Xem mẫu

  1. NGÂN HÀNG ĐỀ THI HỌC PHẦN: NHẬP MÔN TIN HỌC (150 câu) Phần I. Tổng quan về khoa học máy tính (43 câu) Câu 1. Đơn vị nào sau đây là đơn vị lưu trữ thông tin nhỏ nhất trong máy tính? D. Tất cả đều đúng A. Byte B. Bit C. Kb Câu 2. Trong hệ nhị phân, kết quả của phép cộng: 11011(2)+ 1010(2) có giá trị bao nhiêu? A. 110110(2) B. 100101(2) C. 110001(2) D. 101001(2) Câu 3. Giá trị của 56.71(8)trong hệ thập lục phân là bao nhiêu? A. 2E.E4 B. 2E.4E C. E2.E4 D. E2.4E Câu 4. Số 10110(2)có giá trị bao nhiêu trong hệ thập phân? A. 22(10) B. 23(10) C. 21(10) D. 24(10) Câu 5. Khi biểu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối, khối so sánh là khối có dạng nào sau đây? A. Hình chữ nhật B. Hình oval C. Hình thoi D. Hình bình hành Câu 6. Số 576(8) có giá trị bao nhiêu trong hệ thập lục phân? A. FB0(16) B. 71E(16) C. 17E(16) D. BF0(16) Câu 7. Các thành phần chính của một hệ thống máy tính bao gồm những thành phần nào? A. Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ, thiết bị nhập, thiết bị xuất. B. Bộ nhớ, thiết bị nhập, thiết bị xuất. C. Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ, thiết bị nhập. D. Thiết bị nhập, thiết bị xuất, bộ xử lý trung tâm. Câu 8. Sắp xếp nào sau đây có thứ tự tăng dần về tốc độ truy xuất bộ nhớ? A. Đĩa cứng, đĩa mềm, RAM, thanh ghi. B. Thanh ghi, đĩa mềm, đĩa cứng, RAM. C. Đĩa mềm, đĩa cứng, RAM, thanh ghi. D. Đĩa cứng, RAM, đĩa mềm, thanh ghi. Câu 9. Thiết bị nhập thông tin chuẩn vào máy tính là thiết bị nào sau đây ? C. Thẻ nhớ A. Bàn phím B. Màn hình D. USB Câu 10. Số 21.6875(10)có giá trị bao nhiêu trong hệ nhị phân? A. 10101.1101(2) B. 1011.1001(2) C. 10100.1011(2) D. 101001.1011(2) Câu 11. Khẳng định nào sau đây là “SAI”? A. Bit là đơn vị đo lường thông tin nhỏ nhất. B. 1Byte = 8 Bit. C. Mỗi Bit có hai trạng thái tương ứng với 0 và 1. D. Máy tính có thể hiểu mọi dữ liệu dưới mọi hình thái lưu trữ. Câu 12. Lược đồ trên được gọi là mô hình gì? A. Mô hình lưu trữ thông tin. B. Mô hình xử lý thông tin. C. Mô hình điều khiển thông tin. D. Mô hình kiểm thử thông tin. Câu 13. Chuyển số 53(10) = ?(2) A. 10 0101 B. 11 1100 C. 11 0101 D.11 0110 Câu 14. Chuyển số 101010011101(2)= ?(16) A. AD9 B. D9A C. DA9 D. A9D Câu 15. Thông tin ở bộ nhớ nào sẽ được lưu trữ thường xuyên ngay cả khi mất điện? A. RAM, bộ nhớ ngoài B. RAM, ROM C. ROM, bộ nhớ ngoài D. RAM, ROM, bộ nhớ ngoài
  2. Câu 16. WWW là viết tắt của từ? A. World Web Wide B. World Wide Web C. Web Wide World D. Web World Wide Câu 17. Chuyển số 100111(2) = ?(10) A. 93 B. 39 C. 13 D. 91 Câu 18. Chuyển số C5E(16) = ?(8) A. 6136 B. 6361 C. 6163 D. 3631 Câu 19. Hệ đếm có các chữ số 0, 1 là hệ đếm nào sau đây? a. Nhị phân c. Thập lục phân d. Thập phân b. Bát phân Câu 20. Nếu đổi 1101012 sang cơ số 16, ta sẽ có kết quả a. 5316 b. 5416 c. 4516 d. 3516 Câu 21. Giá trị của A516 khi chuyển sang hệ thập phân là: a. 165 b. 2640 c. 156 c. 2460 Câu 22. Khi biểu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối, khối nhập/xuất dữ liệu là khối: a. Hình chữ nhật b. Hình oval c. Hình thoi d. Hình bình hành Câu 23. Sắp xếp nào sau đây là sắp xếp giảm dần đơn vị đo thông tin? a. Kb, Mb, Tb b. Mb, Kb, Tb c. Tb, Mb, Kb d. Tb, Kb, Mb Câu 24. Nêu ý nghĩa theo thứ tự của các khối sau: a. Khối tính toán, khối so sánh, khối bắt đầu / kết thúc khối nhập xuất dữ liệu b. Khối nhập xuât dữ liệudữ liệu, khối so sánh, khối tính toán, khối bắt đầu/kết thúc c. Khối tính toán, , khối bắt đầu/kết thúc, khối nhập xuất dữ liệu, khối so sánh d. Khối so sánh, khối tính toán, khối nhập xuất dữ liệu, khối bắt đầu/kết thúc Câu 25. Chuyển số 18710 sang cơ số 16? A. 1F16 B. BB16 C. AE16 D. FC16 Câu 26. Chuyển số 7FD16 sang cơ số 2 A. 111 1111 11012 B. 111 1111 10112 C. 111 0010 11112 D. 100 1010 11102 Câu 27. Một byte bằng bao nhiêu bit? A. 16 bit B. 32 bit C. 8 bit D. 64 bit Câu 28. Chuyển số 21210 về cơ số 2? A. 1101010002 B. 1100011002 C. 1000101112 D. 110 1 11112 Câu 29. Trong các thiết bị sau, thiết bị nào không phải là bộ nhớ trong ? A. Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên RAM B. Bộ nhớ chỉ đọc ROM C. Đĩa cứng Hard Disk D. Cả 3 thiết bị trên đều là bộ nhớ trong Câu 30. 2E5(16) = ?(8) A. 36.1344(8) b. 36.1325(8) c. 36.1324(8) d. 36.1345(8) Câu 31. 12.6875(10) = ?(2) A. 1100.1101(2) B. 1001.1101(2) C. 1111.1011(2) D. 1001.1011(2) 32. Để kiểm tra một số là chẵn hay lẻ cần thực hiện những bước sau: (1) Chia số cho hai. (2) Đọc số. (3) Nếu số dư của phép chia bằng 0 thì là số đó là số chẵn. (4) Nếu không thì số đó là số lẻ. Thứ tự đúng của quá trình kiểm tra là: A. 1-2-3-4 b. 2-1-3-4 c. 1-3-4-2 d. 2-3-4-1
  3. 33. Hình khối biểu diễn kết thúc thuật toán là hình c. Chữ nhật a. Tròn b. Bình hành d. Oval 34. Hình khối biểu diễn nhập dữ liệu trong một thuật toán là hình c. Chữ nhật a. Tròn b. Bình hành d. Thoi 35. Hình khối biểu diễn công việc tính toán trong một thuật toán là hình nào? c. Chữ nhật a. Tròn b. Bình hành d. Thoi 36. Hình khối biểu diễn việc so sánh trong một thuật toán là hình nào? c. Chữ nhật a. Tròn b. Bình hành d. Thoi Câu 37. Sắp xếp theo thứ tự đúng của các bước giải quyết bài toán trên máy tính điện tử? (1) Chọn lựa ngôn ngữ cài đặt chương trình để giải quyết bài toán (2) Chọn lựa câu lệnh, phép toán, thuật toán để cài đặt chương trình (3) Xác định kiểu dữ liệu, tên biến, tên hằng nhằm biểu diễn dữ liệu (4) Xác định dữ liệu dầu vào, dữ liệu đầu ra A. 4,1,2,3 B. 4,1,3,2 C. 4,3,2,1 D. 4,3,1,2 Câu 38. Hãy điền nội dung vào các ô (theo thứ tự ghi ở trong hình) để có được mô hình tổng quát quá trình xử lý thông tin a. Nhập dữ liệu, lưu trữ dữ liệu, xử lý dữ liệu, xuất dữ liệu b. Nhập dữ liệu, xử lý dữ liệu, lưu trữ dữ liệu, xuất dữ liệu c. Nhập dữ liệu, xử lý dữ liệu, xuát dữ liệu, lưu trữ dữ liệu d. Lưu trữ dữ liệu, nhập dữ liệu, xử lý dữ liệu, xuất dữ liệu 39. Chuyển số 18010 sang cơ số 16 a. B416 b. B516 c. B616 d. B716 40. RAM là viết tắt của cụm từ nào sau đây? a. Read Access Memory b. Random Access Memory c. Random Accept Memory d. Read Accept Memory 144. ROM là viết tắt của cụm từ nào sau đây? a. Read Only Memory b. Rewrite On Memory c. Read On Memory d. Rewrite Only Memory 41. Phát biểu nào sau đây là SAI? a. Hai lĩnh vực chính của ngành công nghệ thông tin là phần cứng và phần mềm. b. Virus là một chương trình máy tính hữu ích. c. Hệ điều hành là một phần mềm máy tính. d. Máy tính có thể thực hiện hàng triệu phép tính mỗi giây. Câu 42. Trừ 2 số sau: 11012 – 10012 =?2 A. 1002 B. 1012 C. 1112 D. 1102 Câu 43. Cộng 2 số sau: 11102 + 1112 = ?2 A. 101012 B. 111112 C. 110112 D. 110102 Phần II. Ngôn ngữ C (107 câu) Câu 44. Hãy cho biết giá trị của biến P, biến a và bi ến b sau khi th ực thi đo ạn ch ương trình sau.
  4. int a = 2; int b = 2; int P; P = --a + b++; A. P=4, a=1, b=3 B. P=3, a=1, b=3 C. P=4, a=2, b=3 D. P=3, a=3, b=2 Câu 43. Sơ đồ khối sau đây dùng để làm gì? A. Tính bình phương của số dương n. B. Tính căn bậc hai của số dương n. C. Kiểm tra số chẵn/lẻ. D. Kiểm tra số âm/dương Câu 45. Trong ngôn ngữ lập trình C, kiểu dữ liệu nào sau đây có miền giá trị lớn nhất? A. float B. long C. int D. double Câu 46. Trong ngôn ngữ lập trình C, khẳng định nào sau đây là “SAI” khi sử dụng biểu thức? A. Biểu thức làm tham số thực sự của hàm. B. Biểu thức nằm bên vế trái của câu lệnh gán. C. Biểu thức làm chỉ số. D. Biểu thức sử dụng trong các cấu trúc điều khiển. Câu 47. Trong ngôn ngữ lập trình C, một biến có dữ liệu kiểu thực được in ra màn hình với mã quy cách xuất như thế nào? A. %f B. %u C. %s D. %d Câu 48. Trong ngôn ngữ lập trình C, hàm nào sau đây không phải là hàm nhập dữ liệu? A. scanf B. printf C. gets D.getchar Câu 49. Hàm nào sau đây dùng để dừng chương trình và chờ nhập một phím bất kỳ? A. sqrt() B. printf() C. getch() D. main() Câu 50. Khẳng định nào sau đây là chính xác nhất? A. Khối lệnh là tập hợp nhiều lệnh đơn giản, kết thúc với dấu chấm phẩy. B. Khối lệnh chỉ gồm các lệnh có cấu trúc. C. Khối lệnh gồm các lệnh đơn giản và các lệnh có cấu trúc. D. Khối lệnh là các lệnh được đặt trong cặp dấu {} và chỉ dùng trong vòng lặp. Câu 51. Phương án đặt tên nào sau đây đúng với cú pháp của ngôn ngữ C? D. Tất cả đều sai A. m172 B. _123; C. 12 Câu 52. Thành phần không thể thiếu trong trong một chương trình C là? A. Các tệp tiêu đề B. Hàm main() C. Hàm printf() D. Hàm getch() Câu 53: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG trong ngôn ngữ C? A. Từ khóa được viết hoa. B. Từ khóa do người lập trình định nghĩa. C. Từ khóa có sẵn trong ngôn ngữ C. D. Từ khóa có chứa khoảng trắng. Câu 54. Khi dich chương trinh, trình dịch sẽ dịch băt đâu từ đâu? ̣ ̀ ́̀ A. Từ trên xuônǵ B. Từ dưới lên C. Từ void main() D. Từ #include Câu 55. Chọn khai báo ĐÚNG? A. int m=7, t=6 ; double x= 2*m; B. int m=7, t=6 double x= 2*m; C. int m=7, long t=6, double x= 2*m; D. int m=7, double x= 2*m; Câu 56. Trong C, kết quả của phép toán logic mang giá trị? B. Số nguyên C. Kí tự A. True D. False
  5. Câu 57. Trong C, muốn xuống dòng ta sử dụng kí tự? A. /d B. \n C. \d D. /n Câu 58. Hai hàm nào dưới đây thuộc vào loại nhập/xuất có định dạng? A. getchar() và putchar() B. printf() và scanf() C. gets() và puts() D. getch() và putch() Câu 59. Để biểu diễn địa chỉ của một biến trong C, ta sử dụng dấu? A. @ B. & C. % D. $ Câu 60. Hàm nào sau đây dùng để xuất dữ liệu ra màn hình? A. getchar(), scanf(),puts() B. printf(), putchar(),puts() C. getchar(), scanf(), gets() D. printf(), putchar(), putch() Câu 61. Các hàm nào sau đây dùng để nhập dữ liệu từ bàn phím? A. getchar(), scanf(),puts() B. printf(), putchar(),puts() C. getchar(), scanf(), gets() D. printf(), putchar(), putch() Câu 62. Kiểu dữ liệu nào vừa biểu diễn kiểu số nguyên vừa biểu diễn kiểu kí tự trong C? a. char b. int c. long d. float Câu 63. Trong các kí tự điều khiển, kí tự đổ chuông trong C có dãy mã? a. \v b. \a c. \n d. \t Câu 64. Để in một biến có dữ liệu kiểu int trong C, ta sử dụng mã quy cách xuất nào sau đây? a. %d b. %f c. %s d. %u Câu 65. Để in một biến chứa dữ liệu kiểu long trong C, ta sử dụng mã quy cách xuất nào sau đây? a. %ld b. %f c. %s d. %u Câu 66. Hàm nào sau đây không phải là hàm nhập dữ liệu? a. scanf b. printf c. gets d. getchar Câu 67. Để nhập được xâu kí tự chứa kí tự trắng trong C, ta sử dụng hàm nào sau đây? a. scanf b. printf c. putchar d.gets Câu 68. Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau? int a=3,b=5; if (a%2==1 && b/2==2.5) { a=a+b; b=b+a; } printf("%d",a+b); a. 17 b. 21 c. 8 d. 32 Câu 69. Đoạn chương trình sau cho kết quả gì int i, x=0 ; for (i=1 ; i
  6. x+=3; } d. Một giá trị khác a. 4 b. 5 c. 10 Câu 71. Đoạn chương trình sau cho kết quả z là bao nhiêu? int x= 7, y=1,z=5; if (x< y+z) y=5; z=2; else { y=3; z=1;} d. Chương trình lỗi a. 1 b. 2 c. 5 Câu 72. Phát biểu nào sau đây ĐÚNG? a. Mảng là tập hợp các phần tử không cùng kiểu dữ liệu. b. Mảng là tập hợp các phần tử không cùng kiểu dữ liệu, có cùng chung một tên. c. Mảng là tập hợp các phần tử cùng kiểu dữ liệu, có cùng chung một tên. d. Mảng là tập hợp các phần tử có cùng chung một chỉ số. Câu 73. Cho hàm: void tinh(int &a, int b) { a = b*b; b = a-b; } Với m=3, n=5 và lời gọi hàm tinh(m,n). Kết quả m và n có giá trị bao nhiêu? a. m=3, n=5 b. m=25, n=5 c. m=5, n=3 d. m=9, n=5 74. Mẫu dùng để khai báo một hàm trong ngôn ngữ C? a. function tên_hàm(danh_sách_tham_số) {//thân hàm} b. void tên_hàm(danh_sách_tham_số) {//thân hàm} c. kiểu_dữ_liệu tên_hàm(danh_sách_tham_số) {[return biểu_thức;]} d. tên_hàm(danh_sách_tham_số) {[return biểu_thức;]} 75. Khi xây dựng một hàm có kiểu dữ liệu trả về, ta dùng từ khóa nào để trả về dữ liệu? a. break b. continue c. void d. return 76. Từ khóa nào dùng để khai báo một hàm không có dữ liệu trả về? a. int b. char c. return d. void 77. Cho khai báo một hàm như sau: int chiahet(int a, int b) {return a%b?0:1;} Ý nghĩa của hàm trên? a. Hàm trả về 0 nếu số nguyên a chia hết cho số nguyên b, ngược lại trả về 1 b. Hàm trả về 1 nếu số nguyên a chia hết cho số nguyên b, ngược lại trả về 0 c. Hàm trả về 0 nếu số nguyên b chia hết cho số nguyên a, ngược lại trả về 1 d. Hàm trả về 1 nếu số nguyên b chia hết cho số nguyên a, ngược lại trả về 0
  7. 78. Cho khai báo một hàm như sau: int abc(int n) {return n%2?0:1;} Ý nghĩa của hàm trên? a. Hàm trả về 0 nếu số nguyên n là số chẵn, ngược lại trả về 1 b. Hàm trả về 1 nếu số nguyên n là số chẵn, ngược lại trả về 0 c. Hàm trả luôn trả về 1 d. Hàm trả luôn trả về 0 79. Cho khai báo một hàm như sau: int abc(int &n) {return n%2?0:1;} Phát biểu nào sau đây là sai? a. Hàm trả về 0 nếu số nguyên n là số chẵn ngược lại trả về 1. b. Giá trị của tham số n không bị thay đổi khi thực hiện hàm này. c. n là tham biến. d. Hàm có trả về dữ liệu. 80. Cho khai báo một hàm như sau: void change(int &a, int b) {a++; b--;} Giả sử gọi thực hiện hàm trên với a=4, b=5. Hỏi giá trị của a và b khi hàm thực hiện xong? a. a=5, b=4 b. a=4, b=5 c. a=4, b=4 d. a=5, b=5 81. Cho khai báo một hàm như sau: void change(int &a, int &b) {a+=b; b+=a;} Giả sử gọi thực hiện hàm trên với a=3, b=6. Hỏi giá trị của a và b khi hàm thực hiện xong? a. a=15, b=9 b. a=9, b=15 c. a=3, b=6 d. a=6, b=9 82. Cho khai báo một hàm như sau: void change(int &a, int &b) {int t; t=a; a=b; b=t;} Giả sử gọi thực hiện hàm trên với a=3, b=6. Hỏi giá trị của a và b khi hàm thực hiện xong? a. a=9, b=3 b. a=3, b=6 c. a=6, b=3 d. a=3, b=5 83. Cho khai báo một hàm như sau: void change(int &a, int b, int &c) {a=b++; c=a+b;} Giả sử gọi thực hiện hàm trên với a=3, b=6, c=9. Hỏi giá trị của a, b và c khi hàm thực hiện xong? a. a=6, b=7, c=9 b. a=6, b=6, c=12 c. a=6, b=6, c=13 d. a=6, b=7, c=13 84. Khai báo một mảng A gồm có 20 phần tử kiểu số thực, ta khai báo như sau: a. int A[20]; b. int A[19]; c. float A[20]; d. float A[19]; 85. Để truy xuất đến phần tử thứ 7 của một mảng A gồm có 10 phần tử kiểu số nguyên ta viết: a. A[7] b. A[10] c. A[6] d. A[5] 86. Cho khai báo như sau: int M[10]; Cho biết ý nghĩa chính xác của khai báo trên? a. Khai báo một mảng M chứa các phần tử kiểu số nguyên. b. Khai báo một mảng gồm có 10 phần tử kiểu số nguyên. c. Khai báo một mảng M gồm 9 phần tử kiểu số nguyên.
  8. d. Khai báo một mảng M gồm có 10 phần tử kiểu số nguyên. 87. Cho đoạn mã sau: int M[10]; for(int i=0; i
  9. 92.Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau: #include #include main(){ int i=0; x=0; do { if (i%5==0) x++; ++i; } while (i
  10. a. 4 b. 10 c. 0 d. Không câu nào đúng 93. Hãy cho biết kết quả của đoạn chương trình sau: #include #include main() { int i, j, x=0; for(i=0; i
  11. } printf (“%d “, x); } d. Tất cả đều sai a. 0 b. 1 c. 10 98. Đoạn chương trình sau cho ra màn hình bao nhiêu lần dòng chữ Hello. for (int i = 1 ; i
  12. a. Lệnh break dùng để thoát khỏi vòng lặp b. Lệnh break dùng để thực hiện các lệnh đằng sau vòng lặp c. Lệnh break dùng để thoát khỏi chương trình d. Lệnh break dung để thoát khỏi mô trường C 103. Mệnh đề nào sau đây đúng nhất? a. Lệnh continue cho phép chương trình được tiếp tục b. Lệnh continue cho phép quay lại đầu vòng lặp để thực hiện lần lặp kế tiếp c. Lệnh continue cho phép tiếp tục thực hiện các lệnh tiếp theo d. Lệnh continue cho phép thực hiện chương trình tiếp theo 104. Mệnh đề nào sau đây đúng nhất? a. Cấu trúc do while thực hiện việc lặp mà không cần kiểm tra điều kiện b. Cấu trúc do while kiểm tra điều kiện rồi thực hiện lệnh c. Cấu trúc do while chỉ thực hiện lệnh một lần d. Cấu trúc do while thực hiện lệnh ít nhất một lần 105. Mệnh đề nào sau đây đúng nhất? a. Cấu trúc while chỉ được thực hiện khi điều kiện còn đúng b. Cấu trúc while chỉ thực hiện khi điều kiện sai c. Cấu trúc while thực hiện mà không cần kiểm tra điều kiện d. Cấu trúc while thực hiện lặp vô hạn 106. Kết quả hiển thị ra màn hình của khối lệnh int x = 9; printf(“%3.2f “, x); sau là gì? a. 9 b. 9.2 c. 9.00 d. 3.2 107. Kết quả hiện thị ra màn hình của khối lệnh sau là gì? int a = sqrt(9) + abs(-5) – pow(3,2); a. 1 b. 5 c. -1 d. 2 108. Hãy chỉ ra cách khai báo biến không hợp lệ? a. int x1; b. int x_1; c. int 1x; d. int X1; 109. Với a = 10, b = 8, c = 6, d = 5. Tính giá trị của biểu thức: a % b % c % d a. 1 b. 2 c. 4 d. 6 110. Tính giá trị biểu thức sau: 2*2+6/3>1 || 2>8 a. 0 b. Khác 0 c. 2 d. 3 111. Để hiện thị dòng: “Thông báo:“ ra màn hình ta sử dụng lệnh: a. printf(“Thông báo:\””); b. printf(“Thông báo:”); c. printf(“Thông báo\:”; d. printf(“\”Thông báo:\””); 112. Với x = 5; y = 6; z =8; Hãy cho biết giá trị của d bằng bao nhiêu d=(x>y) ? (x>z ? x : z) : (y>z ? y : z); a. 5 b. 6 c. 8 d. 7
  13. 113. Hãy cho biết giá trị của x, y bởi đoạn lệnh sau: int x= 5, y = 6; int z = ++x – y--; a. x = 5; y = 6; z = 11; b. x = 6; y = 5; z = 0; c. x = 6; y = 5; z = 11; d. x = 5; y = 6; z = 10; 114. Kích thước của kiểu char chiếm bao nhiêu byte? a. 2 b. 4 c. 8 d. 1 115. Để chú thích trên nhiều dòng ta sử dụng kí tự nào dưới đây? a. // b. /* */ c. *//* d. */*/ 116. Hãy cho biết kết quả của biểu thức sau: !(22+5>27)&&(3>5) a. Khác 0 b. 0 c. 3 d. 5 117. Hãy chọn đúng mô hình chuyển kiểu dữ liệu dưới đây a. short, char -> int -> long -> float -> double -> long double b. short, char -> int -> float -> long -> double -> long double c. int -> short, char -> long -> float -> double -> long double d. int -> short, char -> long -> float -> long double -> double 118. Cho đoạn chương trình sau: int a, b, c; a=7;b=5; c=a; if(c>b) c=b; printf(“%d”, c); Kết quả in ra là: a. 5 b. 7 c. 9 d. 8 119. Cho đoạn chương trình sau: int a, b; a=7;b=5; if(a>b)&&(b>5) printf(“ %d”, a); Kết quả in ra là: c. Lỗi a. 8 b. 5 d. 7 120. Cho biết kết quả của chương trình sau:#include #include long gt (int n) { long tam =1; int i; for (i=1;i
  14. 126. Với a=5, b=2. Kết quả của phép toán a>b?a:b là a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 127. Kết quả của biểu thức logic !(49+22) là: a. 0 b. Khác 0 c. 1 d. Khác 1 128. Muốn tăng biến nguyên x lên 1 đơn vị, ta sử dụng lệnh nào? a. x =++1; b. x =1++; c. x+=1; d. x=+1; 129. Sau khi thực hiện các lệnh x=2; y=3; x = x + y++; ta thu được kết quả tương ứng của x và y là? a. 5 5 b. 5 2 c. 5 3 d. 5 4 130. Để thu được kết quả m=3, n=6 ta thực thi các lệnh theo phương án nào sau đây? a. m=8; n=5; m = m – n++; b. m=8; n=5; m = m – ++n; c. m=8; n=6; m = m – n++; d. m=8; n=6; m = m – ++n; Câu 131. Cho đoạn chương trình sau: #include #include void f() { int x = 9; x+=10; printf("\t%d",x); } void main() { int x=1; f(); printf("\t%d",x); getch(); } Kết quả in lên khi chạy chương trình là: a. 19 1 b. 19 10 c. 19 19 d. 11 1 Câu 132. Cho biết kết quả của chương trình sau: #include > #include void main() { int a=3,b=5; if (a%2==1 && b/2==2.5) { a=a+b; b=b+a; } printf("%d",a+b); getch(); } a.17 b.21 c.8 d.32
  15. Câu 133. Cho biết kết quả của chương trình sau : #include #include void main() { int a=1; switch (a) { case 1:a=a+2; case 2:a=a-2; default a=a*2; } printf("%d",a); getch(); } d.Không có kết quả vì có lỗi a.1 b.3 c.4 Câu 134. Cho chương trình sau. Hãy cho biết kết quả trả về: #include #include void main () { int a, count; for (count = 1; count
  16. { long a,b; a=Ketqua; b=giaithua(4); printf(“%d”,a); getch(); } a. 6 b. 5 c. 24 d. 120 Câu 136. Cho chương trình sau. Hãy cho biết kết quả của chương trình. #include #include void A(int *y, int x) { x=x+*y; *y=x+2; } void main() { int x,y; x=10; y=20; A(x,y); printf(“\n x=%d, y=%d”,x,y); getch(); } a. x=10, y=20 b. x=30, y=32 c. x=32, y=30 d. x=32, y=20 Câu 137. Chương trình sau cho kết quả là gì? void main() { int i, x=0 ; for (i=1 ; i
  17. Giá trị của biến S là bao nhiêu? a. 40 b. 60 c. 20 d. 80 Câu 139. Cho đoạn chương trình sau: int i, S=0, a[5]; for (i=0;i0 && i %2==0) a[i]=a[i]+1; } Giá trị của mảng a là bao nhiêu? a. 0 2 4 6 8 b. 0 2 5 6 8 c. 0 2 5 6 9 d. 0 2 5 7 9 Câu 140. Chọn kết quả của đoạn chương trình sau: int a[ ] = { 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10}; int S=0; for (int i =0 ; i
  18. } Lệnh nào sau đây là ĐÚNG? a. Tong(a,b); b. printf(“Tong la: %d”, Tong(2,3)); c. Tong(2,3); d. printf(“Tong la: “, Tong(a,b)); 146. Cho biết kết quả in ra màn hình của đoạn chương trình sau: for(int i=0; i
nguon tai.lieu . vn