Xem mẫu

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI -------- Số: 29/2012/NQ-HĐND CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Quảng Ngãi, ngày 10 tháng 12 năm 2012 NGHỊ QUYẾT VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2013 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI KHOÁ XI - KỲ HỌP THỨ 7 Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Luật Đất đai năm 2003; Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP; Căn cứ Thông tư Liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính về hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh; Trên cơ sở xem xét Tờ trình số 4307/TTr-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2012 của UBND tỉnh về ban hành Nghị quyết về bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2013, Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh, ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Ban hành bảng giá các loại đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (có Bảng giá các loại đất kèm theo Nghị quyết này). Thời gian thực hiện kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2013. Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết. Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có điều chỉnh bảng giá đất do có sự thay đổi về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; thay đổi mục đích sử dụng đất, loại đô thị, loại đường phố và vị trí đất thì UBND tỉnh trình Thường trực HĐND tỉnh cho ý kiến trước khi quyết định. Điều 3. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban của HĐND tỉnh và đại biểu HĐND tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XI thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2012, tại kỳ họp thứ 7./. CHỦ TỊCH Phạm Minh Toản BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2013 (Kèm theo Nghị quyết số 29/2012/NQ-HĐND ngày 10/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi) I. Đất nông nghiệp: 1. Thành phố Quảng Ngãi: Bảng 1. Giá đất trồng lúa nước: ĐVT: đồng/m2 TT Vị trí Mức giá 1 Vị trí 1 40.000 2 Vị trí 2 32.000 3 Vị trí 3 25.000 Bảng 2. Đất trồng cây hàng năm và đất trồng cây lâu năm: ĐVT: đồng/m2 TT Vị trí Mức giá 1 Vị trí 1 40.000 2 Vị trí 2 32.000 3 Vị trí 3 25.000 Bảng 3. Giá đất nuôi trồng thủy sản: ĐVT: đồng/m2 TT Vị trí Mức giá 1 Vị trí 1 32.000 2 Vị trí 2 26.000 3 Vị trí 3 20.000 2. Huyện Lý Sơn: Bảng 1. Đất trồng cây hàng năm và đất trồng cây lâu năm: ĐVT: đồng/m2 TT Vị trí Mức giá 1 Vị trí 1 40.000 2 Vị trí 2 32.000 3 Vị trí 3 25.000 Bảng 2. Giá đất rừng sản xuất (bao gồm cả rừng phòng hộ): ĐVT: đồng/m2 TT Vị trí Mức giá 1 Vị trí 1 10.000 2 Vị trí 2 8.000 3 Vị trí 3 5.000 3. Khu Kinh tế Dung Quất: - Vị trí 1 áp dụng đối với đất nông nghiệp nằm trong khu quy hoạch đô thị Vạn Tường. - Vị trí 2 áp dụng đối với các khu vực khác còn lại trong Khu kinh tế Dung Quất. ĐVT: đồng/m2 TT Loại đất Mức giá Vị trí 1 Vị trí 2 1 Đất trồng lúa nước 34.000 32.000 2 Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa nước 34.000 32.000 còn lại, đất trồng lúa nương, đất trồng cây hàng năm khác) 3 Đất trồng cây lâu năm 32.000 30.000 4 Đất nuôi trồng thuỷ sản 28.000 26.000 5 Đất rừng sản xuất (bao gồm rừng phòng hộ) 18.000 16.000 4. Ngoài thành phố Quảng Ngãi, huyện Lý Sơn và KKT Dung Quất: Bảng 1. Giá đất trồng lúa nước: ĐVT: đồng/m2 Loại xã Xã đồng bằng Xã miền núi Vị trí Vị trí 1 32.000 20.000 Vị trí 2 27.000 15.000 Vị trí 3 21.000 13.000 Bảng 2. Giá đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa nước còn lại, đất trồng lúa nương, đất trồng cây hàng năm khác) và giá đất trồng cây lâu năm: ĐVT: đồng/m2 Loại xã Xã đồng bằng Xã miền núi Vị trí Vị trí 1 30.000 19.000 Vị trí 2 25.000 14.000 Vị trí 3 19.000 12.000 Bảng 3. Giá đất rừng sản xuất (bao gồm cả rừng phòng hộ): ĐVT: đồng/m2 Loại xã Xã đồng bằng Xã miền núi Vị trí Vị trí 1 8.000 7.000 Vị trí 2 6.000 5.000 Vị trí 3 4.000 3.000 Bảng 4. Giá đất nuôi trồng thủy sản: ĐVT: đồng/m2 Loại xã Xã đồng bằng Xã miền núi Vị trí Vị trí 1 24.000 15.000 Vị trí 2 21.000 12.000 Vị trí 3 16.000 8.000 Bảng 5. Giá đất làm muối: ĐVT: đồng/m2 Loại xã Xã Phổ Thạnh Các xã còn lại Vị trí (Đức Phổ) Vị trí 1 24.000 17.000 Vị trí 2 18.000 14.000 II. Đất phi nông nghiệp: 1. Đất ở: ... - tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn