Xem mẫu

  1. BÀI GIẢI NGÂN HÀNG ĐỀ THI TOÁN CAO CẤP A2 HỆ 5 NĂM KHÓA 1 PHẦN I: DÙNG CHO NGÀNH ĐTVT và CNTT (4 tín chỉ) A. LOẠI CÂU HỎI 1 ĐIỂM Câu 2: Hệ vectơ sau của không gian 3 4 độc lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính v1 = (4, −5, 2,6); v2 = (2, −2,1,3); v3 = (6, −3,3,9) ; v4 = (4, −1,5,6) . Bài giải: Ta có: 2 −2 1 3   2 −2 1 3       2 −2 1 3  4 −5 2 6   0 −1 0 0    ⇒ ⇒  0 −1 0 0  A = 4 −1 5 6 0 3 3 0      0 3 3 0 6 −3 3 9 0 3 0 0   ⇔ r (A) = 3 < n = 4 Vậy không gian 3 4 phụ thuộc tuyến tính. Câu 3: Hệ vectơ sau của không gian 3 4 độc lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính v1 = (1,3,5, −1) ; v2 = (2, −1, −3, 4) ; v3 = (5,1, −1,7) ; v4 = (7,7,9,1) . Bài giải: Ta có:  1 3 5 −1  1 3 5 −1      1 3 5 −1  2 −1 −3 4   0 −7 −13 6    A=  ⇒ ⇒  0 −7 −13 6   5 1 −1 7   0 −14 −26 12        0 −14 −26 8    7 7 9 1   0 −14 −26 8  ⇔ r (A) = 3 < n = 4 Vậy không gian 3 4 phụ thuộc tuyến tính. Câu 4: Tìm hạng của hệ vectơ sau của không gian 4 4: v1 = (3,1, − 2,4) ; v2 = (2,4,5, − 3) ; v3 = (13,7,6, − 3) ; v4 = (− 1,7,5,2) . Bài giải: Ta có:  −1 7 5 2   −1 7 5 2   −1 7 5 2   0 18 15    1   −1 7 2       5 2 4 5 −3   0 18 15 1   79  ⇒  0 18 15  A=  ⇒ ⇒ 0 0 − 16   1  3 1 −2 4   0 22 13 10   3 9        16 79   13 7 6 −3   0 98 71 23   32 158   0 0 −  0 0 −   3 9   3 9  ⇒ r (A) = 3 < n = 4
  2. Vậy không gian 3 4 phụ thuộc tuyến tính. 8 4 6 2 3 1 4 2 Câu 13: Tìm hạng của ma trận: A= . 6 2 8 3   4 2 3 1 Bài giải: 3 1 4 2 1 3 4 2 1 3 4 2       1 3 4 2  4 2 3 1 2 4 3 1   0 −2 −5 −3    Ta có: A =  ⇒ ⇒ ⇒  0 −2 −5 −3  6 2 8 3  2 6 8 3 0 0 0 −1          0 0 0 −1   8 4 6 2  4 8 6 2   0 −4 −10 −6  Vậy: r (A) = 3 5 2 3 1 4 1 2 3 Câu 14: Tìm hạng của ma trận: A= . 1 1 1 −2    3 4 1 2 1 1 1 −2   1 1 1 −2       1 1 1 −2  3 4 1 2   0 1 −2 8    Ta có: A =  ⇒ ⇒  0 1 −2 8  4 1 2 3   0 −3 −2 11        0 −3 −2 11   5 2 3 1   0 −3 −2 11  Vậy: r (A) = 3 B. LOẠI CÂU HỎI 2 ĐIỂM Câu 3: Giả sử 3 véc tơ u , v và w độc lập tuyến tính. Chứng minh rằng: a) u + v − 2 w , u − v − w và u + w là độc lập tuyến tính. b) u + v − 3w , u + 3v − w và v + w là phụ thuộc tuyến tính. Bài giải: a) Từ đề bài ta có: 1 1 −2   1 1 −2   1 1 −2        A = 1 −1 −1  ⇒  0 2 1  ⇒  0 2 1  1 0 1   0 −1 3   0 0 1        ⇒ r (A) = 3 = n là điều cần chứng minh. b) Từ đề bài ta có:  1 1 −3   1 1 −3       1 1 −3  A =  1 3 −1  ⇒  0 2 2  ⇒   0 1 1  0 1 1  0 2 2      ⇒ r (A) = 2 < n = 3 là điều cần chứng minh.
  3. 3 −1 Câu 6: Viết E=  thành tổ hợp tuyến tính của: 1 2  1 1   1 1 1 −1 A=  , B =  −1 0  và C= .  0 −1   0 0  Bài giải: E biểu diễn tổ hợp tuyến tính qua A, B, C: Ta có: E = aA + bB + cC a + b + c = 3  a + b − c = −1 a = −2   ⇔ ⇔ b = −1  −b = 1  −a = 2 c = 3 − ( −2) − (−1) = 6  Thay nghiệm vào phương trình còn lại: a + b – c = -1 ⇔ - 2 – 1 – 6 ≠ - 1 ⇒ Không thỏa ⇒ Hệ phương trình vô nghiệm Vậy E không biểu diễn tổ hợp tuyến tính qua A, B, C. 2 1 Câu 7: Viết E=  thành tổ hợp tuyến tính của:  −1 −2  1 1   1 1 1 −1 A=  , B =  −1 0  C= 0 0 và .  0 −1     Bài giải: E biểu diễn tổ hợp tuyến tính qua A, B, C: Ta có: E = aA + bB + cC a + b + c = 2 a + b − c = 1 b = 1   ⇔ ⇔ a = 2  −b = −1  c = 2 − 2 − 1 = −1  − a = −2   Thay nghiệm vào phương trình còn lại: a + b – c = 1 ⇔ 2 + 1 – (-1) ≠ 1 ⇒ Không thỏa ⇒ Hệ phương trình vô nghiệm Vậy E không biểu diễn tổ hợp tuyến tính qua A, B, C. Câu 8: Biểu diễn véc tơ u = (3, 6, −6, 0) thành tổ hợp tuyến tính của 3 véc tơ sau: v1 = (3, 2, −4,1) , v2 = (1,5, 0,3) , v3 = (4,3, −2,5) . Bài giải: Vectơ u biểu diễn tổ hợp tuyến tính qua v ,v ,v 1 2 3 : Giả sử: u = a v 1 + bv 2 − c v 3
  4. 3a + b + 4c = 3 2a + 5b + 3c = 6 a = 2   ⇔ ⇒ b = 1 ⇒ Nghiệm a, b, c thỏa hệ phương trình −4a − 2c = −6 c = −1 a + 3b + 5c = 0   Vậy: u = 2v1 + v 2 − v 3 Câu 9: Chứng tỏ rằng hệ vectơ v1 = (1, −1,1); v2 = (2,1, −3); v3 = (3, 2, −5) là một cơ sở của không gian 3 3 . Tìm toạ độ của vectơ u = (5,3, −4) trong cơ sở này. Bài giải: Từ đề bài ta có:  1 −1 1   1 −1 1      A =  2 1 −3  ⇒  0 3 −5   3 2 −5   0 5 −8      ⇒ r (A) = 3 = n Vậy: E = {v1,v 2, v 3} là một cơ sở của không gian 3 3 . Giả sử tọa độ của vectơ u = (5,3, −4) trong cơ sở E = {v1,v 2, v 3} là: u E = ( x, y , z ) Ta có: u = xv 1 + y v 2 + z v 3  x + 2 y + 3z = 5 x = 4   ⇒ − x + y + 2 z = 3 ⇒  y = −19  x − 3 y − 5 z = −4  z = 13   Vậy: tọa độ của vectơ u = (5,3, −4) trong cơ sở này là u E = (4, −19,13) Câu 10: Chứng tỏ rằng hệ vectơ v1 = (5,3, −8); v2 = (3, 2, −5); v3 = (4,1, −4) là một cơ sở của không gian 3 3 . Tìm toạ độ của vectơ u = (6,2,−7) trong cơ sở này. Bài giải: Từ đề bài ta có:  5 3 −8   4 1 −4   1 4 −4   1 4 −4          A =  3 2 −5  ⇒  5 3 −8  ⇒  3 5 −8  ⇒  0 −7 4   4 1 −4   3 2 −5   2 3 −5   0 −5 3          ⇒ r (A) = 3 = n Vậy: E = {v1,v 2, v 3} là một cơ sở của không gian 3 3 . Giả sử tọa độ của vectơ u = (6,2,−7) trong cơ sở E = {v1,v 2, v 3} là: u E = ( x, y , z ) Ta có: u = xv 1 + y v 2 + z v 3
  5. 5 x + 3 y + 4 z = 6 x = 1   ⇒ 3 x + 2 y + z = 2 ⇒  y = −1  −8 x − 5 y − 4 z = −7  z = 1   Vậy: tọa độ của vectơ u = (6, 2, −7) trong cơ sở này là u E = (1, −1,1) Câu 12: Giải và biện luận theo tham số m hệ phương trình tuyến tính: 8 x1 + 12 x2 + mx3 + 8 x4 = 3 4 x + 6 x + 3 x − 2 x = 3  1 2 3 4  2 x1 + 3x2 + 9 x3 − 7 x4 = 3 2 x1 + 3x2 − x3 + x4 = 1  Bài giải: Từ đề bài ta có:  2 3 −1 1 1   1 3 2 −1 1  1 3 2 −1 1       ⇒  2 3 9 −7 3  ⇒  −7 3 2 9 3   0 24 16 ⇒ 2 10   4 6 3 −2 3   −2 6 4 3 3   0 12 8 1 5        8 12 m 8 3   8 12 8 m 3   0 −12 −8 m + 8 −5  1 3 2 −1 1  1 3 2 −1 1      ⇒  0 12 8 1 5  ⇒  0 12 8 1 5  0 −12 −8 m + 8 −5   0 0 0 m + 9 0      Vậy với ∀ m hệ phương trình có vô số nghiệm Câu 13: Giải và biện luận theo tham số m hệ phương trình tuyến tính: 5 x1 − 3x 2 + 2 x3 + 4 x 4 = 3 7 x − 3 x + 7 x + 17 x = m  1 2 3 4  4 x1 − 2 x 2 + 3x 3 + 7 x 4 = 1 8 x1 − 6 x 2 − x3 − 5 x 4 = 9  Bài giải: Từ đề bài ta có:
  6.  5 3 2 4 3   8 −6 −1 −5 9   −1 −6 8 −5 9        ⇒  7 −3 7 17 m  ⇒  5 3 2 4 3  ⇒  2 3 5 4 3  4 −2 3 7 1   4 −2 3 7 1   3 −2 4 7 1        8 −6 −1 −5 9   7 −3 7 17 m   7 −3 7 17 m   −1 −6 8 −5 9   −1 −6 8 −5 9   −1 −6 8 −5 9         0 −9 21 −6 21   0 −9 21 −6 21  0 −9 21 −6 21  ⇒ ⇒ 56 16 56  ⇒  56 16 56   0 −20 28 −8 28   0 0 − −  0 0 − −     3 3 3   3 3 3   0 −45 63 −18 m + 63   0 0 −42 12 m − 42   0 0 0 0 m      - Với m = 0⇒ Hệ phương trình vô số nghiệm. - Với m ≠ 0 ⇒ Hệ phương trình vô nghiệm. Câu 14: Giải và biện luận theo tham số m hệ phương trình tuyến tính: 2 x1 + 7 x 2 + 3 x3 + x 4 = 5 5 x + mx + 4 x + 5 x = 13  1 2 3 4   x1 + 3 x 2 + 5 x3 − 2 x 4 = 3  x1 + 5 x 2 − 9 x3 + 8 x 4 = 1  Bài giải: Từ đề bài ta có:  1 3 5 −2 3   1 −2 5 3 3   1 −2 5 3 3       ⇒  1 5 −9 8 1  ⇒  1 8 −9 5 1  ⇒  0 10 −14 2 −2  2 7 3 1 5  2 1 3 7 5   0 5 −7 1 −1         5 m 4 5 13   5 5 4 m 13   0 15 −21 m − 15 −2   1 −2 5 3 3   1 −2 5 3 3     ⇒  0 5 −7 1 −1  ⇒  0 5 −7 1 −1   0 15 −21 m − 15 −2   0 0 0 m − 18 1      - Với m - 18 = 0⇒ m = 18 ⇒ Hệ phương trình vô nghiệm. - Với m - 18 ≠ 0 ⇒ m ≠ 18 ⇒ Hệ phương trình vô số nghiệm. Câu 15: Giải và biện luận theo tham số m hệ phương trình tuyến tính: 2x1 + 5x 2 + x 3 + 3x 4 = 2  2x1 − 3x 2 + 3x 3 + mx 4 = 7  4x1 + 6x 2 + 3x 3 + 5x 4 = 4 4x1 + 14x 2 + x 3 + 7x 4 = 4 
  7. Bài giải: Từ đề bài ta có: 2 5 1 3 2  2 5 1 3 2 1 5 2 3 2       2 −3 3 m 7 4 6 3 5 4 3 6 4 5 4 ⇒ ⇒ ⇒ 4 6 3 5 4   4 14 1 7 4   1 14 4 7 4        4 14 1 7 4   2 −3 3 m 7   3 −3 2 m 7 1 5 2 3 2   1 5 2 3 2  1 5 2 3 2 0 −9 −2 −4 −2      ⇒ ⇒ 0 −9 −2 −4 −2  ⇒  0 −9 −2 −4 −2  0 9 2 4 2      0 −18 −4 m − 9 1   0 0 0 m − 1 5   0 −18 −4 m − 9 1      - Với m - 1 = 0 ⇒ m = 1 ⇒ Hệ phương trình vô nghiệm. - Với m - 1 ≠ 0 ⇒ m ≠ 1 ⇒ Hệ phương trình vô số nghiệm C. LOẠI CÂU HỎI 3 ĐIỂM Câu 1: Đặt V1 , V2 lần lượt là hai không gian vectơ con của 4 4 gồm các véctơ v = ( x1 , x 2 , x3 , x 4 ) thoả mãn hệ phương trình (I) và hệ phương trình (II): 2 x1 − 3x 2 − 3 x3 − 2 x 4 = 0 2 x1 + x 2 − 10 x3 + 9 x 4 = 0   ( I ) 3x1 − 5 x 2 − 4 x3 − 4 x 4 = 0 , ( II )  x1 + 2 x 2 + 4 x 3 − 3x 4 = 0  x − 2x − x − 2x = 0 3x + 5 x + 6 x − 4 x = 0  1 2 3 4  1 2 3 4 Hãy tìm số chiều của các không gian con V1 , V2 , V1 + V2 , V1 ∩ V2 . Bài giải:  1 −2 −1 −2 0   1 −2 −1 −2 0       1 −2 −1 −2 0  ( I ) ⇒  2 −3 −3 −2 0  ⇒  0 1 −1 2 0  ⇒   (1)  3 −5 −4 −4 0   0 1 −1 2 0   0 1 −1 2 0      x − x + 2x = 0 ⇒ x = x − 2x 2 3 4 2 3 4 x − 2( x − 2 x ) − x − 2 x = 0 ⇒ x − 3x 1 3 4 3 4 1 3 + 2 x 4 = 0 ⇒ x1 = 3 x 3 − 2 x 4 V = (x x x , x ) 1 1, 2, 3 4 = (3 x − 2 x , x − 2 x , x , x ) 3 4 3 4 3 4 = (3 x , x , x , 0) + (−2 x − 2 x 0, x ) 3 3 3 4 4 4 = x (3,1,1, 0) + x (−2, −2, 0,1) 3 4 ⇒ V 1 = {(3,1,1, 0), (−2, −2, 0,1)} là một cơ sở , cũng là tập sinh. ⇒ dimV 1 = 2
  8.  1 2 4 −3 0   1 2 4 −3 0       1 2 4 −3 0  ( II ) ⇒  2 1 −10 9 0  ⇒  0 −3 −18 15 0  ⇒   (2)  3 5 6 −4 0   0 −1 −6 5 0   0 −1 −6 5 0      − x 2 − 6 x 3 + 5 x 4 = 0 ⇒ x 2 = −6 x 3 + 5 x 4 x + 2(−6 x + 5 x ) + 4 x − 3x = 0 ⇒ x = 8 x − 7 x 1 3 4 3 4 1 3 4 V = (x x x , x ) 2 1, 2, 3 4 = (8 x − 7 x , −6 x + 5 x , x , x ) 3 4 3 4 3 4 = (8 x , −6 x , x , 0) + (−7 x ,5 x , 0, x ) 3 3 3 4 4 4 = x (8, −6,1, 0) + x (−7,5, 0,1) 3 4 ⇒ V = {(8, −6,1, 0), ( −7,5, 0,1)} là một cơ sở , cũng là tập sinh. 2 ⇒ dimV = 2 2 Do: x ∈V ; x ∈V ⇒ x ∈V IV 1 2 1 2 Từ (1) và (2) ta có:  1 −2 −1 −2 0   1 −2 −1 2 0   1 −2 −1 −2 0         1 −2 −1 −2 0   0 1 −1 2 0   0 1 −1 2 ⇒ 0   0 1 −1 2 0   ⇒  ⇒  0 1 −1 2 0   1 2 4 −3 0   0 4 5 −1 0   0 0 9 −9 0         0 0 9 −9 0   0 −1 −6 5 0   0 −1 −6 5 0   0 0 −7 −7 0    ⇒ 9x3 − 9x4 = 0 ⇒ x3 = x4 x − x + 2x = 0 ⇒ x − x + 2x = 0 ⇒ x = −x 2 3 4 2 4 4 2 4 x − 2x − x − 2x = 0 ⇒ x + 2x − x − 2x ⇒ x = x 1 2 3 4 1 4 4 4 1 4 V IV = ( x , − x , x , x ) = x (1, −1,1,1) 1 2 4 4 4 4 4 V IV = {(1, −1,1,1)} là một cơ sở , cũng là tập sinh. 1 2 dimV IV = 1 1 2 Tacó: dimV + V = dimV + dimV − dimV IV 1 2 1 2 1 2 = 2 + 2 −1 = 3 Câu 2: Trong không gian 4 4 xét các vectơ: v1 = (2,4,1,− 3) ; v2 = (1,2,1,− 2) ; v3 = (1,2,2,− 3) ; u1 = (2,8,3,− 7) ; u2 = (1,0,1,− 1) ; u 3 = (3,8,4,−8) . Đặt V1 , V2 là hai không gian vectơ con của 4 4 lần lượt sinh bởi hệ vectơ { v1 , v 2 , v3 } và { u1 , u 2 , u 3 } . Hãy tìm số chiều của các không gian con V1 , V2 , V1 + V2 , V1 ∩ V2 . Bài giải: Ta có:
  9.  2 4 1 −3   1 2 1 −2   1 2 1 −2   1 2 1 −2          V 1 =  1 2 1 −2  ⇒  1 2 2 −3  ⇒  0 0 1 −1  ⇒  0 0 1 −1  (1)  1 2 2 −3   2 4 1 −3   0 0 −1 3   0 0 0 2          ⇒ dim V1 = 3  1 0 1 −1   1 0 1 −1       1 0 1 −1  V 2 =  2 8 3 −7  ⇒  0 8 1 −5  ⇒  0 8 1 −5  (2)  3 8 4 −8   0 8 1 −5        ⇒ dim V2 = 2 Từ (1) và (2) ta có: 1 2 −2   1 1 2 1 −2   1 2 1 −2   1 2 1 −2          1 2 1 −2  0 0 −1   1 1 0 1 −1   0 −2 0 1   0 −2 0 1   0 −2 0 1 0 0 2  ⇒ 0 0 8 1 −1  ⇒  0 8 1 −5  ⇒  0 0 1 −1  ⇒          0 0 1 −1  1 0 −1   0 1 0 1 −1   0 0 1 −1   0 0 1 −1    0 0 0 0 2  8 −5   0 1   0 0 2  0 0   0 2  0 0   0 2  ⇒ dimV 1 + V 2 = 4 Tacó: dimV 1 + V 2 = dimV 1 + dimV 2 − dimV 1 IV 2 ⇒ dimV 1 IV 2 = dimV 1 + dimV 2 − dimV 1 + V 2 = 3 + 2 − 4 = 1 Câu 3: Đặt V1 , V2 lần lượt là hai không gian vectơ con của 4 4 gồm các véctơ v = ( x1 , x 2 , x3 , x 4 ) thoả mãn hệ phương trình (I) và hệ phương trình (II): 4 x1 + 5 x 2 − 2 x3 + 3 x 4 = 0 2 x1 − 3x 2 − 3 x3 − 2 x 4 = 0   ( I ) 3x1 + 5 x 2 + 6 x 3 − 4 x 4 = 0 , ( II ) 4 x1 − 7 x 2 − 5 x3 − 6 x 4 = 0  x + 2 x + 4 x − 3x = 0  x − 2x − x − 2x = 0  1 2 3 4  1 2 3 4 Hãy tìm số chiều của các không gian con V1 , V2 , V1 + V2 , V1 ∩ V2 . Bài giải:  1 2 4 −3 0   1 2 4 −3 0       1 2 4 −3 0  ( I ) ⇒  3 5 6 −4 0  ⇒  0 −1 −6 5 0  ⇒   (1)  4 5 −2 3 0   0 −3 −18 15 0   0 −1 −6 5 0      (1) ⇒ − x2 − 6 x3 + 5 x4 = 0 ⇒ x2 = −6 x3 + 5 x4 ⇒ x1 + 2(−6 x3 + 5 x4 ) + 4 x3 − 3x4 = 0 ⇒ x1 = 8 x3 − 7 x4 Ta có: V1 = ( x1 , x2 , x3 , x4 ) V1 = (8 x3 − 7 x4 , −6 x3 + 5 x4 , x3 , x4 ) V1 = (8 x3 , −6 x3 , x3 , 0) + (−7 x4 ,5 x4 , 0, x4 ) = x3 (8, −6,1, 0) + x4 (−7,5, 0,1) Vậy: E = {(8, −6,1, 0), (−7,5, 0,1)} là một cơ sở , cũng là tập sinh. ⇒ dim V1 = 2
  10.  1 −2 −1 −2 0   1 −2 −1 −2 0       1 −2 −1 −2 0  ( II ) ⇒  2 −3 −3 2 0  ⇒  0 1 −1 2 0  ⇒   (2)  4 −7 −5 −6 0   0 1 −1 2 0   0 1 −1 2 0      (2) ⇒ x2 − x3 + 2 x4 = 0 ⇒ x2 = x3 − 2 x4 ⇒ x1 − 2( x3 − 2 x4 ) − x3 − 2 x4 = 0 ⇒ x1 = 3 x3 − 2 x4 Ta có: V2 = ( x1 , x2 , x3 , x4 ) V2 = (3 x3 − 2 x4 , x3 − 2 x4 , x3 , x4 ) V3 = (3 x3 , x3 , x3 , 0) + (−2 x4 , −2 x4 , 0, x4 ) = x3 (3,1,1, 0) + x4 (−2, −2, 0,1) Vậy: F = {(3,1,1, 0), (−2, −2, 0,1)} là một cơ sở , cũng là tập sinh. ⇒ dim V2 = 2 Ta có: R = {(3,1,1, 0), (−2, −2, 0,1), (8, −6,1, 0), (−7,5, 0,1)} là một cơ sở , cũng là tập sinh của V1 + V2  3 1 1 0   −2 −2 0 1   1 −2 0 −2   1 −2 0 −2           1 −2 0 −2  −2 −2 0 1  3 1 1 0 0 1 1 3  0 1 1 3    ⇔ ⇔ ⇔ ⇔ ⇔ 0 1 1 3   8 −6 1 0   −7 5 0 1 1 5 0 −7   0 0 −7 −26            0 0 −7 −26   −7 5 0 1   8 −6 1 0   0 −6 1 8  0 0 7 26    ⇒ dim V1 + V2 = 3 Ta có : dim V1 IV2 = dim V1 + dim V2 − dim V1 + V2 = 2 + 2 − 3 = 1 Câu 4: Trong không gian 4 4 xét các vectơ: v1 = (2,1,2,1) ; v 2 = (3,4,2,3) ; v3 = (2,3,1,2) ; u1 = (− 1,− 1,1,3) ; u 2 = (1,1,0,− 1) ; u 3 = (1,1,1,1) . Đặt V1 là không gian vectơ con của 4 4 sinh bởi hệ vectơ { v1 , v 2 , v 3 } và V2 là không gian vectơ con của 4 4 sinh bởi hệ vectơ { u1 , u 2 , u 3 } . Hãy tìm số chiều của các không gian con V1 , V2 , V1 + V2 , V1 ∩ V2 . Bài giải: Từ đề bài ta có:  2 1 2 1 1 2 2 1 1 2 2 1         3 4 2 3  ⇒  4 3 2 3  ⇒  0 −5 −6 −1 ⇒ dim V1 = 3  2 3 1 2   3 2 1 2   0 −4 −1 0        Tương tự:  1 1 1 1  1 1 1 1      1 1 1 1   1 1 0 −1 ⇒  0 0 −1 −2  ⇒   ⇒ dim V2 = 2  −1 −1 1 3   0 0 2 4   0 0 −1 −2      Ta có:
  11. 1 2 2 1  1 2 2 1  1 2 2 1  1 2 2 1          0 −5 −6 −1   0 −5 −6 −1   0 1 1 0   0 1 1 0  0 −4 −1 0  ⇒  0 −4 −1 0  ⇒  0 −4 −1 0  ⇒  0 0 3 0          1 1 1 1   0 1 1 0   0 −5 −6 −1   0 0 −1 −1   0 0 −1 −2   0 0 −1 −2   0 0 −1 −2   0 0 −1 −2          ⇒ E = {(1, 2, 2,1), (0,1,1, 0), (0, 0,3, 0), (0, 0, −1, −1)} là một cơ sở , cũng là tập sinh của V1 + V2 Vậy : ⇒ dim V1 + V2 = 4 Ta có : dim V1 IV2 = dim V1 + dim V2 − dim V1 + V2 = 3 + 2 − 4 = 1
nguon tai.lieu . vn