Xem mẫu

Luyện thi đại học

mã đề 175_22

môn vật lý

Cho biết: Hằng số Plăng h = 6,625.10-34 (Js); Tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 (m/s); Đơn vị
khối lượng nguyên tử 1u = 931,5 (MeV/c2).
Câu 1. Theo lí thuyết Anh-xtanh, một hạt đang ở trạng thái nghỉ có khối lượng m0 thì khi chuyển động với
tốc độ v, khối lượng của hạt sẽ tăng lên thành m. Cho tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Khối lượng
m được tính theo hệ thức
c
A. m  m0 . 1   
v

2

B. m 

m0
2

v
C. m  m0 . 1   
c

2

D. m 

m0
2

v
c
1  
1  
c
v
Câu 2. Hoạt động nào sau đây là kết quả của việc truyền thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến?
A. Xem thời sự truyền hình qua vệ tinh.
B. Xem phim từ truyền hình cáp.
C. Trò chuyện bằng điện thoại bàn.
D. Xem phim từ đầu đĩa DVD.
2
Câu 3.Từ thông qua một khung dây dẫn kín có biểu thức  = cos 100 t  (Φ tính bằng Wb; thời gian t

tính bằng giây). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có giá trị hiệu dụng bằng
A. 100 (V).
B. 200 (V).
C. 100 2 (V).
D. 200 2 (V).
Câu 4. Tai ta phân biệt được hai âm có độ cao (trầm – bổng) khác nhau là do hai âm đó có
A. biên độ âm khác nhau.
B. độ to khác nhau.
C. cường độ âm khác nhau.
D. tần số khác nhau.
Câu 5. Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản
tụ và cường độ dòng điện qua cuộn cảm luôn dao động điều hòa
A. cùng tần số.
B. cùng pha.
C. cùng biên độ.
D. ngược pha.
Câu 6. Một vật thực hiện dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 12 cm. Thời gian để vật đi được đoạn
đường dài 24 cm là 2 s. Tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng là
A. 3π cm/s.
B. 6π cm/s.
C. 12π cm/s.
D. 24π cm/s.
Câu 7. Máy biến áp là một thiết bị dùng để biến đổi
A. điện áp một chiều thành điện áp xoay chiều.
B. điện áp xoay chiều nhưng không làm thay đổi tần số.
C. điện áp xoay chiều thành điện áp một chiều.
D. điện áp và tần số của dòng điện xoay chiều.
Câu 8. Sóng điện từ dùng trong thông tin liên lạc vô tuyến có bước sóng từ
A. vài mét đến vài kilômét.
B. vài mét đến vài trăm mét.
C. vài chục mét đến vài trăm kilômét.
D. vài chục mét đến vài kilômét.
7
Câu 9. Cho phản ứng hạt nhân sau: 3 Li  p  2 . Biết mLi = 7,0144u; mp = 1,0073u; mα = 4,0015u. Phản
ứng này
A. tỏa năng lượng bằng 3744,82 MeV
B. tỏa năng lượng bằng 17,42 MeV
C. thu năng lượng bằng 3744,82 MeV
D. thu năng lượng bằng 17,42 MeV
Câu 10. Kích thích cho một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A thì cơ năng của nó bằng 36 mJ.
Khi kích thích cho con lắc lò xo đó dao động điều hòa với biên độ bằng 1,5A thì cơ năng của nó bằng
A. 54 mJ.
B. 16 mJ.
C. 81 mJ.
D. 24 mJ.
Câu 11. Xét các tia gồm tia hồng ngoại, tia X, tia gamma, tia β. Tia có bản chất khác với các tia còn lại là
A. tia gamma.
B. tia β.
C. tia X.
D. tia hồng ngoại.
Câu 12. Chiếu một tia sáng chứa hai thành phần đơn sắc đỏ và tím từ không khí vào nước dưới góc tới 50.
Biết chiết suất của không khí đối với mọi ánh sáng đơn sắc coi như bằng 1; chiết suất của nước đối với ánh
sáng đơn sắc đỏ là 1,33 còn đối với ánh sáng đơn sắc tím là 1,34. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Góc lệch của tia khúc xạ đỏ so với tia khúc xạ tím gần bằng 10.
B. Góc khúc xạ của tia tím bằng 3,760.
C. Góc khúc xạ của tiađỏ bằng 3,730.

Mã đề 132

Trang 1

Luyện thi đại học

mã đề 175_22

môn vật lý

D. Tỉ số góc khúc xạ của tia đỏ so với tia tím là

134
133

Câu 13. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc mà mắt có thể nhìn thấy được có bước sóng
A. từ 380 nm đến 760 nm.
B. lớn hơn 380 nm.
C. từ 0,36 μm đến 0,76 μm.
D. từ 380 nm đến 780 nm.
Câu 14. Thực hiện thí nghiệm sóng dừng trên một sợi dây thẳng đứng có đầu trên cố định, đầu dưới gắn
với cần rung dao động theo phương ngang với tần số 10 Hz. Quan sát trên dây thấy có 4 bó sóng và đo
được khoảng cách hai đầu dây là 0,8m. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 2 m/s.
B. 8 m/s.
C. 4 m/s.
D. 16 m/s.
Câu 15. Trên cùng một hướng truyền sóng, hai phần tử sóng có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn bằng
một số nguyên lần bước sóng thì dao động
A. lệch pha nhau kπ (với k  Z).
B. cùng pha nhau.
C. ngược pha nhau.
D. vuông pha nhau.
Câu 16.Chọn phát biểu sai về dao động cưỡng bức.
A. Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi tần số của ngoại lực bằng tần số riêng của hệ.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực.
C. Lực cản của môi trường ảnh hưởng đến biên độ dao động cưỡng bức.
D. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì riêng của hệ dao động.
Câu 17. Trong dao động tắt dần, đại lượng giảm dần theo thời gian là
A. chu kì.
B. tốc độ.
C. tần số.
D. biên độ.
Câu 18. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là l dao động tại một nơi trên Trái Đất với tần số 2 Hz. Nếu
cắt bỏ đi một đoạn dây treo bằng 3/4 chiều dài ban đầu thì con lắc đơn mới dao động điều hòa với tần số
bao nhiêu?
A. 1 Hz.
B. 2,3 Hz.
C. 4 Hz.
D. 1,73 Hz.
Câu 19. Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T, ban đầu có N0 hạt nhân. Sau khoảng thời gian t, số hạt nhân
của chất đó chưa bị phân rã là
t
t




N0
T
T
 1  1t 
A. N  t
B. N  N 0 . 1  2 
C. N  N 0 .
D. N  N 0 .2




T
T
 2 
2
Câu 20. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ
điện có điện dung C ghép nối tiếp thì trong mạch xảy ra cộng hưởng với tần số f = 2.108 (Hz). Nếu dùng
cuộn cảm thuần L và tụ C nói trên để ghép thành một mạch dao động điện từ thì mạch này có thể phát được
sóng điện từ thuộc vùng
A. sóng ngắn.
B. sóng cực ngắn.
C. sóng trung.
D. sóng dài.
17
Câu 21. Trong hạt nhân 8 O có
A. 8 nơtron.
B. 1 nơtron.
C. 17 nuclon.
D. 9 proton.
Câu 22. Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách
từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Ánh sáng sử dụng trong thí nghiệm là ánh sáng hỗn
hợp của hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,5 μm và λ2 = 0,6 μm. Khoảng cách gần nhất của hai vạch sáng
quan sát được trên màn là
A. 0,4 mm.
B. 0,3 mm.
C. 0,1 mm.
D. 0,2 mm.
Câu 23. Giới hạn quang điện của Canxi, Natri, Kali, Xesi lần lượt là 0,43μm; 0,50 μm; 0,55 μm; 0,66 μm.
Nếu sử dụng ánh sáng đơn sắc màu lục có bước sóng 520 nm thì sẽ gây ra được hiện tượng quang điện đối
với kim loại
A. Natri và Kali.
B. Canxi và Natri.
C. Canxi và Xesi.
D. Kali và Xesi.
Câu 24.Trong phóng xạ β-, hạt nhân con có số nuclon bằng hạt nhân mẹ. Nhưng trong quá trình phóng xạ
có sự biến đổi của
A. nơtron thành proton.
B. electron thành proton.
C. nơtron thành electron.
D. proton thành nơtron.
Mã đề 132

Trang 2

Luyện thi đại học

mã đề 175_22

môn vật lý

Câu 25. Đặt một điện áp xoay chiều u = U 2 cos(ωt) (U và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ
có tụ điện có điện dung C. Cường độ dòng điện hiệu dụng I qua mạch có biểu thức là
U
U 2
.
A. I 
B. I = ωC U 2 .
C. I 
D. I = ωCU.
.
C
C
Câu 26. Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m gắn vào đầu dưới của một dây treo không dãn có chiều
dài l. Kích thích cho con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g thì chu kì dao động
của nó được xác định bởi công thức
1 g
1 g
m
l
A. T  2
B. T 
C. T 
D. T  2
2 m
2 l
g
g
Câu 27. Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng được sử dụng có điện áp hiệu dụng và tần số là
A. U  220 2 (V); f = 50 (Hz).
B. U = 220 (V); f = 60 (Hz).
C. U = 220 (V); f = 50 (Hz).
D. U  220 2 (V); f = 60 (Hz).
Câu 28. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng?
A. Ở trạng thái đứng yên, mỗi phôtôn có một năng lượng xác định bằng hf.
B. Trong chân không, phôtôn chuyển động với tốc độ c = 3.108 m/s.
C. Mỗi lần một nguyên tử hấp thụ ánh sáng cũng có nghĩa là nó hấp thụ một phôtôn.
D. Dòng ánh sáng là dòng của các hạt mang năng lượng gọi là phôtôn.
Câu 29. Chất nào sau đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì không phát ra quang phổ liên tục?
A. Chất rắn.
B. Chất lỏng.
C. Chất khí ở áp suất lớn.
D. Chất khí ở áp suất thấp.
Câu 30. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên bề mặt chất lỏng với hai nguồn cùng pha, phần tử chất lỏng
dao động với biên độ cực tiểu khi hiệu khoảng cách từ phần tử đó đến hai nguồn sóng bằng
A. số bán nguyên lần bước sóng.
B. số nguyên lần bước sóng.
C. số nguyên lần nửa bước sóng.
D. số bán nguyên lần nửa bước sóng.
Câu 31. Hiện tượng nào trong các hiện tượng sau đây chỉ xảy ra đối với sóng ánh sáng mà không xảy ra
đối với sóng cơ?
A. Giao thoa.
B. Tán sắc.
C. Nhiễu xạ.
D. Phản xạ.
Câu 32. Quang điện trở hoạt động dựa trên hiện tượng
A. phát xạ cảm ứng.
B. quang điện ngoài.
C. quang điện trong.
D. quang - phát quang.
Câu 33. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm
và một tụ điện có điện dung C thay đổi được theo thứ tự đó ghép nối tiếp nhau. Điều chỉnh C để công suất
tiêu thụ trên mạch đạt giá trị cực đại bằng 400W. Nếu nối tắt tụ C thì cường độ dòng điện trong mạch trễ
pha so với điện áp một góc 600. Công suất tiêu thụ của mạch sau khi nối tắt bằng
A. 100 (W).

B. 300 (W).

C. 400 (W).

D. 200 (W).

Câu 34. Cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng có N1 vòng dây. Khi đặt một điện áp xoay chiều có giá
trị hiệu dụng 120V vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở đo được là
100V. Nếu tăng thêm 150 vòng dây cho cuộn sơ cấp và giảm 150 vòng dây ở cuộn thứ cấp thì khi đặt vào
hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp hiệu dụng 160V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở vẫn là
100V. Kết luận nào sau đây đúng?
A. N1 = 825 vòng.
B. N1 = 1320 vòng.
C. N1 = 1170 vòng.
D. N1 = 975 vòng.
Câu 35. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo công thức

En  

13,6
(eV) (n = 1, 2, 3…). Khi chiếu lần lượt hai phôtôn có năng lượng 10,2 (eV); 12,75 (eV) vào
n2

đám nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản thì đám nguyên tử
Mã đề 132

Trang 3

Luyện thi đại học

mã đề 175_22

môn vật lý

A. hấp thụ được cả 2 phôtôn.
B. không hấp thụ được phôtôn nào.
C. chỉ hấp thụ được 1 phôtôn có năng lượng 12,75 (eV).
D. chỉ hấp thụ được 1 phôtôn có năng lượng 10,2 (eV).
9
4
Câu 36. Dưới tác dụng của bức xạ γ, hạt nhân 4 Be có thể tách thành hai hạt 2 He và một hạt nơtron. Biết
khối lượng của các hạt nhân mBe= 9,0112u, mHe = 4,0015u, mn = 1,0087u. Để phản ứng trên xảy ra thì bức
xạ  phải có tần số tối thiểu là
A. 9,001.1023 Hz.

B. 7,030.1032 Hz.

C. 5,626.1036 Hz.

D. 1,125.1020 Hz.

Câu 37.Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần
số không thay đổi vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự
gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L xác định, điện trở thuần
R = 200Ω và tụ điện có điện dung C thay đổi được ghép nối
tiếp. Gọi M là điểm nối giữa L với R; N là điểm nối giữa R
với C. Khi C thay đổi thì đồ thị biểu diễn điện áp hiệu dụng
hai đầu đoạn mạch AN và MB theo dung kháng ZC được
biểu diễn như hình vẽ. Giá trị U1 bằng
A. 401 (V).

B. 100 17 (V).

C. 400 (V).

D. 100 15 (V).

Câu 38. Trên bề mặt một chất lỏng, tại hai điểm A, B cách nhau 14 cm có hai nguồn dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng với cùng biên độ, cùng tần số và cùng pha tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng
bằng 4 cm. C là một điểm trên mặt chất lỏng sao cho tam giác ABC vuông cân tại C. Trên đoạn AC, hai
điểm liên tiếp có phần tử sóng dao động với biên độ cực đại cách nhau một đoạn ngắn nhất xấp xỉ bằng bao
nhiêu?
A. 3,687 cm.

B. 1,187 cm.

C. 3,849 cm.

D. 2,500 cm.

Câu 39. Hai chất điểm có khối lượng lần lượt là m1, m2 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số. Đồ
thị biểu diễn động năng của m1 và thế năng của m2 theo li độ như hình vẽ. Tỉ số m1/m2 là

A. 2/3.

B. 9/4.

C. 4/9.

D. 3/2.

Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V, tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB
gồm đoạn mạch AM ghép nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM chỉ có biến trở R; đoạn mạch MB
gồm cuộn dây không thuần cảm ghép nối tiếp với tụ C. Điều chỉnh R đến giá trị R0 sao cho công suất tiêu
thụ trên biến trở đạt cực đại thì thấy điện áp hiệu dụng đoạn mạch MB bằng 40 3 V và công suất tiêu thụ
trên đoạn mạch AB bằng 90W. Tính công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AM.
A. 30 W.
B. 60 W.
C. 67,5 W.
D. 45 W.
Mã đề 132

Trang 4

Luyện thi đại học

mã đề 175_22

môn vật lý
----- HẾT -----

Mã đề 132

Trang 2

nguon tai.lieu . vn