Xem mẫu

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ NÔNG NGHIỆP & PTNT
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI

NGUYỄN THỊ THU HÀ

ĐỀ TÀI :
NGHIÊN CỨU TÍNH TOÁN GIÁ TRỊ KINH TẾ
CỦA CÁC PHƯƠNG ÁN TRONG QUY HOẠCH PHÒNG LŨ
KHU VỰC SÔNG ĐÁY

Chuyên ngành : Kinh tế Tài Nguyên Thiên nhiên & Môi trường
Mã số : 60.31.16

LUẬN VĂN THẠC SĨ

Người hướng dẫn khoa học : Ts. LÊ VIẾT SƠN
: PGs. Ts. NGUYỄN TRỌNG HÀ

Hà Nội, năm 2012

2

LỜI CẢM ƠN
Tác giả xin chân thành cảm ơn tới các thầy cô giáo đã góp phần giảng dạy
chương trình cao học kinh tế 17, các thầy cô giáo, bạn bè và gia đình. Tác giả đặc
biệt bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới Ts. Lê Viết Sơn, PGs.Ts. Nguyễn Trọng Hà,
Ths. Bùi Thu Hoà đã giúp đỡ trong quá trình nghiên cứu và làm luận văn.
Tác giả cũng xin gửi lời cảm ơn trân trọng tới Viện Quy hoạch thuỷ lợi, các
đồng nghiệp trong Viện đã giúp đỡ và động viên tác giả trong quá trình làm luận
văn.
Hà Nội, ngày 07 tháng 3 năm 2012

3

LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan tất cả các nội dung của Luận văn này hoàn toàn được hình
thành và phát triển từ những quan điểm của chính cá nhân tôi, dưới sự hướng dẫn
khoa học của Ts. Lê Viết Sơn, PGS.Ts Nguyễn Trọng Hà. Các số liệu và kết quả có
được trong Luận văn tốt nghiệp là hoàn toàn trung thực.
Hà Nội, ngày 07 tháng 3 năm 2012

4

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

CBA

Chi phí lợi ích

ESCAP Uỷ ban kinh tế Châu Mỹ La tinh và vùng Caribê
EU

Châu âu

GIS

Hệ thống thông tin địa lý

O&M

Chi phí vận hành và bảo dưỡng

RS

Viễn thám

SAR

Ảnh vệ tinh

5

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1: Phân bố diện tích ruộng đất theo cao độ của lưu vực sông Đáy

3

Bảng 1.2: Thống kê các loại đất lưu vực sông Đáy

5

Bảng 1.3: Tần suất lượng mưa 1, 3, 5 ngày max vụ mùa tại một số trạm

7

Bảng 1.4: Khả năng xảy ra lũ lớn nhất năm vào các tháng trong năm

10

Bảng 1.5: Phân vùng bảo vệ hệ thống sông Đáy

11

Bảng 1.6: Dân sinh kinh tế vùng ngập khi phân lũ huyện Chương Mỹ, Mỹ Đức

12

Bảng 1.7: Dân sinh kinh tế vùng lòng hồ Vân Cốc, khu Lương Phú, bãi sông Đáy 12
Bảng 1.8: Tổng hợp hiện trạng các tuyến đê chính lưu vực

13

Bảng 2.1. Kết hợp hai tiêu chuẩn phân biệt và một số ví dụ cho mỗi phân loại

30

Bảng 2.2: Chỉ tiêu cơ bản của các lưu vực gia nhập khu giữa

44

Bảng 2.3: Mực nước lớn nhất thực đo và mô phỏng tại các vị trí kiểm tra

48

Bảng 2.4: Chiều sâu ngập (m) theo thời gian trong các ô phân lũ 2.500m3/s

58

Bảng 2.5: Chiều sâu ngập (m) theo thời gian trong các ô phân lũ 2000m3/s

58

Bảng 2.6: Chiều sâu ngập (m) theo thời gian trong các ô phân lũ 1.500m3/s

59

Bảng 2.7: Chiều sâu ngập (m) theo thời gian trong các ô phân lũ 1000m3/s

59

Bảng 2.8: Chiều sâu ngập (m) theo thời gian trong các ô phân lũ 500m3/s

60

Bảng 3.1: Giá trị các loại đất vùng chậm lũ Chương Mỹ - Mỹ Đức

72

Bảng 3.2: Tỷ lệ thiệt hại của lúa theo thời gian và độ sâu ngập

74

Bảng 3.3: Tỷ lệ thiệt hại của màu theo thời gian và độ sâu ngập

75

Bảng 3.4: Tỷ lệ thiệt hại của thuỷ sản theo thời gian và độ sâu ngập

82

Bảng 3.5: Bảng số liệu cơ sở hạ tầng và dân sinh kinh tế

85

Bảng 3.6: Thiệt hại ứng với lưu lượng 2500 m3/s

83

Bảng 3.7: Thiệt hại ứng với lưu lượng 2000 m3/s

83

Bảng 3.8: Thiệt hại ứng với lưu lượng 1500 m3/s

84

Bảng 3.9: Thiệt hại ứng với lưu lượng 1000 m3/s

84

Bảng 3.10: Thiệt hại ứng với lưu lượng 500 m3/s

85

nguon tai.lieu . vn