Xem mẫu

  1. HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG Km10 Đường Nguyễn Trãi, Hà Đông-Hà Tây Tel: (04).5541221; Fax: (04).5540587 Website: http://www.e-ptit.edu.vn; E-mail: dhtx@e-ptit.edu.vn NGÂN HÀNG ĐỀ THI Môn: LÝ THUYẾT THÔNG TIN Số tín chỉ : 4 SỬ DỤNG CHO NGÀNH ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN HỆ ĐẠI HỌC TỪ XA CHƯƠNG I: NHỮNG VẪN ĐỀ CHUNG VÀ KHÁI NIỆM CƠ BẢN 1/ Chọn câu đúng sau : a Tin luôn được biểu diễn dưới dạng số b Tấm ảnh, bản nhạc, bức thư . . . không phải là các tin c Tin là một ánh xạ liên tục đến người nhận d Tin là dạng vật chất để biểu diễn hoặc thể hiện thông tin. 2/ Chọn phát biểu đúng trong những câu sau : a Thông tin là những tính chất xác định của vật chất mà con người nhận được từ thế giới vật chất bên ngoài b Thông tin không thể xuất hiện dưới dạng hình ảnh c Thông tin tồn tại một cách chủ quan, phụ thuộc vào hệ thụ cảm. d Thông tin không thể xuất hiện dưới dạng âm thanh 3/ Môn lý thuyết thông tin bao gồm việc nghiên cứu: a Vai trò của thông tin trong kỹ thuật b Các quá trình truyền tin và Lý thuyết mã hóa. c Lý thuyết toán xác suất ứng dụng trong truyền tin. d Cách chống nhiễu phi tuyến trong vô tuyến điện 4/ Chọn câu đúng nhất về nguồn tin a Nguồn tin là nơi sản ra tin b Nguồn tin là tập hợp các tin có xác suất và ký hiệu như nhau c Nguồn tin liên tục sinh ra tập tin rời rạc. d Nguồn tin rời rạc sinh ra tập tin liên tục. 5/ Chọn câu đúng nhất về đường truyền tin a Là môi trường Vật lý, trong đó tín hiệu truyền đi từ máy phát sang máy thu b Là môi trường Vật lý đảm bảo an toàn thông tin c Là môi trường Vật lý trong đó tín hiệu truyền đi từ máy phát sang máy thu không làm mất thông tin của tín hiệu. d Đường truyền tin chính là kênh truyền tin. 6/ Để biến đổi một tín hiệu liên tục theo biên độ và theo thời gian thành tín hiệu số, chúng ta cần thực hiện quá trình nào sau đây: a Rời rạc hóa theo trục thời gian và lượng tử hóa theo trục biên độ b Giải mã dữ liệu c Mã hóa dữ liệu. d Lượng tử hóa theo trục thời gian và rời rạc hóa theo trục biên độ 1
  2. CHƯƠNG II: TÍN HIỆU VÀ NHIỄU 1/ Chọn câu đúng về tín hiệu: a Tín hiệu là một ánh xạ liên tục đến người nhận b Tấm ảnh, bản nhạc, bức thư . . . không phải là các tin c Tin luôn được biểu diễn dưới dạng số d Tín hiệu là quá trình ngẫu nhiên . 2/ Chọn phát biểu đúng nhất về đặc trưng thống kê : a Đặc trưng cho các quá trình ngẫu nhiên chính là các quy luật thống kê và các đặc trưng thống kê b Kỳ vọng, phương sai, hàm tự tương quan, hàm tương quan là các quy luật thống kê c Các hàm phân bố và mật độ phân bố là những đặc trưng thống kê d Tín hiệu và nhiễu không phải là quá trình ngẫu nhiên theo quan điểm thông kê 3/ Chọn câu đúng nhất về hàm tự tương quan : a Hàm tự tương quan là quy luật thống kê thể hiện của quá trình ngẫu nhiên. R x (t1, t 2 ) luôn b Hàm tự tương quan được tính bằng biểu thức sau {[ X (t ) − m (t )] }2 Rx (t1 , t2 ) = M x Hàm tự tương quan R x (t1, t 2 ) đặc trưng cho sự phụ thuộc thống kê giữa hai giá trị ở hai thời c điểm thuộc cùng một Hàm tự tương quan R x (t1, t 2 ) luôn bằng phương sai Dx (t ) với mọi t d 4/ Việc biểu diễn một tín hiệu giải hẹp thành tổng của hai tín hiệu điều biên biến thiên chậm sẽ làm cho việc phân tích mạch vô tuyến điện dưới tác động của nó trở nên phức tạp a Đúng b Sai 5/ Người ta gọi tín hiệu giải rộng nếu bề rộng phổ của nó thoả mãn bất đẳng thức sau: Δω ≥1 ω0 . Các tín hiệu điều tần, điều xung, điều xung cốt, manip tần số, manip pha,… là các tín hiệu giải rộng. a Sai b Đúng 6/ Chọn câu đúng về công thức xác định mật độ phổ công suất 2 ∞ ∞ • 1 ∫ xT ∫ 2 ET = (t)dt = ST (ω) dω 2π −∞ −∞ a là công thức xác định mật độ phổ công suất của các quá trình ngẫu nhiên. 2 • ST (ω) = G T (ω) T b là công thức xác định mật độ phổ công suất của các quá trình ngẫu nhiên. 2 • ST (ω) G(ω) = M {G x (ω)} = M lim T c là công thức xác định mật độ phổ công suất của các quá T →∞ trình ngẫu nhiên. 2
  3. 2 • ST (ω) G x (ω) = lim G T (ω) = lim T T →∞ T →∞ d là công thức xác định mật độ phổ công suất của các quá trình ngẫu nhiên. 7/ Chọn câu đúng về công thức quan hệ giữa mật độ phổ công suất và hàm tự tương quan 2 • ST (ω) G x (ω) = lim G T (ω) = lim T T →∞ T →∞ a 2 • ST (ω) G(ω) = M {G x (ω)} = M lim T T →∞ b 2 ∞ ∞ • 1 ∫ xT ∫ 2 ET = (t)dt = ST (ω) dω 2π −∞ −∞ c ∞ − jωτ ∫ R(τ)e G(ω) = dτ −∞ d 8/ Trong trường hợp hệ thống tuyến tính thụ động có suy giảm thì ở những thời điểm t >> t 0 = 0 (thời điểm đặt tác động vào), quá trình ngẫu nhiên ở đầu ra sẽ được coi là dừng. Khi đó hàm tự tương quan và mật độ phổ công suất của quá trình ngẫu nhiên ở đầu ra sẽ liên hệ với nhau theo biểu thức sau : ∞ 1 jωτ ∫ G ra (ω)e dω R ra (τ) = 2π −∞ a Sai b Đúng ∧ ( t ) là hàm liên hợp phức của S a ( t ) : S a ( t ) = x ( t ) + j x ( t ) là tín hiệu giải tích. * 9/ S a Đường bao của tín hiệu giải tích có thể biểu diễn bằng công thức sau: A ( t ) = S a ( t ) .S* ( t ) a a Sai b Đúng 10/ Một mạch vô tuyến điện tuyến tính có tham số không đổi và đặc tính truyền đạt dạng chữ nhật (hình dưới) chịu tác động của tạp âm trắng dừng. Tìm hàm tự tương quan của tạp âm ra theo công 2 ∞• G ∫ K(ω) R ra ( τ) = 0 cosωτ dω 2π thức ta được kết quả nào ? 0 GV(ω) | K(ω) | 2N0 ω1 ω0 ω2 0 ω ω a. b. 3
  4. Δωτ sin 2 cosω τ 2 R ra (τ) = τra 0 Δωτ 2 a 2 ∞ ∞ • 1 1 ∫ ∫ 2 R ra (0) = τ = G ra (ω)dω = Pra = K(ω) G v (ω)dω 2π −∞ 2π −∞ b ∞ 1 jωτ ∫ G ra (ω)e dω R ra ( τ) = 2π −∞ c Rra = 0 d 11/ Cho quá trình ngẫu nhiên dừng có biểu thức sau: X ( t ) = A cos ( 2 πf0 t + ϕ ) Trong đó A = const, f0 = const, ϕ là đại lượng ngẫu nhiên có phân bố đều trong khoảng ( − π, π ) . π Tính kỳ vọng M { X (t )} theo công thức M { X (t )} = ∫ X (t )w(ϕ )dϕ ta được giá trị nào dưới đây −π M { x(t )} = 0 a M { x(t )} = 2 b M { x(t )} =1 c M { x(t )} = − 1 d 12/ Cho quá trình ngẫu nhiên dừng có biểu thức sau: X ( t ) = A cos ( 2 πf0 t + ϕ ) Trong đó A = const, f0 = const, ϕ là đại lượng ngẫu nhiên có phân bố đều trong khoảng ( − π, π ) . Tính hàm tự tương quan R (t1 , t2 ) theo biểu thức R (t1 , t2 ) = M { X (t ). X (t + τ )} ta được giá trị nào dưới đây: R (t1 , t2 ) = A2 cos 2π f 0τ a R (t1 , t2 ) = 0 b 1 R (t1 , t2 ) = A2 cos 2π f 0τ c 2 R (t1 , t2 ) = − A2 cos 2π f 0τ d 13/ Tín hiệu điện báo ngẫu nhiên X(t) nhận các giá trị + a; - a với xác suất như nhau và bằng 1/2. Còn ( λ τ )N e−λτ xác suất để trong khoảng τ có N bước nhảy là: P ( N, τ ) = τ>0 N! (theo phân bố Poisson). Từ các giả thiết trên tính được hàm tự tương quan Rx (τ ) = a 2 e−2λτ . Khi đó ∞ mật độ phổ công suất Gx (ω ) của X(t) được tính theo công thức Gx (ω ) = 2 ∫ Rx (τ ) cos ωτ dτ ta được giá 0 trị nào sau đây: 4a 2 λ Gx (ω ) = a 4λ 2 + ω 2 4a 2 + λ Gx (ω ) = 2 b 4λ + ω 2 Gx (ω ) = 0 c 4
  5. 4a 2 λ Gx (ω ) = d 4λ 2 − ω 2 14/ Một quá trình ngẫu nhiên dừng có hàm tự tương quan: Rx (τ ) = δ 2 e −α τ cos ω0τ Khi đó mật độ phổ công suất của các quá trình ngẫu nhiên trên là ⎡ ⎤ 2 2 a Gx (ω ) = ατ 2 ⎢ 2 +2 ⎥ ⎣ α + (ω − ω0 ) α + (ω + ω0 ) ⎦ ⎡ ⎤ 2 2 Gx (ω ) = ατ 2 ⎢ 2 −2 b ⎥ ⎣ α + (ω − ω0 ) α + (ω + ω0 ) ⎦ ⎡ ⎤ 1 1 Gx (ω ) = ατ 2 ⎢ 2 −2 c ⎥ ⎣ α + (ω − ω0 ) α + (ω + ω0 ) ⎦ ⎡ ⎤ 1 1 Gx (ω ) = ατ 2 ⎢ 2 +2 d ⎥ ⎣ α + (ω − ω0 ) α + (ω + ω0 ) ⎦ 5
  6. CHƯƠNG 3: CƠ SỞ LÝ THUYẾT THÔNG TIN THỐNG KÊ 1/ Khái niệm lượng tin được định nghĩa dựa trên: Năng lượng của tín hiệu mang tin a b Độ bất định của tin Ý nghĩa của tin c d Năng lượng của tín hiệu mang tin và ý nghĩa của tin 2/ Chọn phát biểu đúng nhất về Entropy của nguồn tin, H(X): Là đại lượng đặc trưng cho độ bất định trung bình của nguồn tin a Được tính theo công thức H ( X ) = ∑ P( X ) log P( x) b x∈ X Đạt cực tiểu khi nguồn là đẳng xác suất c Đạt cực đại khi nguồn là đẳng xác suất d 3/ Chọn phát biểu sai về độ bất định Độ bất định của phép chọn tỷ lệ nghịch với xác suất chọn một phần tử a b Độ bất định gắn liền với bản chất ngẫu nhiên của phép chọn Độ bất định của một phần tử có giá trị 1 bit khi xác suất chọn phần tử đó là 1 c d Độ bất định còn được gọi là lượng thông tin riêng của biến cố tin 4/ Entropy của nguồn rời rạc nhị phân H(A) = −p log p − (1 − p ) log (1 − p ) Khi p=1/2 thì H(A) đạt max Chọn câu đúng về H ( A) max a H ( A) max =3/2 bít; b H ( A) max =1/2 bít; H ( A) max =1 bít ; c d H ( A) max =0 5/ Trong một trận thi đấu bóng đá Quốc tế, đội tuyển Việt Nam thắng đội tuyển Brazin, thông tin này có độ bất định là bằng 0 ; a b Vô cùng lớn nhỏ hơn 0; c d lớn hơn 0 6/ Học sinh A có thành tích 12 năm liền đạt danh hiệu học sinh giỏi, học sinh B lực học kém Thi tốt nghiệp phổ thông trung học, học sinh A trượt, học sinh B đỗ thủ khoa Thông tin về học sinh B đỗ thủ khoa, học sinh A trượt có độ bất định là: a bằng 0 ; b Vô cùng lớn c nhỏ hơn 0; d lớn hơn 0 7/ Chọn ngẫu nhiên một trong các số từ 0 đến 7 có xác suất như nhau Khi đó xác suất của số được chọn ngẫu nhiên là: a7 b 1/8 c8 d -7 6
  7. 8/ Một thiết bị vô tuyến điện gồm 16 khối có độ tin cậy như nhau và được mắc nối tiếp Giả sử có một khối nào đó bị hỏng, khi đó xác suất của một khối hỏng là: a 1/16 b 16 c -16 d -1/16 9/ Bộ tú lơ khơ 52 quân (không kể făng teo), A rút ra một quân bài bất kỳ Xác suất về quân bài mà A đã rút là: Bằng 1/52 a b Nhỏ hơn 5 Lớn hơn 5 nhỏ hơn 6 c d Bằng 1/52 10/ Chọn câu sai trong các câu sau : Độ bất định sẽ trở thành thông tin khi nó bị thủ tiêu a b Độ bất định chính là thông tin Lượng thông tin = độ bất định tiên nghiệm + độ bất định hậu nghiệm c d Lượng thông tin = độ bất định tiên nghiệm - độ bất định hậu nghiệm 11/ Chọn câu đúng sau : a Lượng thông tin = thông tin tiên nghiệm - thông tin hậu nghiệm b Thông tin hậu nghiệm chính là thông tin riêng c Lượng thông tin = thông tin hậu nghiệm - thông tin tiên nghiệm d Lượng thông tin = thông tin tiên nghiệm + thông tin hậu nghiệm 12/ Chọn câu sai trong các câu sau : a Thông tin tiên nghiệm (ký hiệu I( xk )) được xác định theo công thức sau:I( xk ) = log P( xk ); b Thông tin tiên nghiệm còn gọi là lượng thông tin riêng; c Thông tin tiên nghiệm (ký hiệu I( xk )) được xác định theo công thức sau:I( xk ) =- log P( xk ); d Thông tin tiên nghiệm còn gọi là lượng thông tin riêng được xác định theo công thức sau : 1 I( xk ) = log ; P( xk ) 13/ I ( xk , yl ) là lượng thông tin chéo về xk do yl mang lại được tính bằng công thức nào sau đây : 1 1 − log a log P( xk ) P( x k / yl ) b I ( y j ) − I ( y j / xk ) 1 − log P( x k / yl ) log c P( xk ) P( y l / xk ) log d P( y l ) 14/ I ( xk / yl ) = − log p( xk / yl ) là thông tin hậu nghiệm về xk p ( xk / yl ) = 1 khi việc truyền tin không bị nhiễu. Chọn câu sai trong những câu về I ( xk / yl ) dưới đây: I ( xk / yl ) =0 khi kênh không có nhiễu a I ( xk / yl ) là lượng tin bị mất đi do nhiễu b I ( xk / yl ) là lượng tin có điều kiện c I ( xk / yl ) =1/2 khi kênh không có nhiễu d 7
  8. 15/ I ( xk / yl ) là thông tin hậu nghiệm về xk p ( xk / yl ) = 1 khi việc truyền tin không bị nhiễu Chọn câu sai trong những câu về I ( xk / yl ) dưới đây: I ( xk / yl ) là lượng tin bị tổn hao do nhiễu a I ( xk / yl ) = 0 khi kênh không có nhiễu b I ( xk / yl ) >1/2 khi kênh không có nhiễu c I ( xk / yl ) là lượng thông tin về xk khi đã biết yl d 16/ I ( xk / yl ) là lượng thông tin riêng của xk khi đã biết yl và I ( xk / yl ) = 0 khi không có nhiễu Câu này đúng hay sai ? a Đúng b Sai 17/ Chọn câu sai trong những câu sau: Lượng tin còn lại của xk sau khi đã nhận được yl ký hiệu là I ( xk / yl ) a I ( xk , yl ) là lượng tin riêng của xk và yl b Lượng tin I ( xk ) là lượng tin ban đầu của xk c d Lượng tin I ( xk ) là lượng tin ban đầu của xk , Lượng tin còn lại của xk sau khi đã nhận được yl ký hiệu là I ( xk / yl ) 18/ Cho tin xi có xác suất là P ( xi ) = 0,5 , lượng tin riêng I ( xi ) của tin này bằng các đại lượng nào dưới đây : a 4 bít b 1 bít c 1/4 bít d 2 bít 19/ Cho tin xi có xác suất là P( xi ) = 1/ 4 , lượng tin riêng I ( xi ) của tin này bằng các đại lượng nào dưới đây : 2 bít a b 4 bít c 3 bít d 1/2 bít e 1/4 bít 20/ Cho tin xi có xác suất là P ( xi ) = 1/ 8 , lượng tin riêng I ( xi ) của tin này bằng các đại lượng nào dưới đây : a 5 bít b 3 bít c 4 bít d 1/4 bít 21/ Cho tin xi có xác suất là P ( xi ) = 1/16 , lượng tin riêng I ( xi ) của tin này bằng các đại lượng nào dưới đây: a 1/4 bít b 2 bít c 3 bít d 4 bít 8
  9. 22/ Cho tin xi có xác suất là P( xi ) = 1/ 27 , lượng tin riêng I ( xi ) của tin này bằng các đại lượng nào dưới đây: a 2log7 bít b Log1/9 bít; c Log27 bít; d Log1/27 bít; 23/ Cho tin xi có xác suất là P( xi ) = 1/ 9 , lượng tin riêng I ( xi ) của tin này bằng các đại lượng nào dưới đây : a Log9 bít b Log1/3 bít c 2log3 bít d Log1/9 bít 24/ Cho tin xi có xác suất là P( xi ) = 1/ 25 , lượng tin riêng I ( xi ) của tin này bằng các đại lượng nào dưới đây : a Log2/5 bít b 2log5 bít Log1/25 bít c d - Log25 bít 25/ Tìm câu sai trong những câu dưới đây Độ bất ngờ của tin xi trong nguồn tin X N được tính bằng entropy của lớp tin xi trong nguồn a tin X N b Độ bất định của tin và lượng tin về ý nghĩa trái ngược nhau nhưng về giá trị lại bằng nhau Độ bất định của tin và lượng tin có ý nghĩa như nhau nhưng giá trị khác nhau c d Lượng tin trung bình được hiểu là lượng tin trung bình trong một tin bất kỳ của nguồn tin đã cho 26/ Lượng thông tin riêng (độ bất định) của một biến ngẫu nhiên xk là I ( xk ) Chọn biểu thức sai trong các biểu thức dưới đây a I ( xk ) = ln p ( xk ) đơn vị đo là bit; I ( xk ) = − lg p ( xk ) đơn vị đo là hart; b I ( xk ) = − ln p ( xk ) đơn vị đo là nat; c I ( xk ) = − log 2 p ( xk ) đơn vị đo là bít d 27/ Lượng thông tin riêng (độ bất định) của một biến ngẫu nhiên xk là I ( xk ) được tính bằng biểu thức nào dưới đây : a I ( xk ) = k ln p ( xk ) ; I ( xk ) = − ln p ( xk ) đơn vị đo là bit; b I ( xk ) = − log 2 p ( xk ) đơn vị đo là nat; c I ( xk ) = lg p ( xk ) đơn vị đo là hart; d 28/ Lượng thông tin riêng (độ bất định) của một biến ngẫu nhiên xk là I ( xk ) được tính như sau I ( xk ) = k ln p ( xk ) , trong đó k là hệ số tỷ lệ Tìm câu sai về cách chọn k trong các câu dưới đây : Chọn k = 1 ta có I ( xk ) = ln p ( xk ) a 9
  10. Chọn k =-1 ta có I ( xk ) = − ln p ( xk ) ; b 1 ta có I ( xk ) = − lg p ( xk ) ; Chọn k = − c ln10 1 ta có I ( xk ) = − log 2 p ( xk ) Chọn k = − d ln 2 29/ Entropy của nguồn tin rời rạc A là trung bình thống kê của lượng thông tin riêng của các tin thuộc A Ký hiệu: ⎛ a1 as ⎞ a2 ... Δ H1 ( A ) = M ⎡ I ( a i ) ⎤ H1 ( A ) ; 0 ≤ p (ai ) ≤ 1 ; A=⎜ ⎟ với ⎣ ⎦ ⎝ p ( a1 ) p ( a 2 ) ... p ( a s ) ⎠ s ∑ p ( a ) = 1 ; H ( A ) được tính bằng biểu thức nào dưới đây: i 1 i =1 s H1 ( A ) = ∑ p ( a i ) log p ( a i ) (bít) ; a i =1 s −1 H1 ( A ) = ∑ p ( a i ) log p ( a i ) (bít) ; b i =1 s H1 ( A ) = ∑ p ( a i ) log p ( a i ) (bít) ; c i =0 s H1 ( A ) = −∑ p ( a i ) log p ( a i ) (bít) ; d i =1 30/ Entropy của nguồn tin rời rạc A là trung bình thống kê của lượng thông tin riêng của các tin thuộc A ⎛ a1 as ⎞ a2 ... Δ Ký hiệu: H1 ( A ) ; H1 ( A ) = M ⎡ I ( a i ) ⎤ với A = ⎜ ⎟ ⎣ ⎦ ⎝ p ( a1 ) p ( a 2 ) ... p ( a s ) ⎠ s ∑ p(a ) = 1 0 ≤ p (ai ) ≤ 1 ; H1 ( A ) được tính bằng biểu thức nào : i i =1 s H1 ( A ) = ∑ p ( a i ) log p ( a i ) (bít) ; a i =1 s H1 ( A ) = ∑ p ( a i ) log p ( a i ) (bít) b i =0 s 1 H1 ( A ) = ∑ p ( a i ) log (bít) c p (ai ) i =1 s +1 H1 ( A ) = ∑ p ( a i ) log p ( a i ) (bít) ; d i =1 31/ Entropy của nguồn tin rời rạc A là trung bình thống kê của lượng thông tin riêng của các tin thuộc A 10
  11. ⎛ a0 a s−1 ⎞ a1 ... Δ Ký hiệu: H1 ( A ) ; H1 ( A ) = M ⎡ I ( a i ) ⎤ với A=⎜ ⎟ ⎣ ⎦ ⎝ p ( a 0 ) p ( a1 ) ... p ( a s−1 ) ⎠ s −1 ∑ p(a ) = 1 0 ≤ p (ai ) ≤ 1 ; H1 ( A ) được tính như sau: i i =0 s H1 ( A ) = ∑ p ( a i ) log p ( a i ) (bít) a i =0 s −1 H1 ( A ) = ∑ p ( a i ) log p ( a i ) (bít) b i =1 s H1 ( A ) = ∑ p ( a i ) log p ( a i ) (bít) ; c i =1 s −1 H1 ( A ) = −∑ p ( a i ) log p ( a i ) (bít); d i =0 32/ A và B là hai trường biến cố bất kỳ, Entropy của 2 trường biến cố đồng thời C=AB là H(AB) Trong các tính chất của H(AB) dưới đây, tính chất nào sai: H ( AB ) = H ( A ) + H ( B A ) ; a H ( AB ) = H ( B ) + H ( A B ) ; b s H1 ( A ) = ∑ p ( a i ) log p ( a i ) (bít) ; c i =1 s −1 H1 ( A ) = −∑ p ( a i ) log p ( a i ) (bít); d i =0 33/ Entropy có điều kiện về 1 trường tin A khi đã rõ trường tin B là H(A/B) Trong các tính chất của H(A/B) dưới đây, tính chất nào sai H ( A B) ≤ H ( B / A ) ; a 0 ≤ H ( A B) ; b H ( A ) ≥ H ( A B) c H ( A B) ≤ H ( A ) ; d 34/ Entropy có điều kiện về 1 trường tin B khi đã rõ trường tin A là H ( B / A ) , Tính chất nào của H ( B/ A ) dưới đây là đúng 0 ≥ H(B / A) ; a 0 ≤ H(B / A) ; b H ( A B) ≤ H ( B / A ) ; c H(B / A) ≤ H(A) ; d 35/ Entropy của trường biến cố đồng thời H(AB) được tính bằng công thức nào sau đây H(A) + H(A/B); a b H(A) + H(B) H(A) + H(B) - H(A/B) - H(B/A); c d H(B) + H(A/B); 11
  12. 36/ Lượng thông tin chéo trung bình (ký hiệu là I(A,B) có các tính chất nào sau đây I ( A,B ) = − H ( A ) khi kênh có nhiễu; a 0 ≤ I ( A,B ) ≤ H ( A ) ; b H ( A ) ≤ I ( A,B ) ≤ 0 ; c I ( A,B ) = H ( A ) khi kênh có nhiễu; d 37/ Lượng thông tin chéo trung bình (ký hiệu là I(A,B) Trong các tính chất dưới đây, tính chất nào sai: I ( A,B ) ≤ H ( A ) ; a I ( A,B ) = H ( A ) khi kênh có nhiễu; b 0 ≤ I ( A,B ) ; c I ( A,B ) = H ( A ) khi kênh không có nhiễu; d 38/ Lượng thông tin chéo trung bình (ký hiệu là I(A,B) có các tính chất nào sau đây I ( A, B ) = 1 khi kênh bị đứt; a 0 ≤ I ( A,B ) v à I ( A,B ) = 0 khi kênh bị đứt; b 0 ≥ I ( A,B ) c I ( A,B ) = H ( A ) khi kênh có nhiễu; d 39/ Lượng thông tin chéo trung bình (ký hiệu là I(A,B) ), trong các tính chất dưới đây của I(A,B), tính chất nào sai I ( A,B ) = H ( A ) khi kênh không có nhiễu; a I ( A,B ) = 0 khi kênh bị đứt; b H ( A ) ≤ I ( A,B ) ; c I ( A, B ) ≥ 1 khi kênh bị đứt; d 40/ Lượng thông tin chéo trung bình (ký hiệu là I(A,B)) , tìm biểu thức sai trong các biểu thức dưới đây I(A,B) = H(A) - H(A/B); a p (ai b j ) s t ∑∑ p ( a i b j ) log I(A,B) = b p (ai ) i =1 j=1 I(A,B) = H(A) - H(B/A); c I(A,B) = H(B) - H(B/A) ; d 41/ Mệnh đề nào sau đây sai H(A/B) ≤ H(A) ; a b H(A,B) ≤ H(A) + H(B) I(A,B) = H(A) + H(B) + H(AB); c d I(A,B) = H(A) + H(B) - H(AB); 42/ Chọn ngẫu nhiên một trong các số từ 0 đến 7 có xác suất như nhau Độ bất định của số được chọn ngẫu nhiên là 1/8 bít; a 12
  13. -3 bít; b 3 bít; c 8 bít; d 43/ Một thiết bị vô tuyến điện gồm 16 khối có độ tin cậy như nhau và được mắc nối tiếp Giả sử có một khối nào đó bị hỏng, độ bất định của khối hỏng là: a 1/16 bít; b 16 bít; c 1/4 bít; d 4 bít; 44/ Bộ tú lơ khơ 52 quân (không kể făng teo), A rút ra một quân bài bất kỳ Độ bất định về quân bài mà A đã rút là: Nhỏ hơn 5 bít; a b Lớn hơn 5 nhỏ hơn 6 bít; Bằng 6 bít c d Lớn hơn 6 bít ; 45/ Một hộp có 8 đồng tiền kim loại , trong đó có 02 đồng tiền 500 đồng; 02 đồng tiền 1000 đồng, 2 đồng tiền 2000 và 2 đồng tiền 5000 đồng Chọn ngẫu nhiên 1 trong 8 đồng tiền đó Khi đó xác suất của đồng tiền được chọn ngẫu nhiên là: 8 bít ; a b -1/2 bít; 1/8 bít; c d 1/4 bít ; 46/ Một hộp có 8 đồng tiền kim loại , trong đó có 02 đồng tiền 500; 02 đồng tiền 1000, 2 đồng tiền 2000 và 2 đồng tiền 5000 Chọn ngẫu nhiên 1 trong 8 đồng tiền đó Khi đó độ bất định của đồng tiền được chọn ngẫu nhiên là: 1/4 bít; a b 8 bít ; -1/2 bít; c d 2 bít; 47/ Cho nguồn tin X = {x1, x2, x3} với các xác suất lần lượt là {1/2, 1/4, 1/4}, Entropy của nguồn tin H(X) được tính là: 1 1 1 a log2 + log4 + log8 2 4 4 1 1 1 b log2 + log4 + log4 2 4 2 1 1 1 ; c log2 + log4 + log4 2 4 4 1 1 1 d log2 + log4 + log4 2 2 4 48/ Cho nguồn tin X = {x1, x2, x3, x4, x5, x6, x7, x8, x9} với các xác suất lần lượt là {1/4, 1/8, 1/8, 1/8, 1/16, 1/16, 1/8, 1/16, 1/16}. Trong các kết quả tính Entropy dưới đây, kết quả nào sai: 1 1 1 a log4 + 4 log8 + 4 log16 4 8 8 1 3 b log4 + log2 + log2 2 2 1 1 1 c log4 + 4 log8 + 4 log16 4 8 16 1 3 d log4 + log2 + log2 4 2 13
  14. 49/ Entropy H1 ( A ) của nguồn rời rạc ⎛ a1 as ⎞ a2 ... s ∑ p(a ) = 1 ⎟ với 0 ≤ p ( a i ) ≤ 1 ; A=⎜ ⎝ p ( a1 ) p ( a 2 ) ... p ( a s ) ⎠ i i =1 Trong các tính chất của H(A) dưới đây tính chất nào là sai Khi p ( a k ) = 1 , p ( a i ) = 0 với ∀i ≠ k thì H1 ( A ) = H1 ( A ) min = 1 a Nguồn tin rời rạc A có s dấu đồng xác suất cho entropy cực đại H1 ( A )max = logs b Khi p ( a k ) = 1 , p ( a i ) = 0 với ∀i ≠ k thì H1 ( A ) = H1 ( A )min = 0 c Entropy của nguồn rời rạc A là một đại lượng giới nội 0 ≤ H1 ( a ) ≤ logs d 50/ Cho nguồn rời rạc A ⎛ a1 as ⎞ a2 ... s ⎟ với 0 ≤ p ( a i ) ≤ 1 ; ∑ p ( a i ) = 1 A=⎜ ⎝ p ( a1 ) p ( a 2 ) ... p ( a s ) ⎠ i =1 Gọi entropy của nguồn A là H1 ( A ) , trong các biểu thức tính H1 ( A max ) − logs dưới đây, biểu thức nào sai: s 1 H1 ( A max ) − logs = ∑ p ( a i ) log + logs a p(a i ) i =1 ⎡ ⎤ s 1 ∑ p ( a ) ⎢log p(a ) − logs ⎥ ; H1 ( A max ) − logs = b i ⎣ ⎦ i =1 i s s 1 H1 ( A max ) − logs = ∑ p ( a i ) log − ∑ p(a i )logs ; c p(a i ) i=1 i =1 s 1 H1 ( A max ) − logs = ∑ p ( a i ) log − logs ; d p(a i ) i =1 51/ Cho nguồn rời rạc A ⎛ a1 as ⎞ a2 ... s ∑ p(a ) = 1 ⎟ với 0 ≤ p ( a i ) ≤ 1 ; A=⎜ ⎝ p ( a1 ) p ( a 2 ) ... p ( a s ) ⎠ i i =1 Nếu nguồn A có s dấu đồng xác suất , khi đó biểu thức nào dưới đây là sai s 1s ∑ s +∑ p ( a i ) = 0 a i =1 i =1 1 p(a i ) = ∀ 1≤ i ≤ s ; s b s s 1 ∑ s −∑ p ( a ) = 0 ; c i i =1 i =1 H1 (A) − log s ≤ 0 ⇒ H1 (A) ≤ log s d 52/ Khả năng thông qua của kênh rời rạc C’ là giá trị cực đại của lượng thông tin chéo trung bình truyền qua kênh trong một đơn vị thời gian lấy theo mọi khả năng có thể có của nguồn tin A C' = υK .C víi C = max I(A, B) Δ C = max I ( A,B ) = v k max I ( A, B ) (bps); ' ' A A A 14
  15. υK biểu thị số dấu mà kênh đã truyền được (được truyền qua kênh) trong một đơn vị thời gian I’(A,B) là lượng thông tin đã truyền qua kênh trong một đơn vị thời gian C được gọi là khả năng thông qua của kênh đối với mỗi dấu C’ có các tính chất nào dưới đây : C’ ≥ 0, C’ = 0 khi A và B độc lập ; C’ ≤ υK log s , C = v k logs khi kênh không nhiễu ' a C’ = 0 khi và chỉ khi A và B có nhiễu b C' = v k logs khi kênh có nhiễu c C' = v k logs khi các kênh độc lập d 53/ I(A,B) là lượng thông tin trung bình được truyền qua kênh rời rạc có tính chất : I(A,B) ≤ H(A) Và một số định nghĩa : C' = υK .C víi C = max I(A, B) Δ C' = max I' ( A,B ) = v k max I ( A, B ) , A A A υK biểu thị số dấu mà kênh đã truyền được trong một đơn vị thời gian. Từ các tính chất và định nghĩa trên cho biết các biểu thức dưới đây, biểu thức nào sai υK I(A,B) ≥ υK H(A); a υK I(A,B) ≤ υK H(A); b υK maxI(A,B) ≤ υK maxH(A) c max( υK I(A,B)) ≤ max( υK H(A)); d ⎛ a1 a2 ⎞ 54/ Cho nguồn rời rạc chỉ có hai dấu: A = ⎜ ⎟ ⎝ p(a1 ) p(a 2 ) ⎠ Nguồn rời rạc nhị phân là nguồn A trên thoả mãn điều kiện sau ⎧a1 ⇔ "0" víi x¸c suÊt p(a1 ) = p ⎨ ⎩a 2 ⇔ "1" víi x¸c suÊt p(a 2 ) =1 − p Khi đó nguồn rời rạc nhị phân A có thể viết biểu thức nào ⎛ p 1− p⎞ A=⎜ a ⎟ ⎝ a1 a 2 ⎠ ⎛a p⎞ A=⎜ 1 b ⎟ ⎝ a2 1− p ⎠ ⎛1 0⎞ A=⎜ c ⎟ ⎝ p 1− p⎠ ⎛a a2 ⎞ A=⎜ 1 d ⎟ ⎝ p 1− p⎠ ⎛a a2 ⎞ 55/ A = ⎜ 1 ⎟ là nguồn rời rạc nhị phân Thoả mãn điều kiện ⎝ p 1− p ⎠ ⎧a1 ⇔ "0" víi x¸c suÊt p(a1 ) = p ⎨ ⎩a 2 ⇔ "1" víi x¸c suÊt p(a 2 ) =1 − p Khi đó Entropy H1 ( A ) được tính bằng công thức nào sau đây 15
  16. − p log p − (1 − p ) − log (1 − p ) a p log p − (1 − p ) log (1 − p ) ; b p (1 − p ) log (1 − p ) − p log ; c − p log p − (1 − p ) log (1 − p ) d 56/ H ( A / b l ) là lượng thông tin tổn hao trung bình của mỗi tin ở đầu phát khi đầu thu đã thu được s bj ; H(B / a i ) H ( A / bl ) = −∑ p ( a i / b l ) log p ( a i bl ) i =1 là lượng thông tin riêng trung bình chứa trong mỗi tin ở đầu thu khi đầu phát đã phát đi một tin a i được tính theo công thức t H(B / a i ) = − ∑ p(b j / a i )log p(b j / a i ) j =1 Trong trường hợp kênh bị đứt (bị nhiễu tuyệt đối) ta có biểu thức nào dưới đây là sai : H ( A b j ) = H ( A ) + H(B) a H ( B a i ) = H ( B) ; b H ( B A ) = H ( B) c H ( A b j ) = H ( A ) = H ( A B) d 57/ H ( A / b l ) là lượng thông tin tổn hao trung bình của mỗi tin ở đầu phát khi đầu thu đã thu được bj s ; H(B / a i ) là lượng thông tin riêng trung bình chứa H ( A / bl ) = −∑ p ( a i / b l ) log p ( a i bl ) i =1 trong mỗi tin ở đầu thu khi đầu phát đã phát đi một tin Ġ được tính theo công thức: t H(B / a i ) = − ∑ p(b j / a i )log p(b j / a i ) j =1 Trong trường hợp kênh không nhiễu biểu thức nào dưới đây là đúng : H ( A b k ) = H(A / A) = 0 ; a H ( A b k ) = H(B / A) = 0 b H ( A b k ) = H(B / B) = 0 ; c H ( A b k ) = H(A / B) = 0 ; d 58/ H ( A / b l ) là lượng thông tin tổn hao trung bình của mỗi tin ở đầu phát khi đầu thu đã thu được s bj . H ( A / bl ) = −∑ p ( a i / b l ) log p ( a i bl ) ; H(B / a i ) là lượng thông tin riêng trung bình chứa i =1 trong mỗi tin ở đầu thu khi đầu phát đã phát đi một tin ai được tính theo công thức sau: t H(B / a i ) = − ∑ p(b j / a i )log p(b j / a i ) j =1 Trong trường hợp bị nhiễu tuyệt đối, A và B là độc lập nhau suy ra : 16
  17. p(a i / b j ) = p(a i ) p(b j / a i ) = p(b j ) ⇒ p(a i b j ) = p(a i ) p(b j ) ; , khi đó ta có biểu thức nào sau đây là đúng: s t H ( A / b j ) = −∑ p ( a i ) log p ( a i ) và H ( B/ a i ) = −∑ p ( b j ) log p ( b j ) a i =1 j=1 t H ( B / a i ) = −∑ p ( b j ) log p ( a j ) b j=1 s t H ( A / b j ) = −∑ p ( a i ) log p ( bi ) và H ( B/ a i ) = −∑ p ( b j ) log p ( a j ) c i =1 j=1 s H ( A / b j ) = −∑ p ( a i ) log p ( bi ) d i =1 59/ Entropy có điều kiện về 1 trường tin A khi đã rõ trường tin B là H ( A B ) , được xác định theo công thức sau: s t H ( A B ) = −∑∑ p ( a i b j ) log p ( a i b j ) i =1 j=1 Trong trường hợp bị nhiễu tuyệt đối, A và B là độc lập nhau, suy ra : p(a i / b j ) = p(a i ) p(b j / a i ) = p(b j ) ⇒ p(a i b j ) = p(a i ) p(b j ) ; , khi đó biểu thức nào sau đây là đúng: s t H ( A B ) = −∑∑ p ( a i b j ) log p ( a i b j ) a i =1 j=1 t s H ( A B ) = ∑ p ( b j ) ∑ p ( a i ) log p ( a i ) b j=1 i =1 s t H ( A B ) = −∑∑ p ( a i / b j ) log p ( a i b j ) c i =1 j=1 t s H ( A B ) = −∑ p ( b j ) ∑ p ( a i ) log p ( a i ) d j=1 i =1 60/ Entropy có điều kiện về 1 trường tin B khi đã rõ trường tin A là H ( B A ) , được xác định theo s t ∑∑ p ( b a ) log p ( b ai ) công thức sau: H ( B/ A ) = − ji j i =1 j=1 Trong trường hợp bị nhiễu tuyệt đối, A và B là độc lập nhau, suy ra : p(a i / b j ) = p(a i ) p(b j / a i ) = p(b j ) ⇒ p(a i b j ) = p(a i ) p(b j ) ; Khi đó biểu thức nào sau đây là đúng s t H ( B / A ) = −∑ p ( a i ) ∑ p ( b j ) log p ( b j ) ; a i =1 j=1 t s H ( B/ A ) = −∑ p ( b j ) ∑ p ( a i ) log p ( a i ) ; b j=1 i =1 17
  18. s t H ( B/ A ) = −∑∑ p ( a i b j ) log p ( a i b j ) ; c i =1 j=1 s t H ( B / A ) = −∑∑ p ( a i / b j ) log p ( a i b j ) d i =1 j=1 61/ Entropy có điều kiện về 1 trường tin A khi đã rõ trường tin B là H ( A B ) , được xác định theo s t ∑∑ p ( a b ) log p ( a bj ) công thức sau: H ( A B ) = − i j i i =1 j=1 Trong trường hợp bị nhiễu tuyệt đối, A và B là độc lập nhau, suy ra : p(a i / b j ) = p(a i ) p(b j / a i ) = p(b j ) ⇒ p(a i b j ) = p(a i ) p(b j ) ; , khi đó biểu thức nào sau đây là đúng: t s H ( A B ) = −∑ p ( b j ) ∑ p ( a i ) log p ( a i ) = H(A) a j=1 i =1 s t H ( A B ) = −∑∑ p ( a i b j ) log p ( a i b j ) = H(A) ; b i =1 j=1 s t H ( A B ) = −∑∑ p ( a i / b j ) log p ( a i b j ) = H(A) c i =1 j=1 t s H ( A B ) = ∑ p ( b j ) ∑ p ( a i ) log p ( a i ) = H(A) d j=1 i =1 62/ Entropy có điều kiện về 1 trường tin B khi đã rõ trường tin A là H ( B A ) , được xác định theo công thức sau: s t H ( B / A ) = −∑∑ p ( b ja i ) log p ( b j a i ) i =1 j=1 Trong trường hợp bị nhiễu tuyệt đối, A và B là độc lập nhau, suy ra : p(a i / b j ) = p(a i ) p(b j / a i ) = p(b j ) ⇒ p(a i b j ) = p(a i ) p(b j ) ; , khi đó biểu thức nào sau đây là đúng: s t H ( B / A ) = −∑∑ p ( a i / b j ) log p ( a i b j ) = H(B) a i =1 j=1 t s H ( B / A ) = −∑ p ( b j ) ∑ p ( a i ) log p ( a i ) = H(B) b j=1 i =1 s t H ( B / A ) = −∑ p ( a i ) ∑ p ( b j ) log p ( b j ) = H(B) c i =1 j=1 s t H ( B / A ) = −∑∑ p ( a i b j ) log p ( a i b j ) = H(B) d i =1 j=1 63/ Entropy có điều kiện về 1 trường tin A khi đã rõ trường tin B là H ( A B ) , được xác định theo công thức sau: 18
  19. p(a i b j ) s t H ( A B ) = −∑∑ p ( a i b j ) log p ( a i b j ) với p(a i / b j ) = p(b j ) i =1 j=1 Từ công thức này có thể khai triển H ( A B ) thành công thức nào sau đây: s t ∑∑ −p ( a b ) log p ( b aj) a i j i i =1 j=1 s t ∑∑ p ( a / b ) log p ( a ,b ) b i j i j i =1 j=1 ⎡s ⎤ t ∑ p(b j ) ⎢ −∑ p ( a i / b j ) log p ( a i b j )⎥ ; c ⎣ i=1 ⎦ j=1 s t −∑∑ p ( a i / b j ) log p ( a i b j ) ; d i =1 j=1 64/ Lượng thông tin chéo trung bình (ký hiệu là I(A,B)) : Δ p (ai b j ) I(A, B) = M ⎡ I(a i , b j ) ⎤ I ( a i , b j ) = log I(a i , b j ) ⎣ ⎦ với Xác suất để có thông tin là p (ai ) p(a i b j ) Do đó có thể viết I(A,B)) bằng công thức nào sau đây: p ( aib j ) s t ∑∑ p ( a i b j ) log ; a p (ai ) i =1 j=1 p (ai b j ) s t ∑∑ p ( a b ) log p ( a ) ; b i j i =1 j=1 i p (ai b j ) s t ∑∑ p ( a i / b j ) log ; c p (ai ) i =1 j=1 p (ai b j ) s t ∑∑ p ( a b ) log p ( a b ) d i j i =1 j=1 i j 65/ Lượng thông tin chéo trung bình (ký hiệu là I(A,B)) được viết thành : p (ai b j ) s t I ( A,B ) = ∑∑ p ( a i b j ) log Khi đó có thể khai triển I(A,B) thành p (ai ) i =1 j=1 s t ∑∑ p ( a b ) ⎡log p ( a b j ) − log p ( a i ) ⎤ I(A,B)= ⎣ ⎦ i j i i =1 j=1 Sai a Đúng b 66/ Lượng thông tin chéo trung bình (ký hiệu là I(A,B)) được viết thành : 19
  20. p (ai b j ) s t I ( A,B ) = ∑∑ p ( a i b j ) log Khi đó có thể khai triển I(A,B) thành p (ai ) i =1 j=1 s t s t ∑∑ p ( a i b j ) log p ( a i b j ) − ∑∑ p ( a i b j ) logp ( a i ) I(A,B)= i =1 j=1 i =1 j=1 Đúng a Sai b 67/ Lượng thông tin chéo trung bình (ký hiệu là I(A,B)) được viết thành : p (ai b j ) s t I ( A,B ) = ∑∑ p ( a i b j ) log Khi đó có thể khai triển I(A,B) thành p (ai ) i =1 j=1 s t ∑∑ p ( a b ) ⎡log p ( a b j ) − p ( bi ) ⎤ I(A,B)= ⎣ ⎦ i j i i =1 j=1 Sai a Đúng b 68/ Lượng thông tin chéo trung bình (ký hiệu là I(A,B)) được viết thành : p (ai b j ) s t I ( A,B ) = ∑∑ p ( a i b j ) log Trong các biểu thức khai triển I(A,B) dưới đây, biểu thức p (ai ) i =1 j=1 nào sai s t ∑∑ p ( a b ) ⎡log p ( a ) − log p ( a b j )⎤ ; I(A,B) = − a ⎣ ⎦ i j i i i =1 j=1 s t ∑∑ p ( a b ) ⎡log p ( a b j ) + log p ( bi ) ⎤ ; I(A,B) = b ⎣ ⎦ i j i i =1 j=1 s t s t ∑∑ p ( a i b j ) log p ( a i b j ) − ∑∑ p ( a i b j ) logp ( a i ) ; I(A,B) = c i =1 j=1 i =1 j=1 s t ∑∑ p ( a b ) ⎡log p ( a b j ) − log p ( a i ) ⎤ ; I(A,B) = d ⎣ ⎦ i j i i =1 j=1 69/ Lượng thông tin chéo trung bình (ký hiệu là I(A,B)) được viết thành : p (ai b j ) s t I ( A,B ) = ∑∑ p ( a i b j ) log p (ai ) i =1 j=1 Entropy có điều kiện về 1 trường tin A khi đã rõ trường tin B là H ( A B ) , được xác định theo công thức sau: s t H ( A B ) = −∑∑ p ( a i b j ) log p ( a i b j ) i =1 j=1 Khi đó trong các kết quả tính I(A,B), kết quả nào sai I(A,B) = H(A) - H(A/B) ; a b I(A,B) = H(A)+ H(A/B) ; I(A,B) = H(A) + H(B) - H(AB); c d I(A,B) = H(B) - H(B/A); 20
nguon tai.lieu . vn