Xem mẫu

  1. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH NINH THUẬN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- --------------- Số: 05/2012/NQ-HĐND Ninh Thuận, ngày 19 tháng 7 năm 2012 NGHỊ QUYẾT QUY ĐỊNH VỀ GIÁ THU DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN KHOÁ IX KỲ HỌP THỨ 4 Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004; Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009; Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động - Thương binh và Xã hội - Ban vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí; Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính về việc ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước; Sau khi xem xét Tờ trình số 40/TTr-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2012 của Ủy ban nhân dân về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Báo cáo thẩm tra số 22/BC-VHXH-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2012 của Ban Văn hoá - Xã hội và ý ki ến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Quy định về giá thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận (đính kèm Bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận). Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức thực hiện nghị quyết theo quy định pháp luật. Xây dựng Đề án nâng cao chất lượng khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận khoá IX, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2012 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 9 năm 2012./. CHỦ TỊCH Nguyễn Chí Dũng BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN (kèm theo Nghị quyết số 05/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận) DANH MỤC 1: 324 DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH Đơn vị tính: đồng
  2. STT Mức tối đa Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh STT theo Giá thu của TT 04 mục PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC 1 KHOẺ A1 KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA Bệnh viện hạng II 1 15.000 15.000 Bệnh viện hạng III 2 10.000 10.000 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các 3 7.000 7.000 phòng khám đa khu vực Trạm y tế xã 4 5.000 5.000 Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca) A2 200.000 200.000 Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể A3 100.000 100.000 xét nghi ệm, X-quang) Khám sức khoẻ toàn diện lao động, lái xe, khám sức khoẻ A4 100.000 100.000 định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) Khám sức khoẻ toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động A5 300.000 300.000 (không kể xét nghiệm, X-quang) PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH 2 Ngày điều trị hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí B1 335.000 335.000 máy thở, ôxy nếu có Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu (chưa bao gồm chi phí sử B2 dụng máy thở, ôxy nếu có) Bệnh viện hạng II 1 100.000 100.000 Bệnh viện hạng III 2 70.000 70.000 Ngày giường bệnh Nội khoa: B3 Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, B3.1 Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Bệnh viện hạng II 1 65.000 65.000 Bệnh viện hạng III 2 40.000 40.000 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng 3 30.000 30.000 Loại 2: Các Khoa: Cơ - Xương - Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai - B3.2 Mũi - Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ sản không mổ. Bệnh viện hạng II 1 50.000 50.000 Bệnh viện hạng III 2 35.000 35.000 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng 3 23.000 23.000 Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng B3.3 Bệnh viện hạng II 1 35.000 35.000 Bệnh viện hạng III 2 25.000 25.000 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng 3 20.000 20.000 Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng: B4 Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; bỏng độ 3 - 4 trên B4.1 70% di ện tích cơ thể Bệnh viện hạng II 1 120.000 120.000 Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; bỏng độ 3 - 4 từ 25 -70% B4.2 diện tích cơ thể
  3. STT Mức tối đa Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh STT theo Giá thu của TT 04 mục Bệnh viện hạng II 1 80.000 80.000 Bệnh viện hạng III 2 60.000 60.000 Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; bỏng độ 2 trên 30% diện B4.3 tích cơ thể, bỏng độ 3 - 4 dưới 25% diện tích cơ thể Bệnh viện hạng II 1 75.000 75.000 Bệnh viện hạng III 2 50.000 50.000 Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% B4.4 diện tích cơ thể Bệnh viện hạng II 1 50.000 50.000 Bệnh viện hạng III 2 35.000 35.000 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng 3 28.000 28.000 Các phòng khám đa khoa khu vực B5 20.000 20.000 Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã B6 12.000 12.000 PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH C1 C1.1 SIÊU ÂM: 3 1 Siêu âm 35.000 35.000 4 2 Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) 370.000 280.000 Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản 5 3 680.000 610.000 CHIẾU, CHỤP X-QUANG C1.2 C1.2.1 CHỤP X-QUANG CÁC CHI Các ngón tay hoặc ngón chân 6 1 36.000 36.000 Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một 7 2 36.000 36.000 tư thế) Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư 8 3 42.000 42.000 thế) Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế) 9 4 36.000 36.000 Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) 10 5 42.000 42.000 Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng 11 6 42.000 42.000 (một tư thế) Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng 12 7 42.000 42.000 (hai tư thế) Khung chậu 13 8 42.000 42.000 C1.2.2 CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU Xương sọ (một tư thế) 14 1 36.000 36.000 Xương chũm, mỏm châm 15 2 36.000 36.000 Xương đá (một tư thế) 16 3 36.000 36.000 Khớp thái dương-hàm 17 4 36.000 36.000 Chụp ổ răng 18 5 36.000 36.000 C1.2.3 CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG
  4. STT Mức tối đa Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh STT theo Giá thu của TT 04 mục Các đốt sống cổ 19 1 36.000 36.000 Các đốt sống ngực 20 2 42.000 42.000 Cột sống thắt lưng-cùng 21 3 42.000 42.000 Cột sống cùng-cụt 22 4 42.000 42.000 Chụp 2 đoạn liên tục 23 5 42.000 42.000 Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối 24 6 36.000 36.000 C1.2.4 CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC Tim phổi thẳng 25 1 42.000 42.000 Tim phổi nghiêng 26 2 42.000 42.000 Xương ức hoặc xương sườn 27 3 42.000 42.000 CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HOÁ VÀ C1.2.5 ĐƯỜNG MẬT Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị 28 1 42.000 42.000 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) 29 2 395.000 395.000 Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc 30 3 385.000 385.000 cản quang Chụp bụng không chuẩn bị 31 4 42.000 42.000 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang 32 5 87.000 65.000 Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang 33 6 102.000 102.000 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang 34 7 142.000 110.000 C1.2.6 MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC Chụp tử cung - vòi trứng (bao gồm cả thuốc) 35 1 265.000 265.000 Chụp tủy sống có ti êm thuốc 36 2 295.000 295.000 Chụp vòm mũi họng 37 3 42.000 35.000 Chụp ống tai trong 38 4 42.000 35.000 Chụp họng hoặc thanh quản 39 5 42.000 35.000 Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản 40 6 500.000 500.000 quang) Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang) 41 7 870.000 870.000 Chụp X-quang số hoá 1 phim 42 8 58.000 58.000 Chụp X-quang số hoá 2 phim 43 9 83.000 83.000 Chụp X-quang số hoá 3 phim 44 10 108.000 108.000 Chụp tử cung - vòi trứng bằng số hoá 45 11 305.000 305.000 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) bằng số hoá 46 12 465.000 465.000 Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) 47 13 420.000 420.000 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang bằng số hoá 48 14 155.000 155.000 Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang bằng số hoá 49 15 155.000 155.000 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang bằng số hoá 50 16 195.000 185.000 Chụp tủy sống có thuốc cản quang 51 17 415.000 415.000 CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI C2 Thông đái 52 1 64.000 64.000
  5. STT Mức tối đa Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh STT theo Giá thu của TT 04 mục Thụt tháo phân 53 2 40.000 40.000 Chọc hút hạch hoặc u 54 3 58.000 58.000 Chọc hút tế bào tuyến giáp 55 4 74.000 74.000 Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi 56 5 97.000 97.000 Chọc rửa màng phổi 57 6 130.000 130.000 Chọc hút khí màng phổi 58 7 86.000 86.000 Thay rửa hệ thống dẫn l ưu màng phổi 59 8 54.000 54.000 Rửa bàng quang (chưa bao gồm hoá chất) 60 9 117.000 117.000 Nong ni ệu đạo và đặt thông đái 61 10 145.000 145.000 Đi ều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính 62 11 125.000 125.000 cho 1 - 5 thương tổn) Thận nhân tạo chu kỳ (quả lọc dây máu dùng 6 l ần) 63 12 460.000 460.000 Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc) 64 13 300.000 300.000 Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc 65 14 740.000 740.000 mạc) Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày) 66 15 395.000 395.000 Sinh thi ết da 67 16 80.000 80.000 Sinh thi ết hạch, u 68 17 130.000 130.000 Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thi ết) 69 18 110.000 110.000 Sinh thi ết màng phổi 70 19 335.000 335.000 Sinh thi ết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng 71 20 445.000 445.000 Nội soi ổ bụng 72 21 575.000 575.000 Nội soi ổ bụng có sinh thiết 73 22 675.000 675.000 Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm không sinh 74 23 148.000 148.000 thi ết Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm có sinh thiết. 75 24 220.000 220.000 Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết 76 25 185.000 164.000 Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết 77 26 265.000 245.000 Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thi ết 78 27 120.000 120.000 Nội soi trực tràng có sinh thiết 79 28 195.000 195.000 Nội soi bàng quang không sinh thi ết 80 29 330.000 330.000 Nội soi bàng quang có sinh thi ết 81 30 410.000 380.000 Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục… 82 31 680.000 680.000 Nội soi phế quản ống mềm gây tê 83 32 575.000 491.000 Đi ều trị tia xạ Cobalt/Rx (một lần, nhưng không thu quá 30 lần 84 33 42.000 42.000 trong một đợt điều trị) Dẫn lưu màng phổi tối thiểu 85 34 500.000 500.000 Mở khí quản 86 35 565.000 565.000 Sinh thi ết thận dưới hướng dẫn của siêu âm 87 36 465.000 450.000 Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản 88 37 730.000 730.000 89 38 785.000 730.000 Sinh thi ết dưới hướng dẫn của si êu âm (gan, thận, vú, ápxe,
  6. STT Mức tối đa Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh STT theo Giá thu của TT 04 mục các tổn thương khác) Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng 90 39 1.030.000 1.030.000 Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng 91 40 840.000 840.000 Thở máy (01 ngày điều trị) 92 41 420.000 420.000 Đặt nội khí quản 93 42 415.000 415.000 Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - 94 43 3.200.000 3.000.000 LINE) Cấp cứu ngừng tuần hoàn 95 44 290.000 290.000 Sinh thi ết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, 96 45 1.700.000 1.700.000 gan, thận, vú, ápxe, các tổn thương khác) Sinh thi ết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của si êu âm 97 46 950.000 950.000 Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm 98 47 87.000 87.000 Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn 99 48 104.000 100.000 của si êu âm Thủ thuật sinh thiết tủy xương 100 49 1.240.000 1.240.000 Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy) 101 50 68.000 68.000 Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ 102 51 470.000 470.000 Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết 103 52 900.000 900.000 Nội soi phế quản ống mềm gây tê l ấy dị vật 104 53 2.240.000 2.240.000 Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp 105 54 570.000 570.000 Lấy sỏi niệu quản qua nội soi 106 55 720.000 720.000 Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) 107 56 220.000 220.000 Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm 108 57 80.000 80.000 Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính 109 58 820.000 820.000 Thận nhân tạo cấp cứu (quả lọc dây máu dùng 1 lần) 110 59 1.330.000 1.330.000 Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG Châm (các phương pháp châm) 111 60 48.000 48.000 Đi ện châm 112 61 50.000 50.000 Thủy châm (không kể tiền thuốc) 113 62 25.000 25.000 Xoa bóp bấm huyệt 114 63 28.000 28.000 Hồng ngoại 115 64 23.000 23.000 Đi ện phân 116 65 24.000 24.000 Sóng ngắn 117 66 27.000 27.000 118 67 Laser châm 62.000 62.000 Tử ngoại 119 68 27.000 27.000 Đi ện xung 120 69 25.000 25.000 Tập vận động toàn thân (30 phút) 121 70 21.000 21.000 Tập vận động đoạn chi (30 phút) 122 71 21.000 21.000 Siêu âm điều trị 123 72 40.000 40.000 Đi ện từ trường 124 73 25.000 25.000 125 74 Bó Farafin 49.000 49.000
  7. STT Mức tối đa Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh STT theo Giá thu của TT 04 mục Cứu (ngải cứu /túi chườm) 126 75 18.000 18.000 Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp 127 76 26.000 26.000 CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA C3 NGOẠI KHOA C3.1 Cắt chỉ 128 1 45.000 45.000 Thay băng vết thương chi ều dài dưới 15cm 129 2 60.000 60.000 Thay băng vết thương chi ều dài trên 15cm đến 30cm 130 3 80.000 80.000 Thay băng vết thương chi ều dài từ 30cm đến dưới 50cm 131 4 105.000 105.000 Thay băng vết thương chi ều dài < 30cm nhi ễm trùng 132 5 115.000 110.000 Thay băng vết thương chiều dài từ 30cm đến 50cm nhiễm 133 6 160.000 160.000 trùng Thay băng vết thương chi ều dài > 50cm nhi ễm trùng 134 7 190.000 190.000 Tháo bột: cột sống/lưng/khớp háng/xương đùi/xương chậu 135 8 45.000 45.000 Tháo bột khác 136 9 38.000 38.000 Vết thương phần mềm tổn thương nông chi ều dài < l0cm 137 10 155.000 155.000 Vết thương phần mềm tổn thương nông chi ều dài > l0cm 138 11 200.000 200.000 Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0cm 139 12 210.000 210.000 Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > l0cm 140 13 230.000 230.000 Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da 141 14 180.000 180.000 Chích rạch nhọt, ápxe nhỏ dẫn l ưu 142 15 105.000 105.000 Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte 143 16 80.000 80.000 Cắt phymosis 144 17 180.000 180.000 Thắt các búi trĩ hậu môn 145 18 220.000 220.000 Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/khớp hàm (bột tự 146 19 57.000 57.000 cán) Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/khớp hàm (bột liền) 147 20 235.000 230.000 Nắn trật khớp vai (bột tự cán) 148 21 70.000 70.000 Nắn trật khớp vai (bột liền) 149 22 225.000 200.000 Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/khớp gối (bột tự cán) 150 23 65.000 65.000 Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/khớp gối (bột liền) 151 24 165.000 150.000 Nắn trật khớp háng (bột tự cán) 152 25 180.000 180.000 Nắn trật khớp háng (bột liền) 153 26 700.000 670.000 Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột tự cán) 154 27 180.000 180.000 Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột liền) 155 28 550.000 500.000 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) 156 29 70.000 70.000 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) 157 30 165.000 165.000 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) 158 31 70.000 70.000 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) 159 32 165.000 165.000 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) 160 33 55.000 55.000 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) 161 34 165.000 160.000
  8. STT Mức tối đa Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh STT theo Giá thu của TT 04 mục Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột tự cán) 162 35 55.000 55.000 Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột liền) 163 36 140.000 140.000 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) 164 37 140.000 140.000 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) 165 38 595.000 500.000 SẢN PHỤ KHOA C3.2 Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết 166 1 105.000 105.000 Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ 167 2 245.000 245.000 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm (tuyến tỉnh) 168 3.1 525.000 525.000 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm (tuyến huyện) 3.1 525.000 430.000 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm (tuyến xã) 3.1 525.000 350.000 Đỡ đẻ ngôi ngược 169 4 580.000 580.000 Đỡ đẻ từ sinh đôi trở l ên 170 5 640.000 560.000 Forceps hoặc giác hút sản khoa 171 6 530.000 530.000 Soi cổ tử cung 172 7 50.000 50.000 Đi ều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc 173 8 60.000 60.000 l aser Chích ápxe tuyến vú 174 9 120.000 120.000 Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung 175 10 215.000 215.000 Phẫu thuật lấy thai lần đầu 176 11 1.550.000 1.550.000 Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở l ên 177 12 1.600.000 1.600.000 Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) 178 13 600.000 600.000 Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc 179 14 155.000 155.000 Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc 180 15 430.000 430.000 MẮT C3.3 Đo nhãn áp 181 1 16.000 16.000 Đo Javal 182 2 15.000 15.000 Đo thị trường, ám điểm 183 3 14.000 14.000 Thử kính loạn thị 184 4 11.000 11.000 Soi đáy mắt 185 5 22.000 22.000 Tiêm hậu nhãn cầu một mắt 186 6 18.000 18.000 Tiêm dưới kết mạc một mắt 187 7 18.000 18.000 Thông lệ đạo một mắt 188 8 34.000 30.000 Thông lệ đạo hai mắt 189 9 58.000 44.000 Chích chắp/lẹo 190 10 44.000 42.000 Lấy dị vật kết mạc nông một mắt 191 11 26.000 26.000 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) 192 12 26.000 24.000 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) 193 13 220.000 220.000 Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê 194 14 665.000 665.000 Mổ quặm 1 mi - gây tê 195 15 350.000 350.000 Mổ quặm 2 mi - gây tê 196 16 505.000 505.000
  9. STT Mức tối đa Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh STT theo Giá thu của TT 04 mục Mổ quặm 3 mi - gây tê 197 17 675.000 675.000 Mổ quặm 4 mi - gây tê 198 18 790.000 790.000 Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê 199 19 615.000 615.000 Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê 200 20 1.150.000 1.150.000 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê 201 21 535.000 535.000 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê 202 22 1.050.000 1.050.000 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) 203 23 600.000 600.000 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) 204 24 720.000 720.000 Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê 205 25 1.180.000 1.180.000 Mổ quặm 1 mi - gây mê 206 26 870.000 870.000 Mổ quặm 2 mi - gây mê 207 27 1.000.000 1.000.000 Mổ quặm 3 mi - gây mê 208 28 1.160.000 1.160.000 Mổ quặm 4 mi - gây mê 209 29 1.280.000 1.280.000 TAI - MŨI - HỌNG C3.4 Trích rạch ápxe Amiđan (gây tê) 210 1 130.000 130.000 Trích rạch ápxe thành sau họng (gây tê) 211 2 130.000 130.000 Cắt Amiđan (gây tê) 212 3 155.000 155.000 Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) 213 4 185.000 185.000 Nội soi chọc thông xoang trán/xoang bướm (gây tê) 214 5 195.000 195.000 Lấy dị vật tai ngoài đơn gi ản 215 6 75.000 75.000 Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) 216 7 155.000 155.000 Lấy dị vật trong mũi không gây mê 217 8 125.000 125.000 Lấy dị vật trong mũi có gây mê 218 9 530.000 530.000 Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng 219 10 130.000 130.000 Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm 220 11 175.000 175.000 Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng 221 12 145.000 145.000 Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê 222 13 230.000 218.000 Nội soi cắt polype mũi gây tê 223 14 205.000 205.000 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê 224 15 390.000 390.000 Nạo VA gây mê 225 16 485.000 485.000 Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng 226 17 470.000 470.000 Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm 227 18 490.000 490.000 Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng 228 19 470.000 470.000 Nội soi cắt polype mũi gây mê 229 20 395.000 395.000 Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) 230 21 570.000 490.000 Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) 231 22 570.000 520.000 Cắt Amiđan (gây mê) 232 23 660.000 660.000 Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê) 233 24 1.930.000 1.930.000 Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) 234 25 475.000 475.000
  10. STT Mức tối đa Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh STT theo Giá thu của TT 04 mục Nội soi đốt điện cuốn mũi/cắt cuốn mũi gây mê 235 26 530.000 530.000 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê 236 27 745.000 745.000 Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer 237 28 1.285.000 1.285.000 RĂNG - HÀM - MẶT C3.5 C3.5.1 Các kỹ thuật về răng, miệng Nhổ răng sữa/chân răng sữa 238 1 21.000 21.000 Nhổ răng số 8 bình thường 239 2 105.000 105.000 Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm 240 3 190.000 160.000 Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/một hàm 241 4 50.000 50.000 Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm 242 5 90.000 90.000 Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) 243 6 30.000 30.000 C3.5.2 Răng gi ả tháo lắp Một răng 244 7 230.000 210.000 C3.5.3 Răng gi ả cố định Răng chốt đơn giản 245 8 225.000 225.000 Mũ chụp nhựa 246 9 280.000 280.000 Mũ chụp kim loại 247 10 330.000 330.000 C3.5.4 Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5cm 248 11 145.000 145.000 Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5cm 249 12 200.000 200.000 Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5cm 250 13 190.000 190.000 Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5cm 251 14 250.000 250.000 CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI C4 (đính kèm theo Danh mục 2) XÉT NGHIỆM C5 XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH C5.1 Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) 252 1 57.000 57.000 Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế) 253 2 26.000 26.000 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ 254 3 32.000 32.000 công) Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) 255 4 23.000 23.000 Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) 256 5 15.000 15.000 Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) 257 6 20.000 20.000 Xét nghiệm sức bền hồng cầu 258 7 33.000 33.000 Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) 259 8 30.000 30.000 Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên 260 9 34.000 phiến đá hoặc trên gi ấy Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm 9.1 34.000 34.000 Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp trên phiến đá 9.2 34.000 34.000 Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp trên giấy 9.3 34.000 34.000
  11. STT Mức tối đa Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh STT theo Giá thu của TT 04 mục Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền 261 10 20.000 20.000 máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: 262 11 18.000 18.000 chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động 263 12 33.000 33.000 Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, 264 13 58.000 58.000 bạch cầu Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết 265 14 35.000 35.000 tương Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, 266 15 27.000 27.000 phiến đá Tìm tế bào Hargraves 267 16 56.000 56.000 Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) 268 17 11.000 11.000 Co cục máu đông 269 18 13.000 13.000 Thời gian Howell 270 19 27.000 27.000 Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph) 271 20 377.000 377.000 Định lượng yếu tố I (fibrinogen) 272 21 49.000 49.000 Thời gian Prothrombin (PT, TQ) bằng thủ công 273 22 48.000 48.000 Thời gian Prothrombin (PT, TQ) bằng máy bán tự động, tự 274 23 55.000 55.000 động Xét nghiệm tế bào học tủy xương 275 24 128.000 128.000 Nhuộm Peroxydase (MPO) 276 25 67.000 67.000 Nhuộm sudan den 277 26 67.000 67.000 Nhuộm Esterase không đặc hiệu 278 27 80.000 80.000 Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf 279 28 89.000 89.000 Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS) 280 29 80.000 80.000 Đi ện giải đồ (Na+, K+, CL +) 281 30 38.000 38.000 Định lượng Ca++ máu 282 31 19.000 19.000 Định l ượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze, … (mỗi 283 32 26.000 chất) Định lượng ACID URIC 32.1 26.000 26.000 Định lượng URE 32.2 26.000 26.000 Định lượng GLUCOSE 32.3 26.000 26.000 Định lượng CREATININ 32.4 26.000 26.000 Định lượng AMYLASE 32.5 26.000 26.000 Protein toàn phần 32.6 26.000 26.000 Định lượng ALBUMIN 32.7 26.000 26.000 Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc 284 33 25.000 GOT hoặc GPT… BILIRUBIN TRỰC TIẾP HOẶC GIÁN TIẾP 33.1 25.000 25.000
  12. STT Mức tối đa Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh STT theo Giá thu của TT 04 mục 33.2 GOT(ASAT) 25.000 25.000 33.3 GPT(ALAT) 25.000 25.000 33.4 GGT 25.000 25.000 Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc 285 34 29.000 LDL-cholestrol Cholestrol toàn phần 34.1 29.000 29.000 34.2 Tryglyceride 29.000 29.000 34.3 HDL-cholestrol 29.000 29.000 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ 286 35 32.000 32.000 công Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động 287 36 92.000 92.000 hoàn toàn) Định l ượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố 288 37 260.000 220.000 XI; định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI) Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định l ượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X) (Định lượng yếu 289 38 280.000 280.000 tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI) Định l ượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố 290 39 217.000 217.000 IX Định lượng yếu tố II/XII/VonWillebrand (kháng 291 40 435.000 435.000 nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính) Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết) 292 41 990.000 990.000 Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen 293 42 95.000 95.000 Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ 294 43 193.000 193.000 Epinephrin/ArachidonicAcide/thrombin Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một 295 44 70.000 70.000 trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/Scangel) Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn 296 45 105.000 105.000 từ trên máy bán tự động) Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/scangel khi nghi ệm pháp 297 46 400.000 400.000 Coombs trực tiếp/gián tiếp dương tính) MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC 298 1 Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid) 380.000 380.000 Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu 299 2 69.000 69.000 XÉT NGHIỆM HOÁ SINH 300 1 HbA1C 94.000 94.000 Đi ện di huyết sắc tố (định l ượng) 301 2 320.000 320.000 XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU C5.2 Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis 302 1 59.000 54.000 XÉT NGHIỆM PHÂN C5.3 Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân 303 1 32.000 32.000 XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (DỊCH C5.4 RỈ VIÊM, ĐỜM, MỦ, NƯỚC ỐI, DỊCH NÃO TỦY, DỊCH MÀNG PHỔI, MÀNG TIM, MÀNG BỤNG, TINH DỊCH, DỊCH
  13. STT Mức tối đa Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh STT theo Giá thu của TT 04 mục ÂM ĐẠO, ...) VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột) 304 1 35.000 35.000 Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen) 305 2 57.000 57.000 Kháng sinh đồ 306 3 165.000 165.000 Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông 307 4 200.000 200.000 thường Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường 308 5 200.000 200.000 Định lượng HBsAg 309 6 420.000 420.000 Anti-HBs định lượng 310 7 98.000 98.000 RPR định tính 311 8 32.000 32.000 RPR định lượng 312 9 73.000 70.000 TPHA định tính 313 10 45.000 45.000 TPHA định lượng 314 11 150.000 120.000 XÉT NGHIỆM TẾ BÀO: Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp, …) 315 1 57.000 52.000 Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp, …) có đếm số 316 2 85.000 65.000 l ượng tế bào XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ Protein dịch 317 1 13.000 13.000 Glucose dịch 318 2 17.000 17.000 319 3 Rivalta 8.000 8.000 XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ: Xét nghi ệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp 320 1 230.000 110.000 nhuộm Papanicolaou THĂM DÒ CHỨC NĂNG C6 Đi ện tâm đồ 321 1 35.000 35.000 Đi ện não đồ 322 2 60.000 60.000 Lưu huyết não 323 3 31.000 31.000 Đo chức năng hô hấp 324 4 106.000 106.000 DANH MỤC 2: 244 DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH Đơn vị tính: đồng Mức tối đa Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh STT Giá thu của TT 04 TAI MŨI HỌNG Phẫu thuật tiệt căn xương chũm (khoét rỗng đá chũm toàn phần) 1 3.600.000 2.900.000 Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi 2 3.600.000 2.850.000 Phẫu thuật xoang trán 3 3.600.000 2.900.000 Cắt u thành sau họng 4 3.600.000 3.100.000 Cắt u thành bên họng 5 3.600.000 3.000.000
  14. Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên 6 3.600.000 2.200.000 Phẫu thuật phục hồi thanh quản do chấn thương 7 3.600.000 2.900.000 Phẫu thuật chữa ngáy 8 3.600.000 3.100.000 Dẫn l ưu ápxe thực quản 9 3.600.000 2.200.000 Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương 10 3.600.000 2.850.000 Phẫu thuật vá nhĩ nội soi 11 3.600.000 3.000.000 Phẫu thuật vách ngăn mũi 12 2.000.000 1.500.000 Phẫu thuật vi phẫu thanh quản 13 2.000.000 2.000.000 Phẫu thuật khí quản người lớn 14 2.000.000 1.450.000 Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp 15 2.000.000 1.550.000 Phẫu thuật cắt amydan/mê NKQ 16 2.000.000 1.700.000 Cắt Polyp mũi 17 1.600.000 1.400.000 Thủ thuật soi thanh quản trực tiếp 18 1.400.000 800.000 Nội soi phế quản bằng ống mềm có gây mê 19 1.400.000 800.000 Thủ thuật đặt nội khí quản khó: co thắt khí quản, đe dọa ngạt thở 20 1.400.000 700.000 KHỐI U - SỌ NÃO Phẫu thuật phình động mạch máu não, dị dạng mạch máu 21 5.000.000 4.500.000 Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ 22 3.600.000 2.950.000 Phẫu thuật áp xe não 23 3.600.000 3.100.000 Phẫu thuật khâu nối dây thần kinh ngoại biên 24 3.600.000 2.950.000 Phẫu thuật tụ máu dưới màng cứng 25 3.600.000 3.500.000 Phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng 26 3.600.000 3.500.000 Phẫu thuật lấy máu tụ trong não 27 3.600.000 3.500.000 Phẫu thuật vết thương sọ não hở 28 3.600.000 3.000.000 Phẫu thuật cắt u lành phần mềm đường kính => 5cm 29 2.000.000 1.600.000 Phẫu thuật khoan sọ thăm dò 30 2.000.000 1.500.000 Phẫu thuật cắt u da đầu l ành, đường kính > 5cm 31 2.000.000 1.600.000 Phẫu thuật ghép khuyết xương sọ (vá sọ) 32 2.000.000 1.900.000 Phẫu thuật nhấc (nâng) xương đầu lún qua da ở trẻ em 33 1.600.000 1.300.000 Thủ thuật chọc hút máu tụ da đầu 34 900.000 450.000 RĂNG HÀM MẶT Phẫu thuật cắt nang xương hàm khó 35 3.600.000 3.000.000 Phẫu thuật cứng khớp thái dương hàm 1 bên hoặc 2 bên 36 3.600.000 2.900.000 Phẫu thuật nhổ răng khôn mộc lệch 90 hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc phải chụm phim răng để chẩn đoán xác định và chọn 37 2.000.000 1.450.000 phương pháp phẫu thuật Phẫu thuật cắt nang răng đường kính < 2cm 38 1.600.000 1.150.000 Phẫu thuật cố định xương hàm gãy bằng dây, nẹp hoặc bằng 39 1.600.000 1.100.000 máng có một đường gãy Phẫu thuật khâu vết thương phần mềm vùng đầu, cổ 40 1.600.000 1.200.000 TIM MẠCH - LỒNG NGỰC Phẫu thuật u máu lớn, u bạch huyết lớn, đường kính trên 10cm 41 3.600.000 3.100.000 Phẫu thuật u máu lớn, u bạch huyết lớn, đường kính 5 - 10cm 42 3.600.000 3.000.000
  15. Khâu vết thương mạch máu chi 43 3.600.000 2.800.000 Phẫu thuật khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương qua 44 2.000.000 2.000.000 đường ngực hay bụng Phẫu thuật bóc nhân tuyến giáp 45 2.000.000 2.000.000 Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo 46 2.000.000 1.200.000 Phẫu thuật mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi 47 2.000.000 1.450.000 Phẫu thuật mở lồng ngực l ấy máu cục trong phổi 48 2.000.000 2.000.000 Phẫu thuật khâu vết thương nhu mô phổi 49 2.000.000 2.000.000 Phẫu thuật thắt các động mạch ngoại biên 50 1.600.000 1.200.000 Phẫu thuật khâu kín vết thương thủng ngực 51 1.600.000 1.200.000 TIÊU HOÁ - BỤNG Phẫu thuật cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên 52 5.000.000 3.800.000 Phẫu thuật cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay 53 3.600.000 3.600.000 Phẫu thuật xoắn dạ dày kèm cắt dạ dày 54 3.600.000 3.600.000 Phẫu thuật cắt một nữa dạ dày do loét, viêm, u lành 55 3.600.000 3.600.000 Phẫu thuật khâu vết thương l ớn tầng sinh môn 56 3.600.000 3.200.000 kèm rách cơ tròn làm hậu môn nhân tạo Phẫu thuật thoát vị cơ hoành 57 3.600.000 3.600.000 Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột 58 3.600.000 2.900.000 Phẫu thuật cắt bỏ trĩ vòng 59 3.600.000 2.150.000 Phẫu thuật cắt dạ dày 60 3.600.000 3.600.000 Phẫu thuật tắc ruột 61 3.600.000 3.500.000 Phẫu thuật cắt đoạn ruột non 62 3.600.000 3.500.000 Phẫu thuật cắt đại tràng 63 3.600.000 3.600.000 Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại 64 3.600.000 2.100.000 Phẫu thuật đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc 65 3.600.000 2.750.000 Phẫu thuật cắt lách sau chấn thương 66 3.600.000 3.600.000 Phẫu thuật cắt u mạc treo có cắt ruột 67 3.600.000 2.950.000 Phẫu thuật cắt u sau phúc mạc 68 3.600.000 3.600.000 Phẫu thuật khâu thủng dạ dày qua nội soi 69 3.600.000 2.700.000 Phẫu thuật thoát vị đùi bìu có tắc ruột 70 3.600.000 2.950.000 Phẫu thuật thoát vị đùi bìu không tắc ruột 71 2.000.000 1.500.000 Phẫu thuật nối vị tràng 72 2.000.000 2.000.000 Phẫu thuật dẫn lưu ápxe ruột thừa 73 2.000.000 1.500.000 Phẫu thuật rò hậu môn các loại 74 2.000.000 1.400.000 Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn 75 2.000.000 1.600.000 Phẫu thuật cắt trĩ từ 2 bó trở l ên 76 2.000.000 1.400.000 Phẫu thuật ápxe hậu môn, có mở lỗ rò 77 2.000.000 1.400.000 Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt 78 2.000.000 1.450.000 Phẫu thuật mở thông dạ dày 79 2.000.000 1.500.000 Phẫu thuật khâu lại bục thành bụng đơn thuần 80 2.000.000 1.500.000 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản 81 2.000.000 1.500.000
  16. Phẫu thuật mổ bụng thăm dò (chấn thương bụng kín) 82 2.000.000 2.000.000 Phẫu thuật cắt trĩ/gây mê NKQ 83 2.000.000 1.450.000 Phẫu thuật cắt ruột thừa (mổ hở) 84 2.000.000 1.900.000 Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thông thường 85 2.000.000 1.450.000 Phẫu thuật cắt u nang bao hoạt dịch/gây mê 86 2.000.000 1.950.000 Phẫu thuật đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc 87 2.000.000 1.400.000 Phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo 88 2.000.000 2.000.000 Phẫu thuật khâu lỗ thủng dạ dày tá tràng ruột đơn thuần 89 2.000.000 2.000.000 Phẫu thuật vi êm phúc mạc ruột thừa 90 2.000.000 1.600.000 Phẫu thuật cắt u mạc treo không cắt ruột 91 2.000.000 1.650.000 Phẫu thuật lấy máu tụ tầng sinh môn 92 1.600.000 1.300.000 Phẫu thuật chích ápxe phần mềm lớn 93 1.600.000 1.100.000 Phẫu thuật khâu lại da vết mổ sau nhiễm khuẩn 94 1.600.000 1.100.000 Phẫu thuật vết thương phần mềm 5 - 10cm/gây mê 95 1.600.000 1.250.000 GAN - MẬT Phẫu thuật cắt phân thùy gan 96 3.600.000 3.600.000 Phẫu thuật vỡ gan 97 3.600.000 3.600.000 Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm cắt túi mật 98 3.600.000 3.500.000 Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr, phẫu thuật l ại 99 3.600.000 3.500.000 100 Phẫu thuật cắt hạ phân thùy gan trái 3.600.000 3.500.000 101 Phẫu thuật nối túi mật hổng tràng 3.600.000 3.600.000 102 Phẫu thuật khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan 3.600.000 3.600.000 103 Phẫu thuật đường mật (sỏi ống mật, túi mật) 3.600.000 3.500.000 104 Phẫu thuật nối ống mật chủ - tá tràng (hổng tràng) 3.600.000 3.550.000 Phẫu thuật cắt túi mật, lấy sỏi mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu ống Kehr 105 3.600.000 3.600.000 l ần đầu 106 Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn ép cầm máu 2.000.000 1.950.000 107 Phẫu thuật dẫn lưu túi mật 2.000.000 1.550.000 108 Phẫu thuật dẫn lưu ápxe gan 1.600.000 1.200.000 TIẾT NIỆU - SINH DỤC Phẫu thuật rò bàng quang, âm đạo - bàng quang, tử cung trực 109 3.600.000 3.000.000 tràng 110 Phẫu thuật u xơ ti ền liệt tuyến 3.600.000 2.950.000 111 Cắt thận đơn thuần 3.600.000 3.550.000 112 Phẫu thuật lấy sỏi mở bể thận trong xoang 3.600.000 3.500.000 113 Phẫu thuật hạ tinh hoàn l ạc chỗ một bên 3.600.000 2.100.000 114 Phẫu thuật lấy sỏi bể thận ngoài xoang 2.000.000 2.000.000 115 Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn 2.000.000 1.500.000 116 Phẫu thuật vỡ hang vật do gãy dương vật 2.000.000 1.450.000 117 Phẫu thuật dận lưu khoang Retzius 2.000.000 2.000.000 118 Lấy sỏi bàng quang 2.000.000 2.000.000 119 Lấy sỏi niệu quản 2.000.000 2.000.000
  17. 120 Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang 2.000.000 2.000.000 121 Phẫu thuật dẫn lưu thận qua da 2.000.000 1.450.000 122 Phẫu thuật dẫn lưu nước tiểu bàng quang 2.000.000 1.450.000 123 Phẫu thuật cắt u nang thừng ti nh 1.600.000 1.100.000 124 Phẫu thuật cắt hẹp bao quy đầu 1.600.000 1.100.000 125 Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn 1.600.000 1.150.000 SẢN KHOA Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng viêm phúc 126 5.000.000 4.700.000 mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung Phẫu thuật cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng, to dính, 127 5.000.000 4.700.000 cấm sâu trong tiểu khung 128 Phẫu thuật cắt toàn bộ tử cung đường bụng 3.600.000 3.550.000 129 Phẫu thuật cắt một nữa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính 3.600.000 3.550.000 130 Phẫu thuật lấy khối máu tụ thành nang 3.600.000 3.000.000 131 Phẫu thuật thai ngoài tử cung vỡ gây choáng 3.600.000 3.000.000 Phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân đặc biệt (nhau bong non, tiền 132 3.600.000 3.200.000 sản giật, nhau ti ền đạo trung tâm, tim mạch) 133 Phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân nhau tiền đạo, nhau bám mép 3.600.000 3.300.000 134 Phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân nhau bong non 3.600.000 3.150.000 135 Phẫu thuật vỡ nang buồng trứng 2.000.000 2.000.000 136 Phẫu thuật lấy thai triệt sản 2.000.000 1.450.000 137 Phẫu thuật làm lại thành âm đạo 2.000.000 1.500.000 138 Phẫu thuật khâu tử cung do nạo thủng 2.000.000 1.950.000 139 Phẫu thuật cắt u nang vú hay u vú lành 2.000.000 1.600.000 140 Phẫu thuật khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng 2.000.000 1.400.000 141 Phẫu thuật bóc nang âm đạo tầng sinh môn, nhân Chorio âm đạo 1.600.000 1.250.000 142 Phẫu thuật lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn 1.600.000 1.150.000 143 Phẫu thuật khâu vòng cổ tử cung 1.600.000 1.050.000 144 Phẫu thuật cắt polyp cổ tử cung 1.600.000 900.000 145 Phẫu thuật cắt u thành âm đạo 1.600.000 900.000 146 Thủ thuật may tầng sinh môn 1.400.000 350.000 NHI KHOA 147 Phẫu thuật thoát vị rốn và làm khe hở thành bụng (sơ sinh) 3.600.000 3.000.000 148 Phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo (sơ sinh) 3.600.000 3.450.000 Phẫu thuật cắt lọc vết thương gãy hở nắn chỉnh có cố định tạm 149 3.600.000 2.200.000 thời. 150 Phẫu thuật tháo lồng ruột 2.000.000 2.000.000 151 Phẫu thuật cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ em dưới 06 tuổi 2.000.000 2.000.000 152 Phẫu thuật hạ tinh hoàn l ạc chỗ 2 bên 2.000.000 1.900.000 153 Phẫu thuật nang thừng tinh một bên 2.000.000 1.400.000 154 Phẫu thuật thoát vị bẹn 2.000.000 1.400.000 155 Phẫu thuật cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay 2.000.000 1.550.000 156 Phẫu thuật mở thông bàng quang 1.600.000 1.050.000
  18. 157 Phẫu thuật chích ápxe phần mềm lớn (nhi) 1.600.000 1.050.000 158 Thủ thuật hồi sức sơ sinh ngạt 1.400.000 750.000 CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH 159 Phẫu thuật tái tạo dây chằng khớp gối qua nội soi 5.000.000 4.600.000 Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc 160 3.600.000 3.500.000 mạch máu 161 Phẫu thuật gãy MOTEGGIA 3.600.000 3.550.000 162 Phẫu thuật cố định nẹp vis gãy 2 xương cẳng tay 3.600.000 3.600.000 Phẫu thuật kết hợp xương đinh, nẹp một khối hoặc vis nẹp cổ 163 3.600.000 3.550.000 cương đùi gãy liên mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển 164 Phẫu thuật nẹp vis gãy mâm chày và đầu trên xương chày 3.600.000 3.550.000 165 Phẫu thuật cai lệch có kết hợp xương 3.600.000 3.550.000 166 Phẫu thuật cắt u bạch mạch toả, đường kính >= 10cm 3.600.000 3.200.000 167 Phẫu thuật nối ghép thần kinh vi phẫu 3.600.000 3.000.000 Phẫu thuật cố định nẹp vis gãy thân xương cánh tay (chưa bao 168 3.600.000 3.600.000 gồm nẹp, vis, chỉ thép) 169 Phẫu thuật dính khớp khuỷu 3.600.000 2.950.000 170 Phẫu thuật đặt nẹp vis gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren. 3.600.000 3.000.000 171 Phẫu thuật đục nạo xương viêm và chuyển vạt da che phủ 3.600.000 3.000.000 172 Phẫu thuật cắt u nang tiêu viêm, ghép xương 3.600.000 3.000.000 173 Phẫu thuật cắt u xơ cơ xâm lấn 3.600.000 2.550.000 174 Phẫu thuật cắt u thần kinh 3.600.000 3.000.000 175 Phẫu thuật cố định KIRSNER trong gãy đầu trên xương cánh tay 3.600.000 3.550.000 176 Phẫu thuật cắt dị tật ngón, bằng và dưới 2 ngón tay 3.600.000 2.150.000 Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vis trong gãy đầu dưới 177 3.600.000 3.500.000 xương chày 178 Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới 3.600.000 2.900.000 179 Phẫu thuật cố định gãy xương sên bằng đinh KISRCHER 3.600.000 2.900.000 180 Phẫu thuật kết hợp xương bằng vis gãy thân xương sên 3.600.000 2.900.000 181 Phẫu thuật mở khoang và giải phóng mạch máu bị chèn ép chi 3.600.000 2.900.000 182 Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay 3.600.000 3.500.000 183 Phẫu thuật nối gân gấp duỗi một ngón bàn tay, chân đơn thuần 3.600.000 1.600.000 184 Phẫu thuật kết hợp xương bằng vis gãy xương 3.600.000 3.100.000 Phẫu thuật đóng đinh nội tủy xương chi (đùi, cẳng chân, cánh tay, 185 3.600.000 3.500.000 cẳng tay) (chưa bao gồm đinh) Cố định gãy xương đốt, bàn (tay, chân) bằng đinh Kirschner 186 3.600.000 2.200.000 (chưa tính đinh Kirschner) 187 Phẫu thuật vết thương bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp 3.600.000 2.100.000 188 Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương 3.600.000 2.100.000 189 Phẫu thuật cắt cụt đùi 3.600.000 2.850.000 Phẫu thuật cắt lọc vết thương, gãy xương hở, nắn chỉnh cố định 190 3.600.000 2.100.000 tạm thời 191 Phẫu thuật khớp vai, khuỷu, háng nạo, lao khớp 3.600.000 2.600.000 192 Phẫu thuật gãy mõm khuỷu (chưa bao gồm chỉ thép, đinh vít) 3.600.000 3.500.000
  19. 193 Phẫu thuật gãy xương đòn 3.600.000 2.800.000 194 Phẫu thuật nối gân duỗi hoặc gân gấp (tay, chân) 3.600.000 1.650.000 195 Phẫu thuật thay chỏm xương đùi 3.600.000 3.500.000 196 Phẫu thuật trật khớp khuỷu 3.600.000 2.900.000 197 Phẫu thuật vá da dày toàn bộ, diện tích > 10cm² 3.600.000 2.800.000 198 Phẫu thuật vá da dày toàn bộ, diện tích < 10cm² 3.600.000 2.600.000 199 Phẫu thuật nối gân ACHILE bị đứt do chấn thương 3.600.000 2.150.000 200 Phẫu thuật đứt cân cơ 3.600.000 2.150.000 201 Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay 2.000.000 2.000.000 202 Phẫu thuật vi êm xương cánh tay: đục mở lấy xương chết dẫn l ưu 2.000.000 2.000.000 203 Phẫu thuật cai lệch đầu dưới xương quay 2.000.000 2.000.000 204 Phẫu thuật vi êm xương cẳng tay: đục mở lấy xương chết dẫn l ưu 2.000.000 2.000.000 Phẫu thuật néo ép và buộc chỉ thép gãy xương bánh chè (chưa 205 2.000.000 2.000.000 bao gồm đinh, vie, nẹp, chỉ thép) 206 Phẫu thuật vi êm xương cẳng tay: đục mở lấy xương chết dẫn l ưu 2.000.000 2.000.000 207 Phẫu thuật co gân Achile 2.000.000 1.950.000 208 Phẫu thuật tháo một nữa bàn chân trước 2.000.000 1.450.000 209 Phẫu thuật găm KISCHNER trong gãy mắt cá hoặc vis mắt cá 2.000.000 1.950.000 210 Phẫu thuật cắt u bao gân 2.000.000 1.450.000 211 Phẫu thuật kết hợp xương trong gãy xương mắc cá 2.000.000 1.950.000 212 Phẫu thuật rút nẹp vis và các dụng cụ khác sau phẫu thuật 2.000.000 1.500.000 213 Phẫu thuật cắt cụt cánh tay/cắt cụt cẳng tay/cắt cụt cẳng chân 2.000.000 1.400.000 214 Phẫu thuật vết thương phần mềm trên 10cm/gây mê 2.000.000 1.400.000 215 Phẫu thuật vi êm tấy phần mềm ở cơ quan vận động 1.600.000 1.250.000 216 Phẫu thuật tháo đốt bàn 1.600.000 800.000 217 Phẫu thuật cắt u phần mềm đơn thuần 1.600.000 1.350.000 218 Phẫu thuật cắt u máu dưới da có đường kính < 5cm 1.600.000 800.000 219 Phẫu thuật tháo bỏ các ngón tay, ngón chân 1.600.000 1.100.000 Thủ thuật đặt CATHETER đám rối thần kinh giảm đau sau chấn 220 1.400.000 450.000 thương BỎNG NGƯỜI LỚN 221 Phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15% di ện tích cơ thể 3.600.000 2.950.000 222 Phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến trên 10 - 15% di ện tích cơ thể 2.000.000 1.550.000 223 Phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể 1.600.000 1.100.000 BỎNG NGƯỜI TRẺ EM 224 Phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến trên 8% diện tích cơ thể 3.600.000 2.800.000 225 Phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến trên 3 - 8% di ện tích cơ thể 2.000.000 1.500.000 226 Phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể 1.600.000 1.150.000 GHÉP DA 227 Phẫu thuật ghép da tự thân từ 5 - 10% di ện tích cơ thể 2.000.000 1.500.000 NỘI SOI 228 Phẫu thuật cắt lách qua nội soi 3.600.000 3.600.000
  20. 229 Phẫu thuật cắt đại tràng qua nội soi 3.600.000 3.600.000 230 Phẫu thuật cắt dây thần kinh X qua nội soi 3.600.000 3.550.000 231 Phẫu thuật mở rộng niệu quản qua nội soi 3.600.000 3.600.000 Phẫu thuật cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng qua nội 232 3.600.000 3.500.000 soi 233 Phẫu thuật dẫn lưu đường mật trong và ngoài qua nội soi 3.600.000 3.500.000 234 Phẫu thuật cắt dây chằng trong ổ bụng qua nội soi 3.600.000 3.200.000 235 Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi 3.600.000 3.250.000 236 Phẫu thuật cắt u nhú tai mũi họng qua nội soi 3.600.000 3.200.000 237 Phẫu thuật cắt thận qua nội soi 3.600.000 3.600.000 238 Phẫu thuật cắt ruột thừa nội soi 3.600.000 3.500.000 239 Phẫu thuật cắt chỏm nang gan qua nội soi 3.600.000 3.500.000 240 Phẫu thuật khâu lỗ thủng dạ dày qua nội soi 3.600.000 3.500.000 241 Phẫu thuật cắt hạch giao cảm qua nội soi 3.600.000 3.450.000 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật - 242 3.600.000 3.600.000 ruột 243 Phẫu thuật cắt u nang hạ họng thanh quản qua nội soi 2.000.000 1.500.000 244 Thủ thuật nội soi thận 1.400.000 800.000 DANH MỤC 3: 14 DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH Đơn vị tính: đồng Mức tối đa Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh STT Giá thu của TT 04 Chụp cộng hưởng từ (MRI) 1 2.000.000 1.500.000 Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản 2.500.000 2.500.000 2 quang) Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) (chưa 1.500.000 1.400.000 bao gồm máy cắt nối tự động) 3 Cấy/đặt máy tạo nhịp/cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm 1.000.000 650.000 máy tạo nhịp, máy phá rung) 4 Đặt/tháo dụng cụ tử cung theo yêu cầu 5 15.000 15.000 6 CRP hs 50.000 50.000 Đo thính l ực đơn âm 7 30.000 30.000 Đo trên ngưỡng 8 35.000 35.000 Đo sức nghe lời 9 25.000 25.000 Đo phản xạ cơ bàn đạp 10 15.000 15.000 Đo nhĩ lượng 11 15.000 15.000 Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn) 12 35.000 33.000 Đo OAE (1 lần) 13 30.000 30.000 Đo ABR (1 lần) 14 150.000 150.000 DANH MỤC 4: Giá thu tạm thời 06 dịch vụ chưa có tên trong Thông tư 03, Thông tư 04 và Danh mục phân loại phẫu thuật, thủ thuật của Bộ Y tế Đơn vị tính: đồng
nguon tai.lieu . vn