Xem mẫu
- Tài liệu khóa học : Luyện kỹ cấp tốc
DANH PHÁP HỢP CHẤT HỮU CƠ
I. Kiến thức trọng tâm
1. Phân loại danh pháp:
+ Tên thông thờng
+ Tên gốc - chức.
+ Tên thay thế.
Tên gốc - chức và thay thế thuộc tên hệ thống
2. Nhớ tên mạch cacbon chính
met / et / prop / but / pen / hex / hep / oct / non / dec
3. Tên một số gốc điển hình
CH3 - : metyl
C2H5 - : etyl
CH3-CH2-CH2 - : propyl
(CH3)2CH- : isopropyl
C6H5- : phenyl
C6H5CH2- : benzyl
CH2=CH- : vinyl
CH2=CH-CH2- : anlyl
4. Tên một số chức
an, en, in, ol, al, an, oic, amin
II. Phơng pháp gọi tên các hợp chất.
1. Cách gọi tên thay thế :
Tên phần thế Tên phần chức
Tên mạch chính
(kèm số chỉ vị trí) (kèm số chỉ vị trí)
2. Cách chọn mạch chính và đánh số :
- Có nhóm chức - dài nhất - chứa nhiều nhánh.
- Đánh số u tiên : chức - nhánh sao cho tổng số chỉ mạch nhánh là nhỏ nhất
3. Cách xác định nhanh tên gốc - chức hay tên thay thế đúng:
- Gốc chức :
+ Thờng có đuôi : yl, ic
+ Các tên gốc và chức viết cách nhau.
- Tên thay thế :
+ Thờng có đuôi an, al, ol, oic ... và có các số chỉ.
+ Các tên thành phần đợc viết liền nhau.
Vd:
Tên gốc - chức Tên thay thế
CH3Cl : metyl clorua clometan
CH2=CH-CH2-Cl anlyl clorua 2-clopropen
CH3CHClCH3 isopropyl clorua 2-clopropan
CH3CH(CH3)CH2OH isobutylic 2-metylpropanol
3. Cách gọi tên amin :
- Luôn đợc viết liền nhau.
- Tên thay thế :
+ Chọn mạch chính dài nhất có chứa N.
+ Nếu phần thế liên kết với N thì có N- trớc tên gốc.
Vd :
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
- Tài liệu khóa học : Luyện kỹ cấp tốc
CH3NH2 metylamin metanamin
CH3NHCH2CH3 etylmetylamin N-metyletan-1-amin
CH3-CH(NH2)-CH3 isopropylamin propan-2-amin
BÀI TẬP DANH PHÁP HỢP CHẤT HỮU CƠ
CH3CHCH3
Câu 1. Ankan X có công thức cấu tạo :
CH3CHCH2CH 3
Tên gọi của X là
A. 2—isopropylbutan B. 3—isopropylbutan
C. 2,3—đimetylpentan D. 3,4—đimetylpentan
Câu 2 : Hợp chất CH3CH(CH3)CH(CH3)CH=CH2 có tên gọi là
A. 3,4—đimetylpent—1—en B. 2,3—đimetylpent—4—en
C. 3,4—đimetylpent—2—en D. 2,3—đimetylpent—1—en
Câu 3 : Trường hợp nào sau đây có công thức cấu tạo không đúng với tên gọi đã cho ?
CH2CH3
CH3CHCH2CH2CH3 CH3CHCHCH2CH3
A. CH3 B. CH3
I opent
s an 3 yl2 et pent
et m yl an
CH3 CH3
CH3CHCH3 CH3CH2CHCH2CH3
C. CH3 D. CH3
neopent
an 3, ®i yl an
3 et pent
Câu 4 : Hợp chất hữu cơ X có công thức C4H9Br. Đun hỗn hợp gồm X, KOH và ancol etylic
thấy chỉ tạo ra but—1—en. Tên gọi của X là
A. 1—brombutan B. 2—brombutan
C. 1—brom—2—metylpropan D. 2—brom—2—metylpropan
Câu 5 : Hợp chất hữu cơ X có công thức cấu tạo : CH2=CHOCOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl acrylat B. vinyl axetat
C. vinyl fomat D. anlyl fomat
Câu 6 : Amin (CH3)2CH-NH-CH3 có tên gọi là
A. N-metylpropan-2-amin B. N-metylisopropylamin
C. metylpropylamin D. N-metyl-2-metyletanamin
Câu 7 : Amin CH3-NH-C2H5 có tên gọi gốc - chức là
A. propan-2-amin B. etyl metyl amin
C. metyletylamin D. etylmetylamin
Câu 8 : Tên gọi nào sau đây không đúng với chất có công thức CH3CH(NH2)COOH?
A. axit 2-aminopropanoic B. axit α -aminopropionic
C. axit α -aminopropanoic D. alanin
Câu 9 : Tên thay thế của chất có cấu tạo CH3CHClCH3 là
A. 2-clopropan B. propyl clorua
C. propylclorua D. 2-clo propan
Câu 1 0 : Tờn gọi của C6H5-NH-CH3 là
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
- Tài liệu khóa học : Luyện kỹ cấp tốc
A. metylphenylamin. B. N-metylanilin.
C. N-metylbenzenamin. D. cả A, B, C đều đúng.
Câu 11 : Tờn gọi của chất CH3 – CH – CH – CH3 là
C2H5 CH3
A. 2-etyl-3-metylbutan. B. 3-etyl-2-metylbutan.
C. 2,3-đimetylpentan. D. 2,3-đimetylbutan.
Câu 12 : Tên gọi của chất hữu cơ X có CTCT :
C 2H 5
|
CH 3 − C − CH 2 − CH − CH 2 − CH 3
| |
CH 3 CH 3
Là :
A. 2-metyl-2,4-đietylhexan C. 5-etyl-3,3-đimetylheptan
B. 2,4-đietyl-2-metylhexan D. 3-etyl-5,5-đimetylheptan
Câu 13 : Trong các chất dưới đây, chất nào được gọi tên là đivinyl ?
A. CH2 = C = CH-CH3 B. CH2 = CH-CH = CH2
C. CH2-CH-CH2 -CH = CH2 D. CH2 = CH - CH = CH - CH3
CH 3
|
Câu 14 : Chất CH 3 − C − C ≡ CH cú tờn là gỡ ?
|
CH 3
A. 2,2-đimetylbut-1-in B. 2,2-đimeylbut-3-in
C. 3,3-đimeylbut-1-in D. 3,3-đimeylbut-2-in
CH2 CH2 CH2 CH3
Câu 15 :
Chất có tên gọi là ?
CH3
CH2 CH3
A. 1-butyl-3-metyl-4-etylbenzen. B. 1-butyl-4-etyl-3-metylbenzen.
C. 1-etyl-2-metyl-4-butylbenzen. D. 4-butyl-1-etyl-2-metylbenzen.
CH 3 − CH − CH 2 − CO O H
Câu 16 : Chất | cú tờn là :
CH 3
A. Axit 2-metylpropanoic B. Axit 2-metylbutanoic
C. Axit 3-metylbuta-1-oic D. Axit 3-metylbutanoic.
Câu 17 : Gọi tên hợp chất có CTCT như sau theo danh pháp thay thế ?
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
- Tài liệu khóa học : Luyện kỹ cấp tốc
O H C CH 2 CH 2 CH CH O
CH CH =
|
CH 3
A. 5-metylhep-2-en-1,7-dial B. iso-octen-5-dial
C. 3-metylhep-5-en-1,7-dial D. iso-octen-2-dial
Câu 18 : Gọi tên hợp chất có CTCT như sau theo danh pháp thay thế :
CH 3 CH − CH 2 CH CO O H
| |
C 2H 5 C 2H 5
A. 2,4-đietylpentanoic B. 2-metyl-4-etylhexanoic
C. 2-etyl-4-metylhexanoic D. 4-metyl-2-etylhexanoic
Câu 19 : Gọi tên hợp chất có CTCT như sau theo danh phỏp gốc – chức.
CH 3 − CH 2 − CH 2 − CH 2 − N − CH 2 − CH 3
|
CH 3
A. Etylmetylaminobutan C. butyletylmetylamin
B. etylmetylbutylamin D. metyletylbutylamin
Câu 20 : Gọi tên hợp chất có CTCT như sau theo danh pháp thông thường :
A. 1-amino-3-metyl benzen. C. m-toludin.
B. m-metylanilin. D. Cả B, C.
Giáo viên: Phạm Ngọc Sơn
Nguồn: Hocmai.vn
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
- Tài liệu khóa học : Luyện kỹ cấp tốc
ĐÁP ÁN BÀI TẬP CÔNG THỨC CẤU TẠO VÀ DANH PHÁP HỢP CHẤT
H ỮU C Ơ
1C. 2A 3A 4A 5B 6A 7D 8C 9A 10D 11C
12C. 13B 14C 15C 16D 17A 18C 19C 20D
Giáo viên: Phạm Ngọc Sơn
Nguồn: Hocmai.vn
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
nguon tai.lieu . vn