Xem mẫu

  1. MỘT SỐ CÂU TRẮC NGHIỆM VỀ CROM- SẮT- ĐỒNG 1. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản(n,p,e) bằng 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. X là kim lo ại nào dưới đây: A. Fe B. Mg C. Ca D. Al 2. Khi phản ứng Fe2+ trong môi trường axit dư, dung dịch KMnO4 bị mất màu là do: A. MnO4- bị khử tới Mn2+. B. MnO4- tạo thành phức với Fe2+. C. MnO4- bị oxi hoá. D. MnO4- không màu trong dung d ịch axit. 3. Cho một thanh Zn vào dung dịch FeSO4, sau một thời gian lấy thanh Zn rửa sạch cẩn thận bằng nước cất, sấy kh ô và đem cân thấy: A. Khối lượng thanh Zn không đổi. B. Khối lượng thanh Zn không đổi. C. Khối lượng thanh Zn tăng lên. D. Khối lượng thanh Zn tăng gấp 2 lần ban đầu. 4. Câu nào trong các câu sau không đúng: A. Fe tan trong dung dịch CuSO4. B. Fe tan trong dung dịch FeCl3. C. Fe tan trong dung dịch FeCl2. D. Cu tan trong dung dịch FeCl3. 5. Hiện tượng xảy ra khi cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3 là: A. Chỉ sủi bọt khí. B. Chỉ xuất hiện kết tủa nâu đỏ. C. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ và sủi bọt khí. D. Xuất hiện kết tủa trắng hơi xanh và sủi bọt khí. 6. Cho dung dịch FeCl2, ZnCl2 tác dụng với dung dịch NaOH dư, lấy kết tủa thu được nung khan trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn là: A. FeO vàZnO. B. Fe2O3 và ZnO.
  2. C. Fe2O3. D. FeO. 7. Hợp kim không chứa đồng là: A. Đồng thau. B. Đồng thiếc. C. Contantan. D. Electron. 8. Cặp kim loại nào đưới đây có tính chất bean trong không khí, nước, nhờ có lớp màng rất mỏng oxit bảo vệ: A. Fe và Al. B. Fe và Cr. C. Al và Cr. D. Mn và Al. 9. Cho Fe tác dụng với H2O ở nhiệt độ nhỏ hơn 570oC, sản phẩm thu được là: A. Fe3O4 và H2. B. Fe2O3 và H2. C. FeO và H2. D. Fe(OH)3 và H2. 10. Dung dịch FeCl3 có giá trị: A. pH7 D. pH≥7 11. Quặng giàu sắt nhất trong tự nhiên, nhưng hiếm là: A. hematit. B. Xiđerit. C. Manhetit. D. pirit. 12. Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K2Cr2O7, sau đó thêm tiếp khoảng 1 ml nước và lắc đều để K2Cr2O7 tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch X, thu được dung dịch Y. Màu sắc của dung dịch X và Y lần lượt là: A. Màu đỏ da cam và màu vàng chanh.
  3. B. Màu vàng chanh và màu đỏ da cam. C. Màu nâu đỏ và màu vàng chanh. D. Màu vàng chanh và màu nâu đỏ. 13. Không thể điều chế Cu từ CuSO4 bằng cách: A. Điện phân nóng chảy muối. B. Điện phân dung dịch muối. C. Dùng Fe để khử Cu2+ ra khỏi dung dịch muối. D. Cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau đó lấy kết tủa Cu(OH)2, đem nhiệt phân rồi khử CuO tạo ra bằng C. 14. Cho 20,0 g hỗn hợp Fe và Mg tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 11,2 l khí H2(đktc). Dung dịch thu được sau phản ứng đem cô cạn thì lượng muối khan thu được là: A. 52,5g. B. 60g. C. 56,4g. D. 55,5g. 15. Cho 7,28g kim loại M tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 2,912 l khí H2 ở 27,3 oC, 1,1 atm. M là kim loại gì: A. Zn. B. Mg. C. Fe. D. Al. 16. Khử hoàn toàn m g hỗn hợp X gồm FeO và Fe2O3 bằng H2(to), kết thúc thí nghiệm thu được 9g H2O và 22,4g chất rắn. Thàn phần% số mol của FeO trong hỗn hợp là: A. 66.67%. B. 20%. C. 26,67%. D. 40%. 17. Cho một luồng CO đi qua ống sứ đựng m g Fe2O3 nung nóng . Sau một thời gian thu được 13,92 g hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3. Hoà tan hết X bằng HNO3 đặc nóng được 5,284 l NO2(đktc). m có giá trị là: A. 4g.
  4. B. 8g. C. 16g. D. 20g. 18. Thổi một luồng CO đi qua ống sứ đựng m g hỗn hợp gồm Fe3O4 và CuO nung nóng thu được 2,32 g hỗn hợp rắn. To àn bộ khí thoát ra cho hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 5 g kết tủa. m có giá trị là: A. 3,22g/ B. 3,12g. C. 4g. D. 5,2g. 19. Khử hoàn toàn17,6g hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 cần 2,24l khí CO(đktc). khối lượng Fe thu được là: A. 5.6g. B. 6.72g. C. 16g. D. 11.2g. 20. Ngâm một thanh kim loại M có khối lượng 60g trong dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 336ml H2(đktc) và khối lượng lá kim loại giảm 1.68% so với ban đầu. M là kim loại nào : A. Al B. Fe C. Ca D. Mg 21. Hoà tan 25g CuSO4.5H2O vào nước cất được 500ml dung dịch A. đánh giá gần đúng pH và nồng độ của dung dịch A là: A. pH=7,[CuSO4]=0.2M B. pH>7,[CuSO4]=0.3125M C. pH7,[CuSO4]=0.2M 22. Hoà tan hoàn toàn 10g hỗn hợp X gồm 2 muối khan FeSSO4 và Fe2(SO4)3 vào nước được dung dịch Y. để phản ứng vừa hết với Y can 1.58g KMnO4 trong môi trường axit H2SO4 dư. Thành phần % về khối lượng của FeSO4 trong X là: A. 76%
  5. B. 38% C. 33% D. 62% 23. Điện phân 250 ml dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, khi ở catot bắt đầu có bọt khí th́ ngừng điện phân, khối lượng catot tăng 4,8 gam.Nồng độ mol/l của dung dịch CuSO4 ban đầu là: A. 0,3 M B. 0,35 M C. 0,15 M D. 0,45 M 24. Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu bằng dung dịch HNO3 dư, kết thúc thí ngiệm thu được 6,72 lít khí (dktc) hỗn hợp B gồm NO và NO2 có khối lượng 12,2 gam.Khối lượng muối nitrat sinh ra là : A. 43 gam B. 34 gam C. 3,4 gam D. 4,3 gam 25. Nhiệt phân hoàn toàn 9,4 gam muối nitrat của kim loại M thu được 4 gam một oxit.Công thức phân tử của muối nitrat đă dùng là : A. Fe(NO3)3 B. Cu(NO3)2 C. KNO3 AgNO3 D. 26. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 6,4 gam Cu và 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 1M.Sau pứng thu đc. Dd A và V lít khí NO duy nhất.Cho tiếp dung dịch NaOH dư vào dung dịch A thu được kết tủa B và dung dịch C.Lọc, rửa rồi đem kết tủa B nung trong không khí đến khối lượng không đổi th́ khối lượng chất rắn thu được là: A. 16 gam B. 12 gam C. 24 gam
  6. D. 20 gam 27. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,4 mol FeO và 0,1 mol Fe2O3 vào dung dịch HNO3 loăng, dư thu được dung dịch A và khí NO(duy nhất).Dd A cho t/d với dd NaOH dư thu được kết tủa.Lấy toàn bộ kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng là: A. 23 gam B. 32 gam C. 16 gam D. 48 gam 28. Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong b́ nh kín một thời gian, thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X.Hoà tan hoàn toàn X vào H2o được 300 ml dung dịch Y có pH bằng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 7 29. Cho khí CO đi qua ống sứ chứa 16 gam Fe2O3 đun nóng,sau phản ứng thu được hổn hợp rắn X gồm Fe, FeO,Fe3O4, Fe2O3.Hoà tan hoàn toàn X bằng H2SO4 đặc nóng thu được dung dịch Y.Cô cạn dung dịch Y th́ lượng muối khan thu được là: A. 20 gam B. 32 gam C. 40 gam D. 48 gam 30. Để khử hoàn toàn hỗn hợp CuO,FeO cần 4,48 lít H2(dktc).Nếu cũng khử hoàn toàn hh đó bằng CO rồi cho toàn bộ khí thu đc. Sau phản ứng đi qua dung dịch nước vôi trong dư th́ lượng kết tủa sinh ra là: A. 10 gam B. 20 gam C. 15 gam D. 7,8 gam
  7. 31. Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam Cu bằng dd HNO3,toàn bộ lượng khí NO thu được đem oxi hoá thành NO2 rồi chuyển hết thành HNO3.Thể tích kkhi1 oxi(dktc) đă tham gia vào quá tŕnh trên là : A. 1,68 l B. 2,24 l C. 3,36 l D. 4,48 l 32. Trộn 0,54 bột Al với hỗn hợp bột Fe2O3 và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm ở nhiệt độ cao trong điều kiện ko có không khí thu đc hỗn hợp rắn X.Cho X tác dụng cới dung dịch HNO3 dư thu được 0,896 lít (dktc) hỗn hợp khí X gồm NO2 và NO.Tĩ khối của X so với H2 là: A. 20 B. 21 C. 22 D. 23 33. Hoà tan hoàn toàn a gam hh X gồm Fe và Fe2O3 trong dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí H2 (dktc) và dd B.Cho B tác dụng dung dịch NaOH dư, kết tủa thu đc. Đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 24 gam chất rắn.Giá trị của a là: A. 13,6 gam B. 17,6 gam C. 21,6 gam D. 29,6 gam 34. Trộn 0,54 bột Al với hỗn hợp bột Fe2O3 và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm ở nhiệt độ cao trong điều kiện ko có không khí thu đc hỗn hợp rắn X.Ho à tan hoàn toàn X bằng dung dịch HNO3 đặc ,nóng, dư thỉ thể tích khí NO2 ( sp khử duy nhất ) thu được ở dktc là: A. 1,672 lít B. 0,896 lít C. 1,120 lít D. 1, 344 lít 35. Cho một luồng CO đi qua ống sứ đựng 0,4 mol hh A gồm FeO và Fe2O3 đuốt npng1.Sau khi kết thúc thí nghiệm thu được chất rắn B gồm 4 chất nặng 4,784
  8. gam.Khí đi ra khỏi ống sứ cho hấp thụ vào dung dịch Ba (OH)2 dư, th́ thu được 9,062 gam kết tủa.Phần trăm khối lượng FeO và Fe2O3 có trong A lần lượt là: A. 13,04 % và 86,96 % B. 86,96 % và 13,04 % C. 31,03 % và 68,97 % D. 68,97 % và 31,03 % 36. Muốn khử dung dịch Fe 3+ thành dung dịch Fe 2+ ta phải thêm chất nào sau đây vào dung dịch Fe 3+? A. Zn B. Na C. Cu D. Ag 37. Cho một lá đồng vào dung dịch bạc nitrat.Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, lấy lá đồng rửa nhẹ, làm khô và cân th́ thấy khối lượng lá đồng tăng thêm 1,52 g.Nồng độ mol của dung dịch bạc Nitrat là : A. 1,5 M B. 0,9 M C. 1 M D. 1,2 M 38. Bạc có lẫn đồng kim loại, dùng phương pháp hoá học nào sau đây để thu được bạc tinh khiết : A. Ngâm hh Ag và Cu trong dd AgNO3 Ngâm hh Ag và Cu trong dd Cu(NO3)2 B. C. Ngâm hh Ag và Cu trong dd HCl D. Ngâm hh Ag và Cu trong dd H2SO4 đặc , nóng 39. Cho 10.5 gam hỗn hợp hai kim loại Zn,Cu vào dung dịch H2SO4 loăng, dư thu đc. 22,4 lít khí (dktc0.Khối lượng chất rắn cn lại trong dung dịch sau phản ứng : ̣ A. 4 gam B. 5 gam C. 4,5 gam D. 4,2 gam 40. Cho hỗn hợp X gồm Mg,Al,Fe, Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nguội, thu đc. chất rắn Z và dung dịch Y.Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào dung
  9. dịch Y thu được kết tủa và dung dịch H.Dung dịch H chứa những ion nào sau đây : A. Cu2+,SO42-,NH4+ B. SO42-,NH4+, OH-, Cu(NH3)42+ C. SO42-,NH4+ , Mg2+, OH- D. SO42-,NH4+ , Mg2+, OH- , Al3+ ,Fe3+ 41. Đốt cháy 1 mol sắt trong oxi được 1 mol oxit sắt.Công thức phân tử của oxit sắt này là: A. Fe2O3 B. FeO C. Fe3O4 D. Ko xác định được 42. Để phân biệt các dung dịch hoá chất riêng biệt NH4Cl,MgCl2,(NH4)2SO4, AlCl3,FeCl3,FeCl2, người ta có thể dùng hoá chất nào sau đây: A. Dd BaCl2 B. Ba(dư) C. K(dư) D. Dd NaOH dư 43. Để phân biệt 5 mẫu kim loại riêng biệt Fe,Mg,Ba,Ag, Al th́ người ta có thể dùng 1 trong những dung dịch nào sau đây : A. HCl B. H2SO4 loăng C. HNO3 D. NaOH 44. Để phân biệt 5 dd riêng biệt HCl ,HNO3 đặc, NaNO3,NaOh,AgNO3 th́ người ta dùng kim loại ? A. Cu và Al B. Cu và Fe C. Cu,Fe,Al D. Tất cả đều sai 45. Chất nào sau đây là chất khử oxit sắt trong ḷ cao? A. H2 B. CO
  10. C. Al D. Na 46. Thổi 0,3 mol Co qua 0,2 mol Fe2O3 đến phản ứng hoàn toàn.Khối lượng chất rắn thu được là: A. 5,60 gam B. 27,2 gam C. 30,9 gam D. 32,0 gam 47. Thổi khí Co dư qua 1,6 gam Fe2O3 nung nóng đến phản ứng hoàn toàn.Khối lượng Fe thu được là: A. 0,56 gam B. 1,12 gam C. 4,8 gam D. 11,2 gam 48. Cần bao nhiêu tấn quặng manhetit chứa 80% Fe3O4 để có thể luyện được 800 tấn gang có hàm lượng sắt 95%.Lượng sắt bị hao hụt trong sản xuất là 1 % A. 1325,16 tấn B. 2351,16 tấn C. 3512,61 tấn D. 5213,61 tấn 49. Cho biết hiện tượng xảy ra khi trộn lẫn các dung dịch FeCl3 và Na2CO3 A. Kết tủa trắng B. Kết tủa đỏ nâu C. Kết tủa đỏ nâu và sủi bọt khí D. Kết tủa trắng và sủi bọt khí 50. Thành phần nào sau đây ko phải là nguyện liệu cho quá tŕnh luyện thép? A. Gang, sắt thép phế liệu B. Khí Nito và khí hiếm C. Chất chảy là Canxi oxit D. Dầu ma-dút hoặc khí đốt 51. Phát biểu nào sau đây cho biết quá tŕnh luyện thép? A. Khử quặng sắt thành sắt tự do B. Điện phân dung dịch muối sắt (III)
  11. C. Khử hợp chất kim loại thành kim loại tự do D. Oxi hóa các nguyên tố trong gang thành oxit, loại xoit dưới dạng khí hoặc xỉ 52. Dùng khí CO để khử sắt (III), sản phẩm khử sinh ra có thể là: A. Fe B. Fe và FeO Fe, FeO và Fe3O4 C. D. Fe, FeO , Fe3O4 và Fe2O3 53. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa 0,3 mol Fe(NO3)3.Lọc kết tủa, đem nung đến khối lượng ko đổi th́ khối lượng chất rắn thu được là: A. 24,0 gam B. 32,1 gam C. 48,0 gam D. 96,0 gam 54. Ngâm 1 lá kim loại nặng 50 gam trong dung dịch HCl, có khí thoát ra là 336 ml (dktc).th́ khối lượng thanh kim loại giảm 1,68 %.Nguyện tố kim loại đă dùng là: A. Mg B. Al C. Zn D. Fe 55. Trong số các quặng sắt: FeCO3(xiderit), Fe2O3(hematite),Fe3O4(manhetit),FeS2 (pirit).Chất chứa hàm lượng % Fe nhỏ nhất là A. FeCO3 B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeS2 56. Một hẫn hợp gồm nhôm và sắt. Để tách riêng sắt ( giữ nguyên lượng ) từ hỗn hợp đo th́ ta cho hỗn hợp đó tác dụng với dung dich: A. NaOH B. Fe(NO3)3 C. ZnCl2 D. HCl 57. Quặng sắt có giá trị để sản xuất gang là:
  12. A. Hematit và manhetit B. Xiderit và hemantit C. Pirit và Manhetit D. Pirit và xiderit 58. Nung hỗn hợp gồm Cr2O3, Fe3O4, và Al dư thu được chất rắn A. A gồm: A. Cr2O3, Al2O3 và Fe B. Cr, Fe, Al2O3, Al C. Cr2O3, Al2O3 , Cr D. Cr, Fe , Al 59. Khi cho một lá nhôm vào dung dịch NaOh và NaNO3 ta thấy hỗn hợp khí bay ra. Hỗn hợp khí đó là A. N2 và O2 B. H2 và N2 C. NO và H2 D. Nh3 và H2 60. Cho dung dịch chứa 14 gam NaOh vào 100 ml Al(NO3)3 1 M th́ A. Sau phản ứng ko thu được kết tủa B. Sau phản ứng thu được 9,1 gam kết tủa C. Sau phản ứng thu được 7,8 gam kết tủa D. Sau phản ứng thu được 3,9 gam kết tủa 61. Kim loại Al có thể khử S+6 của H2SO4 thành S+4.Tổng hệ số các chất tham gia và sản phẩm pứng sau khi cân bằng phương tŕnh là: A. 16 B. 17 C. 18 D. 19 62. Cho 150 cm3 dd NaOH 7M vào 100 cm3 dd nho6m sunfat. Chao bay hới nước dung dịch sau phản ứng được chất rắn có khối lượng là: A. 96 gam B. 86 gam C. 69 gam D. 68 gam 63. Kim loại Al có thể khử S+6 của H2SO4 thành S0. Hệ số trước axit H2SO4 sau khi
  13. cân bằng phương tŕnh là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 64. Kim loại Al có thể khử S+6 của H2SO4 thành S-2 .Tổng hệ số ccua3 các sản phẩm phản ứng sau khi cân bằng phương tŕnh là: A. 19 B. 20 C. 21 D. 22 65. Hợp kim nào quan trọng của nhôm mà trong đó nhôm chỉ chứa khoảng 10,5 %: A. Duyara B. Silumin C. Almelec D. Electron 66. Phản ứng nhiệt nhôm là: A. Phản ứng của nhôm với khí oxi B. Dùng CO để khứ nhôm oxit C. Phản ứng của nhôm với các oxit kim loại D. Phản ứng nhiệt nhôm Al(OH)3 67. Cho 0,04 mol bột sắt vào dung dịch chứa 0,08 mol HNO3 thấy thoát ra khí NO. Khi phản ứng hoàn toàn, cho nước bay hơi hết th́ khối lượng chất rắn thu được là: A. 3,60 gam B. 4,84 gam C. 5,40 gam D. 9,68 gam 68. Tính chất vật lư nào sau đây ko phải là tính chất vật lí của Fe? A. Kim loại nặng, khó nóng chảy B. Màu vàng nâu, dẻo, dể rèn C. Dẫn điện và nhiệt tốt D. Có tính nhiễm từ 69. Đặt tiếp xúc các thanh kim loại Sn, Fe, Cu, Ni rồi để ngo ài không khí ấm.Kim
  14. loại bị ăn ṃn đầu tiên là: A. Fe B. Cu C. Ni D. Sn 70. Kim loại crom có cấu trúc với pah6n tử rỗng trong tinh thể chiếm 32 %. Khối lượng riêng của khối lượng riêng của kim loại cro6m là 7,19 g/cm3. Tính bán kính nguyên tử tương đối của nguyên tử Cr biết Cr =52 A. 1,12.10-8 cm B. 1,54.10-8 cm C. 1,17.10-8 cm D. 1,25.10-8 cm 71. Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Có thể dùng chất nào dưới đây để có the loại bỏ được tạp chất? A. Na dư B. Bột Al dư C. Bột Fe dư D. Bột Cu dư 72. Để 28 gam bột sắt ngoài không khí mốt thời gian thấy khối lượng tăng lên thành 34,4 gam. Tính % sắt đă bị oxi hóa, giả thiết sản phẩm oxi hóa chỉ là sắt từ oxit. A. 48,8% B. 60,0 % C. 81,4 % D. 99,9% 73. Ḥa tan 2,16 gam FeO trong lượng dư dung dịch HNO3 loăng thu được V lít (dktc) khí NO duy nhất. V bằng: A. 0,224 lít B. 0,336 lit C. 0,448 lít D. 2,240 lít 74. Kim loại có thể điều chế được từ quặng boxit là A. Nhơm B. Sắt
  15. C. Magie D. Đồng 75. Kim loại có thể điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện là A. Nhơm B. Sắt C. Natri D. Magie 76. 31,2 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 13,44 lít khí (dktc).Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là: A. 21,6 gam Al và 9,6 gam Al2O3 B. 5,4 gam Al và 25,8 gam Al2O3 C. 16,2 gam Al và 15,0 gam Al2O3 D. 10,8 gam Al và 20,4 gam Al2O3 77. Xử lí 9 gam hợp kim nhôm bằng dung dịch NaOh đặc, nóng ( dư) thoát ra 10,08 lít khí(dktc0, cn các tahn2h phần khác của hợp kin ko phản ứng. Thành phần % của Al ̣ trong hợp kim là: A. 75% B. 80% C. 90% D. 60% 78. Hỗn hợp A gồm nhôm và nhôm cacbua. Cho hh A tác dụng với nước thu được 31,2 gam nhôm hidroxit. Nếu cho hh A tác dụng với dd HCl, thu được 1 muối duy nhất và 20,16 lít hỗn hợp khí (dktc). Khối lượng hỗn hợp A là: A. 22,5 gam B. 52,2 gam C. 25,2 gam D. 50,2 gam 79. Một dung dịch chứa a mol NaOH tác dụng với một dung dịch chứa b mol AlCl3. Điều kiện để thu được kết tủa là: A. a>4b B. a
  16. 80. Kim loại nhôm có thể khử N+5 của HNO3 thành N+4. Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng là A. 7 B. 6 C. 3 D. 8 81. Kim loại nhôm có thể khử N+5 của HNO3 thành N+2 . Tổng hệ số các chất tạo thành là: A. 3 B. 4 C. 7 D. 8 82. Kim loại nhôm có thể khử N+5 của HNO3 thành N0. Hệ số của nước trong phản ứng khi cân bằng là: A. 10 B. 12 C. 20 D. 18 83. Khử 1,6g Fe2O3 (cho ra Fe) bằng khí CO lấy dư.Hỗn hợp khí CO và CO2 khi qua nước vôi dư cho ra 3g kết tủa.Tính % Fe2O3 đ bị khử v thể tích(đktc) khí CO đ dng. a)100% ;0.224 L b)100% ;0.672 L c) 80% ;0.448 L d) 75% ;0.672 L 84. Cho một ít tinh thể K2Cr2O7 vào ống nghiệm đựng nước . Sau đó thêm vài giọt KOH vào. Màu sắc của dung dịch thay đổi từ: A. Màu da cam sang màu vàng. Mau vàng sang màu da cam. B. Màu vàng sang màu xanh lục. C. Màu da cam sang màu xanh lục. D. 85. Cho phản ứng: NaCrO2 + Br2 + NaOH X + NaBr + H2O. Vậy X là: A.CrCl2 B. CrCl3 C. Cr2O3 D. Cr
  17. 86. Dùng hóa chất nào sau đây để làm sạch các vật dùng bằng đồng khi lớp ngo ài bị oxi hóa: A. Dung dịch HCl loãng B. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng. C. Dung dịch NH3 loãng. D. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội. 87. Cần dùng x g CuSO4.5H2O cho vào y g dd CuSO4 8% để được 560 g dd CuSO4 16%. Vậy x,y lần lượt là: A. x = 80, y = 480 B. x = 160, y = 400 C. x = 100, y = 460 D. x = 120, y = 440 88.100 g hợp kim Fe, Al, Cr tác dụng với dd KOH dư ta được 6,72l khí (đktc). Vậy % theo khối lượng lần lượt của Fe, Al, Cr là: A. 80; 5,4; 14,6 B. 70; 7,4; 22,6 C. 84; 5,4; 10,6 D. 60; 7,4; 33,6 89.Cho 1,92 g Cu vào 200 ml dd (KNO3 0,16M và H2SO4 0,4M) tạo khí duy nhất có khả năng hóa thành màu nâu khi để ngoài không khí. Số mol khí đó là: A. 0,01 mol B. 0,02 mol C. 0,03 mol D. 0,08 mol 90. Cho từ từ dd NH3 vào dd CuSO4 thấy có kết tủa xanh xuất hiện, sau đó cho dd NH3 cho đến dư thì kết tủa tan dần và dd chuyển sang màu xanh thẫm. Màu xanh đó là do chất nào sau nay tạo nên: A. Cu(OH)2 B. {Cu(NH3)4}SO4 2+ C. {Cu(NH3)4} D. Cu(NH4)4
  18. 91. Chất nào có tính khử tốt nhất trong các chất sau đây? a) CuO b) SiO2 c)NO2 d) SO2 92. Đem nung hỗn hợp A, gồm hai kim loại: x mol Fe và 0,15 mol Cu, trong không khí một thời gian, thu được 63,2 gam hỗn hợp B, gồm hai kim loại trên và hỗn hợp các oxit của chúng. Đem hịa tan hết lượng hỗn hợp B trên bằng dung dịch H2SO4 đậm đặc, thì thu được 0,3 mol SO2. Trị số của x l: a) 0,7 mol b) 0,6 mol c) 0,5 mol d) 0,4 mol (Fe = 56; Cu = 64; O = 16) 93. Cho cc chất: Al, Zn, Be, Al2O3, ZnO, Zn(OH)2, CrO, Cr2O, CrO3, Ba, Na2O, K, MgO, Fe. Chất no hịa tan được trong dung dịch Xút? a) Al, Zn, Al2O3, Zn(OH)2, BaO, MgO b) K, Na2O, CrO3, Be, Ba c) Al, Zn, Al2O3, Cr2O3, ZnO, Zn(OH)2 d) (b), (c) Cr2O72-, trong môi trường axit, oxi hóa được uối Fe2+ tạo muối 94. Ion đicromat Fe3+, cịn đicromat bị khử tạo muối Cr3+. Cho biết 10 ml dung dịch FeSO4 phản ứng vừa đủ với 12 ml dung dịch K2Cr2O7 0,1M, trong môi trường axit H2SO4. Nồng độ mol/l của dung dịch FeSO4 l: a) 0,52M b) 0,62M c) 0,72M d) 0,82M 95. Cho 2,24 gam bột sắt vo 100 ml dung dịch AgNO3 0,9M. Khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch sau phản ứng có: a) 7,26 gam Fe(NO3)3 b) 7,2 gam Fe(NO3)2 c) cả (a) v (b) d) Một trị số khc 96. Nhng một miếng kim loại X vo 200 ml dung dịch AgNO3 1M, sau khi kết thúc phản ứng, khối lượng miếng kim loại có khối lượng tăng 15,2 gam. Cho biết tất cả kim loại bạc tạo ra đều bám vào miếng loại X. Kim loại X là: a) Đồng b) Sắt c) Kẽm d) Nhôm (Ag = 108; Cu = 64; Fe = 56; Zn = 65; Al = 27) 97. Hịa tan hết 17,84 gam hỗn hợp A gồm ba kim loại là sắt, bạc và đồng bằng 203,4 ml dung dịch HNO3 20% (có khối lượng riêng 1,115 gam/ml) vừa đủ. Có 4,032 lít khí NO duy nhất thoát ra (đktc) và cịn lại dung dịch B. Đem cô cạn dung dịch B, thu được m hỗn hợp ba muối khan. Trị số của m là: a) 51,32 gam b) 60,27 gam c) 45,64 gam d) 54,28 gam
  19. 98. Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam một oxit sắt FexOy, đun nóng, thu được 57,6 gam hỗn hợp chất rắn gồm Fe và các oxit. Cho hấp thụ khí thoát ra khỏi ống sứ vào dung dịch nước vôi trong dư thì thu được 40 gam kết tủa . Trị số của m l: a) 80 gam b) 69,6 gam c) 64 gam d) 56 gam 99. Hịa tan hết 21,6 gam hỗn hợp hai kim loại Mg v Fe trong dung dịch HCl, cĩ V lít H2 (đktc) thoát ra. Trị số V dưới đây không thể có? d) cả (a), (b) v (c) a) 8 lit b) 21 lit c) 24 lit 100. CÁc phản ứng của Fe với chất nào sau đây sẽ cho hợp chất Fe2+: A. Lưu huỳnh B. Iot o C. Hơi nước ở nhiệt độ > 570 C D. Cả A, B ,C 101. Với dd FeCl3, để điều chế được Fe bằng phương pháp thủy luyện, ta nên dùng boat của kim loại nào sau đây: A. Al B.Cu C. Ni D. Sn 102. KHi khử 4,8 g oxit kim loại dạng (MxOy) can 2.688 l hidro (Đktc). Vậy kim loại đó là: A. Fe B. Al C. Zn D. Pb 103. Hòa tan hỗn nợp gồm 11,2g Fe và 16g Fe2O3 vào dd H2SO4 loãng, ta được dd A. Cho A phản ứng với NaOH dư ta được kết tủa, lọc kết tủa rồi nung đến dư trong không khí đến lượng không đổi ta được xg chất rắn. Vậy x là: A.24 B. 26 C.28 D. 32 104. Biết 17,4g oxit sắt hòa tan vừa đủ trong 208,58ml dd HCl 10% (d=1,05g/ml). Vậy oxit đó là: A. FexOy B. FeO C. Fe2O3 D. Fe3O4 105. Khi ngâm một kim loaị vào dd HCl, khi có 0,336l H2 tạo thành thì đã có 0,84 g kim loại phản ứng đó là: A. Fe B. Sn C. Cr D. Ca
  20. 106. Điện phân dd CuSO4 bằng các điện cực Cu, nhận thấy màu xanh của dd: A. Nhạt dần B. Thẫm dần C. Hầu như không thay đổi D. Màu xanh mất đi rất nhanh 107.Đốt 12,8g Cu trong không khí. Hòa tan chất rắn thu được trong HNO3 0,5M thu được 0,448 lít NO (đktc) lượng HNO3 cần dùng để hòa tan chất rắn là: A. 0,55 g B. 0,42 g C. 0,82 g D. 0,64 g 108. Có 10 g hỗn hợp chất rắn gồm Fe, Al, Al2O3 cho tác dụng với dd NaOH dư, chất rắn còn lại can được 2,5 g. % Fe trong hỗn hợp la: A. 45% B. 25% C. 30% D. 20% 109. Khử hoàn toàn 16 g bột Fe2O3 bằng CO ở nhiệt độ cao, chất khí sinh ra cho hấp thụ hoàn toàn vào dd NaOH. Khối lượng của bình sẽ tăng lên: A. 14,5 g B. 13,2 g C. 13,7 g D. 12,8 g 0 110. Nung nóng CrO3 lên 420 thì tạo thành moat oxit crom có màu lục và O2. Nếu thu được 6,72 lít O2 thì khối lượng CrO3 bị phân tích là: A. 35 g B. 38g C. 37g D. 40g 111. Điều chế Cr2O3 có thể dược điều chế bằng cách dùng C khử Na2Cr2O7 sản phẩm còn tạo thành CO và Na2CO3 . Nếu có 36 gam C phản ứng heat thì thu được khối lượng Cr2O3 là: A. 230 g B. 228g C. 240g D. 220g 112. Đốt moat ít bột Fe trong một bình đựng O2 đủ dư cho phản ứng. Sau đó để nguội, cho dung dịch HCl hòa tan heat chất tạo thành. Dung dịch thu được : A. Chỉ có muối FeCl2 B. Chỉ có muối FeCl3 C. Hỗn hợp FeCl2, FeCl3 D. Có HCl, Cl2 tan trong H2O 113. Tìm công thức của FexOy biết 4g oxit này phản ứng hết với 52,14 ml dd HCl 10% (d=1,05g/cm3) A. Fe3O4 B. FeO D. A hoặc B C. Fe2O3
nguon tai.lieu . vn