Xem mẫu
- HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH ĐẮK NÔNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------- ----------------
Số: 16/2012/NQ-HĐND Đắk Nông, ngày 19 tháng 7 năm 2012
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM
BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
KHÓA II, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Pháp lệnh Giá; Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09/6/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá;
Căn cứ Thông tư l iên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của Bộ Y tế - Tài
chính - Lao động - Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của
Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn
thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Bộ Y tế và Bộ Tài chính
ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh của Nhà nước;
Sau khi xem xét Tờ trình số 2450/TTr-UBND ngày 18/6/2012 của UBND tỉnh về việc đề nghị ban hành
mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước
trên địa bàn tỉnh Đắk Nông; Báo cáo thẩm tra số 30/BC-HĐND ngày 10/7/2012 của Ban Văn hoá - Xã
hội của HĐND tỉnh và ý kiến của các đại biểu HĐND tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua Quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông (có quy định mức giá một số dịch
vụ khám bệnh, chữa bệnh kèm theo).
Điều 2. Mức giá này là cơ sở pháp lý cho việc thanh quyết toán kinh phí khám bệnh, chữa bệnh ở tất
cả các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và các cơ sở y tế có triển khai dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
Điều 3. Đối với những người bệnh đang điều trị nội trú tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trước ngày
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành vẫn thực hiện mức thu theo quy định của Quyết định số 1497/QĐ-
UBND ngày 11/10/2011 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc ban hành mức thu một phần viện phí trên
địa bàn tỉnh Đắk Nông cho đến khi ra khỏi cơ sở khám, chữa bệnh.
Điều 4.
1. Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này; định kỳ hàng năm đánh giá kết quả thực hiện và
báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp cuối năm.
2. Giao Thường trực HĐND, các Ban HĐND và các đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc triển khai thực
hi ện Nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày HĐND tỉnh thông qua.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông khóa II, kỳ họp thứ 4 thông qua./.
CHỦ TỊCH
Điểu K’ré
- QUY ĐỊNH
MỨC GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
(Kèm theo Nghị quyết số 16/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 của HĐND tỉnh Đắk Nông)
PHẦN A: BIỂU GIÁ KHÁM BỆNH VÀ VÀ KIỂM TRA SỨC KHỎE
Đơn vị tính : đồng
Các loại dịch vụ Mức thu
STT Ghi chú
Việc xác định và tính số
A1 Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa
l ần khám bệnh theo qui
định của Bộ y tế
Bệnh viện hạng II
1 11.000
Bệnh viện hạng III
2 7.000
Bệnh viện hạng IV, các Bệnh viện chưa được phân
3 5.000
hạng, các phòng khám đa khoa khu vực
Trạm Y tế xã
4 4.000
Khám, cấp giấy chứng thương , giám định y khoa
A2 70.000
(không kể xét nghiệm, cận lâm sàng)
Khám sức khỏe toàn diện tuyển lao động , lái xe,
A3 70.000
khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, cận
lâm sàng)
Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu
A4 210.000
lao động
PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH
Đơn vị tính : đồng
Các loại dịch vụ Mức thu
STT Ghi chú
NGÀY ĐIỀU TRỊ HỒI SỨC TÍCH CỰC (ICU) CHƯA Áp dụng đối với BV
B1 181.000
BAO GỒM CHI PHÍ MÁY THỞ NẾU CÓ hạng đặc biệt, hạng I, II
NGÀY GIƯỜNG BỆNH HỒI SỨC CẤP CỨU (CHƯA
B2
BAO GỒM CHI PHÍ MÁY THỞ NẾU CÓ)
Bệnh viện hạng II
1 70.000
Bệnh viện hạng III
2 49.000
Bệnh viện hạng IV, Bệnh viện chưa được phân hạng và
3 35.000
phòng khám đa khoa khu vực
NGÀY GIƯỜNG BỆNH NỘI KHOA : Giá ngày giường điều
B3
trị tính cho 01người/01
Loại 1: Các khoa
ngày giường điều trị.
Trường hợp nằm
Truyền nhiễm, hô hấp, huyết học, ung thư, tim mạch,
ghép02/ giường thì chỉ
thần kinh, nhi, tiêu hóa, thận học, nội tiết.
thu 50%, trường hợp
nằm ghép 03/ giường
thì chỉ thu 30%
Bệnh viện hạng II
1 37.000
Bệnh viện hạng III
2 25.000
Bệnh viện hạng IV, Bệnh viện chưa được phân hạng và
3 19.000
phòng khám đa khoa khu vực
Loại 2: Các khoa
Cơ – xương - khớp, Da liễu, dị ứng , Tai mũi họng< mắt,
Răng hàm mặt, ngoại , Phụ sản không mổ .
Bệnh viện hạng II
1 33.000
Bệnh viện hạng III
2 21.000
Bệnh viện hạng IV, Bệnh viện chưa được phân hạng và
3 15.000
- phòng khám đa khoa khu vực
Loại 3: Các khoa
Đông y, phục hồi chức năng
Bệnh viện hạng II
1 24.000
Bệnh viện hạng III
2 16.000
Bệnh viện hạng IV, Bệnh viện chưa được phân hạng và
3 12.000
phòng khám đa khoa khu vực
NGÀY GIƯỜNG BỆNH NGOẠI KHOA BỎNG:
B4
Loại 1: Sau các Phẫu thuật đặc biệt ; bỏng độ 3-4 trên
70%
Bệnh viện hạng II
1 64.000
Loại 2: Sau các Phẫu thuật loại 1, bỏng độ 3-4 từ 25% -
70 %
Bệnh viện hạng II
1 53.000
Bệnh viện hạng III
2 41.000
Loại 3: Sau các Phẫu thuật loại 2 , bỏng độ 2 trên 30%,
bỏng độ 3 -4 dưới 25%
Bệnh viện hạng II
1 43.000
Bệnh viện hạng III
2 33.000
Loại 4: Sau các Phẫu thuật loại 3 , bỏng độ 1 bỏng độ 2
dưới 30%
Bệnh viện hạng II
1 35.000
Bệnh viện hạng III
2 25.000
Bệnh viện hạng IV, Bệnh viện chưa được phân hạng và
3 18.000
phòng khám đa khoa khu vực
NGÀY GIƯỜNG BỆNH TRẠM Y TẾ
B5 8.000
PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM
Đơn vị tính : đồng
Các loại dịch vụ Mức thu
STT Ghi chú
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI
C1
Thông tiểu Bao gồm cả sonde
1 39.000
Thụt tháo phân
2 25.000
Chọc hút hạch hoặc u Thủ thuật, xét nghi ệm
3 27.000
có giá riêng
Chọc hút tế bào tuyến giáp
4 37.000
Chọc dò màng bụng, màng phổi
5 64.000
Chọc rửa màng phổi
6 67.000
Chọc hút khí màng phổi
7 45.000
Thay rửa hệ thống dẩn l ưu màng phổi
8 38.000
Rửa bàng quang
9 54.000
Nong ni ệu đạo, đặt sonde niệu đạo Bao gồm cả sonde
10 96.000
Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, plasma, Laser, co2
11 63.000
(tính cho 1-5 thương tổn)
Thận nhân tạo chu kỳ (quả lọc day máu dùng 6 lần)
12 322.000
Nội Soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm không
13 104.000
sinh thi ết
- Nội Soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm có sinh
14 154.000
thi ết
Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết
15 123.000
Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết
16 166.000
Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết
17 84.000
Nội soi trực tràng có sinh thiết
18 137.000
Nội soi bàng quang không sinh thi ết
19 198.000
Nội soi bàng quang có sinh thiết
20 231.000
Nội soi bàng quang , lấy dị vật hay lấy máu cục…… Bao gồm cả chi phí kìm
21 360.000
gắp nhiều lần
Nội soi phế quản ống mềm gây tê
22 380.000
Dẫn l ưu màng phổi tối thiểu Bao gồm cả ống
23 153.000
kendan
Mở khí quản Bao gồm cả canuyn
24 396.000
Đặt ống thông tỉnh mạch bằng catheter 2 nòng Bao gồm cả chi phí
25 650.000
catheter
Đặt ống thông tỉnh mạch bằng catheter 3 nòng Bao gồm cả chi phí
26 588.000
catheter
Thở máy (01 ngày đi ều trị ) Oxy 684000 (19 lít); Cidex
27 294.000
39600 (60ml)
Đặt ống nội khí quản
28 283.000
Cấp cứu ngừng tuần hoàn Bao gồm cả bóng dùng
29 203.000
nhiều lần
Chọc tháo dịch màng bụng dưới hưởng dẫn siêu âm
30 73.000
Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết
31 581.000
Nội soi phế quản ống mềm gây tê l ấy dị vật
32 1.538.000
Mở thông bàng quang (gây tê tại chổ)
33 119.000
Chọc hút hạch, u dưới hưởng dẩn siêu âm
34 56.000
Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng một l ần)
35 931.000
Chọc dò tủy sống
36 35.000
Chọc dò màng tim
37 80.000
Rửa dạ dày
38 30.000
Đốt mụn cóc
39 30.000
Cắt sùi mào gà
40 40.000
Chấm nito, AT
41 10.000
Tẩy tàn nhang nốt ruồi
42 37.000
Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư
43 81.000
Móng quặp
44 80.000
Soi thực quản dạ dày gắp giun
45 194.000
Soi dạ dày tiêm, kẹp cầm máu
46 194.000
Soi đại tràng + tiêm kẹp cầm máu
47 320.000
Nội soi tai
48 70.000
Nội soi mũi xoang
49 70.000
Nội soi buồng tử cung sinh thiết
50 88.000
Nội soi phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả
51 700.000
thuốc)
- Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc)
52 700.000
Nội soi đường mật tụy ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị
53 940.000
vật
Mổ tràn dịch màng tinh hoàn
54 100.000
Cắt bỏ tinh hoàn
55 100.000
Mở rộng miệng lổ sáo
56 45.000
Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả sonde JJ)
57 606.000
Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín
58 378.000
Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP)
59 80.000
Đặt catheter động mạch quay
60 450.000
Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục
61 600.000
Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực
62 312.000
Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
Châm (các phương pháp châm)
1 31.000
Điện châm
2 32.000
Thủy châm (không kể tiền thuốc)
3 14.000
Xoa bóp, bấm huyệt
4 15.000
Hồng ngoại
5 14.000
Sóng ngắn
6 16.000
Điện xung
7 16.000
Tập vận động toàn thân (30 phút)
8 15.000
Tập vận động đoạn chi (30 phút)
9 15.000
Siêu âm đi ều trị
10 23.000
Cứu (ngải cứu/túi chườm)
11 13.000
Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp
12 16.000
Tập do liệt thần kinh trung ương
13 10.000
Tập do cứng khớp
14 12.000
Tập do liệt ngoại biên
15 10.000
Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi
16 5.000
Tập với xe đạp tập
17 5.000
Tập với hệ thống ròng rọc
18 5.000
Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động
19 10.000
Xoa bóp bằng máy
20 10.000
Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút)
21 21.000
22 Xoa bóp toàn thân (60 phút) 35.000
Giác hơi
23 12.000
Laser chiếu ngoài
24 10.000
CÁC PHẪU THUẬT , THỦ THUẬT THEO CHUYÊN
C2
KHOA
NGOẠI KHOA
C2.1
Cắt chỉ
1 21.000
Thay băng vết thương chi ều dài< 15cm
2 30.000
Thay băng vết thương chi ều dài> 15cm đến 30cm
3 36.000
Thay băng vết thương chi ều dài từ 30cm đến
- Thay băng vết thương chi ều dài 50cm nhiễm trùng
7 84.000
Tháo bột: cột sống/ l ưng/khớp háng/xương đùi/xương
8 30.000
chậu
Tháo bột khác
9 23.000
Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài
10 78.000
10cm
Vết thương phần mềm tổn thương sâu chi ều dài 10cm
13 122.000
Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da
14 86.000
Chích rạch nhọt, apxe nhỏ dẩn lưu
15 63.000
Tháo l ồng ruột bằng hơi hay baryte
16 56.000
Cắt phymosis
17 86.000
Thắt các búi trĩ hậu môn
18 130.000
Nắn trật khớp khuỷu /khớp xương đòn /khớp hàm (bột
19 165.000
liền)
Nắn trật khớp vai (bột liền)
20 138.000
Nắn trật khớp khuỷu chân /khớp cổ chân x /khớp gối
21 116.000
(bột liền)
Nắn bó trật khớp háng ( bột liền)
22 299.000
Nắn bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền)
23 299.000
Nắn bó bột xương cẳng chân (bột liền)
24 109.000
Nắn bó bột xương cánh tay (bột liền)
25 109.000
Nắn bó bột xương cẳng tay (bột liền)
26 109.000
Nắn bó bột xương bàn chân, bàn tay (bột liền)
27 82.000
Nắn bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)
28 300.000
Nắn có gây mê,bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân
29 347.000
bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)
Cố định gãy xương sườn
30 35.000
Nắn bó gãy xương đòn
31 50.000
Nắn bó vở xương bánh chè không có chỉ định mổ (bột
32 50.000
liền)
Nắn bó gãy xương gót (bột liền)
33 50.000
Dẩn l ưu áp xe tuyến giáp
34 150.000
Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm
35 120.000
Phẫu thuật nang bao hoạt dịch
36 120.000
Phẫu thuật thừa ngón
37 170.000
Phẫu thuật dính ngón
38 270.000
Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng
39 120.000
Mở thông dạ dày qua nội soi
40 1.323.000
Lấy dị vật ống tiêu hóa qua nội soi
41 616.000
Cắt cơ oddi hoặc dẩn lưu mật qua nội soi tá tràng
42 1.365.000
- Nong đường mật qua nội soi tá tràng
43 1.217.000
Lấy sỏi/ giun đường mật qua nội soi tá tràng
44 1.517.000
Cắt polyp ống tiêu hóa (thực quản/ dạ dày/đại tràng /trực
45 800.000
tràng)
Thắt vỡ giãn tỉnh mạch thực quản
46 125.000
PT nội soi điều trị trào ngược da dày thực quản
47 1.549.000
Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày
48 1.549.000
Phẫu thuật nội soi nối ruột
49 1.656.000
Phẫu thuật cắt dây TK 10 trong điều trị viêm loét dạ dày
50 2.000.000
Phẫu thuật điều trị kỷ thuật cao(phương pháp
51 1.500.000
longo)(chưa bao gồm máy cắt nối tự động)
Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ
52 2.000.000
Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng
53 1.900.000
Phẫu thuật nội soi cắt lách
54 1.985.000
Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật
55 1.503.000
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật
56 1.583.000
Phẫu thuật cắt cơ ODDi và nong đường mật qua ERCP
57 1.912.000
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi,
58 1.735.000
nối mật ruột
Phẫu thuật nội soi cắt gan
59 1.817.000
Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác
60 817.000
Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì
61 2.000.000
Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì
62 2.000.000
Phẫu thuật nội soi cắt thận/ u sau phúc mạc
63 1.761.000
Phẫu thuật nội soi u thượng thận/ nang thận
64 2.000.000
Phẫu thuật nọi soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang
65 1.542.000
Phẫu thuật cắt sa niệu quản bằng nội soi
66 1.542.000
Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt bằng nội soi
67 1.542.000
Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường ni ệu đạo
68 1.500.000
Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng
69 1.894.000
(chưa bao gồm xương, đinh, nẹp, vít)
Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm
70 1.909.000
xương, đinh, nẹp, vít)
Phẫu thuật nội soi khớp gối/ khớp háng/ khớp vai/ khớp
71 1.467.000
cổ chân
Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp
72 1.694.000
vit/dao cắt sụn, lưỡi bào
Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm nhân tạo)
73 1.685.000
Phẫu thuật vi phẩu chuyển vạt da có cuống mạch
74 1.146.000
Phẫu thuật chuyển gân điều trị cổ ngón tay do liệt vận
75 1.600.000
động
Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận
76 1.600.000
động
Rút đinh tháo phương tiện kết hợp xương
77 852.000
Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch li ền
78 2.000.000
Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương
79 1.500.000
tiện cố định)
- Phẫu thuật làm vận động khớp gối
80 2.000.000
Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm
81 1.500.000
phương ti ện cố định)
SẢN PHỤ KHOA
C2.2
Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết
1 55.000
Nạo sót thai/ nạo sót nhau sau sảy sau đẻ
2 144.000
Đỡ Đẻ thường ngôi chỏm
3 285.000
Đỡ đẻ ngôi ngược
4 329.000
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên
5 359.000
Forceps hoặc giác hút sản khoa
6 318.000
Soi cổ tử cung
7 31.000
Trích ápxe tuyến vú
8 63.000
Xoắn hoặc cắt bỏ các polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung
9 151.000
Phẫu thuật lấy thai lần đầu
10 1.011.000
Phẫu thuật lấy thai lần hai trở l ên
11 1.104.000
Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc
12 109.000
Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc
13 282.000
Làm thuốc âm đạo
14 5.000
Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ củ/ nạo thai khó
15 100.000
Hút thai dưới 12 tuần
16 80.000
Nạo phá thai 3 tháng giữa
17 216.000
Nạo hút thai trứng
18 70.000
Hút thai có gây mê tĩnh mạch
19 120.000
Đặt/ tháo dụng cụ tử cung
20 15.000
Khâu vòng cổ tử cung/Tháo vòng khó
21 80.000
Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung
22 25.000
Chọc ối điều trị đa ối
23 35.000
Khâu rách cùng đồ
24 80.000
Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc
25 9.000
sữa
Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng; chưa kể thuốc
26 400.000
gây tê)
Bóc nhân xơ vú
27 150.000
28 Trích ápxe Bartholin 120.000
29 Bóc nang Bartholin 180.000
Tri ệt sản nam
30 100.000
Tri ệt sản nữ
31 150.000
Nội soi lấy dụng cụ tránh thai
32 700.000
Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng
33 901.000
Phẫu thuật u nang buồng trứng
34 500.000
Phẫu thuật cắt tử cung ngõ âm đạo
35 1.200.000
Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp
36 1.300.000
cứu sản khoa
Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh
37 500.000
Môn
- Nội xoay thai
38 350.000
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung
39 650.000
Đo tim thai bằng Doppler
40 28.000
Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring
41 48.000
Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa
42 2.027.000
MẮT
C2.3
Đo nhãn áp
1 11.000
Đo Javal
2 11.000
Thử kính loạn thị
3 8.000
Soi đáy mắt
4 15.000
Tiêm hậu nhãn cầu, một mắt Chưa tính thuốc tiêm
5 13.000
Tiêm dưới kết mạc một mắt Chưa tính thuốc tiêm
6 13.000
Thông lệ đạo một mắt
7 24.000
Thông lệ đạo hai mắt
8 40.000
Chích chắp/ lẹo
9 28.000
Lấy dị vật kết mạc nông, một mắt
10 18.000
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)
11 18.000
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)
12 154.000
Mỗ quặm một mi - gây tê Các dịch vụ từ 13 đến
13 245.000
26 Mục C2.3 đã bao
gồm cả chi phí dao tròn
dùng một lần, chỉ khâu
các loại
Mỗ quặm hai mi - gây tê
14 338.000
Mỗ quặm ba mi - gây tê
15 348.000
Mỗ quặm bốn mi - gây tê
16 385.000
Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt-gây tê
17 391.000
Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê
18 805.000
Khâu da mi kết mạc mi bị rách - gây tê
19 363.000
Khâu da mi kết mạc mi bị rách - gây mê
20 735.000
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)
21 420.000
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)
22 504.000
Mổ quặm 1 mi - gây mê
23 609.000
Mổ quặm 2 mi - gây mê
24 700.000
Mổ quặm 3 mi - gây mê
25 812.000
Mổ quặm 4 mi - gây mê
26 896.000
Đo khúc xạ máy
27 5.000
Đo thị lực khách quan
28 40.000
Đánh bờ mi
29 10.000
Chữa bỏng mắt do hàn điện
30 10.000
Rửa cùng đồ 1 mắt
31 15.000
Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn)
32 311.000
Nặn tuyến bờ mi
33 10.000
Lấy sạn vôi kết mạc (1 mắt)
34 10.000
Đốt lông xi êu
35 12.000
- Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt)
36 470.000
Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt)
37 550.000
Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt)
38 500.000
Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt)
39 400.000
Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)
40 500.000
Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)
41 700.000
Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)
42 369.000
Phẫu thuật lác (2 mắt)
43 424.000
Phẫu thuật lác (1 mắt)
44 400.000
Phẫu thuật cắt bè
45 450.000
Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh
46 716.000
thể nhân tạo)
Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao
47 600.000
gồm ống silicon)
Rạch góc tiền phòng
48 400.000
Phẫu thuật cắt thủy tinh thể
49 500.000
Phẫu thuật cắt màng đồng tử
50 280.000
Phẫu thuật đặt silicon tiền phòng
51 551.000
Phẫu thuật u mi không vá da
52 450.000
Phẫu thuật u có vá da tạo hình
53 600.000
Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt
54 600.000
Phẫu thuật u kết mạc nông
55 300.000
Phẫu thuật vá da điều trị lật mi
56 350.000
Lấy dị vật hốc mắt
57 312.000
Khâu giác mạc đơn thuần
58 220.000
Khâu củng mạc đơn thuần
59 270.000
Khâu củng, giác mạc phức tạp
60 400.000
Mở tiền phòng rửa máu/ mủ
61 400.000
Khâu phục hồi bờ mi
62 300.000
Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt
63 429.000
Chích mủ hốc mắt
64 230.000
Cắt bỏ túi lệ
65 393.000
Cắt mộng áp Mytomycin
66 470.000
67 Khâu cò mi 190.000
Phủ kết mạc
68 350.000
Cắt u kết mạc không vá
69 171.000
Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc
70 366.000
Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân
71 366.000
Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè
72 700.000
(1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)
Siêu âm đi ều trị (1 ngày)
73 15.000
Siêu âm chẩn đoán (1 mắt)
74 20.000
Cắt chỉ giác mạc
75 15.000
Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc
76 500.000
- Tách dính mi cầu ghép kết mạc
77 750.000
Phẫu thuật tháo cò mi
78 60.000
U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u)
79 80.000
U bạch mạch kết mạc
80 40.000
Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco
81 2.000.000
(01 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)
Ghép giác mạc (01 mắt chưa bao gồm giác mạc, thuỷ
82 2.000.000
tinh thể nhân tạo)
Phẫu thuật dịch kính và đi ều trị bong võng mạc (01 mắt
83 2.000.000
chưa bao gồm đầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính,
Laser nội nhãn)
Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên
84 250.000
TAI – MŨI – HỌNG
C2.4
Trích rạch apxe Amidan (gây tê)
1 91.000
Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê)
2 91.000
Cắt amidan (gây tê)
3 76.000
Nội soi Chọc rửa xoang hàm (gây tê)
4 82.000
Lấy dị vật tai ngoài đơn gi ản
5 29.000
Lấy dị vật trong mũi không gây mê
6 46.000
Lấy dị vật trong mũi có gây mê
7 371.000
Nội soi Lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm
8 123.000
Nội soi Đốt điện cuống mũi/cắt cuống mũi gây tê
9 84.000
Nội soi Cắt polype mũi gây tê
10 75.000
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê
11 86.000
Nạo VA gây mê
12 340.000
Nội soi lấy dị vật thực quan gây mê ống mềm
13 343.000
Nội soi cắt polype mũi gây mê
14 277.000
Trích rạch apxe amidan gây mê
15 399.000
Trích rạch apxe thành sau họng gây mê
16 399.000
Cắt Amidan gây mê
17 462.000
Nội soi đốt điện cuống mũi/cắt cuống mũi gây mê
18 371.000
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê
19 522.000
Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc)
20 15.000
Lấy dị vật họng
21 20.000
Nhét bấc mũi trước cầm máu
22 20.000
Nhét bấc mũi sau cầm máu
23 36.000
Trích màng nhĩ
24 30.000
Thông vòi nhĩ
25 30.000
Nong vòi nhĩ
26 10.000
Chọc hút dịch vành tai
27 15.000
Chích rạch vành tai
28 25.000
Lấy nút biểu bì ống tai
29 25.000
Hút xoang dưới áp lực
30 20.000
Nâng, nắn sống mũi
31 120.000
32 Khí dung 8.000
- Rửa tai, rửa mũi, xông họng
33 15.000
Bẻ cuốn mũi
34 40.000
Cắt bỏ đường rò luân nhĩ
35 180.000
Nhét meche mũi
36 40.000
Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên
37 24.000
Chọc hút u nang sàn mũi
38 25.000
Cầm máu mũi bằng Meroxeo 1 bên
39 113.000
Cầm máu mũi bằng Meroxeo 2 bên
40 220.000
Thông vòi nhĩ nội soi
41 60.000
Nong vòi nhĩ nội soi
42 60.000
Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên)
43 65.000
Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên)
44 157.000
Nội soi Tai Mũi Họng
45 82.000
RĂNG – HÀM – MẶT
C2.5
C2.5.1 Phẫu thuật răng, miệng
Nhổ răng sữa, chân răng sữa
1 15.000
Nhổ răng số 8 bình thường
2 67.000
Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm
3 116.000
Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/một hàm
4 35.000
Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/hai hàm
5 57.000
Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (một l ần)
6 21.000
Phẫu thuật nhổ răng đơn giản
7 73.000
Phẫu thuật nhổ răng khó
8 120.000
Phẫu thuật cắt lợi trùm
9 40.000
Rạch apxe trong miệng
10 35.000
Rạch apxe dẩn lưu ngoài miệng
11 35.000
Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng
12 130.000
cố định)
Nhổ chân răng
13 55.000
Cắt cuống 1 chân
14 58.000
Nạo túi lợi 1 sextant
15 30.000
Nắn trật khớp thái dương hàm
16 25.000
Lấy u lành dưới 3cm
17 310.000
Lấy u lành trên 3cm
18 500.000
Lấy sỏi ống Wharton
19 273.000
Nhổ răng ngầm dưới xương
20 226.000
Nhổ răng mọc lạc chỗ
21 132.000
Bấm gai xương trên 02 ổ răng
22 50.000
Cắt u lợi, lợi xơ để l àm hàm giả
23 63.000
Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc l ưỡi (không
24 99.000
gây mê)
Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng
25 230.000
Nẹp liên kết điều trị vi êm quanh răng 1 vùng (bao gồm
26 780.000
cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc)
- Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng
27 270.000
Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở l ên
28 94.000
C2.5.2 Điều trị răng
Hàm răng sữa sâu ngà
1 44.000
Trám bít hố rãnh
2 56.000
Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục
3 78.000
Điều trị tuỷ răng sữa một chân
4 157.000
Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân
5 187.000
Chụp thép l àm sẵn
6 118.000
Răng sâu ngà
7 140.000
Răng viêm tuỷ hồi phục
8 160.000
Điều trị tuỷ răng số 1, 2, 3
9 178.000
Điều trị tuỷ răng số 4, 5
10 214.000
Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm dưới
11 359.000
Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm trên
12 500.000
Điều trị tuỷ lại
13 582.000
Hàn composite cổ răng
14 178.000
Hàn thẩm mỹ composite (veneer)
15 243.000
Phục hồi thân răng có chốt
16 257.000
Tẩy trắng răng 1 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy
17 704.000
trắng)
Tẩy trắng răng 2 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy
18 1.035.000
trắng)
C2.5.3 Răng gi ả tháo lắp
Một răng Từ 2 răng trở lên mỗi
1 154.000
răng cộng thêm 50000
đồng tiền phí gửi labo
C2.5.4 Răng gi ả cố định
Răng chốt đơn giản
1 152.000
Mũ chụp nhựa
2 196.000
Mũ chụp kim loại
3 231.000
Một đơn vị sứ kim loại
4 430.000
Một đơn vị sứ toàn phần
5 1.000.000
Một trụ thép
6 312.000
Một chụp thép cầu nhựa
7 600.000
Cầu nhựa 3 đơn vị
8 175.000
Cầu sứ kim loại 3 đơn vị
9 1.429.000
C2.5.6 Sửa lại hàm cũ
Làm lại hàm
1 153.000
Sửa hàm
2 60.000
Gắn lại chụp cầu đơn vị (1 đơn vị)
3 50.000
C2.5.7 Các phẫu thuật hàm mặt
Phẫu thuật vết thương phần mềm nông dài < 5cm
1 102.000
Phẫu thuật vết thương phần mềm nông dài > 5cm
2 116.000
Phẫu thuật vết thương phần mềm sâu dài< 5cm
3 117.000
- Phẫu thuật vết thương phần mềm sâu dài > 5cm
4 175.000
Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn
5 2.000.000
xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít
thay thế)
Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch
6 2.400.000
khớp nắn và kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm
nẹp, vít thay thế)
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái
7 1.200.000
tạo bằng nẹp vít (1 bên) (chưa bao gồm nẹp, vít thay
thế)
Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao
8 2.000.000
gồm nẹp, vít)
Phẫu thuật mở xương, đi ều trị lệch lạc xương hàm,
9 2.200.000
khớp cắn (chưa bao gồm nẹp, vít)
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm
10 1.600.000
nẹp vít)
Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu (chưa bao gồm nẹp vít)
11 1.700.000
Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung ti ếp 2 bên (chưa bao
12 1.900.000
gồm nẹp vít)
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm
13 2.000.000
nẹp, vít)
Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao
14 2.100.000
gồm máy dò thần kinh)
Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay
15 1.850.000
thế)
Phẫu thuật tạo hình môi một bên
16 1.200.000
Phẫu thuật tạo hình môi hai bên
17 1.300.000
Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng
18 1.200.000
Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành
19 1.200.000
hầu
Phẫu thuật căng da mặt
20 1.200.000
Cắt u nang giáp móng
21 1.600.000
Cắt u nang cạnh cổ
22 1.600.000
Cắt nang xương hàm từ 2-5cm
23 1.800.000
Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt
24 1.400.000
Ghép da rời mỗi chiều trên 5 cm
25 1.500.000
Phẫu thuật điều trị vi êm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm
26 1.400.000
mặt
Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng
27 1.500.000
hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh.
Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng
28 1.500.000
hàm mặt
Cắt bỏ nang sàn mi ệng
29 1.650.000
Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm
30 1.650.000
Phẫu thuật tạo hình phanh môi/ phanh má/ phanh lưỡi
31 1.400.000
bám thấp (gây mê nội khí quản )
Phẫu thuật cắt dây 5 ngoại biên
32 1.600.000
Tiêm xơ đi ều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm
33 800.000
mặt
Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn
34 1.300.000
- Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương
35 1.650.000
BỎNG
C2.6
Thay băng bỏng (1 lần)
1 72.000
Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng
2 100.000
Ghép da tự thân trong điều trị bỏng
3 60.000
Điều trị bằng oxy cao áp
4 62.000
Danh mục phân loại phẫu thuật, thủ thuật của Bộ y tế. Khi qui định mức thu
Khung giá đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phải chi tiết theo từng
Phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thủ thuật, phẫu thuật
thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu
thuật thủ thuật
XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG
C3
XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH
C3.1
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống
1 23.000
nghi ệm, trên phi ến đá hoặc trên gi ấy
Định nhóm máu hệ Rh (D) bằng phương pháp ống
2 16.000
nghi ệm, phiến đá
Thời gian máu chảy (phương pháp Duke)
3 6.000
Định lượng yếu tố I (FBRINOGEN)
4 28.000
Thời gian Prothrombin (PT,TQ) Bằng máy bán tự động
5 32.000
+ + -
Điện giải đồ (Ion đồ ):(Na , K , Cl )
6 27.000
Định lượng canxi máu
7 13.000
Định lượng các chất Albumine, Creatine, Globuline,
8 18.000
Glucose, Phospho, Protein toàn phần, Urê, Acid Uric
…...(mỗi chất)
++
Định lượng sắc huyết thanh /Mg huyết thanh
9 29.000
Các xét nghi ệm Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp hoặc
10 18.000
gián ti ếp, các xét nghiệm enzym: Phosphataza kiềm,
hoặc GOT, GPT…(mỗi chất)
Định lượng triglycerides/ Phospholipit/ Lipit toàn phần/
11 20.000
Cholestrol toàn phần, HDL Cholestrol, HDL
cholestrol/LDL cholestrol (mỗi chất)
Tìm ký sinh trùng sốt rét bằng phương pháp thủ Công
12 22.000
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng hệ thống tự Cho tất cả các thông số
13 62.000
động hoàn toàn
Đường máu mao mạch
14 11.000
Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)
15 8.000
Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser
16 40.000
Máu lắng (bằng máy tự động)
17 21.000
Xét nghiệm hoà hợp (Cross-Match) trong phát máu
18 30.000
Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT)
19 35.000
Định lượng ProteinC
20 73.000
21 HbsAg (nhanh) 28.000
22 Anti-HCV (nhanh) 44.000
23 Anti- HIV (nhanh) 38.000
XÉT NGHIỆM HOÁ SINH
C3.2
1 HbA1C 66.000
Nồng độ rượu trong máu
2 28.000
- 3 Calci 12.000
4 CK-MB 35.000
5 LDH 25.000
6 Gama GT 18.000
7 ASLO 55.000
8 Khí máu 100.000
T3/T4/ FT3/FT4 (1 loại)
9 60.000
10 TSH 55.000
11 Alpha FP (AFP) 42.000
12 PSA 42.000
13 Ferritin 75.000
14 CEA 42.000
15 Tropnin T/I 70.000
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU
C3.3
Calci niệu
1 16.000
Điện giải đồ (Na,K,Cl) niệu
2 30.000
Định lượng Protein niệu/ đường niệu
3 9.000
Tế bào cặn nước tiểu/ cặn Adis
4 23.000
Urê hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu
5 14.000
Amylasa niệu
6 27.000
Nước tiểu 10 thông số (máy)
7 35.000
XÉT NGHIỆM PHÂN
C3.4
Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu,trong phân
1 21.000
XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ
(Dịch rỉ viêm, Đờm, Mủ, Nước ối, Dịch não tủy, Dịch
màng phổi, Màng tim, Màng bụng, Tinh dịch, Dịch ổ
khớp, Dịch âm đạo…)
VI KHUẨN – KÝ SINH TRÙNG
C3.5
Soi tươi tìm KST (đường ruột, ngoài đường ruột)
1 21.000
Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram,nhuộm xanh
2 40.000
Meethylen)
Kháng sinh đồ
3 116.000
Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông
4 140.000
thường
Xét nghiệm tìm BK
5 25.000
XÉT NGHIỆM TẾ BÀO
C3.6
Tế bào dịch (màng phổi, bụng, tim, khớp…)
1 35.000
XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ
C3.7
Protein dịch
1 9.000
Glucose dịch
2 12.000
Phản ứng pandy
3 5.000
4 Rivalta 5.000
MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC
C3.8
BIỆT
Điện não đồ
1 40.000
- Lưu huyết não
2 18.000
Điện tâm đồ
3 18.000
Điện tâm đồ gắng sức
4 24.000
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
C4
C4.1 SIÊU ÂM
1 Siêu âm 20.000
2 Siêu âm tim 4D (3DRead tim) 153.000
Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu
3 99.000
CHIẾU, CHỤP X QUANG
C4.2
C4.2.1 CHỤP X. QUANG CÁC CHI (Máy X. quang thường)
Các đốt ngón tay hay ngón chân
1 24.000
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc
2 25.000
cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả
vai (1 tư thế)
Bàn tay HOẶC cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay
3 29.000
hoặccánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc
xương bả vai (hai tư thế)
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)
4 25.000
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)
5 29.000
Cẳng chân Hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp
6 29.000
háng (một tư thế)
Cẳng chân Hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp
7 29.000
háng (hai tư thế)
Khung chậu
8 29.000
C4.2.2 CHỤP XQUANG VÙNG ĐẦU
Xương sọ một tư thế
1 25.000
Xương chũm, mỏm chân
2 25.000
Xương đá một tư thế
3 25.000
Khớp thái dương hàm
4 25.000
Chụp ổ răng
5 25.000
Chụp Blondeau + Hirtz
6 40.000
Chụp hốc mắt thẳng/ nghi êng
7 34.000
Chụp lỗ thị giác hai mắt
8 40.000
Chụp khớp cắn
9 15.000
C4.2.3 CHỤP X QUANG RĂNG HÀM MẶT
Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số.
1 100.000
C4.2.4 CHỤP XQ CỘT SỐNG
Các đốt sống cổ
1 25.000
Các đốt sống ngực
2 29.000
Cột sống thắt lưng cùng
3 29.000
Cột sống cùng-cụt
4 29.000
Chụp 02 đoạn l iên tục
5 29.000
Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối
6 25.000
C4.2.5 CHỤP XQUANG VÙNG NGỰC
Tim Phổi thẳng
1 29.000
- Tim Phổi nghiêng
2 29.000
Xương ức, xương sườn
3 29.000
Chụp khí quản
4 30.000
Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic)
5 25.000
C4.2.6 CHỤP XQUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HOÁ
VÀ ĐƯỜNG MẬT
chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị
1 29.000
chụp hệ tiết niệu có ti êm thuốc cản quang (UIV)
2 277.000
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm
3 270.000
thuốc cản quang
Chụp bụng không chuẩn bị
4 29.000
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang
5 61.000
Chụp dạ dày- tá tràng có uống thuốc cản quang
6 71.000
Chụp khung đại tràng có uống thuốc cản quang
7 85.000
C4.2.7 MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP XQUANG KHÁC
Chụp tử cung- vòi trứng (bao gồm cả thuốc)
1 174.000
Chụp tủy sống có tiêm thuốc
2 195.000
Chụp vòm mũi họng
3 29.000
Chụp ống tai trong
4 29.000
Chụp họng hoặc thanh quản
5 29.000
Chụp X-quang số hóa 1 phim
6 41.000
Chụp X-quang số hóa 2 phim
7 58.000
Chụp X-quang số hóa 3 phim
8 76.000
Chụp tử cung- vòi trứng bằng số hóa
9 207.000
chụp hệ tiết niệu có ti êm thuốc cản quang (UIV) số hoá
10 325.000
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hoá
11 273.000
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hoá
12 83.000
Chụp dạ dày- tá tràng có uống thuốc cản quang số hoá
13 83.000
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hoá
14 134.000
Chụp CT Scaner từ 256 dãy trở lên Chưa tính thuốc cản
15 638.000
quang
Chụp bàng quang có thuốc cản quang
16 67.000
Chụp tuyến vú 1 bên
17 40.000
Chụp tuyến nước bọt
18 40.000
Ghi chú:
1. Đối với các dịch vụ phân loại thủ thuật, phẫu thuật thuộc Mục C4 trong Thông tư 04/2012/TTLT-
BYT-BTC: Tạm thời áp dụng mức thu theo phân loại thủ thuật, phẫu thuật đã được xây dựng cơ cấu
giá tại Quyết định số 1497/QĐ-UBND ngày 11/10/2011 của UBND tỉnh Đắk Nông, về việc ban hành
mức thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
2. Đối với các dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật thì mức giá thống nhất sử dụng chung cho Bệnh viện hạng
II, hạng III, hạng IV và chưa phân hạng, phòng khám đa khoa khu vực, Trạm Y tế xã trên cơ sở đảm
bảo đúng phân tuyến kỹ thuật chuyên môn theo quy định.
nguon tai.lieu . vn