- Trang Chủ
- Luận Văn - Báo Cáo
- Luận văn: THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP PHÁT HUY VAI TRÒ NGUỒN NHÂN LỰC TRONG PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI KHU VỰC NÔNG THÔN TỈNH THÁI NGUYÊN (part 10)
Xem mẫu
- 113
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Ban Tƣ tƣởng Văn hóa trung ƣơng (2006), Văn kiện đại hội Đảng toàn quốc
lần thứ X, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
2. Lê Xuân Bá, Lƣơng Minh Anh (2007), "Phát triển lao động kỹ thuật trong
nông nghiệp khi Việt Nam gia nhập Tổ chức Thƣơng mại thế giới", Lao động Xã
hội, (216), tr. 30 - 33.
3. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2006), Báo cáo công tác giáo dục đào tạo giai
đoạn 2001 - 2005, Hà Nội.
4. Bộ Lao động - TBXH (2006), Tài liệu tập huấn chương trình giảm nghèo,
Nxb Lao động Xã hội, Hà Nội.
5. Bộ Lao động - TBXH, Tổ chức ILO tại Việt Nam (2005), Thực trạng lao
động việc làm Việt Nam giai đoạn 1999 - 2005, Hà Nội.
6. Phạm Đức Chính (2005), Thị trường lao động việt Nam cơ sở lý luận và
thực tiễn, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
7. Chính phủ (2006), Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm giai đoạn
2006 - 2010, Hà Nội.
8. Công ty cổ phần Thông tin kinh tế đối ngoại (2005), Thái Nguyên thế và lực
trong thế kỷ XXI, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
9. Cục Thống kê tỉnh Thái Nguyên (2005), Niên giám thống kê tỉnh Thái
Nguyên, Nxb Thống kê, Hà Nội.
10. Cục Thống kê tỉnh Thái Nguyên (2007), Báo cáo nhanh kết quả điều tra
nông nghiệp nông thôn năm 2006, Thái Nguyên.
11. Phạm Vân Đình (2005), Giáo trình chính sách nông nghiệp, Nxb Nông
nghiệp, Hà Nội.
12. Nguyễn Hữu Dũng (2003), "Về phát triển và sử dụng nhân lực kinh
nghiệm của Nhật Bản", Lao động Xã hội, (225 ), tr. 68 - 69.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
- 114
13. Trần Kim Dung (2005), Quản trị nguồn nhân lực, Nxb Thống kê, Hà Nội.
14. Đỗ Thu Hằng (2003), "Về phát triển nguồn nhân lực cho công nghiệp hóa,
hiện đại hóa rút ngắn ở Việt Nam", Kinh tế và Dự báo, (366), tr. 12 - 13.
15. Trần Đình Hoan, Lê Mạnh Khoa (1991), Sử dụng nguồn lao động và giải
quyết việc làm ở Việt Nam, Nxb Sự thật, Hà Nội.
16. Học viện Hành chính quốc gia (2001), Đổi mới và sự phát triển con người,
Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
17. Nguyễn Hải Hữu, Nguyễn Minh Thắng (2001), Vốn nhân lực của người
nghèo Việt Nam tình hình và các hướng lựa chọn về chính sách, Nxb Lao động Xã
hội, Hà Nội.
18. Tạ Đức Khánh (2001), Bài giảng kinh tế học nhân lực, Đại học Quốc gia,
Hà Nội.
19. Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thái Nguyên (2006), Đề án phát triển giáo
dục đào tạo tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2006 - 2010, Thái Nguyên.
20. Sở Kế hoạch và Đầu tƣ tỉnh Thái Nguyên (2007), Đề án quy hoạch tổng
thể phát triển kinh tế xã hội tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020, Thái Nguyên.
21. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (2005), Khảo sát thực trạng làng
nghề tỉnh Thái Nguyên, Thái Nguyên.
22. Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên (2005), Đề án thực hiện chuẩn quốc gia về y tế
xã tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2006 - 2010, Thái Nguyên.
23. Vũ Bá Thể (2005), Phát huy nguồn lực con người để công nghiệp hóa,
hiện đại hóa, Nxb Lao động Xã hội, Hà Nội.
24. Nguyễn Tiệp (2007), "Đào tạo và phát triển lao động chuyên môn kỹ thuật
là tiền đề quan trọng để sử dụng hiệu quả nguồn nhân lực", Lao động Xã hội, (216),
tr. 13 - 15.
25. Tỉnh uỷ tỉnh Thái Nguyên (2005), Văn kiện đại hội đảng bộ tỉnh Thái
Nguyên nhiệm kỳ XVII, Thái Nguyên.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
- 115
26. Nguyễn Văn Trung (1998), Phát triển nguồn nhân lực trẻ ở nông thôn để
công nghiệp hoá, hiện đại hoá nông nghiệp nông thôn nước ta, Nxb Chính trị quốc
gia, Hà Nội.
27. Trƣờng Đại học Kinh tế quốc dân (1998), Giáo trình kinh tế học
DavidBegg tập 1 - 2, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
28. Trƣờng Đại học Quốc gia (2004), Giáo trình quản trị nhân lực, Hà Nội.
29. Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên (1998), Dự án tổng quan phát triển
kinh tế xã hội vùng miền núi dân tộc thời kỳ 1998 - 2010, Thái Nguyên.
30. Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên (2005), Báo cáo tình hình phát triển
kinh tế xã hội tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2001 - 2005, Thái Nguyên.
31. Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên (2005), Báo cáo tổng kết thực hiện
chương trình 135 giai đoạn 1999 - 2005, Thái Nguyên.
32. Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên (2006), Chương trình việc làm tỉnh
Thái Nguyên giai đoạn 2002 - 2006, Thái Nguyên.
33. Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên (2007), Báo cáo đánh giá thực hiện kế
hoạch đào tạo nghề lao động nông thôn giai đoạn 2002 - 2006, Thái Nguyên.
34. Viện Khoa học Lao động (2006), Báo cáo quy hoạch tổng thể ngành lao
động - TBXH tỉnh Thái Nguyên, Thái Nguyên.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
- PHIẾU PHỎNG VẤN MỘT SỐ THÔNG TIN VỀ NGUỒN NHÂN LỰC TẠI HỘ
Stt mẫu phiếu
Điều tra ngày / /2006
* Những thông tin thu thập chỉ nhằm phục vụ nhu cầu nghiên cứu thực trạng nguồn nhân lực khu vực nông thôn
tỉnh Thái Nguyên
* Mọi thông tin cá nhân được giữa bí mật, Xin trân thành cám ơn !
1 Họ và tên chủ hộ:...................................................................................................................................................................................................................................
2 Số thành viên trong hộ:................................ người.
3 Địa chỉ: Huyện .................................................., Xã..................................................................., Thôn, xóm, bản:........................................................
(Thuộc khu vực: Trung du, Miền núi, Vùng cao)
4 Diện tích đất nông nghiệp: ………………………….. m2 (Gồm S đang canh tác hoặc thuê để sử dụng)
4,1 Đất ruộng m2
.......................
4,2 Vườn, đồi m2
.......................
4,3 Rừng m2
.......................
4,4 Khác m3
.......................
5 Gia đình thuộc hộ nghèo:……………………………………...……….
116
- PHẦN I - HỎI THÀNH VIÊN TRONG HỘ ĐANG LÀM VIỆC
Công việc
Trình độ CMKT
Theo ông, Có dự Trong 12
chính
đã đạt được
bà Công định tháng qua
Trình đang làm
Quan hệ việc chính chuyển có được đào
Năm Giới độ văn có phù
Stt với chủ Dân tộc đang làm đổi nghề tạo, bồi
sinh tính hoá hợp với
Cấp Ngành, nghề
hộ có phải là nghiệp, dưỡng nghề
(lớp/hệ) ngành
trình độ đào tạo SX hàng việc làm nghiệp
đào tạo
hoá không không không
không
A B C1 C2 C3 C4 C5 C6 C7 C8 C9 C10
1 Chủ hộ
2
3
4
5
…
* Không hỏi người đang đi học, chỉ hỏi những người đang làm việc tạo thu nhập
* Hỏi những người là nhân khẩu thực tế thường trú tại hộ
Hướng dẫn: * Công việc chính là công việc tạo thu nhập nhiều nhất
* Nếu không có thông tin tại câu C5 - C6 thì không hỏi câu C7
* C8: Sản xuất hàng hoá là sản phẩm, dịch vụ chủ yếu để bán hoặc trao đổi (trên 50%)
117
- 1. Phần câu hỏi cho thời gian làm việc tại hộ
Sau khi
Nếu có
đào tạo Số giờ làm việc tạo
Thời nhu cầu Số thời gian
ông bà sản phẩm vật chất
gian tới đào tạo không SXVC Số giờ
muốn Tổng số giờ hoặc giá trị
có xin ghi rõ có nhu
được làm làm việc Mức thu
muốn ngành Thời cầu làm Số ngày làm
việc tại
Stt Thời
bình nhập bình
được nghề gian làm Số giờ Số giờ thêm việc bình
đâu (theo gian làm
quân/ngày quân/tháng
đào tạo muốn công làm làm bình quân/tháng
địa giới việc
(13+14+15 (1.000đ)
không được đào việc công công quân
hành trong
+16)
tạo khác việc nội việc /ngày
chính) Nông
(CN, trợ khác
nghiệp
TMDV)
C11 C12 C13 C14 C15 C16 C17 C18 C19 C20 C21
1
2
3
4
5
…
* Cột C11, C12 ghi cụ thể cần học nghề gì và nguyện vọng được làm ở đâu sau khi học
* Thời gian làm công việ khác tại hộ như bán hàng quán, làm nghề phụ, dịch vụ khác...
* Đối với người làm việc cả tại hộ và ngoài hộ hỏi thông tin cả phần 1 + 2
118
- 2. Phần câu hỏi cho người có thời gian làm việc ngoài hộ
Công việc chính đang làm
Nơi đang Mức tiền
Số ngày làm Số giờ Nơi làm việc Công việc
làm thuộc lương hoặc
việc ngoài hộ làm việc việc ở đâu đang làm là
KV nào thu nhập
bình quân bình (ghi tên tự làm hay
Stt Thời gian (Thành thị, bình quân
/tháng quân/ngày huyện, tỉnh) làm thuê
Tên công việc đã làm công Nông thôn) đồng /công
việc này
C22 C23 C24 C25 C26 C27 C28 C29
1
2
3
4
5
…
* Công việc làm ngoài hộ là những việc như đi làm thuê hưởng lương hoặc công việc tự làm khác mang lại thu nhập
* Ghi rõ là ở đâu: Huyện nào, tỉnh nào.
* Thời gian tính theo giờ bình quân/ngày (hỏi thông tin trong tuần qua)
* Nếu đã làm trên 12 tháng thi ghi theo năm
119
- 120
- 120
PHẦN II - CÂU HỎI DÀNH CHO CHỦ HỘ
I GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
1 Hiện nay gia đình có mấy người đang đi học?
1.1 Học văn hoá (học THPT, THCS và tiểu học)
1.2 Học nghề
1.3 Học THCN, cao đẳng
1.4 Học đại học, trên đại học
Xin cho biết tình hình học văn hoá của trẻ (hỏi với hộ có trẻ trong tuổi
2
đi học phổ thông)
2.1 Gia đình có mấy trẻ đi học đúng tuổi
2.2 Có mấy trẻ đang học tại trường chuẩn Quốc gia
2.3 Hiện nay có mấy trẻ được đi học thêm, học ngoại khoá ?
2.4 Gia đình có định hướng cho trẻ tiếp tục theo học lâu dài không ?
2.5 Hiện nay gia đình gặp khó khăn gì khi trẻ đi học ?
Nếu gia đình có trẻ trong độ tuổi đi học (học văn hoá) không đi học, xin
2.6
được cho biết lý do trẻ nghỉ học ?
II Y TẾ - THỂ THAO - VĂN HOÁ
3 Số người trong gia đình trên 6 tuổi được BHYT
4 Số người trong gia đình mua BH thân thể hoặc Nhân thọ
Trong 12 tháng qua gia đình ông, bà có mấy người được đi khám hoặc
chữa bệnh ?
5
Trong 12 tháng qua gia đình ông, bà đi khám chữa bệnh ở nơi nào sau
6
đây (ghi theo số lượt của các thành viên trong hộ)
Trạm y tế xã
6.1
Cơ sở y tế tuyến huyện
6.2
Cơ sở y tế tuyến tỉnh
6.3
Cơ sở y tế cấp TW
6.4
Cơ sở y tế tư nhân
6.5
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
- 121
7 Trong 12 tháng qua gia đình ông, bà có nhận được sự hướng dẫn trực
tiếp tại nơi ở về chăm sóc sức khoẻ của cơ quan, tổ chức về y tế nào sau
đây ?
7.1 Cán bộ y tế thôn bản
7.2 Trạm y tế xã
7.3 Cơ sở y tế cấp huyện, tỉnh
7.4 Cơ sở y tế cấp TW
7.5 Khác: (ghi cụ thể)
8 Câu hỏi dành cho gia đình có trẻ em dưới 6 tuổi
Số trẻ em trong hộ bị còi xương suy dinh dưỡng (theo kết luận của cơ quan
8.1
Y tế)
8.2 Trong 12 tháng qua TE có được uống hoặc tiêm Văcxin không ?
TE có thường xuyên được sử dụng sản phẩm bổ xung dinh dưỡng không
9.3
(sữa, cốm canxi...) ?
9 Gia đình có bao nhiêu người thường xuyên chơi thể thao ?
10 Nếu không xin cho biết lý do:
11 Năm 2006 hộ có được bình xét gia đình văn hoá không ?
Trong 12 tháng qua gia đình có mấy người được tham gia đi thăm quan,
12
du lịch ?
III TRUYỀN THÔNG
13 Gia đình có các phương tiện truyền thông, tt nào sau đây ?
13.1 Radio
13.2 Vô tuyến
Trong 12 tháng qua có được tham dự các cuộc truyền thông, vận động
14
nào tại nơi sinh sống ?
Y tế và dân số KHH gia đình
14.1
Giáo dục
14.2
14.3 Khác (ghi cụ thể)
15 Gia đình thường xuyên mua và đọc báo, tạp chí nào ?
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
- 122
IV VIỆC LÀM
Trong 12 tháng qua, ông bà có được biết các thông tin về tư vấn giới
16
thiệu việc làm, học nghề tại địa phương không?
17 Nếu có thì được biết qua cơ quan, tổ chức loại nào sau đây ?
17.1 Doanh nghiệp, tổ chức
17.2 Chính quyền địa phương, tổ chức đoàn thể
17.3 Khác: (ghi cụ thể)
18 Hiện nay gia đình có vay vốn để đầu tư SXKD không ?
18.1 Nếu có xin cho biết: + Vay ở đâu nhiều nhất
18.2 + Tổng số tiền đang vay (triệu đồng)
19 Gia đình có thường xuyên sử dụng máy móc cơ khí trong SXKD không
Gia đình có thường xuyên ứng dụng công nghệ sinh học trong
20
SXKD không ?
21 Xin ông bà cho biết ý kiến về việc sử dụng lao động của hộ ?
Ý kiến của hộ về vấn đề đào tạo nghề hiện nay
22
22.1 Thiếu thông tin
22.2 Địa điểm học chưa thuận lợi
22.3 Chương trình đào tạo chưa phù hợp
22.4 Thiếu tiền để học
22.5 Khác
23 Nhu cầu đào tạo
23.1 Học nghề ở đâu ?
23.2 Ngành nghề học là gì
24 Thông tin về ngành phụ
24.1 Thời gian qua trong hộ có làm thêm nghề phụ để tạo thu nhập không ?
24.2 Nếu có thì làm việc gì ?
24.3 Thời gian tới có ý định làm thêm nghề phụ gì (hộ đề xuất) ?
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
- 123
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
nguon tai.lieu . vn