Xem mẫu

  1. Nấm linh chi là một dược thảo quý hiếm. Thành phần hóa học của nấm linh chi sẽ được chúng tôi trình bày sau đây sẽ nói lên được tác dụng tốt của nó. Sau đây là những thành phần chính của nấm linh chi. - Hợp chất đa đường ( 45% số lượng ): arabinogalactane, beta-D-
  2. glucane; ganoderane A,B et C. - Triterpene : acide ganoderic A,B,C,D,F,H, K,M,R,S, và Y. - Ganodermadiol phân sinh của loại acide lanostaoic. - Esteroides: Ganodosterone. - Acide béo chưa bảo hòa (Acide oléique là loại acide chứa rất nhiều chất alcaloîdes). - Chất đạm protide: Ling Zhi-8, glycoproteine (lactine ).
  3. - Khoáng chất ( minéraux ) : calcium, germanium, K, Mg, Fe, Mn, Zn, Ca, Be, Cu, Ag, Al, Na, v….v… - Những chất khác : manitole, adenine, trechalose, uracine, lysine, acide stearic ( bạch lạp toan là loại mỡ bảo hòa ), tất cả rất nhiều acide amine. - Những chất hợp chất đa đường có trọng lượng phân tử rất cao của nấm linh chi, làm tăng đề kháng của cơ thể, chống các chứng ung thư ( làm tăng chất cytocine
  4. bởi đại thực bào ( macrophages ) và hạch dịch bào ( lymphocytes ) và làm tăng lượng interleucine ( IL ) 1 beta, IL-6, và IL-2, đó là những yếu tố làm hủy hoại tế bào ung thư alpha và phát tiết tế bào interpheron gamma. - Chất interpheron alpha và gamma là chất chống chống siêu vi trùng, chống độc nhiễm và giảm đường trong máu, chính vì thế chúng có tác dụng giảm phản ứng phụ của chất thuốc khác .
  5. - Về phần chất triterpene của nấm linh chi có tác dụng chống viêm sưng, giảm lượng mở thừa trong máu, hạ huyết áp và bảo vệ tốt cho gan. (Tác dụng này được chất ganodosterone củng cố ). Người ta kiểm chứng cho thấy nấm linh chi có dụng chống bệnh sơ gan, làm giảm chất collagène trong gan, điều hòa lại hoạt động trong tế bào gan. - Alanine transaminase ( ALT ), Aspartate
  6. transsaminase ( AST ), GOT, Lactodeshidrogenase ( LDH ), Phosphatase alcaline và lượng mật toàn phần bilirubine totale ). Chống dị ứng nhờ tác động của acide oléique và acide ganoderique. Hơn nữa người ta mô tả hiệu quả chống sự hóa đông của tuyến máu ( plaquettes ) và làm thư giản bắp cơ.
nguon tai.lieu . vn