Xem mẫu

  1. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẮC GIANG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- --------------- Số: 07/2012/NQ-HĐND Bắc Giang, ngày 12 tháng 7 năm 2012 NGHỊ QUYẾT QUY ĐỊNH MỨC THU MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG HỆ THỐNG Y TẾ NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG KHOÁ XVII, KỲ HỌP THỨ 4 Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002; Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009; Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26/01/2006 của liên bộ: Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của li ên bộ: Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí; Căn cứ Thông tư liên t ịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên bộ: Y tế - Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các c ơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước; Căn cứ Quyết định số 1904/1998/QĐ-BYT ngày 10/8/1998 của Bộ Y tế về việc ban hành danh mục phân loại phẫu thuật, thủ thuật; Quyết định số 23/2005/QĐ-BYT ngày 30/8/2005 của Bộ Y tế về việc ban hành Quy định phân tuyến kỹ thuật và Danh mục kỹ thuật trong khám chữa bệnh; Quyết định số 355/QĐ-BYT ngày 9/02/2012 của Bộ Y tế phê duyệt Danh mục định mức tạm thời thuốc, hoá chất và vật tư tiêu hao để làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ y tế; Quyết định số 508/QĐ-BYT ngày 20/2/2012 của Bộ Y tế Ban hành tạm thời định mức kinh tế kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh; Theo đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 28/TTr-UBND ngày 29/6/2012; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hoá - Xã hội; ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh, QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Quy định mức thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong hệ thống y tế nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (theo Phụ lục số 01, 02, 03, 04, 05 đính kèm). Điều 2. Nghị quyết có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua. Bãi bỏ Nghị quyết số 02/2011/NQ-HĐND ngày 06/4/2011 của HĐND tỉnh Quy định danh mục và mức thu một phần viện phí áp dụng trong hệ thống y tế nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang. Điều 3. Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết. Nghị quyết được HĐND tỉnh khóa XVII, kỳ họp thứ 4 thông qua./. CHỦ TỊCH Thân Văn Khoa PHỤ LỤC SỐ 01 CÁC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 03/2006/TTLT-BYT-BTC- BLĐTBXH (Kèm theo Nghị quyết số 07/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh)
  2. Các loại dịch vụ Mức thu (đồng) STT TT C1. CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI Chọc dò tuỷ sống 1 1 35.000 Chọc dò màng tim 2 4 40.000 Rửa dạ dày 3 5 30.000 Đốt mụn cóc 4 6 22.500 Cắt sùi mào gà 5 7 45.000 Chấm Nitơ, AT 6 8 4.500 Đốt Hydradenome 7 9 37.500 Tẩy tàn nhang, nốt ruồi 8 10 45.000 Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư 9 11 97.500 Bạch biến 10 12 48.000 Đốt mắt cá chân nhỏ 11 13 52.500 Cắt đường rò mông 12 14 90.000 Lột nhẹ da mặt 13 15 225.000 Móng quặp 14 16 30.000 Sinh thi ết phổi bằng kim nhỏ 15 17 37.500 Sinh thi ết vú 16 20 60.000 Sinh thi ết cơ tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng 17 21 750.000 tim, kim sinh thi ết cơ tim) Soi khớp có sinh thiết 18 22 240.000 Soi màng phổi 19 23 135.000 Soi thực quản dạ dày gắp giun 20 24 75.000 Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu 21 25 225.000 Soi ruột non +/- sinh thiết 22 26 320.000
  3. Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/ cắt polyp 23 27 400.000 Soi đại tràng + tiêm/ kẹp cầm máu 24 28 320.000 Soi trực tràng + tiêm/ thắt trĩ 25 29 150.000 Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng 26 30 450.000 Nong thực quản qua nội soi (tuỳ theo loại dụng cụ nong) 27 31 450.000 Đặt stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm stent) 28 32 675.000 Nội soi tai 29 33 21.000 Nội soi mũi xoang 30 34 21.000 Nội soi buồng tử cung để sinh thiết 31 35 75.000 Nội soi ống mật chủ 32 36 82.500 Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc) 33 38 675.000 Nội soi lồng ngực 34 39 675.000 Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc) 35 40 675.000 Nội soi đường mật, tuỵ ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật 36 41 1.500.000 Đo áp lực đồ bàng quang 37 42 37.500 Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo 38 43 37.500 Đi ện cơ tầng sinh môn 39 44 37.500 Ni ệu dòng đồ 40 45 35.000 Mổ tràn dịch màng tinh hoàn 41 46 100.000 Cắt bỏ tinh hoàn 42 47 100.000 Mở rộng miệng lỗ sáo 43 48 18.000 Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) 44 51 150.000 Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả Sonde JJ) 45 52 1.500.000 Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement (chưa bao gồm 46 53 450.000 cement hoá học)
  4. Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín 47 54 500.000 Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá 48 55 555.000 Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ 49 56 1.200.000 thống quả lọc và Albumin Human 20%-500ml) Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP) 50 57 80.000 Đặt catheter động mạch quay 51 58 375.000 Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp li ên tục 52 59 450.000 Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim 53 61 300.000 Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực 54 62 750.000 Đi ều trị hạ kali/ canxi máu 55 63 180.000 Đi ều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu 56 64 600.000 Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp 57 65 200.000 Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp 58 67 525.000 Đi ều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn 59 68 555.000 Giải độc nhiễm độc cấp ma tuý 60 69 525.000 Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hoá chất ngoài da 61 70 180.000 Lọc máu li ên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch 62 71 900.000 thay thế HEMOSOL) Lọc tách huyết tương (01 l ần) (chưa bao gồm quả lọc tách huyết 63 72 900.000 tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh) Sinh thi ết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner 64 73 750.000 Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm 65 74 97.500 Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG 66 1 Giao thoa 9.000 67 2 Bàn kéo 15.000 Bồn xoáy 68 3 7.500
  5. Tập do liệt thần kinh trung ương 69 4 10.000 Tập do cứng khớp 70 5 12.000 Tập do liệt ngoại bi ên 71 6 10.000 Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu 72 7 10.500 Chẩn đoán điện 73 8 10.000 Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi 74 11 4.500 Tập với xe đạp tập 75 12 4.500 Tập với hệ thống ròng rọc 76 13 4.500 Thuỷ trị liệu (cả thuốc) 77 14 50.000 Vật lý trị liệu hô hấp 78 15 7.500 Vật lý trị liệu chỉnh hình 79 16 10.000 Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ 80 17 10.000 Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động 81 18 10.000 Tập dưỡng sinh 82 19 4.500 Đi ện vi dòng giảm đau 83 20 9.000 Xoa bóp bằng máy 84 21 9.000 Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút) 85 22 30.000 86 23 Xoa bóp toàn thân (60 phút) 50.000 Xông hơi 87 24 15.000 Giác hơi 88 25 12.000 Bó êm cẳng tay 89 26 7.000 Bó êm cẳng chân 90 27 7.500 Bó êm đùi 91 28 12.000 Chẩn đoán điện thần kinh cơ 92 29 15.000 Xoa bóp áp lực hơi 93 30 9.000 Laser chi ếu ngoài 94 32 10.000
  6. Laser nội mạch 95 33 30.000 Laser thẩm mỹ 96 34 30.000 Sóng xung kích điều trị 97 35 30.000 Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp 98 36 450.000 Nẹp chỉnh hình trên gối 99 37 900.000 Nẹp cổ tay- bàn tay 100 38 300.000 Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng 101 39 900.000 Giày chỉnh hình 102 40 450.000 Nẹp chỉnh hình ụ ngồi -đùi-bàn chân 103 41 1.000.000 Nẹp đỡ cột sống cổ 104 42 450.000 C2. CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA C2.1. NGOẠI KHOA Cố định gãy xương sườn 105 1 30.000 Nắn, bó gẫy xương đòn 106 2 50.000 Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ 107 3 50.000 Nắn, bó gẫy xương gót 108 4 50.000 Dẫn lưu áp xe tuyến giáp 109 5 60.000 Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm 110 6 60.000 Phẫu thuật nang bao hoạt dịch 111 7 60.000 Phẫu thuật thừa ngón 112 8 60.000 Phẫu thuật dính ngón 113 9 202.500 Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng 114 10 90.000 Đặt Iradium (lần) 115 11 150.000 Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực) 116 12 1.500.000 Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang) 117 13 900.000
  7. Phẫu thuật tim loại Blalock 118 14 3.750.000 Phẫu thuật cắt ống động mạch 119 15 3.750.000 Phẫu thuật tạo hình eo động mạch 120 16 3.750.000 Phẫu thuật nong van động mạch chủ 121 17 3.750.000 Phẫu thuật cắt màng tim rộng 122 18 4.500.000 Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo (chưa bao gồm đoạn mạch 123 19 4.500.000 nhân tạo) Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/ sửa van tim/ thay van tim…) 124 20 5.250.000 (chưa bao gồm máy tim phổi, vòng van và van tim nhân tạo) Phẫu thuật thay động mạch chủ (chưa bao gồm động mạch chủ 125 21 5.250.000 nhân tạo, van động mạch chủ, máy tim phổi nhân tạo) Phẫu thuật ghép van tim đồng loại (homograft) (chưa bao gồm máy 126 22 5.250.000 tim phổi) Phẫu thuật u tim/ vết thương tim …(chưa bao gồm máy tim phổi) 127 23 5.250.000 Phẫu thuật bắc cầu mạch vành (chưa bao gồm máy tim phổi) 128 24 5.250.000 Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực/ bụng/ cảnh) 129 25 4.500.000 (chưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi) Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa 130 26 4.500.000 bao gồm bộ máy tim phổi) Thông tim ống lớn (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng 131 27 900.000 tim và kim sinh thiết cơ tim) Nong van hai lá/Nong van động mạch phổi/Nong van động mạch chủ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim trước nong và 132 28 1.800.000 bộ bóng nong van) Bịt thông liên nhĩ/ thông li ên thất/bít ống động mạch bằng dụng cụ 133 29 1.800.000 (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ thông) Đi ều trị rối loạn nhịp bằng sóng cao tần (chưa bao gồm bộ dụng cụ 134 30 1.800.000 thăm dò và điều trị RF) Cấy/ đặt máy tạo nhịp/ cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm 135 31 1.000.000 máy tạo nhịp, máy phá rung)
  8. Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch 136 32 1.800.000 Nút túi phình mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, 137 33 1.800.000 Micro catheter, Guiding catheter và Matrix Coils) Nút dị dạng mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, 138 34 1.800.000 Micro catheter, Guiding catheter) Nút thông động tĩnh mạch cảnh xoang hang (chưa bao gồm Guiding 139 35 1.800.000 catheter, Micro catheter dùng quả bóng/ ballon) Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ 140 37 1.500.000 thăm dò điện sinh lý tim) Phẫu thuật nội soi u tuyến yên 141 38 3.000.000 Phẫu thuật dẫn l ưu não thất - màng bụng (chưa bao gồm van dẫn 142 39 2.000.000 lưu nhân tạo) Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường 143 40 3.000.000 Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ 144 41 3.500.000 Phẫu thuật vi phẫu u não thất 145 42 3.500.000 Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa 146 43 4.500.000 Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não 147 44 4.000.000 Phẫu thuật nội soi não/ tuỷ sống 148 45 3.000.000 Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính 149 46 5.000.000 Mở thông dạ dày qua nội soi 150 47 2.500.000 Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi 151 48 1.500.000 Cắt niêm mạc ống ti êu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm 152 49 3.500.000 Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng 153 50 2.000.000 Nong đường mật qua nội soi tá tràng 154 51 2.000.000 Lấy sỏi/ giun đường mật qua nội soi tá tràng 155 52 3.000.000 Phẫu thuật trĩ tắc mạch 156 53 25.500 Cắt polyp ống ti êu hoá (thực quản/ dạ dầy/ đại tràng/ trực tràng) 157 54 525.000
  9. Đặt stent đường mật/tuỵ (chưa bao gồm stent) 158 55 975.000 Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho 02 lần đầu tiên) 159 56 750.000 Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho những lần tiếp 160 57 450.000 theo) Thắt vỡ gi ãn tĩnh mạch thực quản 161 58 125.000 Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản 162 59 3.500.000 Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày 163 60 3.500.000 Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng 164 61 3.500.000 Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và 165 62 2.500.000 ghim khâu trong máy) Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và 166 63 3.000.000 ghim khâu trong máy) Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dầy 167 64 2.000.000 Phẫu thuật nội soi ung thư đại/ trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối 168 65 2.000.000 tự động và ghim khâu trong máy) Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) (chưa bao 169 66 1.500.000 gồm máy cắt nối tự động) Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ 170 67 1.500.000 Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng 171 68 2.500.000 Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy 172 69 2.500.000 cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối) Phẫu thuật nội soi cắt lách 173 70 3.000.000 Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tuỵ có sử dụng máy cắt nối (chưa bao 174 71 3.000.000 gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối) Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật 175 72 2.000.000 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật 176 73 1.500.000 Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP 177 74 2.000.000
  10. Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr 178 75 2.500.000 (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi) Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật-ruột 179 76 2.500.000 Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao 180 77 3.500.000 gồm dao cắt gan si êu âm) Phẫu thuật nội soi cắt gan 181 78 2.500.000 Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác 182 79 2.000.000 Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì 183 80 1.500.000 Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì 184 81 2.000.000 Phẫu thuật nội soi cắt thận/ u sau phúc mạc 185 82 3.000.000 Phẫu thuật nội soi u thượng thận/ nang thận 18 6 83 2.000.000 Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang 187 84 2.000.000 Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi 188 85 2.000.000 Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi 189 86 2.000.000 Đi ều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang) 190 87 1.500.000 Cắt đốt nội soi u l ành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP) 191 88 1.500.000 Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt 192 89 3.000.000 Đo các chỉ số niệu động học 193 90 1.500.000 Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu 194 91 4.000.000 Phẫu thuật thay đốt sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và 195 92 2.250.000 xương bảo quản/ đốt sống nhân tạo) Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) 196 93 2.250.000 Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, 197 94 2.250.000 nẹp, vít) Phẫu thuật chữa vẹo cột sống (cả đợt điều trị) (chưa bao gồm đinh 198 95 7.500.000 xương, nẹp, vít) Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo) 199 96 2.250.000
  11. Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) 200 97 2.500.000 Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo) 201 98 2.250.000 Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) 202 99 2.500.000 Phẫu thuật tạo hình khớp háng 203 100 2.000.000 Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao (chưa 204 101 2.250.000 bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản) Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm 205 102 2.250.000 đinh xương, nẹp vít) Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, 206 103 1.500.000 nẹp vít) Phẫu thuật nội soi khớp gối/ khớp háng/ khớp vai/ cổ chân 207 104 750.000 Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt 208 105 1.650.000 sụn và lưỡi bào) Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo) 209 106 1.650.000 Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch 210 107 1.650.000 Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch 211 108 2.250.000 máu nhân tạo) Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động 212 109 1.500.000 Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do li ệt vận động 213 110 1.500.000 Rút đinh/tháo phương ti ện kết hợp xương 214 111 750.000 Tạo hình khí-phế quản 215 112 10.000.000 Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý) 216 113 3.000.000 Phẫu thuật ung thư bi ểu mô tế bào đáy/tế bào gai vùng mặt + tạo 217 114 1.200.000 hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định) 218 115 3.000.000
  12. Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền 219 116 2.000.000 Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương ti ện cố 220 117 1.500.000 định) Phẫu thuật l àm vận động khớp gối 221 118 2.000.000 Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố 222 119 1.500.000 định) C2.2. SẢN PHỤ KHOA Làm thuốc âm đạo 223 1 5.000 Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó 224 2 75.000 Hút thai dưới 12 tuần 225 3 75.000 Nạo phá thai 3 tháng giữa 226 4 225.000 Nạo hút thai trứng 227 5 70.000 Hút thai có gây mê tĩnh mạch 228 6 150.000 Đặt/ tháo dụng cụ tử cung 229 7 15.000 Khâu vòng cổ tử cung/Tháo vòng khó 230 8 60.000 231 10 Tiêm nhân Chorio 12.000 Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung 232 11 22.500 Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào 233 12 105.000 Chọc ối điều trị đa ối 234 13 35.000 Khâu rách cùng đồ 235 14 80.000 Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị vi êm tắc sữa 236 15 12.000 Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê) 237 16 300.000 Bóc nhân xơ vú 238 17 150.000 239 18 Trích ápxe Bartholin 45.000 240 19 Bóc nang Bartholin 97.500 Triệt sản nam 241 20 100.000
  13. Triệt sản nữ 242 21 150.000 Sinh thi ết tinh hoàn chẩn đoán 243 22 225.000 Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai 244 23 225.000 Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng 245 24 750.000 Phẫu thuật u nang buồng trứng 246 25 375.000 Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo 247 26 900.000 Đi ều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới si êu âm 248 27 270.000 Đi ều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm 249 28 1.500.000 Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA) Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm 250 29 225.000 Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa 251 30 1.050.000 Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn 252 34 270.000 Nội xoay thai 253 35 120.000 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung 254 36 450.000 Chọc hút noãn 255 37 3.600.000 Kỹ thuật trữ lạnh phôi/trứng 256 38 2.500.000 Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi 257 39 1.500.000 Sinh thi ết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI 258 40 2.700.000 Đo tim thai bằng Doppler 259 41 18.000 Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring 260 42 45.000 Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa 261 43 1.500.000 Thụ tinh trong ống nghiệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích 262 45 3.000.000 rụng noãn, môi trường nuôi cấy)
  14. Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy) 263 46 3.300.000 Xin trứng- l àm IVF/ ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy) 264 47 3.750.000 Phí lưu trữ phôi/ trứng/ tinh trùng (01 năm) 265 48 1.200.000 Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI 266 49 3.000.000 C2.3. MẮT Đo khúc xạ máy 267 1 5.000 Nghi ệm pháp phát hiện Glôcôm 268 2 30.000 Đi ện chẩm 269 3 22.500 Sắc giác 270 4 20.000 Đi ện võng mạc 271 5 22.500 Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo 272 6 15.000 Đo thị lực khách quan 273 7 37.500 Đánh bờ mi 274 8 10.000 Chữa bỏng mắt do hàn đi ện 275 9 10.000 Rửa cùng đồ 1 mắt 276 10 15.000 Đi ện di điều trị (1 lần) 277 11 7.500 Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn) 278 12 330.000 Khoét bỏ nhãn cầu 279 13 400.000 Nặn tuyến bờ mi 280 14 10.000 Lấy sạn vôi kết mạc 281 15 10.000 Đốt lông xiêu 282 16 12.000 Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt) 283 17 400.000 Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt) 284 18 500.000 Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt) 285 19 375.000
  15. Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt) 286 20 500.000 Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt) 287 21 250.000 Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt) 288 22 320.000 Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt) 289 23 375.000 Phẫu thuật tạo mí (1 mắt) 290 24 500.000 Phẫu thuật tạo mí (2 mắt) 291 25 700.000 Phẫu thuật sụp mi (1 mắt) 292 26 525.000 Phẫu thuật lác (2 mắt) 293 27 600.000 Phẫu thuật lác (1 mắt) 294 28 400.000 Soi bóng đồng tử 295 29 7.500 Phẫu thuật cắt bè 296 30 300.000 Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân 297 31 750.000 tạo) Phẫu thuật cắt bao sau 298 32 250.000 Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon) 299 33 450.000 Rạch góc tiền phòng 300 34 300.000 Phẫu thuật cắt thủy tinh thể 301 35 450.000 Phẫu thuật cắt màng đồng tử 302 36 280.000 Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng 303 37 800.000 Phẫu thuật u mi không vá da 304 38 225.000 Phẫu thuật u có vá da tạo hình 305 39 600.000 Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt 306 40 600.000 Phẫu thuật u kết mạc nông 307 41 225.000 Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả 308 42 400.000 Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả 309 43 350.000
  16. Phẫu thuật vá da điều trị lật mi 310 44 225.000 Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi 311 45 750.000 Lấy dị vật tiền phòng 312 46 225.000 Lấy dị vật hốc mắt 313 47 300.000 Cắt dịch kính đơn thuần/ lấy dị vật nội nhãn 314 48 600.000 Khâu giác mạc đơn thuần 315 49 220.000 Khâu củng mạc đơn thuần 316 50 270.000 Khâu củng giác mạc phức tạp 317 51 600.000 Khâu giác mạc phức tạp 318 52 375.000 Khâu củng mạc phức tạp 319 53 375.000 Mở tiền phòng rửa máu/ mủ 320 54 300.000 Khâu phục hồi bờ mi 321 55 300.000 Khấu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt 322 56 360.000 Chích mủ hốc mắt 323 57 225.000 Cắt bỏ túi lệ 324 59 375.000 Cắt mộng áp Mytomycin 325 61 300.000 Gọt giác mạc 326 62 225.000 Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon) 327 63 600.000 328 64 Khâu cò mi 190.000 Phủ kết mạc 329 65 300.000 Cắt u kết mạc không vá 330 66 250.000 Ghép màng ối điều trị loét giác mạc 331 67 700.000 Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc 332 68 600.000 Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/ loét giác mạc lâu liền/thủng giác 333 69 750.000 mạc Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân 334 70 500.000
  17. Quang đông thể mi điều trị Glôcôm 335 71 100.000 Tạo hình vùng bè bằng Laser 336 72 120.000 Cắt mống mắt chu bi ên bằng Laser 337 73 120.000 Mở bao sau bằng Laser 338 74 120.000 Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng 339 75 375.000 Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU 340 76 450.000 Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt, chưa 341 77 700.000 bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) Tháo dầu Silicon phẫu thuật 342 78 375.000 Đi ện đông thể mi 343 79 180.000 Siêu âm điều trị (1 ngày) 344 80 15.000 Siêu âm chẩn đoán (1 mắt) 345 81 20.000 Đi ện rung mắt quang động 346 82 37.500 Sinh thi ết u, tế bào học, dịch tổ chức 347 83 30.000 Lấy huyết thanh đóng ống 348 84 30.000 Cắt chỉ giác mạc 349 85 15.000 Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β) 350 86 15.000 Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc 351 87 300.000 Tách dính mi cầu ghép kết mạc 352 88 600.000 Phẫu thuật hẹp khe mi 353 89 225.000 Phẫu thuật tháo cò mi 354 90 60.000 U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u) 355 91 30.000 U bạch mạch kết mạc 356 92 15.000 Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt) 357 93 2.250.000 Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt, 358 94 1.500.000 chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)
  18. Ghép giác mạc (01 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tinh thể nhân 359 95 1.500.000 tạo) Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt, chưa 360 96 1.500.000 bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn) Phẫu thuật cắt mống mắt mắt chu bi ên 361 97 180.000 C2.4. TAI - MŨI - HỌNG Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc) 362 1 7.500 Lấy dị vật họng 363 2 20.000 Đốt họng bằng khí Nitơ l ỏng 364 3 60.000 Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp l ạnh) 365 4 52.500 Nhét bấc mũi trước cầm máu 366 5 18.000 Nhét bấc mũi sau cầm máu 367 6 22.500 Trích màng nhĩ 368 7 30.000 Thông vòi nhĩ 369 8 30.000 Nong vòi nhĩ 370 9 10.000 Chọc hút dịch vành tai 371 10 6.000 Chích rạch vành tai 372 11 25.000 Lấy nút biểu bì ống tai 373 12 10.500 Hút xoang dưới áp lực 374 13 20.000 Nâng, nắn sống mũi 375 14 45.000 376 15 Khí dung 7.500 Rửa tai, rửa mũi, xông họng 377 16 4.500 Bẻ cuốn mũi 378 18 30.000 Cắt bỏ đường rò luân nhĩ 379 19 135.000 Nhét meche mũi 380 20 18.000
  19. Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên 381 21 30.000 Đốt họng hạt 382 22 25.000 Chọc hút u nang sàn mũi 383 23 12.000 Cắt polyp ống tai 384 24 20.000 Sinh thi ết vòm mũi họng 385 25 25.000 Soi thanh quản treo cắt hạt xơ 386 26 90.000 Soi thanh quản cắt papilloma 387 27 90.000 Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm 388 28 70.000 Soi thực quản bằng ống mềm 389 29 70.000 Đốt Amidan áp lạnh 390 30 100.000 Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên) 391 31 75.000 Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên) 392 32 120.000 Thông vòi nhĩ nội soi 393 33 60.000 Nong vòi nhĩ nội soi 394 34 60.000 Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên) 395 35 105.000 Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên) 396 36 135.000 Nội soi Tai - Mũi - Họng 397 37 120.000 Mổ sào bào thượng nhĩ 398 38 375.000 Đo sức cản của mũi 399 39 37.500 Đo thính lực đơn âm 400 40 10.500 Đo trên ngưỡng 401 41 12.000 Đo sức nghe lời 402 42 7.500 Đo phản xạ cơ bàn đạp 403 43 15.000 Đo nhĩ lượng 404 44 15.000 Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn) 405 45 15.000
  20. Đo OAE (1 l ần) 406 46 10.500 Đo ABR (1 l ần) 407 47 45.000 Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai) 408 48 5.250.000 Phẫu thuật nội soi lấy u/điều trị rò dịch não tuỷ, thoát vị nền sọ (chưa 409 49 3.000.000 bao gồm keo sinh học) Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính) 410 50 5.250.000 Phẫu thuật tai trong/ u dây thần kinh VII/ u dây thần kinh VIII 411 51 4.800.000 Phẫu thuật đỉnh xương đá 412 52 2.250.000 Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học, 413 53 3.000.000 xương con để thay thế/Prothese) Ghép thanh khí quản đặt stent (chưa bao gồm stent) 414 54 3.000.000 Nối khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm stent) 415 55 3.750.000 Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản (chưa bao gồm stent) 416 56 3.750.000 Cắt thanh quản có tái tạo phát âm (chưa bao gồm stent/ van phát 417 57 3.000.000 âm, thanh quản điện) Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ 418 58 7.000.000 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng 419 59 2.500.000 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo 420 60 3.000.000 sinh học) Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan l ên đáy sọ có kiểm soát bằng 421 61 3.500.000 kính hi ển vi và nội soi Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương 422 62 2.500.000 Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII 423 63 2.700.000 Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi 424 64 3.750.000 Cắt u cuộn cảnh 425 65 4.500.000
nguon tai.lieu . vn