Xem mẫu

  1. Qua nguồn số liệu trên đây có 26% sinh viên cho rằng báo Tuỏi trẻ đáp ứng được cho nhu cầu học tập và 73% chỉ đáp ứng một phần con số này khá lớn. Như vậy có gần 100% sinh viên tìm thấy được ích lợi từ nguồn báo này nhưng tại sao đa số sinh viên cho rằng chỉ đáp ứng một phần. Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid dap ung duoc 26 21.7 26.0 26.0 dap ung mot 73 60.8 73.0 99.0 phan khong 1 .8 1.0 100.0 Total 100 83.3 100.0 Missing System 20 16.7 Total 120 100.0 Bảng 4: Sự đáp ứng của báo Tuổi trẻ
  2. 2.2Mức độ đọc báo của sinh viên: Trường ta là trường đào tạo một lực lượng đông đảo về chuyên ngành xã hội cho nên việc nắm bắt kịp thời với thông tin đại chúng là rất cần thiết. Tiếp cận được với báo chí tạo rất nhiều điều kiện cho sinh viên trong việc củng cố kiến thức xã hội, phục vụ cho việc học tập
  3. Đa số sinh viên đều nhận thức được tầm quan trọng của loại báo này nhưng theo khảo sát thì thường xuyên sử dụng chiếm 47%,còn hiếm khi tới 49%, chưa bao giờ sử dụng chỉ chiếm có 4%. Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co, thuong xuyen 47 39.2 47.0 47.0 su dung hiem khi 49 40.8 49.0 96.0 chua bao gio su 4 3.3 4.0 100.0 dung Total 100 83.3 100.0 Missing System 20 16.7 Total 120 100.0 Bảng 5: Việc sử dụng báo chi cho việc học
  4. muc do doc bao 70 60 50 40 30 20 Frequency 10 0 hang ngay vai lan trong tuan rat it khi doc muc do doc bao Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hang ngay 26 21.7 26.0 26.0 vai lan trong 63 52.5 63.0 89.0 tuan rat it khi doc 11 9.2 11.0 100.0 Total 100 83.3 100.0 Missing System 20 16.7 Total 120 100.0 Bảng 6: Đánh giá mức độ đọc báo
  5. chuyen muc bao thuong quan tam 80 60 40 Frequency 20 0 tin tuc quang cao phong su, truyen cuo tat ca chuyen muc bao thuong quan tam Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid tin tuc 74 61.7 74.0 74.0 phong su, truyen 18 15.0 18.0 92.0 cuoi quang cao 7 5.8 7.0 99.0 tat ca 1 .8 1.0 100.0 Total 100 83.3 100.0 Missing System 20 16.7 Total 120 100.0 Bảng 7: Chuyên mục báo bạn thường quan tâm
  6. muc dich doc bao 80 60 40 Frequency 20 0 cap nhat thong tin giai tri ca a&B 4 muc dich doc bao Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid cap nhat thong 29 24.2 29.0 29.0 tin giai tri 2 1.7 2.0 31.0 ca a&B 68 56.7 68.0 99.0 4 1 .8 1.0 100.0 Total 100 83.3 100.0 Missing System 20 16.7 Total 120 100.0 Bảng 8: Đánh giá về mục đích đọc báo
  7. Đa số sinh viên đều lướt đọc qua, đọc trước những gì mình cho là cần thiết. Bởi vậy số lượng sinh viên đọc từ trang báo đầu đến trang báo cuối chỉ chiếm 13%, đọc theo sở thích chiếm 35% và đặc biệt đọc tin nóng trước là 51%. Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid tu dau den cuoi 13 10.8 13.0 13.0 doc tin tuc nong 51 42.5 51.0 64.0 truoc doc theo so thich 35 29.2 35.0 99.0 4 1 .8 1.0 100.0 Total 100 83.3 100.0 Missing System 20 16.7 Total 120 100.0 Bảng 9: Cách thức đọc báo
  8. Từ tình hình thực tế cho thấy không phải tất cả sinh viên có cách đọc theo sở thích vì thế mà số sinh viên nghiền ngẫm báo trong khoáng 2 h chỉ chiếm 19%,đây thường rơi vaò nhóm sinh viên thường xuyên đọc báo, trong khi đó trong vòng 1h là 38% và duới 1h là 43% Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khoang 2h 19 15.8 19.0 19.0 1h 38 31.7 38.0 57.0 duoi 1h 43 35.8 43.0 100.0 Total 100 83.3 100.0 Missing System 20 16.7 Total 120 100.0 Bảng 10: Thời lượng đọc báo Tuổi trẻ
  9. Báo tuổi trẻ ra đời không chỉ trong hình thức báo in mà còn duới hình thức hoá điện tử, hiện nay tuy công nghệ điện tử phát triển mạnh mẽ nhưng số luợng sinh viên tiếp xúc với báo điện tử còn ở mức thấp(15%) trong khi sinh vên tìm thông tin từ báo in có đến 74%. Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid bao in 74 61.7 74.0 74.0 bao dien tu 15 12.5 15.0 89.0 ca a&b 11 9.2 11.0 100.0 Total 100 83.3 100.0 Missing System 20 16.7 Total 120 100.0 Bảng 11: Hình thức đọc báo
  10. Trong đó số lượng sinh viên tự trang bị cho mình bằng cách tự mua chỉ chiếm 35%, còn tìm hiểu từ bảng tin thư viện22%.trên nét 10% Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid tu mua 35 29.2 35.0 35.0 bang tin, thu 22 18.3 22.0 57.0 vien tren net 10 8.3 10.0 67.0 y kien khac 33 27.5 33.0 100.0 Total 100 83.3 100.0 Missing System 20 16.7 Total 120 100.0 Bảng 12: Nguồn đọc báo
nguon tai.lieu . vn