Xem mẫu

  1. Phần 1 HÓA HỮU CƠ Ban Cơ bản Cần Thơ, năm 2010 – 2011 Lưu hành nội bộ
  2. HÓA HỮU CƠ 2010 CÔNG THỨC TÍNH NHANH SỐ ĐỒNG PHÂN 1) Số đồng phân ankan Công thức: Cn H 2 n+ 2 = 2n − 4 + 1( 3 < n < 7 ) 2) Số đồng phân Hiđrocacbon thơm là đồng đẳng benzen Cn H 2 n − 6 = ( n − 6 ) ( 6 < n < 10 ) 2 Công thức: 3) Số đồng phân phenol đơn chức Công thức: Cn H 2 n −6O = 3n −6 ( 5 < n < 9 ) 4) Số đồng phân ancol đơn chức no CnH2n+2O Số ancol CnH2n+2O = 2n-2 (n
  3. HÓA HỮU CƠ 2010 11) Số đồng phân trieste tạo bởi glyxerol và hỗn hợp n axit béo n2(n+1) Công thức: Số trieste = 2 12) Số đồng phân ete đơn chức no CnH2n+2O Công thức: (n-1)(n-2) Số ete CnH2n+2O = (2
  4. HÓA HỮU CƠ 2010 ESTE – LIPIT ESTE I. KHÁI NIỆM, DANH PHÁP H2SO4 đ,to CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O H2SO4 đ,to RCO OH + H OR’ RCOOR’ + H2O Thay thế nhóm – OH ở nhóm – COOH của axit bằng OR’ được este. Tên gốc R + tên gốc axit có đuôi at HCOOCH3: Metyl focmiat C2H3COOCH3: Metyl acrylat C2H5COOCH3: Metyl propionat II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Phản ứng thuỷ phân: H2SO4, to RCOOR’ + H2O RCOOH + R’OH Bản chất: Phản ứng thuận nghịch (hai chiều). 2. Phản ứng xà phòng hóa (mt bazơ) RCOOR’ + NaOH to RCOONa + R’OH Bản chất: Pư xảy ra một chiều III. ĐIỀU CHẾ + Phương pháp chung: H2SO4, to RCOOH + R’OH RCOOR’ + H2O + Đ/c Vinyl axetat xt, to CH3COOH + HC≡ CH CH3COOCH=CH2 LIPIT T r ườ n g P T T h á i B ì n h D ươ n g Page 18
  5. HÓA HỮU CƠ 2010 I. CHẤT BÉO 1. Khái niệm Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo, gọi chung là triglixerit (triaxylglixerol). R1COO CH2 R2COO CH 3 CH Công thức cấu tạo chung: R COO 2 R1, R2, R3 là các gốc của các axit béo có thể giống hoặc khác nhau. Các axit béo tiêu biểu: C17H35COOH: axit stearic C17H33COOH: axit oleic C15H31COOH: axit panmitic 3. Tính chất hóa học a. Phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit to,H+ (CH3[CH2]16COO)3C3H5 + 3H2O 3CH3[CH2]16COOH + C3H5(OH)3 tristearin axit stearit glixerol b. Phản ứng xà phòng hóa (mt bazơ) to (CH3[CH2]16COO)3C3H5 + 3NaOH 3CH3[CH2]16COONa + C3H5(OH)3 tristearin natri stearat glixerol c. Cộng hiđro vào chất béo lỏng (gốc HC chưa no) CÂU 1. Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 CÂU 2. Chất X có công thức phân tử C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X là: A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC3H5 CÂU 3. Thủy phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so v ới H 2 bằng 23. Tên của X là: A. etyl axetat B. metyl axetat C. Metyl propionat D. Propyl fomat CÂU 4. Phát biểu nào sau đây không đúng? T r ườ n g P T T h á i B ì n h D ươ n g Page 18
  6. HÓA HỮU CƠ 2010 A. Chất béo không tan trong nước. B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố. D. Chất béo là este của glixerol và axit cacboxylic mạch cacbon dài, không phân nhánh. CÂU 5. Phát biểu không đúng là: A. HCOOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối. B. HCOOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2 C. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẵng với CH2=CHCOOCH3 D. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime. CÂU 6. Dãy các chất sau được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần t ừ trái sang phải là: A. CH3COOH, CH3CHO, CH3CH2OH B. CH3COOH, CH3CH2OH, CH3CHO C. CH3CH2OH, CH3COOH, CH3CHO D. CH3CHO, CH3CH2OH, CH3COOH CÂU 7. Cho các dãy chất CH3Cl, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COONa, CH3COOCH=CH2. Số chất trong dãy khi thủy phân sinh ra ancol metylic là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 CÂU 8. Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là: A. CH3COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. C2H3COOC2H5 CÂU 9. Metyl axetat được điều chế bằng phản ứng giữa: A. Axit axetic và ancol vinylic. B. Axit axetic với ancol metylic C. Axit axetic với ancol etylic D. Axit axetic với etilen CÂU 10. Este nào sau đây khi thủy phân trong môi trường kiềm tạo ra 2 muối hữu cơ? A. C6H5COOCH2CH=CH2. B. CH2=CHCH2COOC6H5. C. CH3COOCH=CHC6H5. D. C6H5CH2COOCH=CH2. CÂU 11. Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là A. C17H35COONa và glixerol. B. C15H31COOH và glixerol. C. C17H35COOH và glixerol. D. C15H31COONa và etanol. CÂU 12. Cho lần lượt các chất: C6H5OH, CH3CH2Cl, CH3CH2OH, CH3COCH3, CH3COOCH3, CH3COOH tác dụng với dd NaOH, đun nóng. Số phản ứng xảy ra là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. CÂU 13. Este nào sau đây thủy phân cho hỗn hợp 2 chất hữu cơ đều tham gia phản ứng tráng bạc? A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH=CH2. C. HCOOCH2CH=CH2. D. HCOOCH=CH-CH3. CÂU 14. Mệnh đề nào sau đây không đúng? A. Metyl fomat có CTPT là C2H4O2. B. Metyl fomat là este của axit etanoic. C. Metyl fomat có thể tham gia phản ứng tráng bạc. T r ườ n g P T T h á i B ì n h D ươ n g Page 18
  7. HÓA HỮU CƠ 2010 D. Thuỷ phân metyl fomat tạo thành ancol metylic và axit fomic. CÂU 15. Hợp chất X có CTPT C4H6O2. Khi thủy phân X thu được 1 axit Y và 1 anđehit Z. OXH Z thu được Y. Trùng hợp X cho ra 1 polime. CTCT của X là A. HCOOC3H5. B. C2H3COOCH3. C. CH3COOC2H3. D. C3H5COOH. CÂU 16. Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C 17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. CÂU 17. Công thức tổng quát của este tạo bởi axit no đ ơn m ạch h ở và ancol no đ ơn mạch hở có dạng A. CnH2n+2O2 (n ≥ 2). C. CnH2nO2 (n ≥ 2). B. CnH2nO2 (n ≥ 3). D. CnH2n-2O2 (n ≥ 4). CÂU 18. Khi nói về este vinyl axetat, mệnh đề nào sau đây không đúng? A. Xà phòng hóa cho ra 1 muối và 1 anđehit. B. Không thể điều chế trực tiếp từ axit hữu cơ và ancol. C. Vinyl axetat là một este không no. D. Thuỷ phân este trên thu được axit axetic và axetilen. CÂU 19. Thuỷ phân hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dd NaOH đun nóng, sau phản ứng ta thu được A. 1 muối và 1 ancol. B. 1 muối và 2 ancol. C. 2 muối và 1 ancol. D. 2 muối và 2 ancol. CÂU 20. Chất giặt rửa tổng hợp gây ô nhiễm môi trường vì A. Chúng không bị các vi sinh vật phân huỷ. B. Chúng tạo kết tủa với ion canxi. C. Dùng được tất cả các loại nước. D. Lâu tan. CÂU 21. Este C4H8O2 có gốc ancol là metyl thì axit tạo nên este đó là A. axit oxalic. B. axit butiric. C. axit propionic. D. axit axetic. CÂU 22. Thủy phân este X có CTPT C 4H6O2 trong môi trường axit thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. CTCT của X là A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH2CH=CH2. C. HCOOCH=CHCH3. D. CH2=CHCOOCH3. CÂU 23. Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế vinylaxetat bằng một phản ứng trực tiếp? A. CH3COOH và C2H3OH. B. C2H3COOH và CH3OH. C. CH3COOH và C2H2. D. CH3COOH và C2H5OH. CÂU 24. Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm: A. Dễ kiếm. B. Rẻ tiền hơn xà phòng. C. Có thể dùng để giặt rửa cả trong nước cứng. D. Có khả năng hòa tan tốt trong nước. CÂU 25. Không thể phân biệt HCOOCH3 và CH3COOH bằng: T r ườ n g P T T h á i B ì n h D ươ n g Page 18
  8. HÓA HỮU CƠ 2010 A. Na. B. CaCO3. C. AgNO3/NH3. D. KCl. CÂU 26. Cho este CH3COOC6H5 tác dụng với dd NaOH dư. Sau phản ứng thu được A. CH3COONa và C6H5OH. B. CH3COONa và C6H5ONa. C. CH3COOH và C6H5OH. D. CH3COOH và C6H5ONa. CÂU 27. Trieste của glyxerol với các axit cacboxylic đơn chức có mạch cacbon dài, thẳng gọi là A. lipit. B. Protein. C. Gluxit. D. polieste. CÂU 28. Dầu mỡ (thực phẩm) để lâu bị ôi thiu là do A. chất béo bị vữa ra. B. chất béo bị thủy phân với nước trong không khí. C. chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxi không khí. D. bị vi khuẩn tấn công. CÂU 29. Trong các công thức sau đây công thức nào là của chất béo? A. C3H5(OCOC4H9)3. B. C3H5 (OCOC13H31)3. C. C3H5 (COOC17H35)3. D. C3H5 (OCOC17H33)3. CÂU 30. Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần đúng là A. C2H5Cl < CH3COOH < C2H5OH. B. C2H5Cl < CH3COOCH3 < C2H5OH < CH3COOH. C. CH3OH < CH3CH2OH < NH3 < HCl. D. HCOOH < CH3OH < CH3COOH < C2H5F. CÂU 31. Tên gọi của este có mạch cacbon thẳng, có thể tham gia phản ứng tráng bạc, có CTPT C4H8O2 là A. n-propyl fomat. B. isopropyl fomat. C. etyl axetat. D. metyl propionat. CÂU 32. Có bao nhiêu trieste của glyxerol chứa đồng thời 3 gốc axit C 17H35COOH, C17H33COOH, C17H31COOH? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. CÂU 33. Ứng với CTPT C4H6O2 có bao nhiêu đồng phân este? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. CÂU 34. Chọn cách sắp xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi của các chất sau: (1) C4H9OH ; (2) C3H7OH ; (3) CH3COOC2H5 ; (4) CH3COOCH3 A. (3) > (4) > (2) > (1) B. (4) > (3) > (2) > (1) C. (1) > (2) > (3) > (4) D. (3) > (4) > (1) > (2) CÂU 35. Hai chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C 3H6O2. Cả X và Y đều không tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X và Y là: A. HCOOC2H5 và C2H5COOH B. CH3COOCH3 và HOCH2CH2CHO C. CH3COOCH3 và C2H5COOH D. CH3COOCH3 và HCOOC2H5 CÂU 36. Thủy tinh hữu cơ là sản phẩm trùng hợp của chất nào sau đây? A. Metyl acrylat B. Vinyl axetat T r ườ n g P T T h á i B ì n h D ươ n g Page 18
  9. HÓA HỮU CƠ 2010 C. Metyl metacrylat D. Vinyl acrylat CÂU 37. Xà phòng được tạo ra bằng cách đun nóng chất béo với: A. NaOH B. H+, H2O C. H2 ( Ni, t0) D. H2SO4 đậm đặc CÂU 38. Chất nào sau đây có tên gọi là vinyl axetat? A. CH2=CH–COOCH3 B. CH3COO–CH=CH2 C. CH3COOC2H5 D. CH2=C(CH3)–COOCH3 CÂU 39. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau. A. Este có nhiệt độ sôi thấp vì giữa các phân tử este không có liên kết hidro. B. Khi thay nguyên tử H ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng m ột gốc hidrocacbon thì được este. C. Dẫn xuất của axit cacboxylic là este. D. Các este thường là những chất lỏng, nhẹ hơn n ước, rất ít tan trong n ước, có kh ả năng hòa tan nhiều chất hữu cơ. CÂU 40. Số đồng phân cấu tạo đơn chức ứng với CTPT C3H6O2 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 CÂU 41. Có bao nhiêu chất có CTPT là C2H4O2 có thể cho phản ứng tráng bạc? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 CÂU 42. Sản phẩm của phản ứng thủy phân chất nào sau đây không cho phản ứng tráng bạc? A. CH2=CH–COOCH3 B. CH3COO–CH=CH2 C. HCOOC2H5 D. HCOO–CH=CH2 CÂU 43. Chọn thuốc thử có thể phân biệt được ba chất lỏng sau: axit axetic, phenol, etyl acrylat. A. Quì tím B. CaCO3 C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch Br2 CÂU 44. Nếu đun nóng glixerol với hỗn hợp hai axit RCOOH và R’COOH thì thu được tối đa bao nhiêu triglixerit ? A. 2 B. 3 C. 6 D. 9 CÂU 45. Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Dầu ăn là este của glixerol B. Dầu ăn là este của glixerol và axit béo không no C. Dầu ăn là este của axit axetic với glixerol D. Dầu ăn là hỗn hợp nhiều este của glixerol và các axit béo không no CÂU 46. Thủy phân este có công thức phân tử C 4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là: A. ancol metylic B. etyl axetat C. axit fomic D. ancol etylic CÂU 47. Một chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H8O2. Với xúc tác axit, X bị thủy phân cho Y và Z. Z có thể điều chế từ Y bằng cách oxi hóa h ữu h ạn. X có công thức cấu tạo là: A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. không xác định được T r ườ n g P T T h á i B ì n h D ươ n g Page 18
  10. HÓA HỮU CƠ 2010 CÂU 48. Trong dầu mỡ động vật, thực vật có : A. axit acrylic. B. axit metacrylic. C. axit oleic. D. axit axetic. CÂU 49. Axit béo no thường gặp là : A. Axit stearic. B. Axit oleic. C. Axit butiric. D. Axit linoleic. CÂU 50. Khi thuỷ phân bất kì chất béo nào cũng thu được : A. glixerol. B. axit oleic. C. axit panmitic. D. axit stearic. CÂU 51. Bơ nhân tạo được sản xuất từ : A. lipit. B. gluxit. C. protein. D. đường CÂU 52. Xà phòng và chất tẩy rửa tổng hợp có tính chất : A. Oxi hoá các vết bẩn. B. Tạo ra dung dịch hoà tan chất bẩn. C. Hoạt động bề mặt cao. D. Hoạt động hoá học mạnh. CÂU 53. Để điều chế xà phòng, người ta đun nóng chất béo với dung dịch ki ềm trong thùng lớn. Muốn tách xà phòng ra khỏi hỗn hợp nước và glixerol, người ta cho thêm vào dung dịch : A. NaCl B. CaCl2 C. MgCl2 D. MgSO4 CÂU 54. Khi hiđro hoá hoàn toàn một mol olein (glixerol trioleat) nh ờ Ni xúc tác thu được một mol stearin (glixerol tristearat) phải cần bao nhiêu mol H2 ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 CÂU 55. Cho các chất : nước Gia-ven, nước clo, khí sunfurơ, xà phòng, b ột gi ặt. Có bao nhiêu chất làm sạch các vết bẩn không phải nhờ những phản ứng hoá học ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 CÂU 56. Mùi ôi của dầu mỡ động, thực vật là mùi của : A. este. B. ancol. C. anđehit. D. hiđrocacbon thơm. CÂU 57. Cho este có công thức cấu tạo: CH 2 = C(CH3) – COOCH3. Tên gọi của este đó là: A. Metyl acrylat. B. Metyl metacrylat C. Metyl metacrylic. D. Metyl acrylic CÂU 58. CÂU 59. Đốt cháy hỗn hợp các este no đơn chức mạch hở, cho kết quả nào sau đây: A. nCO 2 = nH2O B. nCO2 < nH2O C. nCO2 > nH2 O D. Không đủ dữ kiện để xác định. CÂU 60. Câu nào sau đây là chính xác: A. Chất béo là sản phẩm của phản ứng este hoá. B. Chất béo có chứa một gốc hidrocacbon no. C. Axit béo là một axit hữu cơ đơn chức. D. Chất béo là este của glixerin với các axit béo. CÂU 61. Để chuyển lipit ở thể lỏng sang thể rắn, người ta tiến hành: A. Đun lipit với dd NaOH. B. Đun lipit với dd H2SO4 loãng. T r ườ n g P T T h á i B ì n h D ươ n g Page 18
  11. HÓA HỮU CƠ 2010 C. Đun lipit với H2 (có xúc tác thích hợp) D. Cả A, B, C đều đúng. CÂU 62. Chất X chứa C, H, O có M = 74. X tác dụng v ới dung d ịch NaOH và có ph ản ứng tráng gương. CTPT của X là A. CH3COOCH3 B. CH3 CH2COOH C. HCOOC2H5 D. HCOOH CÂU 63. Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol metylic. Công thức của X là A. C2H3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5. CÂU 64. Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. CÂU 65. Để điều chế este phenylaxetat người ta cho phenol tác dụng với chất nào sau đây? A. CH3COOH B. CH3CHO C. CH3COONa D. (CH3CO)2O CÂU 66. Cho este X có CTCT CH3COOCH=CH2. Câu nào sau đây sai? A. X là este chưa no B. X được điều chế từ phản ứng giữa ancol và axit tương ứng. C. X có thể làm mất màu nước brom D. Xà phòng hoá cho sản phẩm là muối và anđehit. CÂU 67. Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo: A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. C3H7COOH D. C2H5COOH CÂU 68. Dãy các chất nào sau đây được sắp sếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần? A. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH B. CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5 C. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5 D. CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH CÂU 69. Khi thủy phân vinyl axetat trong môi trường axit thu được A. axit axetic và ancol vinylic B. axit axetic và anđehit axetic C. axit exetic và ancol etylic D. axit exetic và axetilen CÂU 70. Cho este X (C8H8O2) tác dụng với lượng dư dung dịch KOH thu được 2 muối hữu cơ và H2O. X có tên gọi là: A. Metyl benzoat B. Benzyl fomat C. Phenyl fomat D. Phenyl axetat CÂU 71. Cho axit cacboxylic tác dụng với ancol có xúc tác H 2SO4 đặc, đun nóng tạo ra este có công thức phân tử C4H6O2. Tên gọi của este đó là: A. metyl acrylat B. metyl metacrylat C. metyl propionat D. vinyl axetat CÂU 72. Thủy phân vinyl axetat trong dung dịch NaOH thu được: T r ườ n g P T T h á i B ì n h D ươ n g Page 18
  12. HÓA HỮU CƠ 2010 A. axit axetic và ancol vinylic B. natri axetat và ancol vinylic C. natri axetat và anđehit axetic D. axit axetic và anđehit axetic CÂU 73. Đặc điểm của phản ứng thủy phân lipit trong môi trường axit là: A. Phản ứng thuận nghịch B. Phản ứng xà phòng hóa C. Phản ứng không thuận nghịch D. Phản ứng cho-nhận electron CÂU 74. Để biến một số loại dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo, người ta th ực hiện quá trình: A. hiđro hóa (có xúc tác Ni) B. cô cạn ở nhiệt độ cao C. làm lạnh D. xà phòng hóa CÂU 75. Sản phẩm của phản ứng thủy phân metyl axetat có 3,2 gam ancol metylic. Biết rằng hiệu suất của phản ứng này là 80 %. Khối lượng của metyl axetat đem thủy phân là bao nhiêu? A. 11 gam B. 9,25 gam C. 7,4 gam D. 5,92 gam CÂU 76. Cho 45 gam axit axetic tác dụng với 60 gam ancol etylic có m ặt H 2SO4 đặc. Hiệu suất của phản ứng là 80%. Khối lượng etyl axetat tạo thành là: A. 52,8 gam B. 66 gam C. 70,4 gam D. 88 gam CÂU 77. Đốt cháy hoàn toàn 18,5g một este B thì thu được 33g CO 2 và 13,5g H2O. Tên gọi của B là: A. Vinyl axetat B. Etyl axetat C. Etyl propionat D. Etyl fomiat CÂU 78. Đun nóng 60 gam CH3COOH với 60 gam C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất phản ứng este hoá bằng 50 %). Khối lượng este tạo thành là A. 54,91 gam. B. 44 gam. C. 88 gam. D. 29,6 gam CÂU 79. Chất béo lỏng có thành phần axit béo: A. chủ yếu là các axit béo chưa no B. chủ yếu là các axit béo no C. chỉ chứa duy nhất các axit béo chưa D. Không xác định được no CÂU 80. Hợp chất hữu cơ (X) chỉ chứa một loại nhóm chức có công thức phân tử C3H6O2. Công thức cấu tạo có thể có của (X) là: A. Axit cacboxylic hoặc este đều no, đơn chức. B. Xeton và anđehit hai chức. C. Ancol hai chức không no có một nối đôi. D. Ancol và xeton no. CÂU 81. Lipít là: A. Hợp chất hữu cơ chứa C, H, O, N B. Trieste của axit béo và glixerol C. Là este của axit béo và ancol đa chức D. Trieste của axit hữu cơ và glixerol CÂU 82. Este có công thức phân tử C3H6O2 có gốc ancol là etyl thì axit tạo nên este đó là: A. axit axetic B. Axit propanoic C. Axit propionic D. Axit fomic CÂU 83. Metyl fomiat có thể cho được phản ứng với chất nào sau đây? A. Dung dịch NaOH B. Natri kim loại C. Dung dịch AgNO3 trong amoniac D. Cả (A) và (C) đều đúng CÂU 84. Xà phòng hoá hoàn toàn 37,0g hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là: A. 8,0g B. 12,0g C. 16,0g D. 20,0g CÂU 85. Sản phẩm phản ứng xà phòng hóa vinyl axetat có chứa: T r ườ n g P T T h á i B ì n h D ươ n g Page 18
  13. HÓA HỮU CƠ 2010 A. CH2=CHCl B. C2H2 C. CH2=CHOH D. CH3CHO CÂU 86. Đốt cháy hoàn toàn 4,2g một este đơn chức (E) thu được 6,16g CO2 và 2,52g H2O. (E) là: A. HCOOCH3 B. CH3COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC2H5 CÂU 87. Etyl axetat có thể phản ứng với chất nào sau đây? A. Dung dịch NaOH B. Natri kim loại C. Dung dịch AgNO3 trong nước amoniac D. Dung dịch Na2CO3 CÂU 88. Đặc điểm của phản ứng este hóa là: A. Phản ứng thuận nghịch cần đun nóng và có xúc tác bất kì. B. Phản ứng hoàn toàn, cần đun nóng, có H2SO4 đậm đặc xúc tác. C. Phản ứng thuận nghịch, cần đun nóng, có H2SO4 đậm đặc xúc tác. D. Phản ứng hoàn toàn, cần đun nóng, có H2SO4 loãng xúc tác. CÂU 89. Xà phòng hoá 7,4g este CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH. Khối lượng NaOH đã dùng là: A. 4,0g B. 8,0g C. 16,0g D. 32,0g CÂU 90. Sản phẩm thủy phân este trong dung dịch kiềm thường là hỗn hợp: A. ancol và axit B. ancol và muối C. muối và nước D. axit và nước CÂU 91. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 2,7gam nước và V lít CO2 (đkc). Giá trị của V là: A. 2,24 B. 3,36 C. 4,48 D. 6,72 CÂU 92. Có thể dùng dãy hóa chất nào để nhận biết các hóa chất sau: Axit axetic, ancol etylic, andehit axetic, metyl fomiat? A. Quỳ tím, AgNO3/NH3 B. Na, AgNO3/NH3 C. Quỳ tím, dd NaOH D. Cu(OH)2, NaOH CÂU 93. Chất nào dưới đây không phải là este? A. HCOOCH3 B.CH3COOH C. CH3COOCH3 D. HCOOC6H5 CÂU 94. Este C4H8O2 tham gia phản ứng tráng bạc có thể có tên sau: A. Etyl fomiat B. n-propyl fomiat C. Isopropyl fomiat D. B, C đều đúng CÂU 95. Hãy chọn nhận định đúng: A. Lipit là chất béo. B. Lipit là tên gọi chung cho dầu mỡ động, thực vật. C. Lipit là este của glixerol với các axit béo. D. Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hoà tan trong n ước, nhưng hoà tan trong các dung môi hữu cơ không phân c ực. Lipit bao g ồm ch ất béo, sáp, sterit, photpholipit, ... CÂU 96. Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất? A. C4H9OH B. C3H7COOH T r ườ n g P T T h á i B ì n h D ươ n g Page 18
  14. HÓA HỮU CƠ 2010 C. CH3COOC2H5 D. C6H5OH CÂU 97. Thuỷ phân este C2H5COOCH=CH2 trong môi trường axit tạo thành những sản phẩm gì? A. C2H5COOH, CH2=CH-OH B. C2H5COOH, HCHO C. C2H5COOH, CH3CHO D. C2H5COOH, CH3CH2OH CÂU 98. Làm bay hơi 3,7 gam este nó chiếm thể tích bằng thể tích c ủa 1,6 gam O 2 trong cùng điều kiện. Este trên có số đồng phân là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 CÂU 99. Một este đơn chức no có 54,55 % C trong phân tử. Công thức phân t ử c ủa este có thể là: A. C3H6O2 B. C4H8O2 C. C4H6O2 D. C3H4O2 CÂU 100. Đốt cháy hoàn toàn 7,5 gam este X ta thu được 11 gam CO 2 và 4,5 gam H2O. Nếu X đơn chức thì X có công thức phân tử là: A. C3H6O2 B. C4H8O2 C. C5H10O2 D. C2H4O2 CÂU 101. Phát biểu đúng là: A. Phản ứng giữa axit và ancol có mặt H2SO4 đặc là phản ứng một chiều. B. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cu ối cùng là muối và ancol. C. Khi thuỷ phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2. D. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. CÂU 102. Cho 13,2 g este đơn chức no E tác dụng hết với 150 ml dung d ịch NaOH 1M thu được 12,3 g muối. Xác định E: A. HCOOCH3 B. CH3-COOC2H5 C. HCOOC2H5 D. CH3COOCH3 CÂU 103. Este X có CTCP C4H6O2.Biết X thuỷ phân trong môi trường kiềm tạo ra muối và anđêhit. Công thức cấu tạo của X là. A. CH3COOCH= CH2 B. HCOOCH2- CH= CH2 C. HCOOCH2- CH= CH2 D. CH3COOCH2CH3 CÂU 104. Thuốc thử cần dùng để nhận biết 3 d ung dịch: CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO lần lượt là: A. Natri, quỳ tím B. Quỳ tím, dd AgNO3/NH3 C. Quỳ tím, đá vôi D. Natri, đá vôi CÂU 105. Sản phẩm thu được khi thuỷ phân vinylaxetat trong dung dịch kiềm là: A. Một muối và một ancol B. Một muối và một anđehit C. Một axit cacboxylic và một ancol D. Một axit cacboxylic và một xeton CÂU 106. Đốt cháy một mol este E thu được số mol khí CO 2 bằng số mol nước. E là este. A. No, đơn chức B. Đơn chức, chưa no. C. No, đa chức D. Đa chức, no CÂU 107. Este nào sau đây không thu được bằng phản ứng giữa axit và ancol T r ườ n g P T T h á i B ì n h D ươ n g Page 18
  15. HÓA HỮU CƠ 2010 A. etyl axetat B. Metyl acrylat C. Allyl axetat D. Vinyl axetat CÂU 108. Một số este được dùng trong hương liệu, mỹ phẩm, bột giặt là nhờ các este A. Là chất lỏng dễ bay hơi B. Có mùi thơm, an toàn với người C. Có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng D. Đ ều có ngu ồn g ốc t ừ thiên nhiên CÂU 109. Khi đun nóng chất béo với dung dịch H2SO4 loãng thu được A. Glixerol và axit béo B. Glixerol và muối natri của axit béo C. Glixerol và axit cacboxylic D. Glixerol và muối natri của axit cacboxylic CÂU 110. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng A. Xà phòng hóa B. Hydrat hóa C. Crackinh D. Sự lên men CÂU 111. Chất nào sau đây không phải là este? A. C2H5Cl B. CH3 – O – CH3 C. CH3COOC2H5 D. C2H5ONO2 CÂU 112. Xà phòng được điều chế bằng cách nào sau đây? A. Phân hủy mỡ B. Thủy phân mỡ trong kiềm C. Phản ứng của axít với kim loại D. Đề hiđrô hóa mỡ tự nhiên CÂU 113. Cho các chất sau: CH3COOH (1), CH3COOCH3 (2), C2H5OH (3), C2H5COOH (4). Chiều tăng dần nhiệt độ sôi (từ trái sang phải) là A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 3, 1, 4 C. 4, 3, 2, 1 D. 3, 1, 2, 4 CÂU 114. Dãy các axit béo là A. Axit axetic, axit acrylic, axit propionic. B. Axit panmitic, axit oleic, axit axetic. C. Axit fomic, axit axetic, axit stearic. D. Axit panmitic, axit stearic, axit oleic. CÂU 115. Phát biểu nào sau đây không chính xác? A. Khi hidro hóa chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn. B. Khi thuỷ phân chất béo trong môi truờng kiềm sẽ thu được glixerol và xà phòng. C. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được các axit và rượu. D. Khi thuỷ phân chất béo trong mt axit sẽ thu được glixerol và các axit béo. CÂU 116. Phản ứng tương tác của axit với rượu tạo thành este được gọi là A. Phản ứng trung hoà. B. Phản ứng ngưng tụ. C. Phản ứng Este hóa. D. Phản ứng kết hợp. CÂU 117. Muối của axit béo được gọi là A. Muối hữu cơ B. Este C. Mỡ D. Xà phòng CÂU 118. Chất có mùi thơm dễ chịu, giống mùi quả chín là: A. Etanol. C. Glucozơ. B. Etanoic. D. Amyl propionat. T r ườ n g P T T h á i B ì n h D ươ n g Page 18
  16. HÓA HỮU CƠ 2010 CÂU 119. Đặc điểm của este là: A. Sôi ở nhiệt độ cao hơn các axit cacboxylic tạo nên este đó. B. Các este đều nặng hơn nước. C. Có mùi dễ chịu, giống mùi quả chín. D. Cả A, B, C. CÂU 120. Phản ứng thủy phân este được thực hiện trong: A. Nước/H+. C. Dung dịch axit. B. Dung dịch kiềm. D. Cả A, B, C. CÂU 121. Chất béo có tính chất chung nào với este? A. Tham gia phản ứng xà phòng hóa B. Tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường bazơ C. Tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit và trong môi tr ường bazơ D. Tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit CÂU 122. Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức mạch hở X với 100 ml dd KOH 1M (vừa đủ) thu được 4,6 gam một ancol Y. Tên gọi của X là A. Etyl fomat B. Etyl propionat C. Etyl axetat D. Propyl axetat CÂU 123. Dầu chuối là este có tên isoamyl axetat, điều chế từ: A. CH3OH, CH3COOH C. (CH3)2CH –CH2OH, CH3COOH B. C2H5COOH, C2H5OH D. CH3COOH, (CH3)2CH –CH2 –CH2OH CÂU 124. Dãy được sắp xếp theo chiều tăng của nhiệt độ sôi là A. HCOOCH3
  17. HÓA HỮU CƠ 2010 CÂU 129. Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là: A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat. CÂU 130. Este etyl axetat có công thức là A. CH3CH2OH. B. CH3COOH. C. CH3COOC2H5. D. CH3CHO. CÂU 131. Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH. CÂU 132. Este etyl fomat có công thức là A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3. CÂU 133. Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COONa và C2H5OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. C2H5COONa và CH3OH. CÂU 134. Este metyl acrilat có công thức là A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3. CÂU 135. Este vinyl axetat có công thức là A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3. CÂU 136. Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO. C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH. CÂU 137. Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO. C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH. CÂU 138. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và A. phenol. B. glixerol. C. ancol đơn chức. D. este đơn chức. CÂU 139. Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COONa và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. CÂU 140. Khi xà phòng hóa triolein ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COONa và glixerol. D. C17H33COONa và glixerol. CÂU 141. Khi thuỷ phân trong môi trường axit tristearin ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. T r ườ n g P T T h á i B ì n h D ươ n g Page 18
  18. HÓA HỮU CƠ 2010 CÂU 142. Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO 2 và 4,68 gam H2O. Công thức phân tử của este là A. C4H8O4 B. C4H8O2 C. C2H4O2 D. C3H6O2 CÂU 143. Propyl fomiat được điều chế từ A. axit fomic và ancol metylic. B. axit fomic và ancol propylic. C. axit axetic và ancol propylic. D. axit propionic và ancol metylic. CÂU 144. Có thể gọi tên chất béo (C17H33COO)3C3H5 là A. triolein B. tristearin C. tripanmitin D. stearic CÂU 145. Hợp chất Y có công thức phân tử C 4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y là A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC3H7. CÂU 146. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu được 0,3 mol CO 2 và 0,3 mol H2O. Nếu cho 0,1 mol X tác dụng hết với NaOH thì được 8,2 g muối. CTCT của A là : A. HCOOCH3 B. CH3COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC2H5 CÂU 147. Đốt cháy một este no đơn chức thu được 1,8 g H2O. Thể tích khí CO2 (đktc) thu được là : A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 3,36 lít D. 1,12 lít CÂU 148. Xà phòng hoá a gam hỗn hợp 2 este là HCOOC 2H5 và CH3COOCH3 bằng lượng dung dịch NaOH vừa đủ, cần 300ml dung dịch NaOH n ồng đ ộ 1M. Giá tr ị của a là : A. 14,8 g B. 18,5 g C. 22,2 g D. 29,6 g CÂU 149. Este nào sau đây tác dụng với xút dư cho 2 muối. A. etylmetyloxalat B. phenylaxetat C. vinylbenzoat D. Cả A, B, C CÂU 150. Xà phòng hóa 13,2 g hỗn hợp 2 este HCOOCH 2CH2CH3 và CH3COOC2H5 cần dùng 150 ml dung dịch NaOH xM . Giá trị của x là : A. 0,5M B. 1M C. 1,5M D. Kết quả khác CÂU 151. Xà phòng hóa hoàn toàn 21,8 g một chất hữu c ơ X (chứa C, H, O) c ần v ừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 1M cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đ ược 24,6 g muối khan. CTPT của X là : A. (HCOO)3C3H5. B. (CH3COO)3C3H5. C. C3H5(COOCH3)3. D. Kết quả khác. CÂU 152. Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH 4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung d ịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là A. CH2=CH-CH2-COO-CH3. B. CH2=CH-COO-CH2-CH3. C. CH3 -COO-CH=CH-CH3. D. CH3-CH2-COO-CH=CH2. CÂU 153. Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hi ệu su ất c ủa phản ứng este hoá là (Cho H = 1; C = 12; O = 16) A. 55%. B. 50%. C. 62,5%. D. 75%. T r ườ n g P T T h á i B ì n h D ươ n g Page 18
  19. HÓA HỮU CƠ 2010 CÂU 154. Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO 2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là A. n-propyl axetat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. metyl fomiat. CÂU 155. Mệnh đề không đúng là: A. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3. B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối. C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2. D. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime. CÂU 156. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là: A. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH. B. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH. C. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH. D. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH. CÂU 157. Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là A. 16,68 gam. B. 18,38 gam. C. 18,24 gam. D. 17,80 gam. CÂU 158. Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là: A. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO. B. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH. C. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO. D. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO. CÂU 159. Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC 2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là A. 400 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml. CÂU 160. Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có kh ối lượng là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23) A. 8,56 gam. B. 3,28 gam. C. 10,4 gam. D. 8,2 gam CÂU 161. Hợp chất X đơn chức có công thức đơn giản nhất là CH 2O. X tác dụng với dd NaOH nhưng không tác dụng với Natri. Công thức cấu tạo của X là: A. CH3CH2COOH. B. CH3COOCH3. C. HCOOCH D. OHCCH2OH. CÂU 162. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Chất béo là trieste của glixerol với các axit môncacboxylic có m ạch C dài, không phân nhánh. B. Chất béo chứa chủ yếu các gốc no của axit thường là chất rắn ở nhiệt độ phòng. T r ườ n g P T T h á i B ì n h D ươ n g Page 18
  20. HÓA HỮU CƠ 2010 C. Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit thường là chất lỏng ở nhi ệt đ ộ phòng và được gọi là dầu. D. Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch. CÂU 163. Chất béo có đặc điểm chung nào sau đây? A. Không tan trong nước, nặng hơn nước, có trong thành phần chính c ủa d ầu, m ỡ đ ộng, t/vật. B. Không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, m ỡ đ ộng, t/vật. C. Là chất lỏng, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành ph ần chính c ủa d ầu, mỡ động, t/vật. D. Là chất rắn, không tan trong nước, nhẹ hơn n ước, có trong thành ph ần chính c ủa d ầu, mỡ động, t/vật. CÂU 164. Xà phòng và chất giặt rửa có đặc điểm chung là: A. Chứa muối natri có khả năng làm giảm sức căng bề mặt của các chất bẩn. B. Các muối được lấy từ phản ứng xà phòng hoáchất béo. C. Sản phẩm của công nghệ hoá dầu. D. Có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật. CÂU 165. Trong thành phần của xà phòng và chất giặt rửa thường có m ột số este. Vai trò của các este này là: A.Làm tăng khả năng giặt rửa. B.Tạo hương thơm mát, dễ chịu. C.Tạo màu sắc hấp dẫn. D.Làm giảm giá thành của xà phòng và chất giặt rửa. CÂU 166. Cho các phát biểu sau: a) Chất béo thuộc loại hợp chất este. b).Các este không tan trong nước do chúng nhẹ hơn nước c) Các este không tan trong nước và nổi trên nước do chúng không t ạo đ ược liên k ết hidro với nước và nhẹ hơn nước. d) Khi đun chất béo lỏng trong nồi hấp rồi sục dòng khí hidro vào( có xúc tác niken) thì chúng chuyển thành chất béo rắn. e) Chất béo lỏng là các triglixẻit chứa gốc axit không no trong phân tử. Những phát biẻu đúng là: A. a,d,e. B. a,b,d. C. a,c,d,e. D. a,b,c,d,e. CÂU 167. Thuỷ phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức, mạch hở X với 100ml dd KOH 1M (vừa đủ) thu được 4,6g một ancol Y. Tên gọi của X là: A.etyl fomat. B.etyl propionat. C. etyl axetat. D.propyl axetat. CÂU 168. Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam một este đơn chức X thu được 3,36 lít khí CO2(đktc) và 2,7 g nước. Công thức phân tử của X là: A.C2H4O2. B.C3H6O2. C.C4H8O2. D.C5H8O3. T r ườ n g P T T h á i B ì n h D ươ n g Page 18
nguon tai.lieu . vn