Xem mẫu

  1. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐẮK NÔNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- --------------- Số: 15/2012/NQ-HĐND Đắk Nông, ngày 19 tháng 7 năm 2012 NGHỊ QUYẾT QUY ĐỊNH TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG TỈNH ĐẮK NÔNG GIAI ĐOẠN 2011-2015 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG KHÓA II, KỲ HỌP THỨ 4 Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002 và các văn bản hướng dẫn thi hành luật; Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước; Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước; Căn cứ Thông tư số 60/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính, quy định về quản lý ngân sách xã và các hoạt động tài chính khác của xã, phường, thị trấn; Sau khi xem xét Tờ trình số 2714/TTr-UBND ngày 04 tháng 07 năm 2012 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc điều chỉnh tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2011-2015; Báo cáo thẩm tra số 40/BC-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2012 của Ban Kinh tế - Ngân sách của HĐND tỉnh và ý kiến của các đại biểu HĐND tại kỳ họp, QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Nhất trí Quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2011-2015 như sau (Có Phụ lục các biểu chi tiết kèm theo): - Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện, thị xã theo Phụ lục số 01. - Trên cơ sở tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu cho ngân sách các huyện, thị xã nói trên, quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu cho ngân sách xã, phường, thị trấn (được gọi l à cấp xã) theo Phụ lục số 02. Phần còn lại ngân sách cấp huyện được hưởng (sau khi phân chia cho ngân sách cấp tỉnh và ngân sách cấp xã). Điều 2. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 18/2010/NQ-HĐND ngày 15 tháng 10 năm 2010 của HĐND tỉnh Đắk Nông Quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2011 – 2015. Giao cho Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này và định kỳ báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh về kết quả thực hiện. Giao Thường trực HĐND, các Ban HĐND và các đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông khoá II, kỳ họp thứ 4 thông qua./. CHỦ TỊCH
  2. Điểu K’ré PHỤ LỤC SỐ 01 TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VỚI NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ (Kèm theo Nghị quyết số 15/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 của HĐND tỉnh Đắk Nông) Số Nội dung Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu TT Các khoản thu phát sinh Các khoản thu phát sinh trên địa bàn Thị xã Gia trên địa bàn các huyện Nghĩa còn lại Ngân sách Ngân sách Ngân sách Ngân sách cấp tỉnh thị xã (*) cấp tỉnh huyện (*) Thuế giá trị gia tăng (không kể thuế 1 70 30 60 40 giá trị gia tăng hàng hoá nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng thu từ hoạt động xổ số kiến thiết) Trong đó: - Thu từ các dự án Bô xít và thủy 100 100 điện; thu thuế VAT xây dựng cơ bản vãng lai đối với các công trình, dự án phát sinh trên địa bàn từ 02 huyện trở lên. Thuế thu nhập doanh nghiệp (không 2 70 30 60 40 kể thuế thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị hạch toán toàn ngành và thuế thu nhập doanh nghiệp thu từ hoạt động xổ số kiến thiết) Thuế môn bài 3 100 100 Thuế thu nhập cá nhân 4 100 100 Thuế tiêu thụ đặc biệt 5 100 100 Phí xăng, dầu. 6 100 100 Thuế sử dụng đất nông nghiệp 7 100 100 Thuế nhà, đất 8 100 100 Tiền sử dụng đất. 9 50 50 100 Trong đó: Các dự án do các tổ chức, cá nhân đầu tư theo chính sách riêng của tỉnh sẽ có hướng dẫn tỷ lệ phân chia cụ thể khi có phát sinh. Lệ phí trước bạ 10 100 100 Ghi chú: (*) Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia cho NS cấp xã theo Phụ lục số 02 đính kèm.
  3. PHỤ LỤC SỐ 02 TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH CẤP XÃ ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN THU PHÁT SINH TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ GIA NGHĨA (Kèm theo Nghị quyết số 15/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012 của HĐND tỉnh Đắk Nông) Đơn vị tính: % Xã, phường, thị trấn Chi tiết theo các sắc thuế STT Thuế giá trị Trong đó: Thuế thu nhập Thuế Thuế Thuế Phí Thuế Thuế Ti ền Trong đó: Lệ phí Trong gia tăng doanh nghi ệp môn tiêu xăng, sử nhà, sử trước bạ đó: thu (không kể (không kể thuế bài nhập thụ dầu. dụng đất dụng Các dự án do (không Lệ phí - Thu từ các dự - Thu thuế giá trị thu nhập đặc đất đất các tổ chức, cábao gồm trước cá thuế án Bô xít và gia tăng doanh nghi ệp bi ệt nhân đầu tư Lệ phí nhân nông thủy điện; thu bạ VAT xây của các đơn vị nghi ệp theo chính trước bạ nhà, hàng hoá thuế VAT xây dựng cơ nhập khẩu hạch toán toàn sách riêng của nhà, dựng cơ bản bản đất và thuế giá ngành và thuế đất) vãng lai đối với tỉnh sẽ có vãng lai trị gia tăng thu nhập đối với hướng dẫn tỷ các công trình, thu từ hoạt doanh nghi ệp dự án phát sinh lệ phân chia cụ các công động xổ số thu từ hoạt trên địa bàn từ trình, dự thể khi có phát ki ến thiết) động xổ số 02 huyện trở lên án còn sinh kiến thiết) lại Phường Nghĩa Thành 1 2 0 0 5 70 0 0 0 100 100 0 0 0 100 Phường Nghĩa Trung 2 2 0 0 5 70 0 0 0 100 100 0 0 0 100 Phường Nghĩa Đức 3 5 0 0 5 70 0 0 0 100 100 0 0 0 100 Phường Nghĩa Tân 4 2 0 0 5 70 0 0 0 100 100 0 0 0 100 Phường Nghĩa Phú 5 5 0 0 5 70 0 0 0 100 100 0 0 0 100 Xã Đắk Nia 6 5 0 0 5 70 0 0 0 100 100 0 0 0 100 7 Xã Đắk R'Moan 5 0 0 5 70 0 0 0 100 100 0 0 0 100 8 Xã Quảng Thành 5 0 0 5 70 0 0 0 100 100 0 0 0 100 Ghi chú: Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu ngân sách trên được thực hiện từ năm ngân sách 2012. TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH CẤP XÃ ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN THU PHÁT SINH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CƯ JÚT (Kèm theo Nghị quyết số 15/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012 của HĐND tỉnh Đắk Nông)
  4. Đơn vị tính: % Xã, phường, thị trấn Chi tiết theo các sắc thuế STT Thuế giá trị Trong đó: Thuế thu nhập Thuế Thuế Thuế Phí Thuế Thuế Ti ền Trong đó: Lệ phí Trong gia tăng doanh nghi ệp môn tiêu xăng, sử nhà, sử trước bạ đó: thu (không kể - Thu từ các dự - Thu thuế (không kể thuế bài nhập thụ dầu. dụng đất dụng Các dự án do (không Lệ phí thuế giá trị gia án Bô xít và thủy VAT xây thu nhập đặc đất đất các tổ chức, bao gồm trước cá tăng hàng điện; thu thuế dựng cơ doanh nghi ệp bi ệt cá nhân đầu Lệ phí nhân nông bạ hoá nhập VAT xây dựng cơ bản vãng của các đơn vị nghi ệp tư theo chính trước bạ nhà, khẩu và thuế bản vãng lai đối lai đối với hạch toán toàn sách riêng của nhà, đất) đất giá trị gia tăng với các công các công ngành và thuế tỉnh sẽ có thu từ hoạt trình, dự án phát trình, dự thu nhập hướng dẫn tỷ động xổ số sinh trên địa bàn án còn lại doanh nghi ệp l ệ phân chia kiến thiết) thu từ hoạt từ 02 huyện trở cụ thể khi có động xổ số lên phát sinh kiến thiết) Thị trấn Ea T'ling 1 10 0 0 10 70 0 0 0 100 100 0 0 0 100 Xã Trúc Sơn 10 0 0 10 70 0 0 0 100 100 0 0 0 100 Xã Tâm Thắng 3 5 0 0 5 70 0 0 0 100 100 0 0 0 100 4 Xã Nam Dong 10 0 0 10 70 0 0 0 100 100 0 0 0 100 Xã Đắk Rông 5 10 0 0 10 70 0 0 0 100 100 0 0 0 100 6 Xã EaPô 10 0 0 10 70 0 0 0 100 100 0 0 0 100 Xã Đắk Wil 7 10 0 0 10 70 0 0 0 100 100 0 0 0 100 Xã Cư Knia 8 10 0 0 10 70 0 0 0 100 100 0 0 0 100 TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH CẤP XÃ ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN THU PHÁT SINH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG NÔ (Kèm theo Nghị quyết số 15/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012 của HĐND tỉnh Đắk Nông) Đơn vị tính: % Xã, phường, thị trấn Chi tiết theo các sắc thuế STT Thuế giá trị Trong đó: Thuế thu nhập Thuế Thuế Thuế Phí Thuế Thuế Tiền Trong đó: Lệ phí Trong gia tăng doanh nghi ệp môn thu tiêu xăng, sử nhà, sử trước đó: (không kể (không kể thuế bài nhập thụ dầu. dụng đất dụng bạ
  5. - Thu từ các dự - Thu thuế Các dự án Lệ phí do các tổ trước án Bô xít và VAT xây thủy điện; thu dựng cơ chức, cá bạ thuế VAT xây bản vãng nhân đầu tư nhà, dựng cơ bản l ai đối với đất theo chính vãng lai đối với các công sách riêng các công trình, trình, dự án của tỉnh sẽ dự án phát sinh còn lại có hướng trên địa bàn từ dẫn tỷ lệ 02 huyện trở phân chia cụ thể khi có l ên phát sinh Xã Đắk Sôr 1 10 0 0 10 70 0 0 0 100 100 0 0 0 100 Xã Nam Đà 2 10 0 0 10 70 0 0 0 100 100 0 0 0 100 Thị trấn Đắk Mâm 3 10 0 0 10 70 0 0 0 100 100 0 0 0 100 4 Xã Tân Thành 10 0 0 10 70 0 0 0 100 100 0 0 0 100 Xã Đắk Rồ 5 10 0 0 10 70 0 0 0 100 100 0 0 0 100 6 Xã Buôn Choah 10 0 0 10 70 0 0 0 100 100 0 0 0 100 Xã Nâm Nđir 7 10 0 0 10 70 0 0 0 100 100 0 0 0 100 8 Xã Nâm Nung 10 0 0 10 70 0 0 0 100 100 0 0 0 100 9 Xã Đức Xuyên 10 0 0 10 70 0 0 0 100 100 0 0 0 100 10 Xã Đắk Nang 10 0 0 10 70 0 0 0 100 100 0 0 0 100 11 Xã Quảng Phú 10 0 0 10 70 0 0 0 100 100 0 0 0 100 12 Xã Nam Xuân 10 0 0 10 70 0 0 0 100 100 0 0 0 100 TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH CẤP XÃ ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN THU PHÁT SINH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK MIL (Kèm theo Nghị quyết số 15/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012 của HĐND tỉnh Đắk Nông) Đơn vị tính: % Xã, phường, thị trấn Chi tiết theo các sắc thuế STT Thuế giá trị Trong đó: Thuế thu nhập Thuế Thuế Thuế Phí Thuế Thuế Ti ền Trong đó: Lệ phí Trong gia tăng doanh nghi ệp môn thu tiêu xăng, sử nhà, sử trước đó: (không kể (không kể thuế bài nhập thụ dầu. dụng đất dụng bạ
  6. - Thu từ các dự - Thu thuế Các dự án do Lệ phí các tổ chức, trước án Bô xít và VAT xây thủy điện; thu dựng cơ cá nhân đầu tư bạ thuế VAT xây bản vãng theo chính nhà, dựng cơ bản l ai đối với sách riêng của đất vãng lai đối với các công tỉnh sẽ có các công trình, trình, dự hướng dẫn tỷ dự án phát sinh án còn l ại l ệ phân chia trên địa bàn từ cụ thể khi có 02 huyện trở phát sinh l ên Thị trấn Đắk Mil 1 10 0 0 10 70 0 0 0 100 70 0 0 0 100 Xã Đức Minh 2 10 0 0 10 70 0 0 0 100 100 0 0 0 100 Xã Đức Mạnh 3 10 0 0 10 70 0 0 0 100 100 0 0 0 100 Xã Đắk Lao 4 10 0 0 10 70 0 0 0 100 100 0 0 0 100 Xã Đắk R'La 5 10 0 0 10 70 0 0 0 100 100 0 0 0 100 Xã Thuận An 6 10 0 0 10 70 0 0 0 100 100 0 0 0 100 Xã Đắk Gằn 7 10 0 0 10 70 0 0 0 100 100 0 0 0 100 Xã Đắk Sắk 8 10 0 0 10 70 0 0 0 100 100 0 0 0 100 Xã Đắk N'Drót 9 10 0 0 10 70 0 0 0 100 100 0 0 0 100 Xã Long Sơn 10 10 0 0 10 70 0 0 0 100 100 0 0 0 100 TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH CẤP XÃ ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN THU PHÁT SINH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK SONG (Kèm theo Nghị quyết số 15/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012 của HĐND tỉnh Đắk Nông) Đơn vị tính: % Xã, phường, thị trấn Chi tiết theo các sắc thuế STT Thuế giá trị Trong đó: Thuế thu nhập Thuế Thuế Thuế Phí Thuế Thuế Ti ền Trong đó: Lệ phí Trong gia tăng doanh nghiệp môn thu tiêu xăng, sử nhà, sử trước đó: (không kể (không kể thuế bài nhập thụ dầu. dụng đất dụng bạ
  7. - Thu từ các dự - Thu thuế Các dự án do Lệ phí các tổ chức, trước án Bô xít và VAT xây thủy điện; thu dựng cơ cá nhân đầu bạ thuế VAT xây bản vãng tư theo chính nhà, dựng cơ bản l ai đối với sách riêng của đất vãng lai đối với các công tỉnh sẽ có các công trình, trình, dự hướng dẫn tỷ dự án phát sinh án còn l ại lệ phân chia trên địa bàn từ cụ thể khi có 02 huyện trở phát sinh l ên Thị trấn Đức An 1 10 0 0 10 70 0 0 0 100 100 0 0 0 100 2 Xã Nam Bình 5 0 0 5 70 0 0 0 100 100 0 0 0 100 Xã Thuận Hà 3 10 0 0 10 70 0 0 0 100 100 0 0 0 100 Xã Đắk Mol 4 10 0 0 10 70 0 0 0 100 100 0 0 0 100 Xã Đắk Hoà 5 10 0 0 10 70 0 0 0 100 100 0 0 0 100 Xã Đắk ND'rung 6 10 0 0 10 70 0 0 0 100 100 0 0 0 100 Xã Trường Xuân 7 10 0 0 10 70 0 0 0 100 100 0 0 0 100 8 Xã Nâm N'Jang 5 0 0 5 70 0 0 0 100 100 0 0 0 100 Xã Thuận Hạnh 9 10 0 0 10 70 0 0 0 100 100 0 0 0 100 TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH CẤP XÃ ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN THU PHÁT SINH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK R’LẤP (Kèm theo Nghị quyết số 15/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012 của HĐND tỉnh Đắk Nông) Đơn vị tính: % Xã, phường, thị trấn Chi tiết theo các sắc thuế STT Thuế giá trị Trong đó: Thuế thu nhập Thuế Thuế Thuế Phí Thuế Thuế Ti ền Trong đó: Lệ phí Trong gia tăng doanh nghiệp môn thu tiêu xăng, sử nhà, sử trước đó: (không kể (không kể thuế bài nhập thụ dầu. dụng đất dụng bạ
  8. - Thu từ các dự - Thu thuế Các dự án do Lệ phí các tổ chức, trước án Bô xít và VAT xây thủy điện; thu dựng cơ cá nhân đầu bạ nhà, thuế VAT xây bản vãng tư theo chính đất dựng cơ bản l ai đối với sách riêng của vãng lai đối với các công tỉnh sẽ có các công trình, trình, dự hướng dẫn tỷ dự án phát sinh án còn l ại lệ phân chia trên địa bàn từ cụ thể khi có 02 huyện trở phát sinh l ên Thị trấn Kiến Đức 1 8 0 0 10 70 0 0 0 100 100 0 0 0 100 Xã Kiến Thành 2 10 0 0 10 70 0 0 0 100 100 0 0 0 100 Xã Nhân Cơ 3 7 0 0 10 70 0 0 0 100 100 0 0 0 100 Xã Đắk Wer 4 10 0 0 10 70 0 0 0 100 100 0 0 0 100 Xã Đạo Nghĩa 5 10 0 0 10 70 0 0 0 100 100 0 0 0 100 Xã Nghĩa Thắng 6 10 0 0 10 70 0 0 0 100 100 0 0 0 100 Xã Nhân Đạo 7 10 0 0 10 70 0 0 0 100 100 0 0 0 100 Xã Đắk Sin 8 10 0 0 10 70 0 0 0 100 100 0 0 0 100 Xã Quảng Tín 9 10 0 0 10 70 0 0 0 100 100 0 0 0 100 Xã Đắk Ru 10 10 0 0 10 70 0 0 0 100 100 0 0 0 100 11 Xã Hưng Bình 10 0 0 10 70 0 0 0 100 100 0 0 0 100 TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH CẤP XÃ ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN THU PHÁT SINH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK G’LONG (Kèm theo Nghị quyết số 15/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012 của HĐND tỉnh Đắk Nông) Đơn vị tính: % Xã, phường, thị trấn Chi tiết theo các sắc thuế STT Thuế giá trị Trong đó: Thuế thu nhập Thuế Thuế Thuế Phí Thuế Thuế Ti ền Trong đó: Lệ phí Trong gia tăng doanh nghi ệp môn thu tiêu xăng, sử nhà, sử trước đó: (không kể (không kể thuế bài nhập thụ dầu. dụng đất dụng bạ
  9. - Thu từ các dự - Thu thuế Các dự án do Lệ phí các tổ chức, trước án Bô xít và VAT xây thủy điện; thu dựng cơ cá nhân đầu bạ thuế VAT xây bản vãng tư theo chính nhà, dựng cơ bản l ai đối với sách riêng của đất vãng lai đối với các công tỉnh sẽ có các công trình, trình, dự hướng dẫn tỷ dự án phát sinh án còn l ại lệ phân chia trên địa bàn từ cụ thể khi có 02 huyện trở phát sinh l ên Xã Quảng Khê 1 10 0 0 10 70 0 0 0 100 100 0 0 0 100 Xã Quảng Sơn 2 10 0 0 10 70 0 0 0 100 100 0 0 0 100 Xã Đắk RMăng 3 10 0 0 10 70 0 0 0 100 100 0 0 0 100 Xã Đắk Som 4 10 0 0 10 70 0 0 0 100 100 0 0 0 100 Xã Đắk Ha 5 10 0 0 10 70 0 0 0 100 100 0 0 0 100 Xã Đắk Plao 6 10 0 0 10 70 0 0 0 100 100 0 0 0 100 Xã Quảng Hoà 7 10 0 0 10 70 0 0 0 100 100 0 0 0 100 TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH CẤP XÃ ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN THU PHÁT SINH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TUY ĐỨC (Kèm theo Nghị quyết số 15/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012 của HĐND tỉnh Đắk Nông) Đơn vị tính: % Xã, phường, thị trấn Chi tiết theo các sắc thuế STT Thuế giá trị Trong đó: Thuế thu nhập Thuế Thuế Thuế Phí Thuế Thuế Ti ền Trong đó: Lệ phí Trong gia tăng doanh nghi ệp môn thu tiêu xăng, sử nhà, sử trước đó: (không kể (không kể thuế bài nhập thụ dầu. dụng đất dụng bạ
  10. - Thu từ các dự - Thu thuế Các dự án do Lệ phí các tổ chức, trước án Bô xít và VAT xây thủy điện; thu dựng cơ cá nhân đầu bạ thuế VAT xây bản vãng tư theo chính nhà, dựng cơ bản l ai đối với đất sách riêng vãng lai đối với các công của tỉnh sẽ có các công trình, trình, dự hướng dẫn tỷ dự án phát sinh án còn l ại lệ phân chia trên địa bàn từ cụ thể khi có 02 huyện trở phát sinh l ên Xã Đắk R'Tih 1 10 0 0 10 70 0 0 0 100 100 0 0 0 100 Xã Đắk Búk So 2 10 0 0 10 70 0 0 0 100 100 0 0 0 100 Xã Đắk Ngo 3 10 0 0 10 70 0 0 0 100 100 0 0 0 100 Xã Quảng Tân 4 10 0 0 10 70 0 0 0 100 100 0 0 0 100 Xã Quảng Trực 5 10 0 0 10 70 0 0 0 100 100 0 0 0 100 Xã Quảng Tâm 6 10 0 0 10 70 0 0 0 100 100 0 0 0 100
nguon tai.lieu . vn