Xem mẫu

  1. Mẫu báo cáo xét công nhận tốt nghiệp thcs ( hệ : …….. ) UBND .................................... CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Độc lập - Tự do -Hạnh phúc Số : /BC.GDTrH ......................, ngày tháng năm BÁO CÁO Xét công nhận Tốt nghiệp THCS ( Hệ : …….. ) ( Tháng……… năm………. ) I/. Thành phần hội đồng duyệt kết quả : * Chủ tịch : …………………………………..Chức vụ:……………………………. * Phó chủ tịch: 1.……………………………… ………Chức vụ:……………………………. 2.……………………………… ………Chức vụ:……………………………. 3.……………………………… ……….Chức vụ:……………………………. * Thư ký:.……………………………… ……..Chức vụ:……………………………. * Uỷ viên : 1.……………………………………… Chức vụ:……………………………. 2 ….…………………………………… Chức vụ:……………………………. 3.…………………………………………Chức vụ:…………………………. 4.……………………………… ………..Chức vụ:……………………. 5.……………………………… ……….Chức vụ:………………………. II/. Thời gian làm việc của hội đồng : Từ ngày……………… đến ngày…………………... III/. Kết quả xét duyệt: Số Con Tỷ Dân Con lượn Nữ thương lệ tộc liệt sĩ g binh Tổng số HS lớp 9 toàn đơn vị Tổng số HS đủ diều kiện công nhận tốt nghiệp Xếp loại : Giỏi Trong đó Xếp loại : Khá Xếp loại : Trung bình Tổng số HS không được công nhận tốt nghiệp Không đủ điều kiện vế hạnh kiểm Không đủ điều kiện vế học lực Trong Nghỉ quá 45 buổi đó Không có khai sinh Thiếu tuổi – Quá tuổi Lý do khác - Trường có tỷ lệ công nhận tốt nghiệp cao nhất: THCS………………….. tỷ lệ:……… - Trường có tỷ lệ công nhận tốt nghiệp thấp nhất: THCS………………….. tỷ lệ:……… 1
  2. -Danh sách các trường THCS có học sinh được công nhận (Theo phụ lục kèm): IV/. Một số vấn đề cần đề nghị: Người lập báo cáo Trưởng phòng Giáo dục (Họ tên và chữ ký) (Họ tên, chữ ký, con dấu) Hồ sơ gởi về Sở: -Báo cáo công tác xét duyệt kết quả (Kèm phụ lục) - Danh sách học sinh dự xét công nhận tốt nghiệp đã được duyệt kết quả(Đóng thành bộ, gửi 01 tập). - Biên bản xét công nhận của các trường THCS (Mỗi trường 01 bản). 2
  3. Phụ lục 2 UBND ...................................... CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Độc lập - Tự do -Hạnh phúc ĐƠN VỊ:……………………….. BÁO CÁO Xét công nhận Tốt nghiệp THCS ( Hệ : …….. ) ( Tháng……… năm………. ) I/. Thành phần hội đồng duyệt kết quả : * Chủ tịch : …………………………………..Chức vụ:……………………………. * Phó chủ tịch: 1.……………………………… ………Chức vụ:……………………………. 2.……………………………… ………Chức vụ:……………………………. * Thư ký:.……………………………… ……..Chức vụ:……………………………. * Uỷ viên : 1.……………………………………… 6……………………………. 2 ….…………………………………… 7:……………………………. 3.……………………………………… 8:…………………………. 4.……………………………… ………..9:……………………. 5.……………………………… ……….10:………………………. II/. Thời gian làm việc của hội đồng : Từ ngày……………… đến ngày…………………... III/. Kết quả xét duyệt: Con Con Số Tỷ Dân Nữ liệt thương lượng lệ tộc sĩ binh Tổng số HS lớp 9 toàn đơn vị Tổng số HS đủ diều kiện công nhận tốt nghiệp Xếp loại : Giỏi Trong đó Xếp loại : Khá Xếp loại : Trung bình Tổng số HS không được công nhận tốt nghiệp Không đủ điều kiện vế hạnh kiểm Không đủ điều kiện vế học lực Trong Nghỉ quá 45 buổi đó Không có khai sinh Thiếu tuổi – Quá tuổi Lý do khác IV/. Một số vấn đề cần đề nghị: 1). Đối với Pgòng Giáo dục: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… 3
  4. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… 2). Đối với Sở Giáo dục và Đào tạo: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Biện bản được lập thành 03 bộ: 01 bản lưu ở trường, 02 bản nộp về Phòng Giáo dục. ……….., ngày …. tháng…. năm.. Thư ký Phó Chủ tịch Chủ tịch (Họ tên và chữ ký) Họ tên và chữ ký) (Họ tên, chữ ký, con dấu) 1)…………………... 2)…………………... Các Uỷ viên (Họtên và chữ ký): 1…………………………………..7………………………………….. 2…………………………………..8………………………………….. 3…………………………………..9………………………………….. 4…………………………………..10………………………………….. 5…………………………………..11………………………………….. 6…………………………………..12………………………………….. 4
nguon tai.lieu . vn