Xem mẫu
- HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH BÌNH ĐỊNH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------- ----------------
Số: 07/2012/NQ-HĐND Bình Định, ngày 20 tháng 7 năm 2012
NGHỊ QUYẾT
VỀ MỨC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA
BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03 tháng 12 năm
2004;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02 tháng 4 năm 2005 của Ủy ban Thường vụ
Quốc hội về ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân; Căn cứ Thông tư liên tịch số
04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên bộ Bộ Y tế - Bộ Tài chính về việc Ban
hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh của Nhà nước (gọi tắt là TTLT 04); Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC- BLĐTB&XH
ngày 26 tháng 01 năm 2006 của liên bộ Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
đi ều chỉnh, bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của li ên bộ Bộ Y tế - Tài
chính - Lao động, Thương Binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một
phần viện phí (gọi tắt là TTLT03);
Sau khi xem xét Tờ trình số 49/TTr-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc đề nghị xem xét, phê chuẩn mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định; Báo cáo thẩm tra số 15/BC-VHXH ngày 13
tháng 7 năm 2012 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh với các nội dung chủ yếu sau đây:
1. Phạm vi và đối tượng áp dụng:
1.1. Phạm vi áp dụng: Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước theo quy định của Luật Khám
bệnh, chữa bệnh và Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ quy định
chi ti ết và hướng dẫn thi hành một số đi ều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; bao gồm: các cơ sở y tế
có chức năng thực hiện công tác khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc ngành Y tế tỉnh.
1.2. Đối tượng áp dụng: Các bệnh viện đa khoa, bệnh viện chuyên khoa tuyến tỉnh, bệnh viện đa khoa
khu vực, trung tâm y tế huyện, thị xã, thành phố có chức năng khám bệnh, chữa bệnh và các phòng
khám đa khoa khu vực; Các trung tâm y tế chuyên khoa tuyến tỉnh có thực hi ện chức năng khám
bệnh, chữa bệnh; Các trạm y tế xã, phường, thị trấn.
2. Mức thu cụ thể:
a. Đồng tiền sử dụng: đồng Việt Nam (VNĐ).
b. Mức giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh, cụ thể:
* Giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo TTLT 04 có 1.212 dịch vụ, gồm:
- Giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh phần A, B của TTLT 04 gồm 15 dịch vụ (phụ lục 1 kèm
theo).
- Giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh phần C (trừ Mục C4) của TTLT 04 gồm 332 dịch vụ (phụ lục
2 kèm theo).
- Giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh mục C4 phần C của TTLT 04 gồm 865 dịch vụ (phụ lục 3
kèm theo).
* Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh nêu tại Phụ lục 1, Phụ lục 2 và Phụ lục 3 theo TTLT 04 được tính
theo hạng bệnh viện và trạm y tế với tỷ lệ như sau:
- - Đối với bệnh viện hạng 1 (Bệnh viện Đa khoa tỉnh): áp dụng mức giá thu bằng 100% mức giá cụ thể
theo hạng bệnh viện ghi tại Phụ lục 1; áp dụng mức giá bằng 100% mức giá ghi tại các Phụ lục 2 và
Phụ lục 3.
- Đối với bệnh viện hạng 2 (Bệnh vi ện Đa khoa khu vực Phú Phong, Bệnh viện Đa khoa khu vực Bồng
Sơn, Trung tâm Y tế Quy Nhơn): áp dụng 100% mức giá cụ thể theo hạng bệnh viện ghi tại Phụ lục 1;
áp dụng mức giá bằng 98% mức giá ghi tại các Phụ lục 2 và Phụ lục 3.
- Đối với bệnh viện hạng 3 và phòng khám đa khoa khu vực: áp dụng 100% mức giá cụ thể theo hạng
bệnh viện ghi tại Phụ lục 1; áp dụng mức giá bằng 95% mức giá ghi tại các Phụ lục 2 và Phụ lục 3.
- Đối với trạm y tế: áp dụng 100% mức giá cụ thể theo trạm y tế xã ghi tại Phụ lục 1; áp dụng mức giá
bằng 90% mức giá ghi tại các Phụ lục 2 và Phụ lục 3.
* Giá tạm thời đối với các dịch vụ kỹ thuật mới (được Bộ Y tế phê duyệt tại Quyết định số 1229/QĐ-
BYT ngày 18/4/2012) thực hi ện tại Bệnh vi ện Đa khoa tỉnh, nhưng chưa có khung giá quy định trong
TTLT 03, TTLT 04: gồm 04 dịch vụ (phụ lục 4 kèm theo).
* Giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu và dịch vụ khác: gồm 5 dịch vụ (phụ lục 5 kèm
theo).
* Giá tạm thời đối với các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh được phê duyệt thực hiện tại trạm y tế,
nhưng chưa có khung giá quy định trong TTLT 03, TTLT 04 gồm 22 dịch vụ (phụ lục 6 kèm theo).
* Đối với giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh vẫn đang thực hiện theo TTLT 03 và giá thu một
phần viện phí của 259 dịch vụ, kỹ thuật y tế áp dụng cho các cơ sở đi ều trị trong tỉnh được Ủy ban
nhân dân tỉnh phê duyệt điều chỉnh tại Quyết định số 1304/QĐ-CTUBND ngày 13 tháng 6 năm 2011:
vẫn giữ nguyên mức giá Ủy ban nhân dân tỉnh đã phê duyệt.
3. Chế độ công khai:
Cơ sở khám chữa bệnh phải niêm yết công khai bảng giá của các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt tại địa điểm thu phí và tại những vị trí thuận tiện để người
bệnh biết, thực hiện.
Trong quá trình thực hiện, khi được cấp có thẩm quyền cho phép triển khai dịch vụ kỹ thuật y tế mới
(không nằm trong danh mục các dịch vụ kỹ thuật y tế nêu tại Mục 2, Đi ều 1) thì Ủy ban nhân dân tỉnh
trình Hội đồng nhân dân tỉnh tạm thời quy định mức giá để thực hiện trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XI, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 20
tháng 7 năm 2012 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30 tháng 7 năm 2012./.
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Tùng
PHỤ LỤC 1:
GIÁ THU CÁC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH PHẦN A, B
(theo Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính)
(Kèm theo Nghị quyết số 07/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: đồng
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh Giá phê duyệt
STT STT STT Ghi chú
lần này
theo theo
TT 04 mục
PHẦN A: KHUNG GIÁ K.BỆNH, KIỂM TRA SỨC
KHỎE
Vi ệc xác định và
1 A1 KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN
tính số lần khám
KHOA
bệnh theo quy định
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
1 1 15.000
- Bệnh viện hạng II 12.000 của Bộ Y tế.
2
Bệnh viện hạng III
3 9.000
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân
4 5.000
hạng, các phòng khám đa khoa khu vực
Trạm y tế xã
5 4.500
HỘI CHẨN ĐỂ XÁC ĐỊNH CA BỆNH KHÓ Chỉ áp dụng đối
2 A2
với hội chẩn liên
(CHUYÊN GIA/CA)
viện
Bệnh viện hạng I 140.000
Bệnh viện hạng II 120.000
Bệnh viện hạng III 100.000
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân 90.000
hạng, các phòng khám đa khoa khu vực
KHÁM, CẤP GIẤY CHỨNG THƯƠNG, GIÁM ĐỊNH
A3
Y KHOA (KHÔNG KỂ XÉT NGHIỆM, X - QUANG)
Bệnh viện hạng I
3 80.000
Bệnh viện hạng II 75.000
Bệnh viện hạng III 70.000
KHÁM SỨC KHỎE TOÀN DIỆN LAO ĐỘNG, LÁI
A4
XE, KHÁM SỨC KHỎE ĐỊNH KỲ (KHÔNG KỂ XÉT
NGHIỆM, XQ)
Bệnh viện hạng I
4 80.000
Bệnh viện hạng II 70.000
Bệnh viện hạng III 65.000
KHÁM SỨC KHỎE TOÀN DIỆN CHO NGƯỜI ĐI
A5
XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG
Bệnh viện hạng I
5 210.000
PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG Giá ngày giường
2
BỆNH: đi ều trị tại phần B
này tính cho 01
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao
6 B2 người/01 ngày
gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có) giường điều trị.
90.000 Trường hợp phải
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
1
nằm ghép 02
Bệnh viện hạng II
2 60.000 người/01 giường
45.000 thì chỉ được thu tối
Bệnh viện hạng III
3
đa 50%, trường
Ngày giường bệnh Nội khoa:
B3 hợp nằm ghép từ
03 người trở l ên thì
B3.1 Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học,
7
chỉ được thu tối đa
Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Ti êu hóa, Thận
30% mức thu ngày
học; Nội tiết;
giường điều trị nội
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
1 50.000 trú.
Bệnh viện hạng II
2 40.000
Bệnh viện hạng III
3 25.000
B3.2 Loại 2: Các Khoa: Cơ - Xương - Khớp, Da liễu, Dị
8
ứng, Tai - mũi - Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại,
Phụ - Sản không mổ
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
1 40.000
Bệnh viện hạng II
2 30.000
Bệnh viện hạng III
3 25.000
B3.3 Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng
9
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
1 30.000
- Bệnh viện hạng II
2 20.000
Bệnh viện hạng III
3 15.000
Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng;
B4
B4.1 Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3 -
10
4 trên 70% diện tích cơ thể
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
1 100.000
Bệnh viện hạng II
2 80.000
B4.2 Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3 - 4 từ
11
25 -70% diện tích cơ thể
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
1 75.000
Bệnh viện hạng II
2 50.000
Bệnh viện hạng III
3 50.000
B4.3 Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên
12
30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3 - 4 dưới 25% diện
tích cơ thể
Bệnh vi ện hạng đặc biệt, hạng I
1 50.000
Bệnh viện hạng II
2 40.000
Bệnh viện hạng III
3 35.000
B4.4 Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2
13
dưới 30% diện tích cơ thể
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
1 40.000
Bệnh viện hạng II
2 30.000
Bệnh viện hạng III
3 25.000
Các phòng khám đa khoa khu vực
14 B5 13.000
Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã
15 B6 8.000
PHỤ LỤC 2:
GIÁ THU CÁC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH,CHỮA BỆNH PHẦN C (TRỪ MỤC C4)
(theo Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính)
(Kèm theo Nghị quyết số 07/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Đồng
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
STT STT STT Giá phê Ghi chú
duyệt đối với
theo theo
mục bệnh
TTLT
vi ện/đơn vị
04
sự nghiệp y
tế hạng 1
PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ
XÉT NGHIỆM:
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
C1
C1.1 SIÊU ÂM:
1 3 1 Siêu âm 34.000
C1.2 CHIẾU, CHỤP X - QUANG
C1.2.1 CHỤP X - QUANG CÁC CHI
Các ngón tay hoặc ngón chân
2 7 1 28.000
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc
3 8 2 28.000
cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương
bả vai (một tư thế)
- Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc
4 9 3 33.000
cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương
bả vai (hai tư thế)
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)
5 10 4 28.000
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)
6 11 5 33.000
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp
7 12 6 33.000
háng (một tư thế)
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp
8 13 7 33.000
háng (hai tư thế)
Khung chậu
9 14 8 33.000
C1.2.2 CHỤP X - QUANG VÙNG ĐẦU
Xương sọ (một tư thế)
10 15 1 28.000
Xương chũm, mỏm châm
11 16 2 28.000
Xương đá (một tư thế)
12 17 3 22.000
Khớp thái dương - hàm
13 18 4 22.000
Chụp ổ răng
14 19 5 22.000
C1.2.3 CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG
Các đốt sống cổ
15 20 1 28.000
Các đốt sống ngực
16 21 2 33.000
Cột sống thắt l ưng - cùng
17 22 3 33.000
Cột sống cùng - cụt
18 23 4 33.000
Chụp 2 đoạn li ên tục
19 24 5 33.000
Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối
20 25 6 28.000
C1.2.4 CHỤP X - QUANG VÙNG NGỰC
Tim phổi thẳng
21 26 1 33.000
Tim phổi nghiêng
22 27 2 33.000
Xương ức hoặc xương sườn
23 28 3 33.000
C1.2.5 CHỤP X - QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA
VÀ ĐƯỜNG MẬT
Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị
24 29 1 33.000
Chụp hệ tiết niệu có ti êm thuốc cản quang (UIV)
25 30 2 276.000
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm
26 31 3 269.000
thuốc cản quang
Chụp bụng không chuẩn bị
27 32 4 33.000
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang
28 33 5 65.000
Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang
29 34 6 70.000
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang
30 35 7 95.000
C1.2.6 MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X - QUANG KHÁC
Chụp tử cung - vòi trứng (bao gồm cả thuốc)
31 36 1 185.000
Chụp tủy sống có ti êm thuốc
32 37 2 200.000
Chụp vòm mũi họng
33 38 3 30.000
Chụp ống tai trong
34 39 4 30.000
Chụp họng hoặc thanh quản
35 40 5 30.000
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản
36 41 6 450.000
quang)
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản
37 42 7 783.000
- quang)
Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, 3.570.000 Bao gồm toàn bộ
38 43 8
động mạch phổi…) số hóa xóa nền (DSA) chi phí chụp, chưa
tính can thi ệp
Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim
39 44 9 4.000.000
dưới DSA
Chụp và can thi ệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, 4.200.000 Chưa bao gồm vật
40 45 10
động mạch vành) dưới DSA tư chuyên dụng
dùng để can thiệp:
Chụp và can thi ệp mạch chủ bụng và mạch chi dưới
41 46 11 5.770.000 bóng nong, stent,
DSA các vật liệu nút
5.800.000 mạch, các vi ống
Các can thi ệp đường mạch máu cho các tạng dưới
42 47 12
thông, vi dây dẫn,
DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ
các vòng xoắn kim
tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,…)
loại, dụng cụ lấy dị
vật
Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới 6.150.000 Chưa bao gồm vật
43 48 13
DSA (Phình động mạch não, dị dạng thông động tĩnh tư chuyên dụng
mạch (AVM), thông động mạch cảnh xoang hang dùng để can thiệp:
(FCC), thông động tĩnh mạch màng cứng (FD), mạch bóng nong, stent,
tủy, hẹp mạch, lấy huyết khối...) các vật liệu nút
mạch, các vi ống
thông, vi dây dẫn,
các vòng xoắn kim
loại, dụng cụ lấy dị
vật, hút huyết khối
Đi ều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các 1.600.000 Chưa bao gồm vật
44 49 14
tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tư tiêu hao đặc
tạng và giả u xương...) biệt: Kim chọc, xi
măng, các vật liệu
bơm, chất gây tắc
Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da bệnh lý các 2.500.000 Chưa bao gồm
45 50 15
tạng (Dẫn l ưu và đặt Stent đường mật, Mở thông dạ kim chọc, bóng
dày qua da, dẫn l ưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng, sonde nong, bộ nong,
JJ thận…) dưới DSA stent, các sonde
dẫn, các dây dẫn,
ống thông
Chụp X - quang số hóa 1 phim
46 51 16 57.000
Chụp X - quang số hóa 2 phim
47 52 17 60.000
Chụp X - quang số hóa 3 phim
48 53 18 75.000
Chụp tử cung - vòi trứng bằng số hóa
49 54 19 210.000
Chụp hệ tiết niệu có ti êm thuốc cản quang (UIV) số hóa
50 55 20 325.000
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa
51 56 21 290.000
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa
52 57 22 106.000
Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa
53 58 23 106.000
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa
54 59 24 136.000
Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa
55 60 25 290.000
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI
C2
Thông đái 45.000 Bao gồm cả sonde
56 65 1
Thụt tháo phân
57 66 2 35.000
Chọc hút hạch hoặc u 40.000 Thủ thuật, còn xét
58 67 3
nghiệm có giá
riêng
Chọc hút tế bào tuyến giáp
59 68 4 45.000
- Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi
60 69 5 65.000
Chọc rửa màng phổi
61 70 6 90.000
Chọc hút khí màng phổi
62 71 7 65.000
Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi
63 72 8 45.000
Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)
64 73 9 80.000
Nong niệu đạo và đặt thông đái 100.000 Bao gồm cả sonde
65 74 10
Đi ều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2
66 75 11 50.000
(tính cho 1-5 thương tổn)
Thận nhân tạo chu kỳ (Quả l ọc dây máu dùng 6 lần)
67 76 12 450.000
Sinh thi ết da
68 80 16 55.000
Sinh thi ết hạch, u
69 81 17 90.000
Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết)
70 82 18 77.000
Sinh thi ết màng phổi 230.000 Bao gồm cả kim
71 83 19
sinh thiết dùng
nhi ều lần
Nội soi ổ bụng
72 85 21 400.000
Nội soi ổ bụng có sinh thiết 470.000 Bao gồm cả kim
73 86 22
sinh thiết
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm không
74 87 23 100.000
sinh thiết
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm có sinh
75 88 24 150.000
thiết.
Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết
76 89 25 125.000
Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết
77 90 26 185.500
Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết
78 91 27 84.000
Nội soi trực tràng có sinh thi ết
79 92 28 136.500
Nội soi bàng quang không sinh thiết
80 93 29 220.000
Nội soi bàng quang có sinh thi ết
81 94 30 250.000
Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục… 470.000 Bao gồm cả chi
82 95 31
phí kìm gắp dùng
nhi ều lần
Nội soi phế quản ống mềm gây tê
83 96 32 370.000
Dẫn lưu màng phổi tối thiểu 350.000 Bao gồm cả ống
84 98 34
kendan
Mở khí quản 390.000 Bao gồm cả
85 99 35
Canuyn
Sinh thi ết thận dưới hướng dẫn của si êu âm 300.000 Bao gồm cả kim
86 100 36
sinh thiết dùng
nhi ều lần
Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản 500.000 Bao gồm cả chi
87 101 37
phí dây dẫn dùng
nhi ều lần
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng 720.000 Bao gồm cả chi
88 103 39
phí Catheter 2
nòng
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng 580.000 Bao gồm cả chi
89 104 40
phí Catheter 3
nòng
Thở máy (01 ngày điều trị)
90 105 41 350.000
Đặt nội khí quản
91 106 42 300.000
- Cấp cứu ngừng tuần hoàn 261.000 Bao gồm cả bong
92 108 44
bóng dùng nhiều
lần
Sinh thi ết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của si êu âm 650.000 Bao gồm cả kim
93 110 46
sinh thiết dùng
nhi ều lần
Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu
94 111 47 59.000
âm
Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới
95 112 48 100.000
hướng dẫn của siêu âm
Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ 325.000 Bao gồm cả kim
96 115 51
chọc hút tủy dùng
nhi ều lần
Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thi ết
97 116 52 630.000
Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật
98 117 53 1.500.000
Nội soi bàng quang đi ều trị đái dưỡng chấp
99 118 54 300.000
Lấy sỏi niệu quản qua nội soi 600.000 Bao gồm cả kìm
100 119 55
gắp dùng nhiều
lần
Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)
101 120 56 154.000
Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của si êu âm
102 121 57 56.000
Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi 570.000 Bao gồm cả kim
103 122 58
sinh thiết, chi phí
tính
chụp cắt lớp vi tính
và chưa tính thuốc
cản quang
Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần)
104 123 59 931.000
Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
Chôn chỉ (cấy chỉ)
105 124 60 30.000
Châm (các phương pháp châm)
106 125 61 30.000
Đi ện châm
107 126 62 35.000
Thủy châm(không kể tiền thuốc)
108 127 63 20.000
Xoa bóp bấm huyệt
109 128 64 18.000
Hồng ngoại
110 129 65 18.000
Đi ện phân
111 130 66 14.000
Sóng ngắn
112 131 67 18.000
113 132 68 Laser châm 35.000
Tử ngoại
114 133 69 15.000
Đi ện xung
115 134 70 20.000
Tập vận động toàn thân (30 phút)
116 135 71 16.800
Tập vận động đoạn chi (30 phút)
117 136 72 16.800
Siêu âm điều trị
118 137 73 32.000
Đi ện từ trường
119 138 74 20.000
120 139 75 Bó Farafin 20.000
Cứu (Ngải cứu /túi chườm)
121 140 76 10.000
Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp
122 141 77 18.200
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN
C3
KHOA
C3.1 NGOẠI KHOA
- Cắt chỉ
123 142 1 31.500
Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm
124 143 2 48.000
Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm
125 144 3 64.000
Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50
126 145 4 73.500
cm
Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng
127 146 5 80.500
Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm
128 147 6 112.000
nhi ễm trùng
Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhi ễm trùng
129 148 7 133.000
Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương
130 149 8 36.000
chậu
Tháo bột khác
131 150 9 26.000
Vết thương phần mềm tổn thương nông chi ều dài < 10
132 151 10 108.500
cm
Vết thương phần mềm tổn thương nông chi ều dài > 10
133 152 11 140.000
cm
Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10
134 153 12 147.000
cm
Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10
135 154 13 161.000
cm
Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da
136 155 14 126.000
Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu
137 156 15 73.500
Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte
138 157 16 56.000
Cắt phymosis
139 158 17 126.000
Thắt các búi trĩ hậu môn
140 159 18 154.000
Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm
141 160 19 50.000
(bột tự cán)
Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm
142 161 20 164.500
(bột liền)
Nắn trật khớp vai (bột tự cán)
143 162 21 55.000
Nắn trật khớp vai (bột liền)
144 163 22 157.500
Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột
145 164 23 55.000
tự cán)
Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối(bột
146 165 24 115.500
li ền)
Nắn trật khớp háng (bột tự cán)
147 166 25 126.000
Nắn trật khớp háng (bột liền)
148 167 26 490.000
Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán)
149 168 27 126.000
Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền)
150 169 28 385.000
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)
151 170 29 60.000
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)
152 171 30 115.500
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)
153 172 31 60.000
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)
154 173 32 115.500
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)
155 174 33 50.000
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)
156 175 34 115.500
Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán)
157 176 35 50.000
Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền)
158 177 36 98.000
- Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)
159 178 37 98.000
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)
160 179 38 416.500
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn
161 180 39 217.000
chân bẹt/ tật gối cong l õm trong hay lõm ngoài (bột tự
cán)
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn
162 181 40 346.000
chân bẹt/ tật gối cong l õm trong hay lõm ngoài (bột liền)
C3.2 SẢN PHỤ KHOA
Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết
163 183 1 73.500
Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ
164 184 2 171.000
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm
165 185 3 367.000
Đỡ đẻ ngôi ngược
166 186 4 405.000
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở l ên
167 187 5 448.000
Forceps hoặc Giác hút sản khoa
168 188 6 210.000
Soi cổ tử cung
169 189 7 35.000
Soi ối
170 190 8 26.000
Đi ều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt đi ện hoặc nhiệt
171 191 9 42.000
hoặc laser
Chích apxe tuyến vú
172 192 10 84.000
Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung
173 193 11 150.000
Phẫu thuật lấy thai lần đầu
174 194 12 1.085.000
Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở l ên
175 195 13 1.120.000
Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)
176 196 14 400.000
Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc
177 197 15 108.500
Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc
178 198 16 300.000
C3.3 MẮT
Đo nhãn áp
179 199 1 12.000
Đo Javal
180 200 2 12.000
Đo thị trường, ám đi ểm
181 201 3 8.000
Thử kính loạn thị
182 202 4 8.000
Soi đáy mắt
183 203 5 15.000
Tiêm hậu nhãn cầu một mắt 14.000 Chưa tính thuốc
184 204 6
tiêm
Tiêm dưới kết mạc một mắt 15.000 Chưa tính thuốc
185 205 7
tiêm
Thông l ệ đạo một mắt
186 206 8 25.000
Thông l ệ đạo hai mắt
187 207 9 40.000
Chích chắp/ lẹo
188 208 10 30.000
Lấy dị vật kết mạc nông một mắt
189 209 11 20.000
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)
190 210 12 20.000
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)
191 211 13 150.000
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê 600.000 Dịch vụ 14 và 25:
192 212 14
chưa tính màng ối;
Mổ quặm 1 mi - gây tê
193 213 15 245.000
Các dịch vụ từ 14 -
353.500 29 mục C3.3 đã
Mổ quặm 2 mi - gây tê
194 214 16
bao gồm cả chi phí
Mổ quặm 3 mi - gây tê
195 215 17 472.500 dao tròn dùng 1
- Mổ quặm 4 mi - gây tê 553.000 lần, chỉ khâu các
196 216 18
loại
Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê
197 217 19 430.500
Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê
198 218 20 805.000
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê
199 219 21 374.500
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê
200 220 22 735.000
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)
201 221 23 420.000
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)
202 222 24 504.000
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê
203 223 25 826.000
Mổ quặm 1 mi - gây mê
204 224 26 609.000
Mổ quặm 2 mi - gây mê
205 225 27 700.000
Mổ quặm 3 mi - gây mê
206 226 28 812.000
Mổ quặm 4 mi - gây mê
207 227 29 896.000
C3.4 TAI - MŨI - HỌNG
Trích rạch apxe Ami đan (gây tê)
208 228 1 91.000
Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê)
209 229 2 91.000
Cắt Amiđan (gây tê)
210 230 3 100.000
Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)
211 231 4 120.000
Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê)
212 232 5 136.500
Lấy dị vật tai ngoài đơn giản
213 233 6 52.500
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)
214 234 7 108.500
Lấy dị vật trong mũi không gây mê
215 235 8 87.500
Lấy dị vật trong mũi có gây mê
216 236 9 371.000
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng
217 237 10 70.000
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm
218 238 11 100.000
Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng
219 239 12 80.000
Nội soi đốt đi ện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê
220 240 13 140.000
Nội soi cắt polype mũi gây tê
221 241 14 120.000
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê
222 242 15 273.000
Nạo VA gây mê
223 243 16 339.500
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng
224 244 17 329.000
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm
225 245 18 343.000
Lấy dị vật thanh quản gây mê ống cứng
226 246 19 329.000
Nội soi cắt polype mũi gây mê
227 247 20 276.500
Trích rạch apxe Ami đan (gây mê)
228 248 21 399.000
Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)
229 249 22 399.000
Cắt Amiđan (gây mê)
230 250 23 462.000
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)
231 252 25 332.500
Nội soi đốt đi ện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê
232 253 26 371.000
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê
233 254 27 521.500
Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer 899.500 Cả chi phí dao
234 255 28
Hummer
C3.5 RĂNG - HÀM - MẶT
C3.5.1 Các kỹ thuật về răng, miệng
- Nhổ răng sữa/chân răng sữa
235 256 1 14.700
Nhổ răng số 8 bình thường
236 257 2 73.500
Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm
237 258 3 120.000
Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm
238 259 4 35.000
Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm
239 260 5 63.000
Rửa chấm thuốc đi ều trị vi êm loét niêm mạc (1 lần)
240 261 6 20.000
C3.5.2 Răng giả tháo lắp
Một răng 161.000 Từ 2 răng trở l ên
241 262 7
mỗi răng cộng
thêm 50.000 đồng
ti ền phí gửi labo
C3.5.3 Răng giả cố định
Răng chốt đơn gi ản
242 263 8 157.500
Mũ chụp nhựa
243 264 9 150.000
Mũ chụp kim loại
244 265 10 231.000
C3.5.4 Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt
Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm
245 266 11 101.500
Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm
246 267 12 140.000
Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm
247 268 13 133.000
Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm
248 269 14 175.000
XÉT NGHIỆM
C5
C5.1 XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH
Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)
249 281 4 16.100
Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)
250 282 5 10.500
Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)
251 283 6 10.000
Xét nghiệm sức bền hồng cầu
252 284 7 20.000
Xét nghiệm số l ượng tiểu cầu (thủ công)
253 285 8 20.000
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống
254 286 9 23.800
nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy
Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống
255 292 15 18.900
nghiệm, phiến đá
Tìm tế bào Hargraves
256 294 17 39.200
Thời gian máu chảy (phương pháp Duke)
257 295 18 7.700
Co cục máu đông
258 296 19 9.100
Thời gian Howell
259 297 20 18.900
Định lượng yếu tố I (fibrinogen)
260 299 22 34.300
Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động,
261 302 25 38.500
tự động
Xác định BACTURATE trong máu
262 310 33 95.000
Đi ện giải đồ (Na+, K+, CL +)
263 311 34 26.600
Định lượng Ca++ máu
264 312 35 13.300
Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline;
265 313 36 18.200
Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric,
amilaze,…(mỗi chất)
Đinh lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh
266 314 37 25.000
Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp
267 315 38 15.000
hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym:
- phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…
Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid
268 316 39 20.000
toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-
cholestrol hoặc LDL - cholestrol
Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...)
269 317 40 16.000
Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt )
270 318 41 16.000
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp
271 319 42 20.000
thủ công
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự 60.000 Cho tất cả các
272 323 46
động hoàn toàn) thông số
XÉT NGHIỆM HÓA SINH
273 350 1 Testosteron 60.900
274 351 2 HbA1C 65.800
Đi ện di miễn dịch huyết thanh
275 352 3 612.500
Đi ện di protein huyết thanh
276 353 4 200.000
Đi ện di huyết sắc tố (định l ượng)
277 355 6 224.000
C5.2 XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU
Định lượng Bacbiturate
278 356 1 15.000
Catecholamin niệu (HPLC)
279 357 2 250.000
Calci ni ệu
280 358 3 15.000
Phospho ni ệu
281 359 4 12.000
Đi ện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu
282 360 5 20.000
Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu
283 361 6 9.100
Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis
284 362 7 41.300
Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu
285 363 8 14.000
Amylase ni ệu
286 364 9 26.600
Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen
287 365 10 4.000
Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén
288 367 12 55.000
Định lượng Oestrogen toàn phần
289 368 13 21.000
Định lượng Hydrocorticosteroid
290 369 14 22.000
Porphyrin: Định tính
291 370 15 25.000
Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác
292 371 16 2.000
Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH
293 372 17 2.500
C5.3 XÉT NGHIỆM PHÂN
Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân
294 376 4 22.400
C5.4 XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ
(Dịch rỉ vi êm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch
màng phổi, màng ti m, màng bụng, tinh dịch, dịch âm
đạo...)
VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG
Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường
295 378 1 24.500
ruột)
Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh
296 379 2 39.900
Methylen)
Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh)
297 380 3 95.000
Kháng sinh đồ
298 381 4 115.500
- Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông
299 382 5 140.000
thường
Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông
300 383 6 140.000
thường
Định lượng HBsAg
301 384 7 150.000
Anti -HBs định lượng
302 385 8 68.600
PCR chẩn đoán CMV
303 386 9 420.000
Do tải lượng CMV (ROCHE)
304 387 10 1.100.000
PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48
305 388 11 450.000
RPR định tính
306 389 12 22.400
RPR định lượng
307 390 13 50.000
TPHA định tính
308 391 14 31.500
TPHA định l ượng
309 392 15 105.000
XÉT NGHIỆM TẾ BÀO
Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…)
310 393 1 39.900
XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ
Protein dịch
311 396 1 9.100
Glucose dịch
312 397 2 11.900
Clo dịch
313 398 3 14.700
Phản ứng Pandy
314 399 4 5.000
315 400 5 Rivalta 5.000
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương
316 401 1 140.000
pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương
317 408 8 120.000
pháp nhuộm Giem sa
Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương
318 409 9 161.000
pháp nhuộm Papanicolaou
Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào
319 414 14 70.000
học
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế
320 415 15 119.000
bào bằng kim nhỏ (FNA)
XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT
Xét nghiệm định l ượng một chỉ ti êu kim loại nặng trong
321 417 17 160.000
máu bằng máy AAS
Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma tuý trong nước
322 418 18 85.000
ti ểu bằng máy Express pluss
Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma túy
323 419 19 200.000
Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu
324 420 20 30.000
Định lượng cấp NH3 trong máu
325 425 25 80.000
THĂM DÒ CHỨC NĂNG
C6
Đi ện tâm đồ
326 426 1 24.500
Đi ện não đồ
327 427 2 40.000
Đo chức năng hô hấp
328 429 4 74.200
CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ
C7
PHÓNG XẠ
Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc
329 437 1 70.000
- FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin
niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin
Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc
330 440 4 84.000
FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc
Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA
hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol
Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA
331 441 5 136.500
15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch
phóng xạ
Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH hoặc GH
332 442 6 199.500
hoặc TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
PHỤ LỤC 3:
GIÁ THU CÁC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH MỤC C4 PHẦNC
(theo Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính)
(Kèm theo Nghị quyết số 07/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Đồng
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh Loại Giá phê duyệt
STT STT theo
mục phẫu đối với Bệnh
thuật, thủ vi ện/đơn vị SN
thuật y tế hạng 1
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC
C4
PHẪU THUẬT
C4.1
C4.1.1 KHỐI U
Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ 2 bên Đặc biệt
01 1 2.300.000
Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên Đặc biệt
02 2 3.500.000
Cắt toàn bộ thanh quản và một phần hạ họng có vét hạch hệ Đặc biệt
03 3 2.700.000
thống
Cắt ung thư hàm trên, hàm dưới kèm vét hạch, tạo hình ngay Đặc biệt
04 4 2.700.000
bằng vạt da, cơ
Cắt ung thư hàm trên kèm hố mắt và xương gò má Đặc biệt
05 5 2.700.000
Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống Đặc biệt
06 6 2.300.000
Phẫu thuật cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn xoang hàm, mũi Đặc biệt
07 7 2.700.000
cần phối hợp với khoa liên quan
Cắt ung thư sàng hàm chưa lan rộng Loại I
08 8 2.300.000
Phẫu thuật vét hạch cổ trong ung thư Loại I
09 9 1.700.000
Cắt toàn bộ tuyến giáp, một thùy có vét hạch cổ 1 bên Loại I
10 10 1.700.000
Cắt ung thư giáp trạng Loại I
11 11 1.700.000
Tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú Loại I
12 12 1.700.000
Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch Loại I
13 13 1.700.000
Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối Loại I
14 14 1.700.000
l ớn
Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng Loại I
15 15 2.520.000
Cắt tinh hoàn ung thư l ạc chỗ có vét hạch ổ bụng Loại I
16 16 2.520.000
Cắt chi và vét hạch Loại I
17 17 2.520.000
Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm Loại I
18 18 2.300.000
Cắt ung thư thận Loại I
19 19 1.700.000
Cắt bỏ dương vật có vét hạch Loại I
20 20 1.700.000
- Vét hạch tiểu khung qua nội soi Loại I
21 21 1.900.000
Cắt âm hộ vét hạch bẹn 2 bên Loại I
22 22 1.700.000
Cắt tử cung, phần phụ kèm vét hạch tiểu khung Loại I
23 23 1.700.000
Cắt tạo hình cánh mũi ung thư Loại I
24 24 1.900.000
Cắt ung thư môi có tạo hình Loại I
25 25 2.000.000
Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt ung thư Loại I
26 26 2.520.000
Cắt u tuyến nước bọt mang tai Loại I
27 27 1.700.000
Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn Loại I
28 28 1.700.000
Phẫu thuật vét hạch dưới hàm đặt Catheter động mạch l ưỡi Loại I
29 29 1.900.000
để truyền hóa chất
Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính Loại I
30 30 1.700.000
bằng và trên 5cm
Cắt một nửa lưỡi Loại I
31 31 1.700.000
Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ Loại I
32 32 2.520.000
Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật Loại II
33 33 1.400.000
Phẫu thuật vét hạch nách Loại II
34 34 1.400.000
Cắt u giáp trạng Loại II
35 35 1.400.000
Cắt tinh hoàn ung thư l ạc chỗ không vét hạch ổ bụng Loại II
36 36 1.400.000
Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính Loại II
37 37 1.000.000
dưới 5cm
Phẫu thuật vét hạch cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh Loại II
38 38 1.000.000
Khoét chóp cổ tử cung Loại II
39 39 1.000.000
Phẫu thuật truyền hóa chất động mạch cảnh Loại III
40 40 900.000
Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán Loại III
41 41 700.000
Cắt u vú nhỏ Loại III
42 42 700.000
Cắt u thành âm đạo Loại III
43 43 700.000
C4.1.2 THẦN KINH SỌ NÃO
Cắt u màng não nền sọ, hố sau, liềm não, lều tiểu não, cạnh Đặc biệt
44 1 3.500.000
đường giữa
Cắt u sọ hầu, tuyến yên, vùng hố yên, tuyến tùng Đặc biệt
45 2 3.500.000
Cắt u hố sau u thùy Vermis, góc cầu tiểu não, ti ểu não, u Đặc biệt
46 3 3.500.000
nguyên bào mạch máu
Cắt u não thất Đặc biệt
47 4 3.500.000
Cắt u tủy cổ cao Đặc biệt
48 5 3.500.000
Cắt u máu tủy sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tủy Đặc biệt
49 6 3.000.000
Phẫu thuật gẫy trật đốt sống cổ, mỏm nha Đặc biệt
50 7 3.500.000
Phẫu thuật phình động mạch não, dị dạng mạch não Đặc biệt
51 8 3.500.000
Khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch Đặc biệt
52 9 3.500.000
bên, xoang hơi trán
Cắt u bán cầu đại não Loại I
53 10 2.520.000
Phẫu thuật áp xe não Loại I
54 11 2.520.000
Cắt u tủy Loại I
55 12 2.520.000
Nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ Loại I
56 13 1.900.000
Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, Loại I
57 14 2.520.000
trong não
Phẫu thuật chèn ép tủy Loại I
58 15 1.900.000
- Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm Loại I
59 16 2.520.000
Phẫu thuật thoát vị não và màng não Loại I
60 17 1.900.000
Phẫu thuật vết thương sọ não hở Loại I
61 18 2.520.000
Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ Loại I
62 19 2.520.000
Phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ Loại I
63 20 1.900.000
Khâu nối dây thần kinh ngoại biên Loại I
64 21 2.520.000
Phẫu thuật vi êm xương sọ Loại II
65 22 1.050.000
Khoan sọ thăm dò Loại II
66 23 1.050.000
Dẫn lưu não thất Loại II
67 24 1.400.000
Ghép khuyết xương sọ Loại II
68 25 1.400.000
Cắt u da đầu l ành, đường kính trên 5cm Loại II
69 26 1.400.000
Cắt u da đầu l ành, đường kính từ 2 - 5 cm Loại II
70 27 1.300.000
Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu Loại III
71 28 1.000.000
Cắt u da đầu l ành tính đường kính dưới 2cm Loại III
72 29 1.000.000
Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em Loại III
73 30 800.000
C4.1.3 MẮT
Phẫu thuật Glaucoma, bong võng mạc tái phát, ghép giác Đặc biệt
74 1 3.500.000
mạc, phải mổ lại từ hai lần trở l ên
Phẫu thuật sẽ xảy ra nhiều biến chứng như: Glaucoma ác Đặc biệt
75 2 2.500.000
tính, Cataract bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù
Lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, rửa hút các loại Loại I
76 3 2.520.000
Cataract già, bệnh lý, sa, lệch vỡ
Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thể thủy tinh Loại I
77 4 1.800.000
Phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển Loại I
78 5 1.700.000
Phẫu thuật di chuyển ống Sténon Loại I
79 6 1.700.000
Phẫu thuật tái tạo lỗ dò có ghép Loại I
80 7 1.700.000
Phẫu thuật mộng tái phát phức tạp có vá niêm mạc hay ghép Loại I
81 8 2.520.000
giác mạc
Cắt dịch kính và bong võng mạc Loại I
82 9 1.700.000
Cắt mống mắt, lấy thể thủy tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền Loại I
83 10 2.520.000
phòng
Cắt mống mắt quang học có tách dính phức tạp Loại I
84 11 2.520.000
Tạo cùng đồ bằng da ni êm mạc, tách dính mi cầu Loại I
85 12 2.520.000
Hút dịch kính bơm hơi tiền phòng Loại I
86 13 2.520.000
Nhuộm giác mạc lớp giữa Loại I
87 14 1.500.000
Treo cơ chữa sụp mi, epicantus Loại II
88 15 1.400.000
Cắt mộng có vá niêm mạc Loại II
89 16 1.400.000
Cắt mống mắt quang bọc Loại II
90 17 1.400.000
Hút dịch kính đơn thuần chẩn đoán hay đi ều trị Loại II
91 18 1.400.000
Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc Loại II
92 19 900.000
Chích máu, mủ tiền phòng Loại II
93 20 1.200.000
C4.1.4 TAI MŨI HỌNG
Cắt u xơ vòm mũi họng Đặc biệt
94 1 3.300.000
Cắt u tuyến mang tai Loại I
95 2 2.300.000
Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não Loại I
96 3 2.300.000
- Phẫu thuật giảm áp dây thần kinh VII Loại I
97 4 1.700.000
Phẫu thuật tai xương chũm trong vi êm tắc tĩnh mạch bên Loại I
98 5 2.520.000
Phẫu thuật tiệt căn xương chũm Loại I
99 6 1.600.000
Tái tạo hệ truyền âm Loại I
100 7 1.900.000
Thay thế xương bàn đạp Loại I
101 8 1.900.000
Khoét mê nhĩ Loại I
102 9 1.700.000
Mở túi nội dịch tai trong Loại I
103 10 1.900.000
Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi Loại I
104 11 1.600.000
Phẫu thuật dò vùng sống mũi Loại I
105 12 2.520.000
Phẫu thuật xoang trán Loại I
106 13 1.700.000
Nạo sàng hàm Loại I
107 14 2.520.000
Phẫu thuật Caldwell - Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng Loại I
108 15 2.520.000
Cắt u thành sau họng Loại I
109 16 2.520.000
Cắt u thành bên họng Loại I
110 17 2.520.000
Phẫu thuật đường dò bẩm sinh cổ bên Loại I
111 18 2.520.000
Phẫu thuật treo sụn phễu Loại I
112 19 2.400.000
Cắt toàn bộ thanh quản Loại I
113 20 2.400.000
Cắt một nửa thanh quản Loại I
114 21 2.300.000
Phẫu thuật sẹo hẹp thanh - khí quản Loại I
115 22 2.520.000
Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương Loại I
116 23 2.520.000
Phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản Loại I
117 24 2.300.000
Cắt dây thanh Loại I
118 25 2.300.000
Cắt dính thanh quản Loại I
119 26 2.300.000
Phẫu thuật chữa ngáy Loại I
120 27 1.800.000
Dẫn lưu áp xe thực quản Loại I
121 28 1.800.000
Phẫu thuật vùng chân bướm hàm Loại I
122 29 2.300.000
Thắt động mạch bướm - khẩu cái Loại I
123 30 2.300.000
Thắt động mạch hàm trong Loại I
124 31 2.300.000
Thắt động mạch sàng Loại I
125 32 2.300.000
Thắt tĩnh mạch cảnh trong Loại I
126 33 2.300.000
Phẫu thuật đường dò bẩm sinh giáp móng Loại I
127 34 2.300.000
Mở khí quản sơ sinh, trường hợp không có nội khí quản Loại I
128 35 2.000.000
Mở khí quản trong u tuyến giáp Loại I
129 36 2.000.000
Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương Loại I
130 37 2.000.000
Thắt động mạch cảnh ngoài Loại I
131 38 2.300.000
Vá nhĩ đơn thuần Loại II
132 39 1.000.000
Phẫu thuật kiểm tra xương chũm Loại II
133 40 1.400.000
Phẫu thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ em Loại II
134 41 1.400.000
Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi bị thủng Loại II
135 42 1.400.000
Phẫu thuật vách ngăn mũi Loại II
136 43 1.000.000
Vi phẫu thuật thanh quản Loại II
137 44 1.400.000
Phẫu thuật khí quản người lớn Loại II
138 45 1.400.000
Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp Loại II
139 46 1.000.000
- Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới Loại III
140 47 1.120.000
C4.1.5 RĂNG HÀM MẶT
Cắt đoạn xương hàm trên hoặc hàm dưới kèm ghép xương Đặc biệt
141 1 2.700.000
ngay
Cắt u mạch máu lớn trên 10cm vùng sàn mi ệng, dưới hàm, Đặc biệt
142 2 2.700.000
cạnh cổ
Phẫu thuật gãy xương hàm trên, hàm dưới, gãy Lefort I, II, III Loại I
143 3 2.520.000
Cắt nang xương hàm khó Loại I
144 4 2.300.000
Phẫu thuật cứng khớp thái dương hàm 1 hoặc 2 bên Loại I
145 5 2.520.000
Nạo xoang triệt để trong vi êm xoang do răng Loại I
146 6 1.900.000
Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm Loại I
147 7 1.700.000
Nhổ răng khôn mọc lệch 900 hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm Loại II
148 8 1.400.000
mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn
phương pháp phẫu thuật
Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng Loại II
149 9 1.400.000
l oạt, từ 4 răng trở lên
Cắt cuống răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên Loại II
150 10 1.100.000
Cắt bỏ xương lồi vòm mi ệng Loại II
151 11 1.400.000
Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương Loại II
152 12 1.400.000
vùng hàm mặt
Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng Loại II
153 13 1.000.000
Phẫu thuật tái tạo nướu: nhón 1 sextant Loại II
154 14 1.000.000
Cắt cuống răng Loại III
155 15 900.000
Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn Loại III
156 16 1.000.000
Cấy lại răng Loại III
157 17 1.000.000
Khâu lộn thông ra ngoài điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn Loại III
158 18 1.000.000
miệng
Ghép da rời, mỗi chiều bằng và trên 2cm Loại III
159 19 900.000
Sửa sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ Loại III
160 20 1.000.000
C4.1.6 TIM MẠCH - LỒNG NGỰC
PT hẹp van động mạch phổi bằng ngừng tuần hoàn Đặc biệt
161 1 3.500.000
Cắt u trung thất chèn ép vào các mạch máu lớn Đặc biệt
162 2 3.500.000
Cắt u màng tim hoặc u nang trong lồng ngực Loại I
163 3 2.520.000
Phẫu thuật phục hồi l ưu thông tĩnh mạch chủ trên bị tắc Loại I
164 4 1.900.000
Phẫu thuật thông tĩnh mạch cảnh Loại I
165 5 1.900.000
Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương Loại I
166 6 2.520.000
Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, Loại I
167 7 2.520.000
ghép có cuống mạch cắt rời.
Phẫu thuật u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương Loại I
168 8 2.520.000
đòn, vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn
PT u máu lớn, u bạch huyết lớn, đường kính trên 10cm Loại I
169 9 2.520.000
Cắt u trung thất không xâm lấn các mạch máu lớn Loại I
170 10 2.520.000
Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow Loại I
171 11 1.800.000
Phẫu thuật điều trị dị dạng xương ức lồi, lõm Loại I
172 12 2.520.000
Cắt u xương sườn nhiều xương Loại I
173 13 2.520.000
Cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mủ Loại I
174 14 2.520.000
- Thắt ống động mạch Loại I
175 15 2.520.000
Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch chi Loại I
176 16 2.520.000
Tách van hai lá bị hẹp lần đầu Loại I
177 17 1.900.000
Cắt tuyến ức Loại I
178 18 2.520.000
Khâu vết thương mạch máu chi Loại I
179 19 2.520.000
Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5 Loại II
180 20 1.400.000
Lấy máu cục l àm nghẽn mạch Loại II
181 21 1.400.000
Cắt u xương sườn: 1 xương Loại II
182 22 1.400.000
Kéo liên tục một mảng sườn hay mảng xương ức Loại II
183 23 1.400.000
Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua Loại II
184 24 1.400.000
đường ngực hay bụng.
Cắt dây thần kinh giao cảm ngực Loại II
185 25 1.400.000
Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính 5 - 10 cm Loại II
186 26 1.400.000
Bóc nhân tuyến giáp Loại II
187 27 1.400.000
Khâu lại vi êm xương ức sau khi mở dọc xương ức Loại II
188 28 1.400.000
Đặt đi ện cực trong tim hoặc đi ện cực màng trên tim Loại II
189 29 1.400.000
Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo Loại II
190 30 1.000.000
Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới Loại II
191 31 1.400.000
Cắt một xương sườn trong vi êm xương Loại II
192 32 1.400.000
Thay máy tạo nhịp (bộ phận phát xung động) Loại III
193 33 1.000.000
Thắt các động mạch ngoại vi Loại III
194 34 1.000.000
Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan Loại III
195 35 1.000.000
Bóc lớp vỏ ngoài của động mạch Loại III
196 36 700.000
Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5cm Loại III
197 37 1.000.000
Khâu kín vết thương thủng ngực Loại III
198 38 1.000.000
C4.1.7 LAO VÀ BỆNH PHỔI
Cắt đoạn nối khí quản, đoạn dài trên 5cm Đặc biệt
199 1 2.400.000
Cắt đoạn nối phế quản gốc, phế quản thùy Đặc biệt
200 2 2.400.000
Phẫu thuật Heller lỗ rò phế quản, lấp lỗ rò bằng cơ da Đặc biệt
201 3 2.400.000
Cắt 2 thùy phổi 2 bên lồng ngực trong một phẫu thuật Đặc biệt
202 4 2.400.000
Cắt thùy phổi, cắt phổi vét hạch trung thất và một mảng thành Đặc biệt
203 5 3.500.000
ngực
Cắt thùy phổi, phần phổi còn lại, phẫu thuật lại Đặc biệt
204 6 3.500.000
Cắt phổi và cắt màng phổi Đặc biệt
205 7 3.500.000
Cắt đoạn nối động mạch phổi Đặc biệt
206 8 2.400.000
Cắt u trung thất to đường kính trên 10cm có chèn ép trung Đặc biệt
207 9 3.500.000
thất
Cắt u trung thất đường giữa xương ức Đặc biệt
208 10 3.500.000
Phẫu thuật phế quản phổi, trung thất ở trẻ em dưới 5 tuổi Đặc biệt
209 11 2.700.000
Cắt một phổi Loại I
210 12 2.520.000
Cắt một thùy hay một phân thùy phổi Loại I
211 13 2.520.000
Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi Loại I
212 14 2.520.000
Bóc màng phổi trong dầy dính màng phổi Loại I
213 15 2.520.000
Đánh xẹp thành ngực trong ổ cặn màng phổi Loại I
214 16 2.520.000
nguon tai.lieu . vn