Xem mẫu

  1. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Tp.HCM, ngày…… tháng….. năm........... PHƯƠNG ÁN VAY VỐN VÀ TRẢ NỢ (Áp dụng cho doanh nghiệp, đính kèm Giấy đề nghị vay vốn ngày……/……/………) Kính gửi: NGÂN HÀNG TMCP NAM VIỆT I. TÌNH HÌNH SẢN XUẤT KINH DOANH 1. Giới thiệu về doanh nghiệp vay vốn a) Tên đơn vị vay vốn: b) Địa chỉ trụ sở chính: c) Tên, địa chỉ Chi nhánh, Văn phòng, Nhà xưởng, Nhà kho: 2. Tình hình sản xuất kinh doanh hiện tại a) Tình hình tiêu thụ sản phẩm, dịch vụ - Doanh thu bình quân (thực tế): - Các (nhóm) sản phẩm, dịch vụ của doanh nghi ệp; sản l ượng tiêu th ụ và t ỷ tr ọng c ủa t ừng (nhóm) sản phẩm, dịch vụ tính theo doanh thu: Tỷ Tên/nhóm sản phẩm, dịch vụ Tên/nhóm sản phẩm, dịch vụ Tỷ trọng trọng % % % % % % % % - Hình thức tiêu thụ: - Địa bàn tiêu thụ: - Hình thức thanh toán: - Thời hạn thanh toán: b) Tình hình cung cấp nguyên vật liệu, hàng hoá đầu vào - Các loại nguyên vật liệu, hàng hoá đầu vào; mức độ sử dụng từng loại; nguồn cung cấp: Tên hàng hoá, nguyên vật liệu đầu vào Số lượng sử Nhập Trong (nguyên vật liệu chính, sử dụng nhiều được liệt kê dụng bình quân khẩu nước trước) % % % % % % % % % % - Hình thức thanh toán: - Thời hạn thanh toán: c) Năng lực sản xuất kinh doanh, hình thức tổ chức sản xuất kinh doanh - Số lượng lao động:............ người; trong đó công nhân trực tiếp sản xuất:............ người - Số ca sản xuất:............ ca/ngày; thời gian mỗi ca: - Máy móc thiết bị, phương tiện vận tải chủ yếu trực tiếp phục vụ sản xuất kinh doanh: Tên/loại máy móc thiết bị, phương tiện vận tải Ghi chú Số lượng (Chỉ liệt kê những loại chính, có giá trị) (Công suất, giá trị,...) - Năng lực sản xuất tối đa:
  2. d) Hiệu quả sản xuất, kinh doanh hiện tại - Doanh thu bình quân: - Tổng chi phí: , bao gồm: + Chi phí NVL chính, hàng hoá đầu vào: + Chi phí về nhân công: + Chi phí nhiên liệu (như xăng dầu, điện, nước, điện thoại,...): + Chi phí cho các loại phụ liệu: + Chi phí vận chuyển, thuê kho bãi, văn phòng, nhà xưởng,...: + Chi phí sữa chữa, bảo dưỡng MMTB thường xuyên: + Đóng thuế và các khoản chi phí khác bằng tiền: - Lợi nhuận trước thuế và lãi vay (chưa trừ chi phí khấu hao tài sản cố định): II. PHƯƠNG ÁN VAY VỐN 1. Vay bổ sung vốn lưu động - Tổng nhu cầu vốn lưu động: ,bao gồm: + Dự trữ hàng hoá, nguyên vật liệu: + Dự trữ thành phẩm, sản phẩm dở dang: + Phải thu của khách hàng: + Dự trữ tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, tiền ký quỹ,...: + Vốn khác (ghi rõ): - Nguồn tài trợ vốn lưu động gồm có: + Nợ người bán: Vốn CSH: Vay ngân hàng khác: + Đề nghị vay Navibank: Thời hạn vay: - Cam kết xuất trình chứng từ giải ngân: - Hình thức giải ngân: - Hiệu quả SXKD dự kiến (thay đổi về thị phần, sức cạnh tranh, doanh thu, lợi nhuận,...): 2. Vay thực hiện dự án sản xuất kinh doanh, đầu tư máy móc thiết bị, tài sản cố định - Tên dự án: - Tổng vốn đầu tư thực hiện dự án: Trong đó: + Vốn tự có của doanh nghiệp: Vốn tài trợ từ nguồn khác: + Vốn đề nghị vay Navibank: Thời hạn vay: - Cam kết xuất trình chứng từ giải ngân: - Hình thức giải ngân: - Thời gian thực hiện dự án: - Hiệu quả từ dự án: III. KẾ HOẠCH TRẢ NỢ - Kế hoạch trả lãi: Kế hoạch trả vốn: - Nguồn trả lãi: - Nguồn trả vốn: - Nguồn trả nợ dự phòng (nếu có): IV. TÀI SẢN BẢO ĐẢM TIỀN VAY - Hình thức bảo đảm (thế chấp, cầm cố, bảo lãnh của nên thứ ba): - Mô tả tài sản bảo đảm: - Chủ sở hữu: - Mối quan hệ giữa chủ sở hữu và bên vay: Chúng tôi cam kết rằng: Các thông tin kê khai trên là trung th ực, ph ương án vay v ốn kh ả thi và chúng tôi có đủ khả năng để trả nợ ngân hàng đúng hạn. Bên bảo lãnh (nếu có) Đại diện doanh nghiệp (ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên, chức vụ)
nguon tai.lieu . vn