,000 tự động Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được 3 4,000 phân hạng, các phòng khám đa khu vực (có giường nệm và có máy tính) Trạm y tế xã 4 - Có máy tính 4,000 - Không có máy tính 3,000 Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên Không thuộc A2 200,000 phạm vi thanh gia/ca) toán BHYT Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y A3 100,000 khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) Khám sức khoẻ toàn diện lao động, lái xe, khám Không thuộc A4 100,000 sức khoẻ định kỳ (không kể xét nghiệm, X- phạm vi thanh quang) toán BHYT Khám sức khoẻ toàn diện cho người đi xuất A5 300,000 khẩu lao động PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG 2 BỆNH Ngày đi ều trị hồi sức tích cực (ICU), chưa bao B1 229,000 gồm chi phí máy thở (nếu có) Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu (chưa bao B2 gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có) Bệnh viện hạng II 1 100,000 Bệnh viện hạng III 2 70,000 Ngày giường bệnh nội khoa: B3 Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết B3.1 học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học, Nội tiết Bệnh viện hạng II 1 - Có máy l ạnh, có nệm 65,000 - Không máy l ạnh, có nệm 60,000 - Không máy l ạnh, không nệm 58,000 Bệnh vi ện hạng III 2 39,000 Loại 2: Các Khoa: Cơ - Xương - Khớp, Da liễu, B3.2 Dị ứng, Tai - Mũi - Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ - Sản không mổ
  3. Bệnh viện hạng II 1 - Có máy l ạnh, có nệm 50,000 - Không máy l ạnh, có nệm 47,000 - Không máy l ạnh, không nệm 46,000 Bệnh viện hạng III 2 34,000 Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng B3.3 Bệnh viện hạng II 1 - Có máy l ạnh, có nệm 35,000 - Không máy l ạnh, có nệm 35,000 - Không máy l ạnh, không nệm 30,000 Bệnh viện hạng III 2 24,000 Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng: B4 Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; bỏng B4.1 độ 3-4 trên 70% di ện tích cơ thể Bệnh viện hạng II 1 96,000 Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; bỏng độ 3-4 B4.2 từ 25 -70% diện tích cơ thể Bệnh viện hạng II 1 78,000 Bệnh viện hạng III 2 54,000 Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; bỏng độ 2 B4.3 trên 30% diện tích cơ thể, bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể Bệnh viện hạng II 1 63,000 Bệnh viện hạng III 2 44,000 Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; bỏng độ 1, độ B4.4 2 dưới 30% diện tích cơ thể Bệnh viện hạng II 1 50,000 Bệnh viện hạng III 2 35,000 Các phòng khám đa khoa khu vực B5 16,000 Ngày giường bệnh tại trạm y tế xã B6 10,000 PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH C1 C1.1 SIÊU ÂM: 3 1 Siêu âm - Có in giấy ảnh (trắng đen) 28,000 - Không có in gi ấy ảnh 25,000 4 2 Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) 313,000 Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực 5 3 591,000 quản CHIẾU, CHỤP X-QUANG C1.2 CHỤP X-QUANG CÁC CHI C1.2.1 Các ngón tay hoặc ngón chân 6 1 34,000 Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu 7 2 34,000 tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)
  4. Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu 8 3 42,000 tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư 9 4 34,000 thế) Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư 10 5 42,000 thế) Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc 11 6 42,000 khớp háng (một tư thế) Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc 12 7 42,000 khớp háng (hai tư thế) Khung chậu 13 8 42,000 CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU C1.2.2 Xương sọ (một tư thế) 14 1 34,000 Xương chũm, mỏm châm 15 2 34,000 Xương đá (một tư thế) 16 3 34,000 Khớp thái dương - hàm 17 4 34,000 Chụp ổ răng 18 5 34,000 CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG C1.2.3 Các đốt sống cổ 19 1 34,000 Các đốt sống ngực 20 2 42,000 Cột sống thắt lưng - cùng 21 3 42,000 Cột sống cùng - cụt 22 4 42,000 Chụp 2 đoạn liên tục 23 5 42,000 Đánh giá tuổi xương: Cổ tay, đầu gối 24 6 34,000 CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC C1.2.4 Tim phổi thẳng 25 1 42,000 Tim phổi nghiêng 26 2 42,000 Xương ức hoặc xương sườn 27 3 42,000 CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG C1.2.5 TIÊU HOÁ VÀ ĐƯỜNG MẬT Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị 28 1 42,000 Chụp hệ ti ết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) 29 2 395,000 Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có 30 3 385,000 tiêm thuốc cản quang Chụp bụng không chuẩn bị 31 4 42,000 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang 32 5 87,000 Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang 33 6 102,000 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang 34 7 142,000 MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC C1.2.6 Chụp tử cung - vòi trứng (bao gồm cả thuốc) 35 1 265,000 Chụp tuỷ sống có ti êm thuốc 36 2 295,000 Chụp vòm mũi họng 37 3 42,000 Chụp ống tai trong 38 4 42,000 Chụp họng hoặc thanh quản 39 5 42,000 Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm 40 6 500,000
  5. thuốc cản quang) Chụp C T Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả 41 7 870,000 thuốc cản quang) Chụp X-quang số hoá 1 phim 42 8 51,000 Chụp X-quang số hoá 2 phim 43 9 83,000 Chụp X-quang số hoá 3 phim 44 10 108,000 Chụp tử cung - vòi trứng bằng số hoá 45 11 305,000 Chụp hệ ti ết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) 46 12 454,000 số hoá Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số 47 13 420,000 hoá Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số 48 14 140,000 hoá Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang 49 15 144,000 số hoá Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số 50 16 189,000 hoá Chụp tuỷ sống có thuốc cản quang số hoá 51 17 408,000 CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI C2 Thông đái 52 1 62,000 Thụt tháo phân 53 2 40,000 Chọc hút hạch hoặc u 54 3 46,000 Chọc hút tế bào tuyến giáp 55 4 65,000 Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi 56 5 97,000 Chọc rửa màng phổi 57 6 130,000 Chọc hút khí màng phổi 58 7 86,000 Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi 59 8 54,000 Rửa bàng quang (chưa bao gồm hoá chất) 60 9 113,000 Nong ni ệu đạo và đặt thông đái 61 10 131,000 Đi ều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, 62 11 121,000 Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn) Thận nhân tạo chu kỳ (quả lọc dây máu dùng 6 63 12 455,000 l ần) Sinh thi ết da 64 13 69,000 Sinh thi ết hạch, u 65 14 130,000 Sinh thi ết màng phổi 66 15 291,000 Nội soi ổ bụng 67 16 526,000 Nội soi ổ bụng có sinh thiết 68 17 537,000 Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm 69 18 133,000 không sinh thi ết Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm 70 19 183,000 có sinh thi ết Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết 71 20 167,000 Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết 72 21 242,000 Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thi ết 73 22 101,000 Nội soi trực tràng có sinh thiết 74 23 118,000 Nội soi bàng quang không sinh thiết 75 24 330,000
  6. Nội soi bàng quang có sinh thi ết 76 25 410,000 Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu 77 26 555,000 cục… Nội soi phế quản ống mềm gây tê 78 27 285,000 Dẫn lưu màng phổi tối thiểu 79 28 352,000 Mở khí quản 80 29 466,000 Nội soi bàng quang - nội soi niệu quản 81 30 529,000 Thở máy (01 ngày điều trị) 82 31 420,000 Đặt nội khí quản 83 32 271,000 Cấp cứu ngừng tuần hoàn 84 33 290,000 Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi 85 34 104,000 dưới hướng dẫn của si êu âm Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thi ết 86 35 417,000 Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật 87 36 1,298,000 Nội soi bàng quang đi ều trị đái dưỡng chấp 88 37 570,000 Lấy sỏi niệu quản qua nội soi 89 38 525,000 Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) 90 39 220,000 Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của 91 40 80,000 siêu âm Thận nhân tạo cấp cứu (quả lọc dây máu dùng 92 41 813,000 1 lần) Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG Chôn chỉ (cấy chỉ) 93 42 51,000 Châm (các phương pháp châm) 94 43 28,000 Đi ện châm 95 44 30,000 Thuỷ châm (không kể tiền thuốc) 96 45 12,000 Xoa bóp bấm huyệt 97 46 11,000 Hồng ngoại 98 47 9,000 Đi ện phân 99 48 9,000 Sóng ngắn 100 49 11,000 101 50 Laser châm 46,000 Tử ngoại 102 51 11,000 Đi ện xung 103 52 10,000 Tập vận động toàn thân (30 phút) 104 53 10,000 Tập vận động đoạn chi (30 phút) 105 54 10,000 Siêu âm điều trị 106 55 16,000 Đi ện từ trường 107 56 8,000 108 57 Bó Farafin 13,000 Cứu (ngải cứu/túi chườm) 109 58 9,000 Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp 110 59 8,000 CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO C3 CHUYÊN KHOA NGOẠI KHOA C3.1 Cắt chỉ 111 1 44,000 Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm 112 2 49,000
  7. Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 113 3 78,000 30cm Thay băng vết thương chiều dài từ 30cm đến 114 4 101,000 dưới 50cm Thay băng vết thương chiều dài < 30cm nhi ễm 115 5 108,000 trùng Thay băng vết thương chiều dài từ 30cm đến 116 6 160,000 50cm nhiễm trùng Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhi ễm 117 7 190,000 trùng Tháo bột: Cột sống/l ưng/khớp háng/xương 118 8 45,000 đùi/xương chậu Tháo bột khác 119 9 38,000 Vết thương phần mềm tổn thương nông chi ều 120 10 155,000 dài < l0cm Vết thương phần mềm tổn thương nông chi ều 121 11 186,000 dài > l0cm Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài 122 12 209,000 < l0cm Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài 123 13 230,000 > l0cm Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức 124 14 151,000 dưới da Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu 125 15 97,000 Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte 126 16 79,000 Cắt phymosis 127 17 173,000 Thắt các búi trĩ hậu môn 128 18 187,000 Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/khớp 129 19 57,000 hàm (bột tự cán) Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/khớp 130 20 219,000 hàm (bột liền) Nắn trật khớp vai (bột tự cán) 131 21 70,000 Nắn trật khớp vai (bột liền) 132 22 197,000 Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/khớp 133 23 65,000 gối (bột tự cán) Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/khớp 134 24 149,000 gối (bột liền) Nắn trật khớp háng (bột tự cán) 135 25 180,000 Nắn trật khớp háng (bột liền) 136 26 495,000 Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột tự 137 27 180,000 cán) Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột liền) 138 28 423,000 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) 139 29 70,000 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) 140 30 157,000 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) 141 31 70,000 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) 142 32 158,000 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) 143 33 55,000 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) 144 34 157,000 Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột tự cán) 145 35 55,000
  8. Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột liền) 146 36 133,000 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự 147 37 140,000 cán) Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) 148 38 471,000 Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, 149 39 297,000 bàn chân bẹt/tật gối cong l õm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, 150 40 414,000 bàn chân bẹt/tật gối cong l õm trong hay lõm ngoài (bột liền) SẢN PHỤ KHOA C3.2 Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết 151 1 104,000 Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ 152 2 175,000 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm 153 3 410,000 Đỡ đẻ ngôi ngược 154 4 451,000 Đỡ đẻ từ sinh đôi trở l ên 155 5 496,000 Forceps hoặc giác hút sản khoa 156 6 405,000 Soi cổ tử cung 157 7 40,000 Soi ối 158 8 31,000 Đi ều trị tổn thương cổ tử cung bằng: Đốt điện 159 9 55,000 hoặc nhiệt hoặc laser Chích apxe tuyến vú 160 10 120,000 Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử 161 11 164,000 cung Phẫu thuật lấy thai lần đầu 162 12 1,264,000 Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở l ên 163 13 1,330,000 Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc (chưa tính 164 14 60,000 thuốc) Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc 165 15 340,000 MẮT C3.3 Đo nhãn áp 166 1 13,000 Đo Javal 167 2 10,000 Đo thị trường, ám đi ểm 168 3 11,000 Thử kính loạn thị 169 4 11,000 Soi đáy mắt 170 5 17,000 Tiêm hậu nhãn cầu một mắt 171 6 14,000 Tiêm dưới kết mạc một mắt 172 7 14,000 Thông l ệ đạo một mắt 173 8 24,000 Thông l ệ đạo hai mắt 174 9 39,000 Chích chắp/lẹo 175 10 35,000 Lấy dị vật kết mạc nông một mắt 176 11 21,000 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) 177 12 21,000 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) 178 13 145,000 Mổ quặm 1 mi - gây tê 179 14 285,000 Mổ quặm 2 mi - gây tê 180 15 327,000 Mổ quặm 3 mi - gây tê 181 16 341,000
  9. Mổ quặm 4 mi - gây tê 182 17 406,000 Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê 183 18 320,000 Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê 184 19 1,011,000 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê 185 20 288,000 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê 186 21 913,000 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) 187 22 600,000 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) 188 23 707,000 Mổ quặm 1 mi - gây mê 189 24 870,000 Mổ quặm 2 mi - gây mê 190 25 898,000 Mổ quặm 3 mi - gây mê 191 26 1,043,000 Mổ quặm 4 mi - gây mê 192 27 1,048,000 TAI - MŨI - HỌNG C3.4 Trích rạch apxe Ami đan (gây tê) 193 1 105,000 Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) 194 2 105,000 Cắt Amiđan (gây tê) 195 3 116,000 Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) 196 4 165,000 Nội soi chọc thông xoang trán/xoang bướm (gây 197 5 190,000 tê) Lấy dị vật tai ngoài đơn giản 198 6 60,000 Lấy dị vật trong mũi không gây mê 199 7 111,000 Lấy dị vật trong mũi có gây mê (nội soi) 200 8 530,000 Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng 201 9 130,000 Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm 202 10 175,000 Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng 203 11 125,000 Nội soi đốt đi ện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi 204 12 207,000 gây tê Nội soi cắt polype mũi gây tê 205 13 193,000 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê 206 14 390,000 Nạo VA gây mê 207 15 422,000 Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng 208 16 403,000 Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm 209 17 444,000 Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng 210 18 412,000 Nội soi cắt polype mũi gây mê 211 19 380,000 Trích rạch apxe Ami đan (gây mê) 212 20 500,000 Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) 213 21 500,000 Cắt Amiđan (gây mê) 214 22 617,000 Nội soi đốt đi ện cuốn mũi/cắt cuốn mũi gây mê 215 23 514,000 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê 216 24 693,000 RĂNG - HÀM - MẶT C3.5 Các kỹ thuật về răng, miệng C3.5.1 Nhổ răng sữa/chân răng sữa 217 1 21,000 Nhổ răng số 8 bình thường 218 2 67,000 Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm 219 3 94,000 Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/một hàm 220 4 35,000
  10. Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm 221 5 46,000 Rửa chấm thuốc điều trị vi êm loét niêm mạc (1 222 6 30,000 l ần) Răng gi ả tháo lắp C3.5.2 Một răng 223 7 82,000 Răng gi ả cố định C3.5.3 Răng chốt đơn giản 224 8 116,000 Mũ chụp nhựa 225 9 243,000 Mũ chụp kim loại 226 10 146,000 Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt C3.5.4 Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5cm 227 11 145,000 Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5cm 228 12 200,000 Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5cm 229 13 190,000 Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5cm 230 14 250,000 XÉT NGHIỆM C5 XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH C5.1 Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) 231 1 46,000 Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế) 232 2 24,000 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng 233 3 26,000 phương pháp thủ công) Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) 234 4 21,000 Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) 235 5 15,000 Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) 236 6 16,000 Xét nghiệm sức bền hồng cầu 237 7 33,000 Xét nghiệm số l ượng tiểu cầu (thủ công) 238 8 24,000 Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp 239 9 ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy - Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp 34,000 ống nghiệm - Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp 33,000 trên phi ến đá - Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp 34,000 trên giấy Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm 240 10 20,000 máu để truyền máu toàn phần: Khối hồng cầu, khối bạch cầu Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm 241 11 18,000 máu để truyền: Chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự 242 12 26,000 động Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp 243 13 ống nghiệm, phiến đá - Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp 27,000 ống nghiệm - Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp 27,000 phi ến đá Tìm tế bào Hargraves 244 14 31,000
  11. Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) 245 15 10,000 Co cục máu đông 246 16 13,000 Thời gian Howell 247 17 22,000 Định lượng yếu tố I (fibrinogen) 248 18 49,000 Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực 249 19 58,000 ti ếp Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công 250 20 38,000 Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán 251 21 55,000 tự động, tự động Đi ện giải đồ (Na+, K+, CL+) 252 22 37,000 Định lượng các chất Albumine; Creatine; 253 23 Globuline; Glucose; Phospho; Protein toàn phần; Ure; Axit Uric; Amilaze… (mỗi chất) - Định lượng Albumine 24,000 - Định lượng Creatine 24,000 - Định lượng Globuline 26,000 - Định lượng Glucose 24,000 - Định lượng Phospho 24,000 - Định lượng Protein toàn phần 24,000 - Định lượng Ure 25,000 - Định lượng Axit Uric 24,000 - Định lượng Amilaze 26,000 Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết 254 24 thanh - Đinh lượng Sắt huyết thanh 41,000 - Đinh lượng Mg ++ huyết thanh 42,000 Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực 255 25 ti ếp hoặc gián ti ếp; các xét nghiệm enzym: Phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… - BILIRUBIN toàn phần 24,000 - BILIRUBIN trực tiếp hoặc gián tiếp 24,000 - Phosphataze kiềm 25,000 - GOT 25,000 - GPT 25,000 Định lượng Triglyceride hoặc Phospholipid Lipid 256 26 toàn phần hoặc Cholesrol toàn phần hoặc HDL – Cholestrol hoặc LDL - Cholestrol - Định lượng Tryglyceride 28,000 - Định lượng Cholestrol toàn phần 29,000 - HDL - Cholestrol 28,000 - LDL - Cholestrol 28,000 - Định lượng Lipid toàn phần 29,000 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng 257 27 21,000 phương pháp thủ công Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ 258 28 90,000 thống tự động hoàn toàn) Nghiệm pháp Coombs gián ti ếp hoặc trực tiếp 259 29 41,000 (bằng một trong các phương pháp: Ống nghiệm,
  12. Gelcard/Scangel) Định nhóm máu hệ ABO, Rh (D) bằng phương 260 30 81,000 pháp gelcard/Scangel MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC 261 1 Pro - Calcitonin 300,000 262 2 Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic 338,000 peptid) Đường máu mao mạch 263 3 21,000 XÉT NGHIỆM HOÁ SINH 264 1 HbA1C 94,000 Đi ện di protein huyết thanh 265 2 161,000 Đi ện di huyết sắc tố (định l ượng) 266 3 320,000 XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU C5.2 Calci ni ệu 267 1 17,000 Phospho ni ệu 268 2 19,000 Đi ện giải đồ (Na, K, Cl) niệu 269 3 34,000 Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu 270 4 - Định lượng Protein niệu 13,000 - Định lượng đường niệu 13,000 Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu 271 5 - Ure ni ệu 20,000 - Axit Uric ni ệu 19,000 - Creatinin niệu 18,000 Amylase niệu 272 6 33,000 Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai 273 7 14,000 nghén bằng phương pháp hoá học - mi ễn dịch XÉT NGHIỆM PHÂN C5.3 Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân 274 1 32,000 XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA C5.4 CƠ THỂ (dịch rỉ vi êm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tuỷ, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...) VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài 275 1 22,000 đường ruột) Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm 276 2 xanh Methylen) - Soi trực tiếp nhuộm soi nhuộm Gram 41,000 - Soi trực tiếp nhuộm soi nhuộm xanh Methylen 37,000 Kháng sinh đồ 277 3 116,000 Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp 278 4 178,000 thông thường Anti -HBs định lượng 279 5 98,000 RPR định tính 280 6 32,000 TPHA định tính 281 7 39,000 XÉT NGHIỆM TẾ BÀO
  13. Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) 282 1 57,000 Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có 283 2 81,000 đếm số l ượng tế bào XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ Protein dịch 284 1 13,000 Glucose dịch 285 2 17,000 Clo dịch 286 3 21,000 Phản ứng Pandy 287 4 8,000 288 5 Rivalta 8,000 XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng 289 1 192,000 phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng 290 2 129,000 phương pháp nhuộm Giem sa Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng 291 3 215,000 phương pháp nhuộm Papanicolaou THĂM DÒ CHỨC NĂNG C6 Đi ện tâm đồ 292 1 34,000 Đo chức năng hô hấp 293 2 77,000 Test thanh thải Creatinine 294 3 39,000 Test thanh thải Ure 295 4 42,000
nguon tai.lieu . vn