Xem mẫu

Mẹo thi toeic _ có mấy ai biết? ĐỀ 4 101/ Vị trí cần 1 tính từ sở hữu: her daily routine: thói quen hằng ngày của cô ấy B 102/ Vị trí cần 1 danh từ: Nhiều ngƣời chọn A vì nghĩ đó là thì Hiện Tại Hoàn Thành Nếu thì HTHT thì phải là: S + have/has + ADV + V3/ed Trong câu này vị trí đó là “ADJ - high” chứ không phải là adv nên cần 1 danh từ phía sau D 103/ TIP 45 D 104/ Sau tobe có thể là Ving, V3-ed, hoặc Adj Chúng ta chú ý understand không chia tiếp diễn (TIP 2) D 105/ Mệnh đề Although…………., thƣờng đi với still/also B 106/ TIP 47 B 107/ Vị trí cần một tính từ sở hữu: their appointment: cuộc hẹn của họ C 108/ Vị trí cần một danh từ TIP 46 C 109/ Đáp án có cả 4 adv. Xem động từ gần nhất là từ này để chọn đúng nghĩa. Hoàn thành một cách nhanh chóng (shortly) B 110/ Vị trí cần 1 danh từ: - Development (n): việc phát triển - Developer (n): nhà phát triển Việc phát triển các dây chuyền sản xuất mới…… B 111/ tobe reponsible for ~ take responsibility for: chịu trách nhiệm A 112/ Có dấu phẩy đằng trƣớc thƣờng là rút gọn MĐQH TIP 7, 8 Ở đây rút gọn MĐQH dạng bị động: known as……: đƣợc biết đến nhƣ…… C 113/ tobe located near the Bank: đƣợc tọa lạc gần ngân hàng B 114/ Sau giới từ có 2 trƣờng hợp – TIP 29 - Giới từ + Noun - Giới từ + Ving + O Các danh từ đặc biệt có đuôi _al: TIP 1 D 115/ either ………. or: TIP 39 B ECONOMY TOEIC RC1000 VOLUME 2 Mẹo thi toeic _ có mấy ai biết? 116/ Thì hiện tại hoàn thành: has + V3/ed B 117/ Các từ vựng đi chung với nhau: đang nói về bộ phận nhân sự: HR application B 118/ Vị trí cần 1 adv bổ nghĩa cho động từ “announced” TIP 1 D 119/ TIP 47 B 120/ Vị trí cần 1 danh từ TIP 1 D 121/ intend to do something: dự định làm gì D 122/ Vị trí cần 1 tính từ bổ nghĩa chô danh từ phía sau Phân biệt adj đuôi _ing và _ed xem TIP 27 A 123/ Thế các từ mang nghĩa “Mặc dù” vào trƣớc: in spite of + cụm danh từ C 124/ In advance ~ Beforehand: Trƣớc A Thanks in advance: Cảm ơn trƣớc 125/ Sau giới từ có 2 trƣờng hợp – TIP 29 - Giới từ + Noun - Giới từ + Ving + O Ở đây có 2 danh từ: inspector (n): thanh tra viên; inspection (n): sự thanh tra Teams of …………: 1 đội các thanh tra viên B 126/ due to ~ because of ~ owing to + cụm danh từ A 127/ Except to: Ngoại trừ Lối đi không có thẩm quyền vào tòa nhà không đƣợc phép sử dụng ngoài trừ những ngƣời khách có thẻ an ninh đặc biệt C 128/ Ms Tomoe đã đến Helix Labs một lần (once) nhƣng đây là lần đầu tiên thấy cơ sở vật chất của họ C 129/ Sau giới từ có 2 trƣờng hợp – TIP 29 - Giới từ + Noun - Giới từ + Ving + O Đây là trƣờng hợp thứ 2: giới từ + _______ + Ving + O cần 1 adv B 130/ demonstrate (v): chứng minh capabilities (n): khả năng C 131/ Password cung cấp (provide) đến bạn bới phòng đào tạo sẽ cho phép bạn truy cập….--> A ECONOMY TOEIC RC1000 VOLUME 2 Mẹo thi toeic _ có mấy ai biết? Enable/ allow sb to V1: cho phép ai làm gì TIP 41 132/ Vị trí cần một adj: frequent service: dịch vụ thƣờng xuyên A 133/ current/present/existing staff: nhân viên hiện tại TIP 67D 134/ Vị trí cần 1 danh từ: delegation (n): phái đoàn A delegation of officers: Một phái đoàn các viên chức D 135/ Cấu trúc song song “and” trƣớc đó là adv -> vị trí cũng cần một adv bổ nghĩa cho adj đằng sau D 136/ Các cụm từ mang nghĩa tuân thủ: comply with TIP 41 A 137/ Tiến tới một bản hợp đồng: reach an agreement TIP 54 A 138/ TIP 47 A 139/ replace it with another: thay thế nó với 1 cái khác C Another + danh từ số ít – không xác định TIP 13, 14 140/ Though a vailid driver’s license is not a mandatory form of ID, a vailid driver’s license is……. Chủ ngữ 2 vế giống nhau Rút gọn: Though not a mandatory form of ID, a vailid driver’s license is……. TIP 9 D 141/ TIP 55 C 142/ much + Noun không đếm đƣợc không đếm đƣợc thì không thể thêm “s” TIP17 B 143/ overwhelming: áp đảo, nhiều A 144/ Vị trí cần 1 danh từ: recipient (n): ngƣời nhận B 145/ Sau “that” + mệnh đề: Chủ từ là “A filmmaker” Vị trí cần 1 động từ C 146/ Dùng phƣơng pháp loại trừ: Phía sau là một danh từ số ít loại some, much, most D 147/ Câu điều kiện loại 1 TIP 10 B 148/ Đoạn văn đang nói về “theater” performance (n): buổi biểu diễn D 149/ TIP 49 C 150/ Vị trí cần 1 adj: the primary duties of this position: Nhiệm vụ chính của vị trí này B ECONOMY TOEIC RC1000 VOLUME 2 Mẹo thi toeic _ có mấy ai biết? 151/ Should + V1 - TIP3 A 152/ Applicants interested in this job: Các ứng cử viên quan tâm đến công việc này A ĐỀ 5 CÂU 1: VỊ TRÍ CẦN 1 DANH TỪ TIP 1 - Instruction (n): chỉ thị, chỉ dẫn - Instructor (n): ngƣời hƣớng dẫn That ~ which thay thế cho cụm danh từ phía trƣớc (detailed instructions: những chỉ dẫn chi tiết) và đóng vai trò làm chủ từ A CÂU 2: CẤU TRÚC: protect Sb/St from/against Sth TIP 41 C CÂU 3: TIP 39 Due to ~ Because of ~ Owing to + Noun/Noun Pharase/Ving C Bởi vì một rắc rối gần đây với một trong các sự cố thang máy đƣợc cài đặt mới đây, thợ sửa chữa đã đƣợc thuê để kiểm tra chúng. CÂU 4: to + V1 TIP 2 B - Plan to do ST: dự định làm gì CÂU 5: TIP 63 B Các nhân viên nên nhận thức rằng nhân viên phòng nhân sự sẽ không có mặt vào mỗi cuối tuần tháng này. CÂU 6: Vị trí cần 1 adv bổ nghĩa cho “compared” TIP 1 C CÂU 7: Dùng phƣơng pháp loại trừ + TIP 2 C CÂU 8: Dựa vào nghĩa B Việc vận chuyển các máy điều hòa không khí được lên lịch để đến tại cả 4 trung tâm cung cấp của công ty Larhore Trading. CÂU 9: Đối với các câu mà cả 4 đáp án đều là adv Ta phải xem động từ hoặc tính từ gần nhất đề dịch nghĩa hợp lý để chọn đáp án. recognizable (adj): có thể nhận ra instantly (adv): ngay lập tức ~ immediately CÂU 10: Tƣơng tự câu 9 TIP 50 D ECONOMY TOEIC RC1000 VOLUME 2 Mẹo thi toeic _ có mấy ai biết? Seek (v): tìm kiếm easily (adv): một cách dễ dàng CÂU 11: TIP 65 C CÂU 12: Dựa vào ngữ nghĩa: strong work ethic: đạo đức làm việc cứng rắn, mạnh mẽ A CÂU 13: TIP 7 A CÂU 14: help + V1 B - Ease (v): làm dễ dàng, xoa dịu CÂU 15: CẤU TRÚC BỊ ĐỘNG THÌ HTHT TIP 2 C Một khi nguyên nhân của nạn lũ lụt được tìm ra, ……… CÂU 16: Dựa vào ngữ nghĩa A CEO mới yêu cầu sự có mặt (presence)của bạn tại bữa tiệc công ty hàng năm vào cuối tháng CÂU 17: Sau liên từ/giới từ có thể có 2 trƣờng hợp TIP 29 A - Liên từ + noun - Liên từ + Ving + O Câu này: Liên từ +___+ Ving + O Vị trí cần 1 adv bổ nghĩa cho động từ CÂU 18: Dựa vào ngữ nghĩa: ignore (v): phớt lờ TIP 78 (bài 6) C Không có các ý tƣởng quan trọng nào đƣợc nộp lên vào cuối mỗi tháng bị phớt lờ (ignored) CÂU 19: Chọn giới từ phù hợp D Loại hình rẻ giao thông rẻ nhất TỪ sân bay là xe bus……….. CÂU 20: Dựa vào ngữ nghĩa: monitor (v) giám sát risk (n): rủi ro D CÂU 21: TIP 49 B CÂU 22: By phone or through the Internet A Khách hàng của …………. có sự lựa chọn liên lạc với các địa điểm cửa hàng bằng điện thoại hoặc qua Internet CÂU 23: Vị trí cần 1 danh từ + dựa vào ngữ nghĩa C - Prolong (v): kéo dài - A long-term agreement/contract: Hợp đồng dài hạn ECONOMY TOEIC RC1000 VOLUME 2 ... - tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn