Xem mẫu

  1. MỘT SỐ BÀI TẬP CÓ ĐÁP SỐ 1. Hoà tan 23g hh gồm Ba và 2 kim loại kiềm A,B thuộc 2 chu kì liên tiếp vào nước được dd D và 5,6l khí (đkc) a) Nếu trung hoà 1/2 dd D cần bao nhiêu ml H2SO4 0,5M b) Nếu thêm 180 ml dd Na2SO4 0,5M vào dd D thì dd sau pư vẫn chưa kết tủa ion Ba2+ . Nếu thêm 210 ml dd Na2SO4 0,5M vào dd D sau pư còn dư dd Na2SO4. Xác định tên 2 kim lo ại kiềm Hướng dẫn: 0,18.0,5 = 0,09 < nBa < 0,21.0,5 = 0,105 0,09 . 137 = 12,33 < mBa < 0,105 . 137 = 14,385 mhh (A,B) = 23 – mBa 23 – 14,385 = 8,6 < mhh < 23 – 12,33 = 10,67 Theo pư cộng H2O : nhh = 2 nH2 = 2(0,25 – nBa) = 0,5 – 2nBa  0,5 – (2.0,105) = 0,29 < nhh < 0,5 – (2.0,09) = 0,32 8,6 10,67  0,32 < M < 0,29 A,B thuộc 2 chu kì liên tiếp có 27 < M < 37 nên đó là Na (23) và K (39) 2. Một hh X gồm 2 kim loại A và B có hoá trị 2, có khối lượng nguyên tử xấp xỉ nhau; số mol của A bằng 1/2 số mol của B và khố i lượng của X là 19,3g. a) Xác định A ,B và khố i lưọng của chúng biết rằng khi cho X tác dụng với dd HCl dư chỉ có A tan cho ra 2,24l H2 (đkc) b) Nếu lấy cùng một khối lượng X như trên cho vào 200ml ddY chứa AgNO3 1M và Hg(NO3)2 0,5M .Tính khố i lưọng chất rắn Z thu được Hướng dẫn: nB = x  nA = 0,5x = 2,24:22,4  x = 0,2  nX = 0,1 + 0,2 = 0,3 mol M X = 19,3 : 0,3 = 64,33 MA < M X < MB hoặc MB < M X < MA Mà MA  MB . Vậy A là Zn (65) và B là Cu (64) 3. X là kim lo ại có hoá trị 2. Hoà tan hoàn toàn 6,082g X vào dd HCl thu được 5,6l khí (đkc) a) Tìm kim loại đó b) X có 3 đồng vị biết tổng số số khối của 3 đồng vị là 75. Số khối của đồng vị thứ nhì bằng trung bình cộng số khối của 2 đồng vị kia. Đồng vị thứ nhất có số prôton bằng số nơtron . Đồng vị thứ ba chiếm 11,4 5 số nguyên tử và có số nơtron nhiều hơn đồng vị thứ hai là 1 đơn vị. Tìm số khối và số nơtron của mỗ i đồng vị; và thành phần % về số nguyên tử của 2 đồng vị còn lại 24 25 b) Mg ( 78,6 %) và Mg (10%) Đáp số: a) Mg (24,328g) 12 12 4. Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phân tử chỉ chứa 1 loại nhóm chức. Chia X thành 2 phần bằng nhau: -Đốt cháy hoàn toàn phần 1 rồi hấp thụ sản phẩm cháy vào dd nước vôi trong dư thấy khố i lượng bình tăng 5,24g và tạo ra 7g kết tủa -Cho phần 2 tác dụng hết với Na dư sinh ra V(l) khí H2 (27,3 0 C ; 1,25 atm).Xác định CTPT, CTCT và thành phần % theo khối lượng của X Đáp số: a) CH3OH (51,06 %) C2H5OH (48,94 %) b) V = 0,49l 5. Cho một hh lỏng gồ m rượu etylic và 2 hidrocacbon là đồng đẳng kế tiếp. Chia hỗn hợp thành 2 phần bằng nhau. - Làm bay hơi hết phần 1 thể tích hơi của nó bằng thể tích của 1,32g khí CO2 được đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất.
  2. - Để đốt hết phần 2 cần dùng lượng O2 thu được bằng cách nhiệt phân hoàn toàn 92,43g KMnO4 .Cho sản phẩm cháy lần lượt qua bình đựng H2SO4 đặc và bình đựng dd Ba(OH)2 dư.Sau thí nghiệm khố i lượng bình 1 tăng 3,915g, ở bình 2 có 36,9375g kết tủa trắng. Xác định CTPT các hidrocacbon và tính % theo khối lượng mỗ i chất trong hỗn hợp X Đáp số: C7H16 (21,74 % ) ; C8H18 (60,96 % ) ; C2H5OH ( 12,3 % )
  3. BÀI TẬP GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH 1. Cho 47 g hỗn hợp 2 rượu qua H2SO4 đặc, đun nóng thu được hhỗn hợp khí gồ m olefin, ête, rượu dư và hơi nước. Dẫn các olefin qua dd nước Br2 thì thấy phản ứng vừa đủ với 1350 ml dd Br2 0,2 M. Hơi nước tạo thành phản ứng với Na thì có 4,704 l khí (đkc). Hỗn hợp ête và rượu bằng 16,128 l đo ở 136,5 0 C; 1 atm. a) Tính hiệu suất tạo olefin b) Xác định CTPT của 2 rượu. c) Tính % thể tích hỗn hợp sau pư 2. Chia hỗn hợp 2 andehit đơn chức thành 2 phần bằng nhau P1: cho tác dụng với Ag2O/ NH3 dư thì thu được 32,4 g kim loại. P2: cho tác dụng với H2 (Ni xúc tác) thấy tốn hết V(l) H2 ( đkc) và thu được hh 2 rượu no . Nếu cho hỗn hợp này tác dụng hết với Na thấy thoát ra 3/ 8 V lít H2 (đkc) còn nếu đem đốt cháy hh rượu này rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ vào 100 g dd NaOH 40% thì sau pư nồng độ NaOH còn lại là 9,64%. Xác định CTPT,CTCT của các andehit và tính khối lượng mỗ i andehit , biết rằng gốc hidrocacbon của các andehit là no hoặc có một nối đôi. 3. Hai hợp chất hữu cơ mạch hở, đơn chức chỉ chứa các nguyên tố C,H,O đều tác dụng được với NaOH không tác dụng với Na. Để đốt cháy m (g) hỗn hợp này cần 8,4 l O2 (đkc) và thu được 6,72 l CO2 (đkc) ; 8,4 g H2O. Tính khố i lượng phân tử trung bình của hai hợp chất hữu cơ đó. 4. A là hỗn hợp gồm rượu etylic và 2 axit hữu cơ đơn chức liên tiếp trong dãy đồng đẳng. Chia A làm 2 phần bằng nhau: P1: cho tác dụng với Na dư được 3,92 l H2 (đkc) P2: đốt cháy hoàn toàn cần 25,2 l O2 (đkc). Sản phẩm cháy lần lượt dẫn qua bình 1 đựng H2SO4 đặc và bình 2 đựng đ Ba(OH)2 dư thấy khố i lượng bình 1 tăng 17,1 g còn bình 2 xuất hiện 177,3 g kết tủa. a) Tìm CTPT ,CTCT các axit b) Tính % theo khối lượng mỗ i chất trong A 5. Hỗn hợp A gồm 2 este là đồng phân của nhau và đều được tạo thành từ axit và rượu đơn chức . Cho 2,2 g hh A bay hơi ở 136,5 0 C; 1 atm thì thu được 840 ml hơi este. Mặt khác đem thuỷ phân hoàn toàn 26,4 g hh A bằng 100ml đ NaOH 20% (d = 1,2 g/ml) rồi đem cô cạn thu được 33,8 g chất rắn khan. Xác địng CTCT và khối lượng mỗ i este trong hỗn hợp A 6. A là hỗn hợp gồm 2 hidrocacbon ở thể khí X,Y. Lấy 0,06 mol A chia làm 2 phần bằng nhau: P1:cho qua bình đựng dd Br2 dư thì thấy khố i lượng bình tăng lên m1(g) và có 6,4 g Br2 tham gia phản ứng ( không có khí thoát ra khỏi bình Br2) P2: đốt cháy thu được m2 (g) H2O và có 0.08 mol CO2 tạo thành. a) Xác định CTPT,CTCT của X,Y b) Tính m2,m2 và % thể tích của X,Y trong hỗn hợp A 7. Hoà tan 4,6 g hh kim loại gồ m Ba và 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kỳ liên t iếp vào nước được đ A và 1,12 l khí H2(đkc). Nếu cho ½ dd A với 18 ml dd K2CO3 0,5 M thì được một đ có khả năng kết tủa với dd Na2SO4. Nếu cho ½ dd A tác dụng với 21 ml dd K2CO3 0,5 M thì được một dd vẫn có khả năng tạo kết tủa với dd CaCl2. Xác định 2 kim loại kiềm. 8. Cho 2,72 g hh gồ m 3 kim loại A,B,C tác dụng với halogen X thu được hỗn hợp 3 muỗi có khố i lượng là 8,04 g. Hoà tan muố i này vào nước xong cho phản ứng với dd AgNO3 thu được 21,525 g kết tủa. a) Xác định halogen X b) Cho tỉ lệ nguyên tử khối của A,B,C lần lượt là 3:5:7 và tỉ lệ số mol lần lượt là 1:2:3. Xác định 3 kim loại 9. Hoà tan hết 11,2 g hh X gồm 2 kim loại M (hoá trị x) và M ’ (hoá trị y) trong dung dịch HCl và sau đó cô cạn đ thu được 39,6 g hh 2 muố i. a) Tính thể tích khí sinh ra ở đktc b) Cho 22,4 g hh X nói trên tác dụng với 500 ml dd HCl nói trên thấy thoát ra 16,8 lit H2 (đkc). Đem cô cạn dd được chất rắn Y. Tính khố i lượng Y và CM của dd HCl c) Hai kim loại M,M ’ có cùng hoá trị và có tỉ lệ số mol là 7:1; M’ > M. Xác định 2 kim loại đó. Biết x,y  2 10. Cho hỗn hợp Na và một kim loại kiềm X khác nặng 6,2 g tác dụng với 104 g nước thu được 110 g dd (d = 1,1 g/ml) a) Xác định X biết MX < 40 b) Tính nồng độ mol của dd thu được và thể tích dd HCl 1M cần thiết để trung hoà dd trên.
nguon tai.lieu . vn