Xem mẫu

  1. NGÂN SÁCH ĐẦU TƯ ÂN   TS Đoàn Gia Dũng GĐ Phân hiệu ĐHĐN
  2. Các nội dung trao đổ i 1. DỰ ÁN VÀ ĐẶC ĐIẺM DỰ ÁN  2. DÒNG NGÂN QUỸ CỦA DỰ ÁN  1. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DỰ ÁN 2. CHI PHÍ VỐN CỦA DỰ ÁN  3. RỦI RO DỰ ÁN  ĐẦU TƯ    TS Đoàn Gia Dũng GĐ Phân hiệu ĐHĐN
  3. Âáöu æ   ìâàûc  i øm   u  t va   âã âáö t  æ ÂÁÖ U     ÌBO ÍV ÄÚ N   Ì   TÆ LA     VA O C A Ï   Ä N G   Ç N H   H ÀÒ M   U   CC TR N TH Â Æ ÅÜ C   ÅÜ IÊ C H   O N G   L   TR N H I U   ÅÌ  Ì ÃÖ TH IKY      
  4. ÂÀÛ C   I Ø M   ÂÃ ÂÁÖ U     TÆ B Á Ú T  Ä Ü N G   O A ÏTI Ö N   Ä Ú N   O N G   Â H  Ã V TR  N H I Ö U   À M  C H IPH Ê   Å   Ä Ü IV Ä Ú N Ã N    CH   V íí dụ: công ty đầu tư 4000 trđ , như vậy chúng ta mất đi cơ hội để   kiếm lời của 4000. Lúc đó người ta thường đặt câu hỏi : “ Liệu thu nhập từ đầu tư có lớn hơn chi phí cơ hội của tiền vốn đó hay không ?" không R U Í  O   A O IR C  Â Á Ö U     Ì   À N G   ăng ực  ủa  TÆ LA M T n l c TSC Â  &   Đ   ­ TSC hao  thế người ta sử dụng các nguồn vì t häöil u  åï  ûng  áúu  hu   á dæ ida kh vốn dài hạn trong đầu tư C Á Ö N   G U Ä Ö N   Û C LÅ Ï   *   N   A Í  Y   N LÆ N * * D PH IVA ­  TH A Y  Ä Ø IC Á Ú U   U Ï   Ä Ú N   Â   TR C V   TS Đoàn Gia Dũng GĐ Phân hiệu ĐHĐN
  5. Ai quan tâm đến dự án Chủ đầu tư  Người tài trợ vốn  Ngân sách (cơ quan  thuế) Quốc gia ( nền kinh tế )  Người hưởng lợi từ dự  án án Các giới khác    TS Đoàn Gia Dũng GĐ Phân hiệu ĐHĐN
  6. Bài tập tình huống Công ty cổ phần Minh Sơn có tổng số vốn hiện nay là 4000 trđ trong  đó vốn cổ phần bằng 3000trđ. Ông sơn là cổ đông chiếm 60% vốn theo luật công ty ông là giám đốc điều hành vừa là chủ tịch hội đồng quản trị. Vừa qua ông cùng với các cộng sự của mình ký một hợp đồng với đối tác nước ngoài. Theo kế hoạch đã được ký kết công ty có được một triển vọng rất lớn và có thể tăng Doanh thu lên gấp 5 lần so với hiện nay. Để đáp ứng nhu cầu phát triển trong tương lai công ty cần đầu tư mở rộng và điều này làm tăng năng lực sản xuất. Nhu cầu đầu tư ước tính 8000trđ. Để giải được vấn đề trên Ông sơn đang phân vân trước hai con đường: Vay 100% từ ngân hàng đầu tư với lãi suất 8%/năm trả vốn đều từ 1. năm thứ hai trở đi thời gian vay là 5 năm. Kết nạp một thành viên mới người có thể cung cấp 100% vốn đầu 2. tư? Yêu cầu hãy phân tích lợi ích và chiphí ( trở ngại ) của từng cách tiếp  cận trên. Lập một kế hoạch hoàn trả nợ vay nếu công ty tiến hành theo cách  thứ nhất   TS Đoàn Gia Dũng GĐ Phân hiệu ĐHĐN
  7. Hãy phân tích theo hướng Lợi ích  Chi phí     TS Đoàn Gia Dũng GĐ Phân hiệu ĐHĐN
  8. Nếu kết nạp một cổ đông mới người này cung cấp 100% vốn đầu tư Kế hoạch trả nợ  Nợ phải trả =1000 trđ  Vốn cổ phần = 3000+8000  =11000 Thông số nợ rất thấp= 1/11 áp  lực trả nợ gần như không có Hạn chế là cổ đông mới bây  giờ chiếm = 8/11=73% vốn cổ phần Như vậy lúc này quyền kiểm Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5  soát công ty đã chuyển từ Ông Vay 8000 Sơn sang cổ đông mới Trả tiền 0 -2608.596 -2608.596 -2608.596 -2608.596 Mọi nổ lực tiếp cận khách  hàng mới thì người cổ đông mới là người thụ hưỏng   TS Đoàn Gia Dũng GĐ Phân hiệu ĐHĐN
  9. Phân loại các dự án Căn cứ vào mối quan Căn cứ vào mục hệ giữa các dự án đích đầu tư  Dự án độc lập  Dự án mở rộng  Dự án phụ thuộc  Dự án mới  Dự án loại trừ nhau  Dự án thay thế  Dự án đầu tư vào tài sản vô hình  Đầu tư vào TSTC   TS Đoàn Gia Dũng GĐ Phân hiệu ĐHĐN
  10. Các dự án loại trừ nhau Laì   áöu  våï  ì mc so  idu ng  t ì   ø  a u âã phuûc  û  ãûc  vu vi qua  äng s   TS Đoàn Gia Dũng GĐ Phân hiệu ĐHĐN
  11. Ngân sách đầu tư có vai trò Đầu tư là một quyết định dài hạn, ảnh  hưởng trong nhiều năm Để cải thiện chất lượng đầu tư và mua sắm  Đầu tư liên quan việc sử dụng nguồn lực  lớn Rất khó và tốn kém nếu chúng ta thay đổi  quyết định đầu tư. Tránh tài trợ các dự án tồi và từ chối tài trợ  các dự án tốt   TS Đoàn Gia Dũng GĐ Phân hiệu ĐHĐN
  12. DÒNG NGÂN QUỸ CỦA DỰ ÁN Dòng tiền do đầu tư mang lại Dòng Dòng tiền vào – Dòng tiền ra = Ngân quỹ ròng Dòng tiền vào những năm  Ngân quỹ ròng các thời    đầu (giai đoạn đầu tư )  điểm = Dòng tiền khi dự án đi  Cộng vào    vào hoạt động  • Lợi nhuân sau thuế  • Khấu hao  Năm cuối cùng có những   • Tiết kiệm thuế  thu nhập  • Thu hồi thanh lý  • Thu hồi vốn lưu đông • Thu hồi VLĐ • Thu hồi giá trị thanh lý  • Bán thiết bị cũ Trừ ra  • Đầu tư ban đầu or tái đầu  tư • Nộp thuế TN do phát sinh      TS Đoàn Gia Dũng GĐ Phân hiệu ĐHĐN
  13. BI Ø U   I Ø N   ï doì ngán  î Ã DÃ ca c  ng  quy Dự án có dòng Ngân Dự án có dòng Ngân quỹ bình thường (BT) quỹ bình thường (BT) Chú ý Dự án KBT tính IRR theo cách thông thường không được mà phải tính MIRR Dự án có dòng Ngân Dự án có dòng Ngân quỹ không bình quỹ không bình thường (KBT) thường (KBT)   TS Đoàn Gia Dũng GĐ Phân hiệu ĐHĐN
  14. Biến thiên dòng ngân quỹ của dự án   TS Đoàn Gia Dũng GĐ Phân hiệu ĐHĐN
  15. Đầu tư Có d ự Không có dự án án Lợi nhuận0 + Khấu hao0 Lợi nhuận1 + Khấu hao1 Ngân quỹ khi không có Ngân quỹ khi có dự án dự án Ngân quỹ ròng = Ngân quỹ có dự án - ngân quỹ không có dự án   TS Đoàn Gia Dũng GĐ Phân hiệu ĐHĐN
  16. Các thông số tài chính đánh giá dự án 1­ Thời gian hoàn vốn T ( Tgđ_ giản đơn và  Tck_ có chiết khấu)  2­ NPV Giá trị hiện tại ròng của dự án  3­ IRR Tỷ suất sinh lời nội bộ của dự án  ( chú ý khi dòng ngân quỹ dự án không  bình thường ta chuyển sang tính MIRR) 4­ B/C Lợi ích /Chi phí của dự án      TS Đoàn Gia Dũng GĐ Phân hiệu ĐHĐN
  17. Tênh håì  an  ì väún  aí âån t igi hoa n  gi n  500 700 400 400 600 ­100 ­500         ­1100 ­1600 600 4  ăm   T  5  ăm   n
  18. Thời gian hoàn vốn có chiết khấu 500 700 400 400 600 357,0 T  = 4  + =  682 4, 3 523,0 2000 8 Với tỷ suất chiết khấu Rq= 6% Năm 0 1 2 3 4 5 Hệ số chiết khấu 1/1,06^0 1/1,06^1 1/1,06^2 1/1,06^3 1/1,06^4 1/1,06^5 Hiện giá dòng ngân quỹ - 2000 377.36 445.00 503.77 316.84 523.08 Ngân quỹ tích luỹ - 2000 -1622.64 -1177.64 -673.87 -357.03 166.05   TS Đoàn Gia Dũng GĐ Phân hiệu ĐHĐN
  19. N PV  aìt øng  aït ë  ãûn aûi l  ä gi  r hi t  nháûp  ît ìâixuáútquyî quy  ræ         Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Ngân quỹ ròng của Dán -2000 400 500 600 400 700 Hiện giá của dòng ngân quỹ 377.36 1/1,06 445.00 1/1,06^2 503.77 1/1,06^3 Giá trị hiện tại 316.84 1/1,06^4 ròng NPV của 523.08 1/1,06^5 dự án là 166,05 triệu đồng 166.05   TS Đoàn Gia Dũng GĐ Phân hiệu ĐHĐN
  20. Phæ ång  ï gáön  uï t nh RR pha p  â ng ê I n CFt Tçm  R R   ø  I âã ∑ (1 + IRR ) t = 0.  t =0 n CF1 NPV = PVCF − P0 = ∑ − P0 (1 + IRR ) i 1 R 1 → NPV1 > 0 R2 → NPV2 < 0 NPV1 R2 + NPV2 R1 IRR = NPV1 + NPV2 NPV1 irr r2 r1 NPV2   TS Đoàn Gia Dũng GĐ Phân hiệu ĐHĐN
nguon tai.lieu . vn