- Trang Chủ
- Luận Văn - Báo Cáo
- Luận văn: Thiết kế phân xưởng sản xuất acid acetic bằng phương pháp lên men phục vụ chế biến mủ cao su (part 9)
Xem mẫu
- 83
Bảng 2.1. Diện tích xây dựng các nhà xƣởng sản xuất
Diện tích (m2)
Tên công trình Kích thƣớc (m)
STT
Nhà lên men
1 5x10 50
Kho chứa nguyên liệu
2 5x5 25
Kho chứa thành phẩm
3 5x10 50
5m
15 m
Kho chứa
Kho chứa
5m
nguyên liệu
Xƣởng
sản phẩm
lên men
chính
10 m
P. Hành
chính
P. Dụng
cụ
2.1.3 Năng lƣợng cung cấp
N1 = 0,58 m3/h
Nƣớc sử dụng pha dịch lên men:
-
N2 = qn.Nc = 0,1.6/24 = 0,025 m3/h
Nƣớc dùng cho sinh hoạt:
-
Trong đó: qn = 0,1 m3 là lƣợng nƣớc cung cấp cho một ngƣời
Nc = 6 là số ngƣời làm việc trong ngày
Lƣợng nƣớc dùng cho cây xanh: N3 = 0, 5.N2 = 0,013 m3
-
Tổng lƣợng nƣớc sử dụng: N = N1 + N2 + N3 = 0,62 m3/h = 4673 m3/năm
-
2.1.4 Điện cung cấp
Điện dùng cho động cơ:
-
Bơm nhập liệu vào tháp lên men: N1 = 0,375 kW
Động cơ khuấy: N2 = 0,375 kW
Tổng công suất động cơ: P1 = N1 + N2 = 0,75 kW
Điện dùng cho chiếu sáng:
-
Tính gần đúng bằng 0,75 lần điện dùng cho động cơ: P2 = 0,56 kW
- 84
Điện dùng cho thiết bị khử trùng nƣớc : P3 = 0,25 kW
-
Công suất nhà máy:
- P = KC.P1 + K.P2
Trong đó: KC = 1 là hệ số đồng bộ động cơ ; K = 0,9 là hệ số sử dụng
Năng lƣợng dùng cho động cơ: A1 = P1.T.K.K’ = 4061 kW
-
Trong đó: T là thời gian sử dụng trong năm,h
K’ = 1,03 là hệ số tổn hao trên mạng
Năng lƣợng dùng cho chiếu sáng: A2 = P2.T.K.K’ = 4548 kW
-
Năng lƣợng dùng cho khử trùng nƣớc : A3 = P3.T.K.K’ = 677 kW
-
Tổng lƣợng điện tiêu thụ hàng năm: A = A1 + A2 = 9286 kW
-
TÍNH KINH TẾ
2.2
2.2.1 Vấn đề vệ sinh môi trƣờng
Nƣớc thải công nghiệp
-
Nói chung nƣớc thải của nhà máy rất ít chỉ bao gồm nƣớc ngƣng thải từ thiết bị
khử trùng nƣớc và nƣớc thải sinh hoạt của công nhân. Nguồn nƣớc thải này có mức độ
ô nhiễm không cao nên chi phí xử lý thấp.
Khí thải công nghiệp
-
Ống khói phân xƣởng phải đƣa lên độ cao thích hợp, nhà xƣởng có hệ thống
thông gió. Khói bụi phải qua hệ thống lọc bụi trƣớc khi thải ra ngoài.
Các quy trình bảo bảm an toàn lao động
-
Phải trang bị dụng cụ bảo hộ lao động khi làm việc.
Kho hóa chất để nơi khô thoáng, cuối hƣớng gió và tránh dính acid vào ngƣời.
Thƣờng xuyên kiểm tra điện tránh để dây điện lẫn vào khu sản xuất, tránh chạm
vào thiết bị điện khi hệ thống đang hoạt động.
Định kỳ kiểm tra máy móc, chấp hành đúng quy định trong lúc vận hành.
Nhà xƣởng cần có cửa sổ để thông gió và chiếu sáng tự nhiên.
Các bóng đèn đƣợc bố trí hợp lý đủ sáng cho công nhân làm việc.
Chung quanh phải có hệ thống chữa cháy.
2.2.2 Tổ chức nhân sự trong nhà máy
Bảng 2.2. Tổ chứa nhân sự của nhà máy
Nơi làm việc Số lƣợng ngƣời Số ca/ngày Ngƣời/ ngày
STT
Khu lên men
1 1 3 3
Trực ca
2 1 3 3
- 85
Công nhân dự trữ: Cdt = Cct.(Ndt – Ntt)/Ntt = 1 ngƣời
-
Tong đó: Ndt = 310 là số ngày làm việc theo chế độ, ngày
Ntt = 288 là số ngày làm việc theo thực tế trung bình
Số công nhân tham gia sản xuất: a = 6 + 1 = 7 ngƣời
Nhân viên gián tiếp: b = 0,1.a = 1 ngƣời
Tổng nhân viên trong phân xƣởng: C = a + b = 8 ngƣời
2.2.3 Tính vốn đầu tƣ
Vốn đầu tƣ cho xây dựng
x1 = F.d = 62,5.106 đ
Trong đó: F = 125 m2 là diện tích xây dựng
d = 500.000 đ/m2 là đơn giá đất
Vốn xây dựng đƣờng xá và các công trình khác:
-
x2 = 0,5.x1 = 31,25.106 đ
Tổng vốn đầu tƣ xây dựng: x = x1 + x2 = 93,75.106 đ
-
Khấu hao xây dựng: Ax = a.x = 46,9.106 đ
-
Vốn đầu tƣ cho thiết bị
Chi phí cho thiết bị chính: Giá một kg thép: 60.000 đ
Giá 1 m ống thép: 30.000 đ
Máy bơm, động cơ: 800.000 đ/Hp
Khối lƣợng thép sử dụng: m = mkhuấy + mlm + mkhác = 4652 kg
Chi phí thép cho chế tạo thiết bị: 4652 x 60.000 = 279,1.106 đ
Chi phí cho ống thép: 50 x 30.000 = 1,5.106 đ
Chi phí cho động cơ: 3 x 800.000 = 2,4.106 đ
Chi phí cho thiết bị khử trùng nƣớc : 7.106 đ
→ Tổng chi phí cho thiết bị: T1 = 290.106
Chi phí gia công chế tạo: T2 = (1-1,5 T1) = 1,5T1 = 435.106 đ
Chi phí mua vật liệu đệm: T3 = 2500.000 x 3,62 = 9,05.106 đ
Chi phí thiết bị phụ tùng: T4 = 0,1T1 = 29.106 đ
Chi phí thiết bị kiểm tra điều khiển: T5 = 0,15T1 = 43,5.106 đ
Chi phí thiết bị vệ sinh công nghiệp: T6 = 0,1T1 = 29.106 đ
Chi phí lắp đặt thiết bị: T7 = 0,2T1 = 58.106 đ
Chi phí khác: T8 = 0,1T1 = 29.106 đ
- 86
→ Tổng chi phí: T = ΣTi = 923.106 đ
Khấu hao hằng năm cho thiết bị: AT = 0,5%T = 4,6.106 đ
Vậy số vốn đầu tƣ: V = x + T = 1017.106 đƣợc
Khấu hao tài sản cố định: A = Ax + AT = 51,5.106 đƣợc
Tính giá thành sản phẩm
Chi phí trực tiếp:
-
Chi phí cho nguyên liệu cồn, chất dinh dƣỡng : C1 = 1300.106 đ
Chi phí điện: C2 = 9286.1000 = 9,3.106 đ
Chi phí nƣớc: C3 = 4673.2000 = 9,5.106 đ
→ Tổng chi phí trực tiếp: Ctt = 1247,3.106
Chi phí gián tiếp:
-
Lƣơng bình quân công nhân: 1.000.000 đ
Chi phí lƣơng: C’ = 1.000.000.8.12 = 96.106 đ
Chí phí khác: C’’ = 0,1C’ = 9,6.106 đ
→ Tổng chi phí gián tiếp Cgt = 105,6.106 đ
Giá thành toàn bộ: GTB = Ctt + Cgt = 1424.106 đ
Khấu hao: A2 = 0,5%.GTB = 7.106 đ
Giá thành phẩm: X = GTB/Q = 750 đ/l
Lãi hàng năm và thời gian thu hồi vốn:
Lãi hằng năm: L = Q(x – X)
Với x là giá bán một đơn vị sản phẩm; x = 2000 đ/l
Thuế đặc biệt 40%
Vậy L = 5.103.365.[(1 – 0,4).5000 – 750] = 821.106 đ
l là tiền lãi do vốn đầu tƣ cố định sinh ra lãi suất ngân hàng 3% tháng
l = 3%.V.12 = 366,12.106 đ
L’ = L – l = 455.106 đ V
t= = 2 năm
Thời gian thu hồi vốn: ’
L +A
- 87
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
Acid acetic có rất nhiều ứng dụng trong các ngành kinh tế khác nhau, trong đó
sản xuất acid acetic để cung cấp cho nhu cầu chế biến mủ cao su là một vấn để khá cấp
bách hiện nay. Với sự tăng trƣởng và phát triển nhanh của ngành chế biến mủ cao su
trong những năm gần đây cho thấy nhu cầu sử dụng acid acetic để làm đông tụ mủ cao
su là rất lớn. Trong khi đó, hầu nhƣ lƣợng acid acetic này phải nhập khẩu bằng ngoại
tệ vì nƣớc ta chƣa có cơ sở nào sản xuất đƣợc. Vì vậy việc triển khai một phân xƣởng
sản xuất acid acetic này có ý nghĩa kinh tế rất lớn.
Việc kết hợp các ứng dụng của kỹ thuật sinh học và công nghệ để giải quyết các
vần đề khó khăn của các ngành kỹ thuật đang là một hƣớng đi đúng đắn và mang ý
nghĩa thực tiễn to lớn. Vấn đề quan trọng nhất trong hƣớng đi này là phải biết lực chọn
và ứng dụng các kỹ thuật sinh học dựa vào thực tế và phù hợp với hoàn cảnh nƣớc ta
hiện nay. Sản xuất acid acetic theo phƣơng pháp nhanh mang lại những ƣu điểm:
Tận dụng đƣợc những nguyên liệu rẻ tiền từ các sản phẩm nông nghiệp
-
Phù hợp với trình độ khoa học của nƣớc ta, dễ dàng cơ giới hóa tự động hóa
-
Sản xuất ra những sản phẩm có nguồn gốc sinh học an toàn
-
Không gây ô nhiễm môi trƣờng nhƣ các quy trình sản xuất công nghiệp khác
-
Do đó, sản xuất acid acetic bằng phƣơng pháp lên men nhanh là giải pháp triệt
để nhất, phù hợp với xu hƣớng phát triển của nƣớc ta hiện nay.
Tuy acid acetic sản xuất ra có nồng độ chƣa cao và còn lẫn tạp chất (chỉ với
hàm lƣợng khá thấp) nhƣng có thể đƣợc sử dụng cho nhiều mục đích khác nhƣ làm
giấm thực phẩm, hoặc acid acetic đậm đặc sử dụng trong công nghiệp... Để tạo ra các
sản phẩm nhƣ vậy cần thiết kế các quy trình tinh sạch, nâng cao nồng độ acid acetic và
quy trình kiểm tra chất lƣợng sản phẩm bên cạnh quy trình sản xuất. Đây là phƣơng
hƣớng phát triển tốt nhất của mô hình sản xuất acid acetic (đa dạng hóa sản phẩm).
Do hạn chế về kinh nghiệm, thời gian thực hiện nên kết quả trên đây chỉ là kết
quả sơ bộ cho việc triển khai một phân xƣởng sản xuất acid acetic.
- 88
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Đồng Thị Thanh Thu, 1999
Sinh hóa ứng dụng - Tủ sách Đại học khoa học tự nhiên
2. Hoàng Đình Tín, 2002
Nhiệt công nghiệp - NXB Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí Minh
3. Hồ Lê Viên, 1999
Thiết kế và tính toán các chi tiết thiết bị hóa chất
NXB Khoa học kỹ thuật
4. Nguyễn Văn Lụa, 2002
Quá trình và thiết bị công nghệ hóa học và thực phẩm
Tập 1: Các quá trình và thiết bị cơ học
Quyển 1: Khuấy - Lắng - Lọc
NXB Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí Minh
5. Nguyễn Tài - Tạ Ngọc Cầu, 1999
Thủy lực đại cƣơng – NXB Xây Dựng
6. Nguyễn Đức Lƣợng, 2002
Công nghệ vi sinh
Tập 1: Cơ sở vi sinh vật công nghiệp
Tập 2: Vi sinh vật học công nghiệp
NXB Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí Minh
7. Nguyễn Khoa Chi - Hà Xuân Tƣ, 1986
Cây cao su, kỹ thuật trồng, khai thác và chế biến
NXB Tp Hồ Chí Minh
8. Nguyễn Đức Trí, 2004
Công nghệ cao su thiên nhiên – NXB Tp Hồ Chí Minh
9. Nguyễn Minh Tuyển, 1995
Các máy khuấy trộn công nghiệp – NXB khoa học và kỹ thuật
- 89
10. Phạm Văn Bôn - Nguyễn Đình Thọ, 1998
Quá trình và công nghệ hóa học
Tập 5: Quá trình và thiết bị truyền nhiệt
NXB Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí Minh
11. Trần Viết Hùng - Trịnh Văn Dũng - Đinh Văn Sâm, 1987
Sản xuất acid acetic theo phƣơng pháp nhanh
Tạp chí khoa học (21 trang) – Hà Nội
12. Trần Xoa - Nguyễn Trọng Khuôn - Phạm Xuân Toản - Hồ Lê Viên, 1999
Sổ tay quá trình thiết bị trong công nghệ hóa chất và thực phẩm - Tập 1,2
NXB Khoa học và kỹ thuật Hà Nội
13. Viện nghiên cứu và phát triển cây cao su Việt Nam, Trung tâm nghiên cứu phát
triển cây cao su Bến Cát, Bình Dƣơng, 2004
Kỹ thuật trồng cây cao su – NXB Nông Nghiệp
Quy trình kỹ thuật cây cao su - Tổng công ty cao su Việt Nam
14. Võ Văn Bang - Vũ Bá Minh, 1998
Truyền khối - Tập 3 – Trƣờng Đại học kỹ thuật Tp Hồ Chí Minh
nguon tai.lieu . vn