Xem mẫu

  1. Lý thuyết và bài tập Vật lý 12 – LTĐH GVHD Thái Quang Bình Câu 6. Hai dao động điều hòa cùng tần số, cùng biên độ. Tổng li độ x Đề luyện thi dh năm 2011 = x1 + x2 của hai dao động luôn bằng 0 khi: Môn vật lý A. Độ lệch pha 2 dao động là  = 2n (n là số nguyên). Đề 1 B. Độ lệch pha 2 dao động là  = (2n + 1) (n là số nguyên). Câu 1. Chọn câu đúng: C. Độ lệch pha 2 dao động là  = (n + 0,5) (n là số nguyên). A. Dao động tuần hoàn là dao động mà vị trí của vật được lặp lại D. Không xãy ra. như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau. Câu 7. Đại lượng nào sau đây khi có giá trị quá lớn sẽ ảnh hưởng đến B. Dao động tự do là dao động chỉ phụ thuộc các đặc tính của hệ, sức khõe và thần kinh con người. không phụ thuộc các yếu tố bên ngoài. A. Tần số âm. C. Âm sắc của âm. C. Dao động cưỡng bức là dao động được duy tr ì do tác dụng của B. Mức cường độ âm. D. Biên độ của âm. một ngoại lực biến đổi. Câu 8. Vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s và khoảng cách hai D. Dao động được duy trì mà không cần tác dụng ngoại lực tuần điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền âm ngược pha nhau là hoàn được gọi là sự tự dao động. d = 0,85m. Tần số f của âm bằng: Câu 2. Vật dao động điều hòa có động năng bằng 3 thế năng khi vật có A. 85Hz B. 170Hz. C. 200Hz D. 510Hz li độ: Câu 9. Trong một thí nghiệm về dao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn 2 sóng hoàn toàn giống nhau tần số 10Hz, biên độ A, vận tốc truyền sóng A. x   0,5A B. x   A 2 trên mặt nước v = 30cm/s. Xét điểm M cách hai nguồn những khoảng d1 = 69,5cm; d2 = 38cm. Coi sóng khi truyền đi biên độ không thay đổi. 3 1 C. x   A D. x   A Biên độ sóng tổng hợp tại điểm M là: 2 3 A. A B. 2A C. 0,5A D. 0 Câu 3. Gia tốc của vật dao động điều hòa bằng 0 khi vật: Câu 10. Dây AB căng nằm ngang dài 2m. Đầu B cố định, A là nguồn A. vật ở hai biên. dao động hình sin và cũng là nút. Chu kì sóng là 0,02s. Từ A đến B có 5 B. vật ở vị trí có vận tốc bằng 0. nút. Vận tốc truyền sóng là: C. hợp lực tác dụng vào vật bằng 0. A. 50cm/s. B. 25cm/s. C. 12,5cm/s. D. 100cm/s. D. không có vị trí nào có gia tốc bằng 0. Câu 11. Trong máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra dòng điện xoay  2t   chiều có tần số 50Hz, để tốc độ quay của rôto giảm đi 4 lần thì Câu 4. Vật dao động điều hòa theo phương trình: x  Asin   ,  T 2 A. Phải tăng số cặp cực của rôto lên 4 lần. vận tốc vật có độ lớn cực đại tại thời điểm: B. Phải tăng số cuộn dây và số cặp cực lên 4 lần. A. t = 0,25T B. t = 0,5T C. t = 0,6T D. t = 0,8T C. Phải giảm số cuộn dây 4 lần và tăng số cặp cực lên 4 lần. Câu 5. Khối lượng và bán kính của một hành tinh lớn hơn khối lượng và D. Phải tăng số cuộn dây 4 lần và giảm số cặp cực lên 4 lần. bán kính của Trái đất 2 lần. Chu k ì dao động của con lắc đồng hồ trên Câu 12. Đối với dòng điện xoay chiều 3 pha Trái đất là T. Khi đưa lên hành tinh này thì chu kì dao động của nó (bỏ A. ở thời điểm t khi i1max thì i2 = i3 = i1max/2 qua sự thay đổi chiều dài) là: B. ở thời điểm t khi i1max thì i2 = i3 = - i1max/2 T C. ở thời điểm t khi i1max thì i2 = i3 = i1max/3 A. T '  B. T '  2 T D. ở thời điểm t khi i1max thì i2 = i3 = - i1max/3 2 C. T’ = 0,5T D. T’ = 4T
  2. Lý thuyết và bài tập Vật lý 12 – LTĐH GVHD Thái Quang Bình Câu 13. Gọi P là công suất tải đi trên đường dây dẫn; U là hiệu điện thế 103 Biết uAB không đổi, f = 60Hz; R = 40 ; C = F. Điều chỉnh L sao ở hai đầu dây; R là điện trở dây dẫn. Công suất hao phí trên đường dây 6 do tác dụng nhiệt là: cho ULmax. Độ tự cảm lúc này là; RP2 RU 2 R 2P2 A. 0,0955H B. 0,127H C. 0,217H D. 0,233H A. P  2 B. P  2 C. P  D. U2 U P Câu 17. Trong mạch điện RLC nối tiếp, thay đổi giá trị của R để U Cmax thì ta được: RP2 P  B. R =  A. R = 0 2U 2 C. R = ZL - ZC D. không có giá trị Câu 14. Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay của R chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì hiệu điện thế hiệu dụng trên các Câu 18. Cho mạch điện xoay chiều như phần tử R, L, C đều bằng nhau và bằng 20V. Khi tụ bị nối tắt thì hiệu hình vẽ. điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở R bằng Điều chỉnh tụ C để UMBmin. Khi đó: B. 10 2 V A. 10V C. 20V D. A. ZC = 2ZL B. ZC = ZL 30 2 V. D. R + r = ZL - ZC C. ZC = ZL + r Câu 19. Cho sơ đồ mạch chỉnh lưu như hình vẽ: Câu 14. Cho mạch điện như hình vẽ. Nếu trong nửa chu kì đầu mà A là cực dương, B là 0,1 500 cực âm thì kết luận nào sau đây là đúng: F . Biết R = 10 , L = H, C =   A. Dòng điện có thể qua Đ1 và Đ3. B. Dòng điện có thể qua Đ1 và Đ4. Đặt vào hai đầu AB một hiệu điện thế u = U 2 sin100t (V). Để uAB và C. Dòng điện có thể qua Đ2 và Đ4. i cùng pha, người ta ghép thêm vào mạch một tụ điện có điện dụng C0. D. Dòng điện qua R từ Q đến N. Giá trị C0 và cách ghép C0 với C là : Câu 20. Mạch dao động có hiệu điện thế cực đại hai đầu tụ là U0. Khi 500 F ; B. ghép nối tiếp, C0 A. ghép song song, C0 = năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường thì hiệu điện thế hai  đầu tụ là: 500 F = U U U B. u = 0 C. u = 0 A. u = 0 D. giá trị  2 2 3 250 250 F ; F B. ghép nối tiếp, C0 = C. ghép song song, C0 = khác   Câu 21. Chọn câu sai. Câu 15. Cho đoạn mạch như hình vẽ. A. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian nó sinh ra một điện Tần số dòng điện là f, các máy đo lý trường xoáy. tưởng. Ampe kế chỉ I = 2A. Các vôn kế B. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian nó sinh ra một từ (V1), (V2) và (V3) chỉ U1 = 100 3 V, trường xoáy. U2 = 200V, U3 = 100V. C. Điện trường xoáy có các đường sức là các đường cong khép kín Tổng trở của mạch là: bao quang các đường cảm ứng từ. A. 100 B. 200 D. Đường sức của điện trường xoáy giống với đường sức của điện C. 300 D. 400 trường tĩnh. Câu 16. Cho mạch điện như hình vẽ:
  3. Lý thuyết và bài tập Vật lý 12 – LTĐH GVHD Thái Quang Bình Câu 22. Sóng nào sau đây dùng để thông tin dưới nước. Câu 29. Một thấu kính hội tụ dịch chuyển giữa vật và màn thì thấy có A. Sóng ngắn B. Sóng dài hai vị trí của thấu kính cho ảnh rõ trên màn, hai vị trí này cách nhau 1 C. Sóng trung D. Sóng cực ngắn khoảng l. Biết vật và màn cách nhau 1 khoảng L Tiêu cự của thấu kính Câu 23. Mạch dao động để chọn sóng của một máy thu thanh gồm một được xác định theo công thức: L2  l 2 L l 2 cuộn dây có hệ số tự cảm L = 20H và một tụ điện có điện dung C = L l C. f  2 B. f  A. f  D. 880pF. Bước sóng mà mạch dao động có thể bắt được là: 2l 4L 2l A. 150m B. 250m C. 500m D. 1000m L2  l 2 f 4l Câu 24. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một gương cầu, Câu 30. Tiêu cự của thủy tinh thể đạt giá trị cực đại k hi: cách gương 1 đoạn d qua gương cho ảnh A’B’ cùng chiều và xa gương A. Mắt nhìn vật ở xa. hơn vật, gương này là: B. Mắt nhìn vật ở gần. A. gương cầu lõm. B. gương cầu lồi. C. Hai mặt thủy tinh thể có bán kính nhỏ nhất. C. cả hai gương trên D. không xác đ ịnh được D. Hai mặt thủy tinh thể có bán kính lớn nhất. Câu 25. xy là trục chính của gương cầu Câu 31. Một mắt có khoảng nhìn rõ gần nhất cách mắt 40cm. Người này hoặc thấu kính, A’ là ảnh của điểm sáng A, đeo sát mắt một kính có độ tụ D = 1,5 điôp thì đọc được sách gần nhất O là đỉnh của gương cầu hoặc quang tâm cách mắt: của thấu kính. Đây là: 50 40 A. Thấu kính phân kì A. cm B. 25 cm C. cm D. 20 cm 3 3 B. Thấu kính hội tụ. Câu 32. Một người dùng kính lúp có tiêu cự 5cm quan sát vật nhỏ. C. Gương cầu lõm. Người ấy đặt mắt cách kính 5cm và di chuyển vật trước kính thì nhìn rõ D. Gương cầu lồi. khi vật gần nhất cách kính 2,5cm. Khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt Câu 26. Điểm sáng S trên trục chính của gương cầu lõm cách gương người này khi không đeo kính là: 60cm, ta thu được một ảnh S’ trên màn ảnh. Dịch chuyển S lại gần A. 7,5 cm B. 10 cm C. 12,5 cm D. 15cm gương 10cm, ta phải dịch chuyển màn 80cm ra xa gương để thu được Câu 33. Một người mắt thường có quan sát thiên thể bằng kính thiên ảnh. Tiêu cự của gương bằng văn ở trạng thái không điều tiết, khi đó khoảng cách giữa thị kính và vật A. f = 80cm B. f = 40c m C. f = 20cm D. f = kính là 102cm và độ bội giác là 50. Tiêu cự thị kính, vật kính lần lượt là: 36cm A. f1 = 90cm; f2 = 12cm B. f1 = 52cm; f2 = 50cm Câu 27. Một tia sáng truyền từ môi trường A đến mt B dưới góc tới i = 50 thì góc khúc xạ là r = 40. Biết vận tốc truyền sáng trong môi trường B B. C. f1 = 99cm; f2 = 3cm D. f1 = 100cm; f2 = 2cm là 200000km/s, vận tốc truyền sáng trong mt A bằng: Câu 34. Quang phổ nào sau đây là quang phổ vạch hấp thụ. A. 175000km/s B. 180000km/s C. 250000km/s D. A. Ánh sáng từ chiếc nhẫn nung đỏ. 225000km/s B. Ánh sáng của mặt trời thu được trên trái đất. Câu 28. Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ tiêu cự 20cm cho ảnh thật C. Ánh sáng từ bút thử điện. A’B’ cách vật 80cm. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là: D. Ánh sáng từ đèn dây tóc nóng sáng. A. 25cm B. 30cm C. 40cm D. Câu 35. Năng lượng phát ra từ mặt trời nhiều nhất thuộc về 15cm A. ánh sáng nhìn thấy B. tia hồng ngoại
  4. Lý thuyết và bài tập Vật lý 12 – LTĐH GVHD Thái Quang Bình C. tia tử ngoại D. tia gamma Câu 42. Lần lượt chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 < 2 < giới Câu 36. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại: hạn quang điện 0 vào catôt của tế bào quang điện, các electron ở bề mặt A. đều là sóng điện từ nhưng có tần số khác nhau. catôt bật ra có vận tốc v01max và v02max. Ta có: B. Không có các hiện tượng phản xạ, khác xạ, giao thoa. A. v01max  v02max B. v01max > v02max C. Chỉ có tia hồng ngoại làm đen kính ảnh. D. v01max  v02max C. v01max < v02max D. Chỉ có tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt Câu 43. trong chùm tia Rơnghen do một ống Rơnghen phát ra, thấy có Câu 37. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa, hai khe được chiếu sáng những bức xạ có tần sô lớn nhất fmax = 5.1018Hz. Hiệu điện thế giữa hai bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,75m. Biết khoảng cách giữa hai cực của ống và động năng cực đại của electrôn khi đập vào đối catốt có khe là 1,5mm; khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Có bao nhiêu vân thể nhận các giá trị: sáng quan sát được trên giao thoa trường có bề rộng L = 21mm. A. U = 2,07.106V; Wđ = 3,3125.10-16J. B. U = 2,07.104V; Wđ = 33,125.10-16J. A. 17 B. 19 C. 21. D. 25 Câu 38. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa, chiếu đồng thời bước sóng C. U = 3,07.106V; Wđ = 33,125.10-19J. D. U = 2,07.105V; Wđ = 33,125.10-16J. 1 = 0,66m và ánh sáng có bước sóng 2 thì vân sáng bậc 3 của 2 trùng với vân sáng bậc 2 của 1. Bước sóng 2 bằng: Câu 44. Catôt của một tế bào quang điện làm bằng Xêđi là kim loại có công thoát electron A = 2eV, được chiếu bởi bức xạ có bước sóng A. 0,44m B. 0,54m C. 0,75m D. không đ ủ dữ kiện 0,3975m. Cho cường độ dòng điện bão hòa I0 = 2A và hiệu suất quang điện H = 0,5, h = 6,625.10-34Js, c = 3.108m/s, |e| = 1,6.10-19C. Bài 39. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa, hai khe cách nhau 1 mm và khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m, với nguồn sáng là hai bức xạ có Số phôtôn tới catôt trong mỗi giây là: A. 1,25.1015phôtôn/s B. 2,5.1012phôtôn/s bước sóng lần lược là 1 = 0,5m và 2 = 0,75m. Xét tại M là vân C. 2,5.1015phôtôn/s D. sáng bậc 6 của ánh sáng ứng với bước sóng 1 và tại N là vân sáng bậc 6 15 12,5.10 phôtôn/s ứng với bước sóng 2. Trên MN ta đếm được: Câu 45. Ban đầu phòng thí nghiệm nhận 200g Iôt phóng xạ có chu k ì A. 3 vân sáng B. 5 vân sáng C. 7 vân sáng D. 9 vân bán rã là T = 8 ngày đêm. Sau 768 giờ khối lượng chất phóng xạ này còn sáng lại là: Câu 40. Hiện tượng quang dẫn là: A. 50g B. 25g C. 12,5g D. 5g A. hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu - 24 sáng. Câu 46. 11 Na là chất phóng xạ  và tạo thành Magiê. Sau thời gian 105 B. hiện tượng giảm mạnh điện trở của một số kim loại khi được giờ, độ phóng xạ của nó giảm 128 lần. Chu k ì bán rã của 24 Na là: 11 chiếu sáng. A. T = 15 giờ B. T = 3,75 giờ C. hiện tượng chất bán dẫn khi được chiếu sáng sẽ ngừng dẫn điện. C. T = 30 giờ D. T = 7,5 giờ D. hiện tượng điện trở của kim loại tăng lên khi bị chiếu sáng. Câu 47. Trong quá trình biến đổi hạt nhân, hạt nhân 238 U chuyển thành Câu 41.Catôt tế bào quang điện bằng kim loại có công thoát 2,07eV. 92 Chiếu ánh sáng vào catôt, chùm ánh sáng gây ra hiện tượng quang điện hạt nhân 234 U đã phóng ra: 92 khi: A. một hạt  và 2 hạt prôtôn B. một hạt  và 2 hạt A. là ánh sáng tử ngoại nơtrôn C. một hạt  và 2 hạt electrôn B. là ánh sáng hồng ngoại D. một hạt  và 2 hạt pôzitôn C. là ánh sáng đơn sắc đỏ Câu 48. Cho phản ứng hạt nhân: 7 Li 1 p 4 He  4 He D. là ánh sáng có bước sóng  = 0,63m 3 1 2 2
  5. Lý thuyết và bài tập Vật lý 12 – LTĐH GVHD Thái Quang Bình Biết mLi = 7,0144u; mp = 1,0073u; m = 4,0015u. Xác định năng lượng tỏa ra. A. 20MeV B. 17,4MeV C. 16MeV D. 10,2MeV Trả lời các câu 49, 50 nhờ sử dụng dữ kiên sau: 27 Hạt  có động năng K = 4MeV bắn phá hạt nhôm 13 Al đứng yên. Sau   phản ứng, hai hạt sinh ra là nơtrôn và hạt nhân X. Biết v   v X , m = 4,0015u; mAl = 26,974u; mX = 29,970u; mn = 1,0078u. Câu 49. Hạt nhân X là hạt nhân nào trong các hạt sau: B. Phốtpho D. hạt nhân A. Liti C. Chì khác. Câu 50. Động năng các hạt nhân X và nơtrôn có thể nhận các giá trị nào trong các giá trị sau: A. KX = 0,5490MeV và Kn = 0,4718MeV B. KX = 1,5490MeV và Kn = 0,5518MeV C. KX = 0,5490eV và Kn = 0,4718eV D. Một giá trị khác
nguon tai.lieu . vn