Xem mẫu

  1. Thứ.........ngày.........tháng 12 năm 2008 KIỂM TRA 15 PHÚT Trường THCS Môn : Hoá học 8 ( Bài số ............................... 2) Họ và tên:..................................................................................Lớp:.................. Điểm Lời nhận xét của thầy cô giáo ĐỀ BÀI Câu1 ( 2 điểm). Điền số, từ, cụm từ thích hợp vào ô trống sau các phát biểu sau: a. Mol là lượng chất có chứa....................................nguyên tử hoặc phân tử chất đó. b. Khối lượng mol của một chất là khối lượng tính bằng ....... ....của ................ nguyên tử hoặc phân tử chất đó, có cùng ........................... với nguyên tử khối hoặc phân tử khối của chất đó. c. Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi...........................................chất đó. ở điều kiện tiêu chuẩn, thể tích mol của các chất khí đều bằng............................... Câu 2 (1 điểm). Công thức nào trong các công thức sau là sai: V m A. n = B. n = C. M = n . m D. 22,4 M V = n . 22,4
  2. Câu 3 ( 1 điểm). Khoanh tròn vào đáp án đúng: 2 mol phân tử khí hiđrô có chứa : A. 6.1023 phân tử hiđrô 12.1023 B. phân tử hiđrô. C. 12.2046 phân tử hiđrô. 12.1023 D. nguyên tử hiđrô. Câu 4 (1 điểm). Khối lượng mol của Cu(OH)2 là: A. 98g B. 81g C. 80g D. 64g Câu 5 ( 1 điểm). Số mol của 8 gam khí 0xi là: A. 0,5 mol. B. 2 mol C. 0,25 mol D. 4 mol Câu 6 (1 điểm). Số mol của 44,8 lít khí CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn là: A. 0.5 mol B. 1 mol C 1,5 mol D. 2 mol Câu 7 (1 điểm). Khối lượng của 0,25 mol H2SO4 là: A. 24,5g B. 49 g. C. 98 g D. 196 g Câu 8 (1 điểm). Thể tích ở đktc của 3 mol khí SO3 là: A. 11,2 lít B. 22,4 lít C. 67,2 lít D. 44,8 lít
  3. Câu 9 (1 điểm). Hợp chất khí A có tỉ khối so với khí hiđrô là 32. Khối lượng mol của khí A là: A. 32g B. 64 g C. 16 g D. 8 g ( Cho Cu= 64, O=16, H=1, S=32)
  4. KIỂM TRA 15 PHÚT Môn : Hoá học 8 ( Bài số 2-Tuần 17) Họ và tên:..................................................................................Lớp:.................. Điểm Lời nhận xét của thầy cô giáo ĐỀ BÀI Câu1 ( 2 điểm). Điền số, từ, cụm từ thích hợp vào ô trống sau các phát biểu sau: a. Mol là lượng chất có chứa....................................nguyên tử hoặc phân tử chất đó. b. Khối lượng mol của một chất là khối lượng tính bằng ....... ....của ................ nguyên tử hoặc phân tử chất đó, có cùng ........................... với nguyên tử khối hoặc phân tử khối của chất đó. c. Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi...........................................chất đó. ở điều kiện tiêu chuẩn, thể tích mol của các chất khí đều bằng............................... Câu 2 (1 điểm). Công thức nào trong các công thức sau là sai: V m A. n = B. n = C. M = n . m D. 22,4 M V = n . 22,4 ( Với n là số mol, m là khối lượng chất, M là khối lượng mol chất, V là thể tích khí) Câu 3 ( 1 điểm). Khoanh tròn vào đáp án đúng:
  5. 2 mol phân tử khí hiđrô có chứa : A. 6.1023 phân tử hiđrô 12.1023 B. phân tử hiđrô. C. 12.2046 phân tử hiđrô. 12.1023 D. nguyên tử hiđrô. Câu 4 (1 điểm). Khối lượng mol của Cu(OH)2 là: A. 98g B. 81g C. 80g D. 64g Câu 5 (5 điểm). Sắt tác dụng với axit clohiđric theo phản ứng : Fe + 2HCl FeCl2 + H2 - Nếu có 5,6gam sắt tham gia phảm ứng, em hãy tính: a. Thể tích khí hiđrô thu được ở đktc ? b. Khối lượng axit clohiđric đã dùng? c. Khối lượng FeCl2 tạo thành? ( Cho Cu= 64, O=16, H=1, Fe = 56, Cl = 35,5 ) ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ....................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ....................................................................................... ........................................................................................................................... ...........................................................................................................................
  6. ........................................................................................................................... .......................................................................................
nguon tai.lieu . vn