Xem mẫu

  1. TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH BẮC GIANG TỔ................. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY NĂM HỌC 2011 - 2012 Họ và tên: Trình độ chuyên môn: Bắc Giang, tháng năm 2011 1
  2. TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔ....... Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Bắc Giang, ngày tháng năm 2011 KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY NĂM HỌC 2011 - 2012 Phần 1: Căn cứ để xây dựng kế hoạch 1- Các nhiệm vụ và công việc được giao ( Gồm các công việc : dạy học , chủ nhiệm, phụ trách ban , bồi dưỡng học sinh giỏi .......) ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... 2- Những khó khăn và thuận lợi của bản thân ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... 3- Những khó khăn và thuận lợi ở đối tượng học sinh, lớp phụ trách và công việc đảm nhiệm; những khó khăn, thuận lợi về nhà trường và xã hội .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ......................................................................................................................................... Phần 2 : Các chỉ tiêu, biện pháp thực hiện 1- Các chỉ tiêu : 1.1- Phấn đấu đạt danh hiệu: + Lao động tiên tiến (xuất sắc , tiên tiến) :................................... + Giáo viên giỏi, chiến sỹ thi đua ( Cấp cơ sở , cấp tỉnh ) : ........................ + Xếp loại đảng viên (nếu là đảng viên), công đoàn viên, đoàn viên (nếu là đoàn viên): .............................................................................................................................. 1.2- Chỉ tiêu giảng dạy văn hoá (bộ môn giảng dạy): Giỏi Yếu, kém Khá Trung bình TSH Lớp Môn S SL % SL % SL % SL % 1.3 - Chỉ tiêu điểm tốt nghiệp bộ môn ............. (lớp 12) (các môn Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh đăng ký từ đầu năm học, các môn thi tốt nghiệp còn lại đăng ký khi biết môn thi tốt nghiệp) : Giỏi % Yếu % Khá % TB % Kém % 1.4 - Số giải học sinh giỏi (cấp tỉnh): .................... 1.5- Số giờ thao giảng: ................... xếp loại giờ thao giảng: .................................... 1.6 - Làm đồ dùng, sử dụng đồ dùng , viết sáng kiến kinh nghiệm: + Số đồ dùng tự làm: ................................. + Số giờ giảng dạy ứng dụng CNTT: ........................... + Sáng kiên kinh nghiệm hoặc chuyên đề (Cấp trường , cấp tỉnh) ........................ 2
  3. Tên đề tài sáng kiến kinh nghiệm (chuyên đề):................................................. ..................................................................................................................... 1.7- Thực hiện các qui định: + Giờ giấc, ngày công, ra vào lớp, họp hành ................................................ + Thực hiện tiến độ chương trình : ..................................... + Thực hiện điểm số, chấm trả bài : .................................................... + Thực hiện các qui định soạn bài , hồ sơ sổ sách : ....................................... + Thực hiện học tập "Tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh", thực hiện cuộc vận động "Mỗi thày giáo, cô giáo là tấm gương đạo đức, tự học và sáng tạo” ……………………. + Thực hiện những điều giáo viên không được làm trong điều lệ trường THPT thông : ...................................................................... 1.8. Công tác bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ , bồi dưỡng thường xuyên + Tự bồi dưỡng vấn đề gì : .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ......................................................................................................................................... + Tham gia bồi dưỡng chuyên môn : Tên chuyên đề .................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ 1.9 - Công tác kiêm nhiệm. a- Chủ nhiệm: + Lớp đạt loại : ............................. + Tỉ lệ HSG: %, HSTT: % + Tỷ lệ học sinh lên lớp, tốt nghiệp : .................................. b- Công tác kiêm nghiệm khác : (đưa ra cụ thể các chỉ tiêu) .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ......................................................................................................................................... 2 - Các biện pháp chính để thực hiện chỉ tiêu: (cụ thể từng biện pháp với những chỉ tiêu trên) .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ......................................................................................................................................... 3
  4. 4
  5. Kế hoạch hàng tuần: Tuần Nội dung công việc Biện pháp thực hiện Kết quả đạt được Tuần thứ: 01 Từ ngày….. tháng ….. năm 20 Đến ngày…. tháng ….. năm 20 Tuần thứ: 02 Từ ngày….. tháng ….. năm 20 Đến ngày…. tháng ….. năm 20 Tuần thứ: 03 Từ ngày….. tháng ….. năm 20 Đến ngày…. tháng ….. năm 20 Tuần thứ: 04 Từ ngày….. tháng ….. năm 20 5
  6. Tuần Nội dung công việc Biện pháp thực hiện Kết quả đạt được Đến ngày…. tháng ….. năm 20 Tuần thứ: 05 Từ ngày….. tháng ….. năm 20 Đến ngày…. tháng ….. năm 20 Tuần thứ: 06 Từ ngày….. tháng ….. năm 20 Đến ngày…. tháng ….. năm 20 Tuần thứ: 07 Từ ngày….. tháng ….. năm 20 Đến ngày…. tháng ….. năm 20 6
  7. Tuần Nội dung công việc Biện pháp thực hiện Kết quả đạt được Tuần thứ: 08 Từ ngày….. tháng ….. năm 20 Đến ngày…. tháng ….. năm 20 Tuần thứ: 09 Từ ngày….. tháng ….. năm 20 Đến ngày…. tháng ….. năm 20 Tuần thứ: 10 Từ ngày….. tháng ….. năm 20 Đến ngày…. tháng ….. năm 20 Tuần thứ: 11 Từ ngày….. tháng ….. năm 20 7
  8. Tuần Nội dung công việc Biện pháp thực hiện Kết quả đạt được Đến ngày…. tháng ….. năm 20 Tuần thứ: 12 Từ ngày….. tháng ….. năm 20 Đến ngày…. tháng ….. năm 20 Tuần thứ: 13 Từ ngày….. tháng ….. năm 20 Đến ngày…. tháng ….. năm 20 Tuần thứ: 14 Từ ngày….. tháng ….. năm 20 Đến ngày…. tháng ….. năm 20 8
  9. Tuần Nội dung công việc Biện pháp thực hiện Kết quả đạt được Tuần thứ: 15 Từ ngày….. tháng ….. năm 20 Đến ngày…. tháng ….. năm 20 Tuần thứ: 16 Từ ngày….. tháng ….. năm 20 Đến ngày…. tháng ….. năm 20 Tuần thứ: 17 Từ ngày….. tháng ….. năm 20 Đến ngày…. tháng ….. năm 20 Tuần thứ: 18 Từ ngày….. tháng ….. năm 20 9
  10. Tuần Nội dung công việc Biện pháp thực hiện Kết quả đạt được Đến ngày…. tháng ….. năm 20 Tuần thứ: 19 Từ ngày….. tháng ….. năm 20 Đến ngày…. tháng ….. năm 20 Tuần thứ: 20 Từ ngày….. tháng ….. năm 20 Đến ngày…. tháng ….. năm 20 Tuần thứ: 21 Từ ngày….. tháng ….. năm 20 Đến ngày…. tháng ….. năm 20 10
  11. Tuần Nội dung công việc Biện pháp thực hiện Kết quả đạt được Tuần thứ: 22 Từ ngày….. tháng ….. năm 20 Đến ngày…. tháng ….. năm 20 Tuần thứ: 23 Từ ngày….. tháng ….. năm 20 Đến ngày…. tháng ….. năm 20 Tuần thứ: 24 Từ ngày….. tháng ….. năm 20 Đến ngày…. tháng ….. năm 20 Tuần thứ: 25 Từ ngày….. tháng ….. năm 20 11
  12. Tuần Nội dung công việc Biện pháp thực hiện Kết quả đạt được Đến ngày…. tháng ….. năm 20 Tuần thứ: 26 Từ ngày….. tháng ….. năm 20 Đến ngày…. tháng ….. năm 20 Tuần thứ: 27 Từ ngày….. tháng ….. năm 20 Đến ngày…. tháng ….. năm 20 Tuần thứ: 28 Từ ngày….. tháng ….. năm 20 Đến ngày…. tháng ….. năm 20 12
  13. Tuần Nội dung công việc Biện pháp thực hiện Kết quả đạt được Tuần thứ: 29 Từ ngày….. tháng ….. năm 20 Đến ngày…. tháng ….. năm 20 Tuần thứ: 30 Từ ngày….. tháng ….. năm 20 Đến ngày…. tháng ….. năm 20 Tuần thứ: 31 Từ ngày….. tháng ….. năm 20 Đến ngày…. tháng ….. năm 20 Tuần thứ: 32 Từ ngày….. tháng ….. năm 20 13
  14. Tuần Nội dung công việc Biện pháp thực hiện Kết quả đạt được Đến ngày…. tháng ….. năm 20 Tuần thứ: 33 Từ ngày….. tháng ….. năm 20 Đến ngày…. tháng ….. năm 20 Tuần thứ: 34 Từ ngày….. tháng ….. năm 20 Đến ngày…. tháng ….. năm 20 Tuần thứ: 35 Từ ngày….. tháng ….. năm 20 Đến ngày…. tháng ….. năm 20 14
  15. Tuần Nội dung công việc Biện pháp thực hiện Kết quả đạt được Tuần thứ: 36 Từ ngày….. tháng ….. năm 20 Đến ngày…. tháng ….. năm 20 Tuần thứ: 37 Từ ngày….. tháng ….. năm 20 Đến ngày…. tháng ….. năm 20 Tuần thứ: 38 Từ ngày….. tháng ….. năm 20 Đến ngày…. tháng ….. năm 20 Tuần thứ: 39 Từ ngày….. tháng ….. năm 20 15
  16. Tuần Nội dung công việc Biện pháp thực hiện Kết quả đạt được Đến ngày…. tháng ….. năm 20 Tuần thứ: Từ ngày….. tháng ….. năm 20 Đến ngày…. tháng ….. năm 20 KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Địa điểm Tên và số lượng TBDH cần dùng Tiết Tuần Khối Tên bài dạy theo Trên Phòng Đối với GV Đối với HS lớp PPCT TH 16
  17. Địa điểm Tên và số lượng TBDH cần dùng Tiết Tuần Khối Tên bài dạy theo Trên Phòng Đối với GV Đối với HS lớp PPCT TH 17
  18. BÁO GIẢNG Tuần thứ: ........ Từ ngày ..... /....../20........ đến ngày ...../......./20...... Tiết Thứ, ngày Tiết Lớp Tên bài dạy Ghi chú thay đổi PPCT 1 2 Thứ hai Ngày ..../...../ 3 20.... 4 5 1 2 Thứ ba Ngày ..../...../ 3 20.... 4 5 1 2 Thứ tư Ngày ..../...../ 3 20.... 4 5 1 2 Thứ năm Ngày ..../...../ 3 20.... 4 5 1 2 Thứ sáu Ngày ..../...../ 3 20.... 4 5 1 2 Thứ bảy Ngày ..../...../ 3 20.... 4 5 18
  19. Tuần thứ: ........ Từ ngày ..... /....../20........ đến ngày ...../......./20...... Tiết Thứ, ngày Tiết Lớp Tên bài dạy Ghi chú thay đổi PPCT 1 2 Thứ hai Ngày ..../...../ 3 20.... 4 5 1 2 Thứ ba Ngày ..../...../ 3 20.... 4 5 1 2 Thứ tư Ngày ..../...../ 3 20.... 4 5 1 2 Thứ năm Ngày ..../...../ 3 20.... 4 5 1 2 Thứ sáu Ngày ..../...../ 3 20.... 4 5 1 2 Thứ bảy Ngày ..../...../ 3 20.... 4 5 19
nguon tai.lieu . vn