Xem mẫu

  1. Một số bài tập ôn thi đại học phần quang lý và hạt nhân Đinh Ngọc Tuấn-NK Hà Tĩnh Câu 1:Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng ,nguồn S phát ra ánh sáng đơn sắc.Nếu dịch màn quan sát đi một đoạn 0,2m theo phương song song với mặt phẳng hai khe thì khoảng vân thay đổi một lượng bằng 500 lần bước sóng .Khoảng cách giữa hai khe là: A. 0,4mm. B. 0,2mm. C. 0,5mm D. 0,45mm Câu 2:Trong thí nghiệm của Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2m. Nguồn phát ra hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1= 0,5µm và 2=0,6m .Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng mầu với vân sáng trung tâm là: A. 12mm. B.6mm. C. 3mm. D. 10mm. Câu 3:Trong thí nghiệm young về giao thoa ánh sáng, các khe được chiếu bởi ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,40µm đến 0,75µm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm,khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,5m.Chiều rộng của quang phổ bậc 2 thu được trên màn là A. 2,1mm . B. 2,8mm. C. 4,5mm. D. 2,4mm. Câu 4: Trường hợp nào trong các trường hợp sau đây xẩy ra hiện t ượng tán sắc ánh sáng ? A.Chiếu chùm sáng hẹp đơn sắc vào lăng kính thuỷ tinh B. Chiếu chùm sáng hẹp phát ra từ bóng đèn điện ,vuông góc vào mặt nước C. Chiếu chùm sáng hẹp phát ra từ bóng đèn điện ,xiên góc vào mặt nước D.Tất cả các trường hợp trên Câu 5:Cho hai bóng đèn điện hoàn toàn giống nhau cùng chiếu sáng vào một bức tường thì A.ta có thể quan sát được hệ vân giao thoa. B.không quan sát được vân giao thoa,vì đây không phải là hai nguồn sáng kết hợp C.không quan sát được vân giao thoa,vì ánh sáng do đèn phát ra không phải là ánh sáng đơn sắc D. không quan sát được vân giao thoa,vì đèn không phải là nguồn sáng điểm Câu 6. Viên kim cương có nhiều màu lấp lánh là do A. hiện tượng tán sắc ánh sáng và tia sáng phản xạ toàn phần nhiều lần trong kim cương rồi ló ra ngoài. B. kim cương hấp thụ mọi thành phần đơn sắc trong chùm sáng trắng. C. hiện tượng giao thoa của ánh sáng xẩy ra ở mặt kim cương. D. kim cương phản xạ mọi thành phần đơn sắc trong chùm sáng trắng. Câu 7. Mặt đèn hình của ti vi được chế tạo rất dày có tác dụng cơ bản là A. chặn các tia rơnghen, tránh nguy hiểm cho người ngồi trước máy. B. làm cho mặt đèn hình ít nóng. C. chống vỡ do tác dụng của cơ học khi vận chuyển. D. các electron khi đập vào màn hình không thể thoát ra ngoài. Câu 8. Bước sóng ngắn nhất của tia rơnghen mà một ống rơnghen có thể phát ra là 1A0. Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của ống rơn ghen là A. 1,24kV B. 10,00kV C. 12,42kV. D. 124,10kV Câu 9. Năng lượng của một phôton 1
  2. A. giảm dần theo thời gian. B. giảm khi khoảng cách tới nguồn tăng. C. giảm khi truyền qua môi trường hấp thụ. D. không thay đổi, không phụ thuộc vào khoảng cách tới nguồn Câu 10. Trong nguyên tử hydrô, giá trị các mức năng lượng ứng với các quỹ đạo K, L, M, N, O lần lượt là : - 13,6ev; - 3,4ev; - 1,51ev; - 0,85ev; - 0,53ev. Điều khẳng định nào sau đây là sai? A. Nguyên tử hydrô ở trạng thái bình thường ứng với quỹ đạo K có thể hấp thụ một phôton có năng lượng 9,6.10 - 19J B. Nguyên tử hydrô có thể phát ra trong chân không một bức xạ có bước sóng  = 102,7nm C. Phổ phát xạ của nguyên tử hyđrô là quang phổ vạch D. Nguyên tử có mức năng lượng bằng - 1,36.10 - 19J Câu 11. Động năng ban đầu cực đại của quang electron khi bứt ra khỏi ca tôt của tế bào quang điện có giá trị 1,72eV. Biết vận tốc cực đại của quang electron khi tới anôt là 4,66.106m/s. Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của tế bào quang điện là A. 45V. B. - 60V. C. 60V. D. - 45V. Câu 12:Trong chân không ánh sáng vàng có bước sóng 6000A0.Chiết suất của thuỷ tinh đối với ánh sáng này là 1,59.Bước sóng của ánh sáng này trong thuỷ tinh là A.3773,58A0. B.9540A0. C.6000A0. D.không xác định được. Câu 13:Một tế bào quang điện có anôt và katốt đều là những bản phẳng đặt song song, đối diện và cách nhau một khoảng d .Hiệu điện thế giữa anốt và katôt là U1.Chiếu vào katốt một bức xạ có bươc sóng , khi đó để dòng quang điện triệt tiêu cần đặt vào giữa anốt và katốt một hiệu điện thế hãm U2.Bán kính lớn nhất của vùng trên bề mặt anốt có electron đập vào là:  U1 U1 U2 U2 A. R=2d . B. R=2d . C.d . D. d .  U1 U2 U2 U1 Câu 14:Cho hai chùm sáng đơn sắc có cường độ,bước sóng theo thứ tự là J1, 1 và J2, 2 lần lượt chiếu vào katốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện 0.Ta được đường đặc trưng vôn-Ampe như hình vẽ Trong nhứng kết luận sau ,kết luận nào đúng? I B. 1
  3. A. 0,50m B.0,40m. C. 0,75m . D. 0,55m. Câu 18: Trong 24 giờ số nguyên tử Radon giảm đi 18,2% so với số nguyên tử ban đầu.Hằng số phân rã của Radon là A.=2,315.10-6 s-1. B.=1,97.10-5s-1 C. =2,315.10-5s-1 D.=1,97.10-6s-1. Câu 19: Thời gian để số hạt nhân của một chất phóng xạ giảm e lần là 199,33 ngày.Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ này là: D. 5,02.10-3 ngày. A.138 ngày. B. 38 ngày. C. 199,33 ngày. Câu 20: Điều nào sau đây là sai khi nói về tia  ? A.Khi đi trong không khí tia  làm ion hoá chất khí và mất dần năng lượng. B.Tia  là sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia Rơnghen. C.Tia  không bị lệch trong điện trường và từ trường. D.Tia  phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng. Câu 21: Điểm nào sau đây không chung cho hiện tượng phóng xạ và hiện tượng phân hạch? A. Là phản ứng hạt nhân B. Giải phóng năng lượng dưới dạng động năng các hạt C .Không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài D.Phóng ra tia  Câu 22: Một mấu chất phóng xạ vào thời điểm t có độ phóng xạ là 548 Bq.Sau thời gian 48 phút độ phóng xạ giảm xuống còn 213 Bq .Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ này là A. 35,35 phút. B.50.84phút. C.6,97phút. D. 38,50phút. Câu 23:Xem khối lượng của prôton và nơtron xấp xỉ bằng nhau,bất đẳng thức nào sau đây là đúng? A. m>mT >mD B.m > mD > mT C. mT > m > mD D. mT > mD > m 6 3 Câu 24: Phản ứng: 3Li + n 1T + to ả ra nhiệt lượng Q = 4,8MeV. Giả sử ban đầu động năng các hạt không đáng kể . Động năng của T và  lần lượt là: A. WT = 2,47MeV, W = 2,33MeV. B. WT = 2,06MeV, W = 2,74MeV. C. WT = 2,40MeV, W = 2,40 MeV. D. WT = 2,74MeV, W = 2,06MeV. Câu 25: Chọn câu sai trong các câu sau : A. Phóng xạ  là phóng xạ đi kèm theo các phóng xạ  và . B. Phôtôn  do hạt nhân phóng ra có năng lượng rất lớn. C. Tia - là các êlectrôn nên nó được phóng ra từ lớp vỏ nguyên tử. D. Không có sự biến đổi hạt nhân trong phóng xạ  . Câu 26: Một đèn Lade có công suất phát sáng 1W phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,7m. Cho h = 6,625.10-34 Js, c = 3.108m/s. Số phôtôn của nó phát ra trong 1 giây là: A. 3,52.1019 . B. 3,52.1020 . C. 3,52.1018 . D. 3,52.1016. Câu 27: MẫuBo khác với mẫu Rơ-dơ-pho ở điểm: A. Hình dạng quỹ đạo của các êlectrôn. B. Lực tương tác giữa êlectrôn và hạt nhân. C. Trạng thái tồn tại của các nguyên tử. D. Mô hình nguyên tử có hạt nhân. Câu 28: Ban đầu có 5g radon ( 222 Rn ) là chất phóng xạ với chu kỳ bán rã T = 3,8 ngày. Số 86 nguyên tử còn lại sau thời gian 9,5 ngày là: A. 23,9.1021 nguyên tử B. 2,39.1021 nguyên tử 21 D. 32,9.1021 nguyên tử C. 3,29.10 nguyên tử Câu 29: 238U phân rã thành 206Pb với chu kỳ bán r ã T = 4,47.109 năm. Một khối đá được phát hiện có chứa 46,97mg 238U và 2,135mg 206Pb. Giả sử lúc khối đá mới hình thành không chứa nguyên tố chì và tất cả lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của 238U.Tuổi của khối đá hiện nay là: A. gần 2,5.106 năm. B. gần 3.108 năm. C. gần 3,4.107 năm. D. gần 6.109 năm. 3
  4. Câu 30. Cho MU234=233,9904u ; Mp=1,007276u ;Mn=1,008665u ; 1u= 931Mev/c2 .Khi đó năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 92U234 là : A. E0=7,6 Mev B. E0= 4,2 Mev C.E0=6,7Mev D.E0 =12 Mev Câu 31. Sau mỗi giờ số nguyên tử của đồng vị phóng xạ cô ban giảm 3,8%. Hằng số phóng xạ của cô ban là: A. 39s-1 B. 139s-1 C. 239s-1 D. 0,038h-1 Câu 32. Pôlôni phóng xạ có chu kỳ bán rã 138 ngày .Sau 414 ngày lượng pôlôni giảm đi? A. 12,5% B. 75% C.87,5% D. 25 % Câu 33. Trong phản ứng phân hạch hạt nhân 92U235, năng lượng trung bình toả ra khi phân chia một hạt nhân là 200 MeV.Năng lượng toả ra trong quá trình phân chia hạt nhân của 1 kg Urani là: A. 8,2.1010 J B. 8,2.1013 J C. 8,2.107 J D. 2.105 MeV Câu 34. Trong nguyên tử Hyđrô, giá trị các mức năng lượng ứng với các quỹ đạo K , L , M lần lượt là : -13,6eV ; -3,4eV ; -1,51eV. Trong chân không, nguyên t ử hyđrô có thể phát ra bức xạ có bước sóng là : A. = 102,7m B. =102,7mm C. = 102,7nm D. =102,7 cm 4
nguon tai.lieu . vn