Xem mẫu

  1. Lu ận văn Một số biện pháp nhằm nâng cao sản lượng tiêu thụ sản phẩm tại Công ty Liên doanh TNHH sản xuất và kinh doanh tấm bông PE Hà N ội
  2. L u ậ n văn tố t nghi ệ p - --------------------------------------------------------------------------------------------- M ỤC L Ụ C L Ờ I NÓI Đ Ầ U C HƯƠNG I: PHÂN TÍCH TH Ự C TR Ạ NG V Ề C ÔNG TÁC TIÊU TH Ụ S Ả N PH Ẩ M T Ạ I CÔNG TY HÀ N Ộ I EVC TRONG TH Ờ I GIAN QUA 1 I. GIỚ I THIỆ U VỀ CÔNG TY ................................ ..................... 1 1 . Quá trình hình thành ................................ ............................... 1 2 . Ch ứ c năng và nhi ệ m v ụ ................................ ........................... 1 3 . T ổ ch ứ c b ộ m áy ................................ ................................ ...... 2 4 . K ế t qu ả h o ạ t đ ộ ng sả n xu ấ t kinh doanh ................................ ... 3 II. PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG CÔNG TÁC TIÊU THỤ SẢN PHẨM CỦA HÀ NỘI EVC ......................................................................................... 4 1 . M ộ t s ố đ ặ c đi ể m ả nh hư ở ng t ớ i công tác tiêu th ụ sả n ph ẩ m ........ 4 1 .1 Đ ặ c đi ể m sả n ph ẩ m và th ị t rư ờ ng ................................ ........... 4 1 .1.1 Đ ặ c đi ể m v ề s ả n ph ẩ m ................................ ........................ 4 1 .1.2 Đ ặ c đi ể m v ề th ị t rư ờ n g ................................ ....................... 5 1 .2 Đ ặ c đi ể m dây chuy ền s ả n x u ấ t .................................................5 1 .2.1 Dây chuy ền s ả n xu ấ t tấ m bông P.E ................................ ..... 5 1 .2.2 Mô t ả c ác công đo ạ n s ả n xu ấ t tấ m bông P.E ....................... 5 1 .2.3 Dây chuy ền s ả n xu ấ t chăn, ga, g ố i ................................ ...... 6 1 .3 Đ ặ c đi ể m thi ế t b ị vậ t tư - n gu yên v ậ t li ệ u .............................. 6 1 .3.1 V ề m áy móc thi ế t b ị ................................ ............................ 6 1 .3.2 Nguyên vậ t li ệ u ................................ ................................ .. 7 1 .4 Đ ặ c đi ể m v ề c ơ c ấ u lao đ ộ ng và ti ề n lương ............................. 7 1 .4.1 V ề l ao đ ộ ng ................................ ................................ ....... 7 1 .4.2 V ề t i ề n lương ................................ ................................ ..... 8 2 . Phân tích th ực trạ ng tiêu thụ sả n phẩ n c ủa công ty . ............ 9 2 .1. Phân tích theo s ả n lư ợng ................................ ....................... 9 2 .2. Phân t ích theo doanh thu ................................ ..................... 11 2 .3 Phân tích theo th ị t rư ờ ng ................................ ..................... 13 1
  3. L u ậ n văn tố t nghi ệ p - --------------------------------------------------------------------------------------------- 2 .4 Các nhân t ố ả nh hư ở ng t ớ i việ c nâng cao sả n lư ợ ng tiêu thụ 15 2 .4.1 Ho ạ t đ ộ ng nghiên c ứu th ị t rư ờ ng ................................ ...... 15 2 .4.2 Chính sách s ả n ph ẩ m ................................ ....................... 15 2 .4.3 Chính sách ch ấ t lư ợng sả n ph ẩ m ................................ ...... 16 2 .4.4. Chính sách giá c ả ................................ ........................... 17 2 .4.5. Phương th ứ c bán hàng ................................ .................... 17 2 .4.6. Chính sách xúc ti ế n bán hàng ................................ .......... 18 2 .5. H ệ t h ố ng kênh phân ph ố i ................................ ..................... 19 III. ĐÁNH GIÁ VỀ HOẠT ĐỘNG TIÊU THỤ SẢN PHẨN CỦA CÔNG TY HÀ NỘI EVC ....................................................................................... 22 1 . Nh ữ ng k ế t qu ả đ ạ t đư ợ c ................................ ............................ 22 2 . Nh ữ ng tồ n t ạ i và nguyên nhân ................................ .................. 23 C HƯƠNG II. M Ộ T S Ố G IẢ I PHÁP NH Ằ M Đ Ẩ Y M Ạ NH CÔNG TÁC T IÊU TH Ụ S Ả N PH Ẩ M T Ạ I CÔNG TY HÀ N Ộ I EVC . ............... 24 I. MỘ T S Ố MỤ C TIÊU CHIẾ N LƯ Ợ C PHÁT TRIỂN CỦ A HÀ NỘ I EVC . ............................... ................................ ................................ . 24 II. Các giả i pháp nhằ m nâng cao sả n lượ ng tiêu th ụ .............. 24 1 . Bi ệ n pháp 1: M ộ t số cả i ti ế n v ề c ơ cấ u qu ả n lý .......................... 24 2 . B i ện pháp 2. Tăng cư ờng hình th ứ c mua đ ứt bán đo ạ n thay th ế c ho hình t h ứ c gia công . ............................... ................................ .............. 26 3 . Bi ệ n pháp 3: Tăng cư ờ ng công tác nghiên c ứ u thi trư ờ ng tiêu th ụ n ộ i đ ịa ................................ ................................ ................................ ... 28 4 . Bi ệ n pháp 4: K ế t h ợp kích thích tiêu th ụ v à qu ả ng cáo s ả n ph ẩ m 31 5 . Bi ệ n pháp 5: M ở rộ ng th ụ i trư ờ ng tiêu th ụ sả n ph ẩ m xu ấ t kh ẩ u tr ự c t i ế p….................................. ................................ ......................... 35 KẾ T LU ẬN. 2
  4. L u ậ n văn tố t nghi ệ p - --------------------------------------------------------------------------------------------- LỜI NÓI ĐẦU T r o n g n ề n k i n h t ế t h ị t r ư ờ n g , c ô n g t á c t i ê u th ụ c ó ý n g h ĩ a q u yế t đ ị n h đ ế n m ọ i h o ạ t đ ộ n g c ủ a d o a n h n g h i ệ p . Bở i v ì c ó ti ê u t h ụ đ ư ợ c s ả n p h ẩ m t h ì c á c h o ạ t đ ộ n g c ủ a d o a n h n g h i ệ p m ớ i c ó th ể d i ễ n r a m ộ t c á c h li ê n t ụ c , đ ả m b ả o c h o d o a n h n gh i ệ p th ự c h i ệ n m ụ c t i ê u v à p h á t t r i ể n . M ặ t khác, môi trư ờ ng kinh doanh luôn bi ế n đ ộ ng, th ị trư ờ ng luôn v ậ n đ ộ ng theo nh ững quy lu ậ t vố n có c ủ a nó. Trong khi đó m ọ i doanh nghi ệ p đ ều m u ố n chi ế n th ắ ng trong c ạ nh tranh và dành th ắ ng l ợ i trong th ị t rư ờ ng. Mu ố n v ậ y c h ỉ c ó cách là ph ả i c ủ ng c ố v à m ở rộ ng th ị t rư ờ ng tiêu th ụ s ả n ph ẩ m c ủ a d oanh nghi ệ p. S au 4 năm h ọ c t ậ p t ạ i trư ờ ng Đ ạ i h ọ c Qu ả n lý và Kinh doanh Hà N ộ i và t h ờ i gian 2 tháng th ực t ậ p t ạ i Công ty Liên doanh TNHH sả n xu ấ t và kinh d oanh t ấ m bông PE Hà N ộ i, em đ ã ch ọ n đ ề t ài nghiên c ứ u " Mộ t số b iệ n pháp n hằ m nâng cao sả n lượ ng tiêu th ụ s ả n phẩm tạ i Công ty Liên doanh T NHH sả n xuấ t và kinh doanh t ấm bông PE Hà N ộ i ". Kết c ấ u c ủ a lu ận văn chia thành 2 chương : C hương I : Phân tích th ực trạ ng v ề công tác tiêu th ụ s ả n phẩm tạ i công ty Hà N ộ i - E VC trong th ờ i gian qua. C hương II : N h ững giả i pháp nhằm nâng cao sả n lượ ng tiêu thụ sả n phẩm tạ i công ty Hà nội EVC. E m xin chân thành c ả m ơn s ự g iúp đ ỡ c ủ a các cô chú trong phòng kinh d oanh tạ i nơi th ự c tậ p và đ ặ c b i ệ t sự g iúp đ ỡ c h ỉ b ả o tậ n tình c ủ a cô giáo Th.s N guy ễ n Thu Hà rấ t nhi ề u trong th ờ i gian th ự c t ậ p và vi ế t lu ậ n văn t ố t nghi ệ p. E m xin chân thành cả m ơn ! 3
  5. L u ậ n văn tố t nghi ệ p - --------------------------------------------------------------------------------------------- CHƯƠNG I PHÂN TÍCH TH ỰC TRẠNG V Ề CÔNG TÁC TIÊU TH Ụ SẢ N PHẨ M TẠ I CÔNG TY HÀ N Ộ I EVC TRONG TH Ờ I GIAN QUA I. GI Ớ I THI Ệ U CHUNG V Ề CÔNG TY 1 . Quá trình hình thành C ông ty Liên doanh TNHH s ả n xu ấ t tấ m bông P.E Hà Nộ i đã đư ợc thành lậ p theo giấ y phép đầ u tư số 653/GP n gày 04/8/1993 c ủa UBNN về hợp tác và đ ầu tư (Nay là Bộ kế hoạch và đầ u tư). T ên giao d ịch : HANOI - E VC T r ụ s ở Công ty đ ặ t tạ i : 106 Vũ Xuân Thi ề u - P hư ờng Sài Đồ ng - Qu ậ n Long B iên – T hành ph ố Hà n ộ i T ổ ng số v ố n đ ầ u tư : 2.500.000 USD Vố n pháp đ ịnh : 2.500.000 USD T rong đó : - P hía Vi ệ t Nam góp 1.625.000 USD chi ế m 65% v ố n pháp đ ịnh gồ m: đ ấ t đai, c hi phí xây d ựng nhà xư ởng, thi ế t b ị v ăn ph òng và ph ương ti ệ n vậ n tả i. - P hía Hồ ng Công góp 875.000 USD chi ế m 35% v ố n pháp đ ịnh gồ m: máy móc t hiế t b ị. Thời gian hoạt động là 25 năm kể từ n gày được cấ p giấ y phép đầ u tư. Kể từ khi thành lập đ ến nay công ty đã không ngừng trư ởng thành và phát triển. 2 . Ch ứ c năng và nhiệ m v ụ củ a C ông ty Hà N ộ i - E VC * Chứ c năng : S ả n xu ấ t, kinh doanh t ấ m b ông P.E (bông polyester) và các sả n ph ẩ m t ừ b ông P.E (chăn, ga, g ố i) đ ể t iêu th ụ trong nư ớc và xu ấ t kh ẩ u, th ực h iệ n đúng các l ĩnh v ực kinh doanh đ ã đ ăng kí v ớ i Nhà nư ớ c. * N hi ệ m v ụ: Công ty ph ả i đ ẩ y mạ nh công tác kinh doanh, t ự h ạ ch toán, kinh doanh phả i có lãi, bảo toàn đư ợc vốn, đạ t doanh thu và kim ngạch XNK, không để mất vốn và công nợ trong kinh doanh. Th ực hiện nghĩa vụ và quyền lợi đối với người lao động theo đúng quy đ ịnh. Thực hiện các báo cáo thống kê, kế toán, báo cáo định kỳ lên hộ i đồng quản trị, chịu trách nhiệ m về độ chính xác của nó. Công ty có nghĩa vụ phải thực hiện các khoản nộp đố i với Nhà nước như: thuế , bảo hiểm 4
  6. L u ậ n văn tố t nghi ệ p - --------------------------------------------------------------------------------------------- 3 . T ổ c h ứ c b ộ máy c ủ a Công ty Hà N ộ i - E VC C ông ty liên doanh có đ ầ y đ ủ t ư cách pháp nhân, có con d ấ u riêng, có tài k ho ả n ở n gân hàng và ho ạ t đ ộ ng s ả n xu ấ t kinh doanh theo quy đ ị nh c ủ a pháp lu ậ t Vi ệ t Nam. S ơ đ ồ t ổ c hức c ủa Công ty Hà Nộ i – E VC H ộ i đ ồ ng qu ả n tr ị Giám đ ố c P hòng P hòng P hòng Xư ởn X ưở n kế kế kỹ g sả n g ch ầ n t oán h o ạ ch t hu ậ t x uấ t c h ă n, t ài v ụ k inh b ông g a, d oanh g ố i..  Hộ i đ ồ ng qu ả n tr ị g ồ m có 7 ngư ờ i trong đó phía Vi ệ t Nam 5 ngư ờ i, phía Hồ ng Kông 2 ngư ời. Nhiệ m kì c ủ a h ộ i đ ồ ng qu ả n tr ị là 2 năm, nhi ệ m k ỳ c ủ a ch ủ t ịch và phó ch ủ t ịch HĐQT đư ợ c c ử luân phiên theo th ứ t ự : Vi ệ t Nam - Hồ ng Kông - Vi ệ t Nam  Hộ i đồng quản trị: Quyết đ ịnh toàn bộ kế hoạch sản xuất và kinh doanh của công ty, kế hoạch về n gân sách và vay nợ, tăng vốn pháp định, chuyển nhượng, kéo dài thời gian hoạt động, tạm ngừng hoạt động. Chỉ định thay đổi bãi nhiệm chủ tịch HĐQT, giám đốc, phó giám đốc, kế toán trưởng và một số quyền hạn khác.  Giám đốc điề u hành: Do hội đồng quản trị bổ nhiệm, chịu trách nhiệ m trước hội đồng quản trị về hoạt động của công ty thuộc chức năng và nhiệm vụ được giao.  Phòng kế toán tài vụ : Là phòng chức năng của công ty có nhiệm vụ phản ánh với giám đốc bằng tiền một cách toàn diện, liên tục và có hệ th ống quá trình thực hiệ n chế độ 5
  7. L u ậ n văn tố t nghi ệ p - --------------------------------------------------------------------------------------------- hạch toán kinh tế, phát hiện và động viên mọi khả năng tiềm tàng phục vụ cho sản xuất kinh doanh của đơn vị, nâng cao hiệu quả lao động vật tư tiền vốn : + Chuẩn bị kế hoạch tổng hợp về tài chính phù hợp với hoạt động của doanh nghiệp. + Ghi chép phản ánh một cách chính xác toàn bộ hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. + Thu thập và tổng hợp số liệu giúp cho việc lập báo cáo phân tích kinh tế, giám đốc tình hình sản xuất kinh doanh của đơn vị. Giúp giám đốc theo dõi kiểm tra hoạt động sản xuất kinh doanh của đơn vị, đề xuất với giám đốc những chủ trương biện pháp giải quyết khó khăn của công ty.  Phòng kế ho ạch kinh doanh: Tham mưu giúp giám đốc về kế hoạch sản xuất và tiêu thụ sản phẩm, nắ m bắt nhu cầu của thị trường từ đó có kế hoạch đề xuất với lãnh đạo h ợp lý có hiệu quả .  Xưởng sản xuất: Công ty có hai phân xưởng sản xuất khép kín. Toàn bộ quá trình sản xuất theo sự chỉ đạo trực tiếp của trưởng ca, phòng kĩ thuậ t, sản phẩ m được sản xuất ra theo hợp đồng, đơn đặt hàng…  Phòng kỹ thuật : Tham mưu cho giám đốc quản lý công tác tổ chức sản xuất, nghiên cứu các thiết bị hiện đại, phù hợp với công nghệ tiên tiến, các tiến bộ kỹ thuậ t mới ứng dụng vào phục vụ sản xuất. Nghiên cứu sản xuất các mẫu hàng mới để đáp ứng yêu cầu của khách và đòi hỏi c ủa thị trường. 4 . K ế t qu ả h o ạ t đ ộ ng s ả n xu ấ t kinh doanh nh ững năm g ầ n đây B ả ng 1 : K ế t quả ho ạ t đ ộ ng s ả n xuấ t kinh doanh Đơn v ị Năm Năm Năm C h ỉ t iêu tính 2 001 2 002 2 003 1 . T ổ ng s ả n lư ợng Chiế c 9 97.714 1 .097.430 1 .212.155 2 . T ổ ng doanh thu T ỉ.đ 71 79 87 3 . L ợ i nhu ậ n T ỉ.đ 4 ,3 4 ,9 5 ,5 4 . T ổ ng s ố n ộ p ngân sách T ỉ.đ 1 ,2 1 ,47 1 ,6 5 . T ổ ng qu ỹ lương T r.đ 8 5,2 1 12,34 1 29 6 . T ổ ng s ố c án b ộ C NV Ngư ờ i 71 82 86 7 . Thu nh ậ p bình quân T r.đ 1 ,2 1 ,37 1 ,5 6
  8. L u ậ n văn tố t nghi ệ p - --------------------------------------------------------------------------------------------- N gu ồ n: phòng TC -KT N h ậ n xét : Kế t qu ả s ả n xu ấ t kinh doanh c ủ a công ty T hông qua mộ t s ố c h ỉ t iêu v ề h o ạ t đ ộ ng s ả n xu ấ t kinh doanh trên ta th ấ y tình h ình s ả n xu ấ t kinh doanh c ủ a công ty khá ổ n đ ịnh ( mứ c tăng kho ả ng 10,5% năm ) d ẫ n đ ế n doanh thu và l ợ i nhu ậ n c ủ a công ty tăng lên không ng ừng. T ổ ng sả n lư ợng ( năm 2001 -2003 ) tăng 121,5% doanh thu tăng 122,5% nên t hu nh ậ p bình quân c ủ a ngư ờ i lao đ ộ ng c ũng tăng 125% trong đó t ổ ng s ố n ộ p ngân sách tăng 133,5%, góp ph ầ n đáng k ể vào công c u ộ c xây d ựng đ ấ t nư ớc. Về c ông tác tiêu th ụ : M ạ ng lư ớ i các c ửa hàng, đ ạ i lý tiêu th ụ s ả n ph ẩ m c ủ a c ông ty đ ã lên đ ế n 86 đơn v ị n ằ m r ả i rác t ạ i các t ỉnh Miề n B ắ c. Hi ệ n nay s ả n p h ẩ m c ủ a công ty chi ế m kho ả ng 15% th ị p h ầ n Mi ề n Bắ c và ngày càng m ở r ộ ng ra t h ị trư ờng nư ớ c ngoài. II. PHÂN TÍCH TH Ự C TR ẠNG CÔNG TÁC TIÊU TH Ụ S ẢN PH Ẩ M C Ủ A H À NỘ I - E VC 1 . M ộ t số đ ặ c đi ể m ả nh hư ở ng tớ i công tác tiêu th ụ s ả n ph ẩ m 1 .1. Đặ c điể m s ả n phẩ m và thị t rư ờ ng : 1 .1.1: Đ ặ c điể m sả n phẩ m: M ặ t hàng c ủ a công ty là chăn ga g ố i c ũng là mộ t n hu c ầ u thiế t yế u trong đ ờ i số ng hàng ngày c ủ a ngư ời dân. Vi ệ c s ả n xu ấ t c ũng mang tính th ời v ụ c ó ngh ĩa là mùa hè sả n xu ấ t chăn mùa đông và ngư ợ c lạ i. S ả n ph ẩ m khi làm ra d ễ d àng v ậ n c huyể n v ớ i kh ố i lư ợng lớ n, ít hư h ỏ ng trong quá trình v ậ n chuyể n. Sả n ph ẩ m mũi n h ọ n c ủ a công ty là chăn bông hoá h ọ c ( g ồ m 6 lo ạ i đ ộ d ầ y bông t ừ 1 50 đ ế n 3 00g/m2 t rong mỗ i lo ạ i lạ i chia thành t ừ 8 đ ế n 10 mẫ u có các ki ể u dáng, m ẫ u c h ầ n, ch ấ t li ệ u v ả i... khác nhau ) ch ấ t lư ợ ng cao đư ợc sả n xu ấ t trên dây chuy ề n h iệ n đ ạ i v ớ i quy t rình công ngh ệ t iên ti ế n. Đây là s ả n ph ẩ m r ấ t có uy tín c ủ a công t y, chi ế m t ỷ lệ t ớ i 80% s ả n lư ợng m ặ t hàng s ả n xu ấ t tạ i công ty. Để đ áp ứ ng nhu c ầ u đa d ạ ng c ủ a th ị t rư ờng công ty c ũng đ ưa ra m ộ t s ố s ả n ph ẩ m khác như ga, g ố i, r èm, mành... nh ững s ả n ph ẩ m nà y không n ằ m trong trọ ng tâm qu ả ng cáo c ủ a công t y nhưng vẫ n b ả o đ ả m mẫ u mã đ ẹ p và giá c ả mang tính c ạ nh tranh. Bao bì c ủ a s ả n p h ẩ m ở n hiề u hình th ức khác nhau nhưng nh ìn chung gi ới thiệ u nh ững đ ặ c tính c ủ a s ả n ph ẩ m như s ố mẫ u, ch ấ t li ệ u, đ ịa ch ỉ c ủ a công t y và logo c ủ a công ty đ ể 7
  9. L u ậ n văn tố t nghi ệ p - --------------------------------------------------------------------------------------------- k hách hàng nh ậ n biế t về thương hi ệ u c ủ a mình. Trong lu ậ n văn này em ch ỉ c hú t r ọ ng t ớ i mặ t hàng mũi nh ọ n c ủ a công ty. 1 .1.2: Đ ặ c điể m th ị t rư ờ ng tiêu th ụ s ả n ph ẩ m : C ác m ả ng th ị t rư ờng: Công ty Hà N ộ i - E VC chia th ị trư ờng tiêu th ụ thành 2 mả ng chính gồ m: - T h ị t rư ờ ng xu ấ t kh ẩ u : G ồ m các s ả n ph ẩ m tiêu th ụ ở n ư ớ c ngoài do k hách hàng bao tiêu (làm gia công) và Công ty bán tr ực tiế p ( hàng FOB ). - T h ị t rư ờng n ộ i đ ịa: Các s ả n ph ẩ m đư ợ c tiêu th ụ ở th ị t rư ờng trong n ư ớc. 1 .2: Đ ặ c đi ể m dây chuy ề n s ả n xu ấ t 1 .2.1. Sơ đ ồ d ây chuy ề n s ả n xu ấ t t ấ m bông N guyên li ệ u M áy đánh H ệ t h ống Hệ t h ống đ ị nh xơ P olyester h ình (4) xơ phân ph ố i (3) ( 1) ( 2) H ệ t h ống H ệ t h ống P hun keo II P hun keo I sấy b ăng chuy ền ( 8) ( 6) ( 5) Hệ t h ống K CS B ao gói thành ph ẩ m sấ y (10) ( 11) 1 .2.2. Mô t ả c ác công đo ạ n sả n xu ấ t tấ m bông PE : 1 . Nguyên li ệ u : Nguyên li ệ u đ ể làm bông P.E là các lo ạ i xơ polyester đư ợc pha c h ế the o t ỷ lệ tu ỳ theo t ừng ph ẩ m ch ấ t c ủa từng lo ạ i bông và đưa vào máy đánh xơ. 2 . Máy đánh xơ : T ạ i công đo ạ n này xơ đư ợc máy đánh xơ đánh tơi ra và tr ộ n đ ề u, tiế p theo đó đưa sang h ệ th ố ng phân ph ố i. 3 . Hệ th ố ng phân ph ố i : T oàn b ộ s ố x ơ sau khi đ ã đ ánh tơi ở c ông đo ạ n trên qua h ệ th ố ng phân ph ố i, h ệ th ố ng phân ph ố i có nhi ệ m v ụ p hân ph ố i đ ế n các máy trả i xơ. 4 . H ệ th ố ng đ ịnh hình và tr ả i xơ : Hệ t h ố ng này có nhi ệ m vụ t rả i xơ lên băng c huyề n theo t ừng lớ p kh ổ tu ỳ t heo t ố c đ ộ c ủ a băng chuyề n và t ố c đ ộ t rả i ta s ẽ đ u ợc lo ạ i bông dày mỏ ng khác nhau. 8
  10. L u ậ n văn tố t nghi ệ p - --------------------------------------------------------------------------------------------- 5 . H ệ t h ố ng băng chuy ề n : Có nhi ệ m v ụ c huyể n xơ đ ã tr ả i qua các công đo ạ n c ho t ớ i khi ra thành ph ẩ m. 6 . H ệ t h ố ng phun keo I : C ó nhi ệ m v ụ p hun keo đ ã đ ư ợc pha ch ế theo quy trình lên m ặ t 1 c ủ a xơ. 7 .Hệ th ố ng s ấ y : S ấ y kh ô dung d ịch keo đ ã phun lên mặ t 1 c ủ a xơ 8 . Hệ th ố ng phun keo 2 : Có nhi ệ m v ụ p hun keo đ ã đ ư ợc pha ch ế t heo quy trình lên m ặ t 2 c ủ a xơ. 9 . Hệ th ố ng s ấ y : S ấ y khô dung d ịch keo phun lên m ặ t 2 c ủ a xơ. 1 0. KCS : K i ể m tra v ề đ ộ k ế t dính b ề mặ t, v ề k ích thư ớc, v ề t rọ ng lư ợ ng bông. 1 1. Khâu đóng gói s ả n ph ẩ m (bông P.E) : B ông thành ph ẩ m lấ y ra đư ợ c đưa v ào bao ly nông to sau đó dùng máy hút khí đ ể h út khí trong bao to đ ể c ho bông sẹ p lạ i r ồ i đưa vào bao nh ỏ , đ ể tiệ n cho vi ệ c v ậ n chuyể n đi tiêu th ụ . Trên t ừ ng bao đ ư ợc ghi số lư ợ ng, tr ọ ng lư ợ ng mã kí hi ệ u c ủ a từng lo ạ i và bên trong bao có b ả n h ư ớng d ẫ n s ử d ụ ng bông. 1 .2.3 Đặ c điể m dây chuy ề n s ả n xu ấ t chăn ga g ố i C ông ngh ệ đ ể làm các s ả n ph ẩ m này c ủ a công ty là các máy ch ầ n hoa văn vi t ính và các máy làm chăn. Cá c máy này ch ầ n các lo ạ i hoa văn theo m ẫ u c ủ a khách h àng yêu c ầ u trên kh ổ t ừ 1 ,6 mét đ ế n kh ổ 2 ,4 mét v ớ i đ ộ d ầ y mỏ ng c ủ a bông khác n hau (t ừ 4 0g/m2 đ ế n 300g/m2 ) tu ỳ t heo mã hàng yêu c ầ u. Quy trình công ngh ệ c h ế tạ o s ả n ph ẩ m có ả nh hư ở ng r ấ t lớ n đ ế n việ c b ố t rí lao đ ộ ng, xây d ự ng đ ịnh mứ c lao đ ộ ng, năng xu ấ t lao đ ộ ng: t ừ đ ó ả nh hư ở ng t ới g iá thành và t ố c đ ộ t iêu th ụ sả n ph ẩ m. 1 .3 Đ ặ c đi ể m thi ế t b ị v ậ t tư - n guyên v ậ t li ệ u 1 .3.1 Về m áy móc thi ế t b ị M áy móc thi ế t b ị là lo ạ i v ố n tồ n tạ i dư ớ i hình th ức v ố n c ố đ ịnh, nó c ũng là mộ t tiêu chu ẩ n dùng đ ể p h ả n ánh tình hình công ngh ệ c ủ a doanh nghi ệ p tiên ti ế n h ay lạ c h ậ u. C ông ty có các lo ạ i máy móc thi ế t b ị c h ủ yế u sau) Bảng 2 : Danh mục máy móc thiết bị của Hà Nội – EVC 9
  11. L u ậ n văn tố t nghi ệ p - --------------------------------------------------------------------------------------------- Bảng 2 : Danh mục máy móc thiết bị của Hà Nội – EVC Số T hành ti ề n Đ ơn giá T ên máy móc thi ế t b ị l ư ợ ng ( USD) ( USD) M áy đánh xơ TY SY - 4 50 5 1 1.410 5 7.050 M áy đưa bông SWA C60 3 2 2.282 6 6.846 M áy tr ả i bông SWA F60 3 4 5.576 1 36.728 M áy đ ị nh hình TY SY 60.120 HT 3 3 0.769 9 2.707 M áy ép TY S Y - 1 20 1 5 .385 5 .385 M áy phun keo và s ấ y khô TY SY 9 1 1 72.756 1 72.756 M áy ép nóng 2 ch ụ c 100 - 8 0kw 1 4 8.340 4 8.340 Lò d ầu 1 5 6.384 6 5.384 M áy ch ầ n vi tính 18 6 3.000 1 .134.000 M áy s ả n xu ấ t 1 và 2 kim 14 5 00 7 .000 Ph ụ tùng khác: ống dẫn dầu, ống hơi bộ nén 4 .871 T ổ ng c ộ ng 1 .791.040 N gu ồ n : Phòng Tài chính - Kế t oán T ấ t c ả c ác lo ạ i máy móc thi ế t b ị trên đ ề u là máy móc thi ế t b ị m ớ i 100%. 1 .3.2 Về n guyên v ậ t liệ u : Nguyên v ậ t liệ u đ ể sả n xu ấ t bông P.E c ủ a công ty ch ủ yế u là các lo ạ i xơ và c ác lo ạ i keo hai lo ạ i nguyên li ệ u này trong nư ớc chưa s ả n xu ấ t đư ợc nên ph ả i n h ậ p 100% c ủ a nư ớc ngoài. Đ ịnh mức tiêu hao nguyên vậ t li ệ u ph ụ thu ộ c vào c h ủ ng lo ạ i s ả n ph ẩ m s ả n xu ấ t ra, công th ứ c pha ch ế x ơ tu ỳ t heo t ừ ng lo ạ i. Nhưng đ a s ố là trong 1kg thành phẩ m thì có khoả ng từ 70% đến 80% là xơ và từ 20% đế n 30% là keo . Nguyên li ệ u đ ể sả n xu ấ t chăn c ủ a công ty ngoài bông c ủ a công ty s ả n xu ấ t đ ư ợc còn các nguyên li ệ u khác ph ả i mua như vả i, ch ỉ ... do s ả n xu ấ t các s ả n ph ẩ m c ó ch ấ t lư ợ ng cao đ ể x u ấ t kh ẩ u nên v ả i cô ng ty ph ả i đ ặ t mua t ừ n ư ớc ngoài ho ặ c c ác nhà cung c ấ p có ti ế ng trong nư ớ c như : Th ắ ng L ợ i, Phong Phú, Vi ệ t Th ắ ng. 1 .4. Đ ặ c đi ể m v ề c ơ cấ u lao đ ộ ng và ti ề n lương: 1 .4.1 Về l ao đ ộ ng : 10
  12. L u ậ n văn tố t nghi ệ p - --------------------------------------------------------------------------------------------- T heo quy mô và tính ch ấ t công ngh ệ s ả n xu ấ t công ty Hà Nộ i -EVC có c ơ c ấ u lao đ ộ ng và ch ấ t lư ợng lao đ ộ ng đư ợc ph ả n ánh theo b ả ng 3 và 4 trang sau. 11
  13. L u ậ n văn tố t nghi ệ p - --------------------------------------------------------------------------------------------- B ả ng 3 : Cơ c ấ u lao đ ộ ng c ủa Công ty năm 2003 C h ỉ tiêu S ố l ư ợ ng T ỷ t r ọ ng % ĐVT C án b ộ q u ả n lý Ngư ờ i 12 14 N hân viên k ĩ thu ậ t - 8 9 ,3 N hân viên khác - 6 7 C ông nhân tr ực t iế p s ả n xu ấ t - 54 6 2,7 C ông nhân khác - 6 7 Tổ ng c ộ ng 86 1 00 B ả ng 4 : Chấ t lượ ng lao đ ộ ng c ủa Công ty năm 2003 T ổ ng T rình đ ộ B ậ c thợ C hỉ t iêu Nữ số 1 2 3 4 ĐH CĐ C án b ộ q u ả n lý 12 11 1 4 Nhân viên k ỹ t hu ậ t 8 7 1 2 Nhân viê n khác 6 3 3 4 C ông nhân tr ực 54 18 26 10 16 t i ế p s ả n xu ấ t C ông nhân khác 6 4 2 T ổ ng c ộ ng 86 18 2 7 21 28 10 28 Nh ậ n xét : Đ ộ t u ổ i lao đ ộ ng bình quân c ủ a toàn công ty là 34 tu ổ i, ngư ờ i ít t u ổ i nh ấ t là 19 và ngư ờ i cao tu ổ i nh ấ t là 55 tu ổ i . Như v ậ y lự c lư ợ ng lao đ ộ ng còn t r ẻ n ên có s ức kho ẻ v à nhi ệ t tình công tác, d ễ t iế p thu các ki ế n th ức m ớ i. B ậ c th ợ b ình quân là 2,62 là t ương đ ố i trong nh ững dây chuyề n chuyên môn hoá như hi ệ n n ay. Trình đ ộ c ác c ấ p qu ả n lý ti ế p t ụ c đư ợ c nâng cao, t ỷ lệ lao đ ộ ng gián ti ế p là t ương đ ố i cao chi ế m 37,2% n ế u không phân công đúng ngư ờ i đúng vi ệ c sẽ g ây lãng phí ho ặ c ch ồ ng chéo. 1 .4.2 Về t iề n lương: T oàn b ộ c án b ộ c ông nhân viên trong công ty hư ở ng lương theo th ờ i gian và đ ư ợc tr ả b ằ ng tiề n USD, khi thanh toán v ớ i cán b ộ c ông nhân viên thì đ ược quy đ ổ i sang ti ề n Vi ệ t theo t ỉ g iá ở từ ng th ờ i điể m. Mỗ i tháng tr ả làm hai k ỳ, k ỳ I 12
  14. L u ậ n văn tố t nghi ệ p - --------------------------------------------------------------------------------------------- đ ư ợc tạ m ứ ng = 50% mứ c lương cơ b ả n và đư ợc tr ả v ào ngày 15 hàng tháng, k ỳ II đ ư ợc thanh toán vào t ừ n gày 01 đ ế n 03 tháng sau, ti ề n lươn g bình quân ch ỉ t ính r iêng cho ngư ời Vi ệ t Nam là 95 USD/ tháng. 2 . Phân tích th ự c trạ ng tiêu th ụ s ả n ph ẩ m c ủ a công ty 2 .1. Phân tích tiêu th ụ theo sả n lư ợ ng 2 .1.1. Khu v ực hàng gia công xu ấ t kh ẩ u Đây là khu vực làm theo đơn đ ặ t hàng, công ty luôn quan tâm đ ả m b ả o hàng đ úng ph ẩ m ch ấ t và th ờ i h ạ n giao hàng nên không có tình tr ạ nh hàng sả n xu ấ t ra k hông tiêu th ụ đ ư ợc. T ỉ lệ tăng trư ởng luôn ở m ức cao năm 2002/2001 là 10,3% t rong khi năm 2003/2002 là 10,9% Hi ệ n nay s ả n lư ợ ng s ả n ph ẩ m tiêu th ụ tạ i th ị trư ờng n ày c ủ a công ty chi ế m 7 5% t ổ ng s ả n lư ợ ng s ả n xu ấ t ra. Cho dù trong tương lai hư ớng ph ấ n đ ấ u c ủ a công t y là chuyể n sang s ả n xu ấ t xu ấ t kh ẩ u tr ự c tiế p và như vậ y s ả n lư ợng có th ể b ị g i ả m đi nhi ề u so v ớ i hiệ n nay nhưng vi ệ c nghiên c ứu, c ủ ng c ố , phát tri ể n th ị t rư ờng này trong th ờ i gian t ớ i vẫ n là r ấ t c ầ n thiế t nh ằ m : - Gi ả i quyế t công ăn vi ệ c làm cho ngư ời lao đ ộ ng - L àm quen, h ọ c tậ p cung cách làm ăn c ủ a ngư ờ i nư ớc ngoài - Qua b ạ n hàng truy ề n th ố ng, tiế p xúc thêm v ớ i b ạ n hàng mớ i. S ả n lư ợ ng s ả n ph ẩ m tiêu th ụ trong 2 năm g ầ n đây tuy có tăng hơn nhưng đ ã c ó biể u hiệ n ch ững lạ i do Công ty đ ã ph ầ n nào đi ề u ch ỉnh lạ i cơ c ấ u m ặ t, d ồ n n ăng l ự c s ả n xu ấ t sang khu v ực hàng FOB và n ộ i đ ịa. B ả ng 5 : Sả n lư ợ ng và doanh thu hàng gia công xu ấ t kh ẩ u Năm Năm Năm So sánh So sánh Chỉ tiêu 2001 2002 2003 2002/2001 2003/2002 Đơn đặt hàng(ch) STĐối STĐối 865.714 954.930 1 .059.155 % % Sản lượng sản xuất 865.714 954.930 1 .059.155 89.216 10,3 104.255 10,9 2 .1.2. Khu v ực hàng xu ấ t khẩ u tr ực tiế p FOB 13
  15. L u ậ n văn tố t nghi ệ p - --------------------------------------------------------------------------------------------- Bả ng 6 : Sả n lư ợ ng sả n xu ấ t và tiêu th ụ k hu v ực FOB So sánh So sánh Năm Năm Năm Chi tiêu 2002/2001 2003/2002 2001 2002 2003 STĐối STĐối % % Sản lượng sản xuất(ch) 100.000 107.500 116.300 7 .500 7 ,5 8.800 8 ,2 Sản lượng tiêu thụ(ch) 98.000 106.000 115.000 8 .000 8 ,2 9.000 8 ,5 Lượng tồn(ch) 2.000 1.500 1 .300 - 500 - 25 -200 -13 L iên t ụ c qua các năm s ả n lư ợ ng s ả n ph ẩ m tiêu th ụ đ ề u tăng mạ nh đ ặ c biệ t ở c ác năm 2002 và 2003. Năm 2003 s ố lư ợ ng s ả n ph ẩ m tiêu th ụ t ăng hơn năm 2001 là:17.000 đơn v ị (b ằ ng 117,34%). T ố c đ ộ p hát tr iể n bình quân 8,3% n ăm T rong khi t ỉ lệ s ả n ph ẩ m tiêu th ụ c ó xu hư ớng tăng th ì tỉ lệ tồ n kho có xu h ư ớng giả m, điề u đó ch ứng tỏ c ông ty đ ã có nh ững bư ớc tiế n trong công tác ti ế p t h ị , chào hàng t ạ i khu v ực này. L à nh ững c ố gắ ng đ ầ u tiên c ủ a công ty khi chuy ể n sang làm hàng theo p hương th ức này, vi ệ c tồ n đ ọ ng v ớ i t ỉ lệ n hư v ậ y bư ớc đ ầ u có th ể c h ấ p nh ậ n đư ợc. M ộ t s ố n guyên nhân gây t ồ n đ ọ ng chính là : - K hách hàng thư ờ ng xuyên đ òi thay đ ổ i ch ấ t li ệ u m ẫ u mã. - C ó mộ t s ố b ộ p h ậ n khách hàng không nghiêm túc - Ảnh h ư ởng c ủ a nh ững biế n đ ộ ng chính tr ị lớ n trên th ế g i ớ i - C ó mộ t s ố h ợ p đ ồ ng công ty tri ể n khai ch ậ m. Mặc dầu số sản phẩm tồn đọng có thể lại được chắp nối vào kỳ kế hoạch tiếp theo nhưng việc tồn đọng sản phẩ m vẫn gây ra những chi phí phát sinh như lưu kho, bán hạ giá. 2 .1.3. Khu v ực sả n xuấ t hàng tiêu th ụ n ộ i đ ịa B ả ng 7 : Sả n lư ợ ng sả n xu ấ t và tiêu th ụ k hu v ực n ộ i đ ịa So sánh So sánh Năm Năm Năm Chỉ tiêu 2002/2001 2003/2002 2001 2002 2003 STĐối STĐối % % Sản lượng sản xuất 36.500 39.200 40.300 2.700 7,4 1.100 2,8 Sản lượng tiêu thụ 34.000 36.500 38.000 2.500 7 ,35 1.500 4,1 Lượng tồn 2 .500 2.700 2.300 200 8 - 400 - 14,8 14
  16. L u ậ n văn tố t nghi ệ p - --------------------------------------------------------------------------------------------- S ả n lư ợng s ả n ph ẩ m mà công ty tiêu th ụ đ ư ợc tăng m ạ nh trong năm 2002 t ăng 7,35% so v ớ i năm 2001 tuy nhiên sang năm 2003 t ỉ lệ n ày ch ỉ c òn đ ạ t là 4 ,1% t ức là gi ả m g ầ n mộ t n ửa mộ t ph ầ n do s ả n ph ẩ m c ủ a công ty đ ã có s ả n ph ẩ m cùng loại thay thế , thêm nhiêu đối thủ cạnh tranh, hàng Trung Quốc, hàng buôn lậu . .. Vớ i s ả n lư ợ ng s ả n xu ấ t không l ớ n t ỉ lệ h àng t ồ n đ ọ ng đáng ra ph ả i ở m ứ c t h ấ p hơn ( 8% năm 2002), nó ph ả n ánh : - Công tác c ải tiế n mẫ u mã còn chưa tốt, mầ u sắc trang trí chưa đẹ p, còn đ ơn điệu. - M ộ t s ố sả n ph ẩ m giá còn cao. - C ông tác qu ả ng cáo, kích thích tiêu th ụ h iệ u qu ả c òn th ấ p. T uy nhiên Công ty c ũng đ ã có nh ững c ố g ắ ng ở mộ t số k hâu : - S ả n xu ấ t trư ớc m ộ t lư ợ ng hàng hóa đ ể p h ụ c v ụ n hân d ịp tế t, lễ , ph ầ n nào đ ã n ắ m b ắ t đư ợc th ị h iế u c ủ a khách hàng. Do v ậ y sang năm 2003 lư ợng t ồ n kho đ ã g i ả m đi đáng k ể ( -14,8%). Công ty c ầ n áp d ụ ng các chính sác h khuyế n khích tiêu t h ụ m ạ nh hơn n ữa đ ể g iả m thiể u tố i đa lư ợ ng hàng t ồ n kho. 2 .2. Phân tích theo doanh thu 2 .2.1. Hàng gia công xu ấ t kh ẩ u Bả ng 8: Sả n lư ợ ng và doanh thu hàng gia công xu ấ t khẩ u Năm 2001 N ăm 2002 N ăm 2003 S ả n lư ợng( Chi ế c ) 8 65.714 9 54.930 1 .059.155 G iá ( Đồ ng ) 3 5.000 3 5.500 3 5.500 D oanh thu( T ỉ .đ) 3 0,3 3 3,9 3 7,6 Ngu ồ n hàng ch ủ yế u do các b ạ n hàng truyề n th ố ng đ ặ t và gi ớ i thiệ u. M ức g iá trung bình h ầ u như không đ ổ i năm 2001 là 35000đ và trong hai năm 2002 và 2 003 dao đ ộ ng ở mức 35.5 00đ mộ t s ả n ph ẩ m quy đ ổ i. Vi ệ c tăng doanh thu ch ủ yế u do tăng s ả n lư ợ ng sả n ph ẩ m kí k ế t đư ợ c v ớ i khách hàng. M ứ c tăng doanh thu k ho ả ng 10,9 % năm 2002 và 2003 như v ậ y có ph ầ n ch ững lạ i. T ỉ lệ t ăng s ả n lư ợ ng so v ớ i doanh thu là không đáng k ể t rong khi đó nă m 2002 so v ớ i 2001 thì t ỉ lệ n ày là 10,3% tăng s ả n lư ợng nhưng giá lạ i là 11,9% tăng 1,6% t ức là m ức giá gia công đ àm phán đư ợc tăng. Trong nh ững năm ti ế p theo do th ị t rư ờng nguyên ph ụ li ệ u s ẽ 15
  17. L u ậ n văn tố t nghi ệ p - --------------------------------------------------------------------------------------------- t ăng cao do vậ y công ty c ầ n đ ẩ y nhanh đàm pháp đ ể tăng m ứ c giá g ia công đ ể b ả o đ ả m bù đ ắ p đư ợc chi phí và tăng doanh thu t ạ i ngành hàng này và c ầ n ph ả i chuy ể n dần sang làm hàng FOB có mức lãi cao hơn ( gấp khoảng 3 lần ) và hàng tiêu dùng nội địa. 2 .2.2. Hàng FOB xu ấ t kh ẩ u C ông ty nghiên c ứ u mẫ u hàng sau đó gi ớ i thiệ u, chào hàng ra nư ớ c ngoài. Giá c ủ a sả n ph ẩ m do công ty và đ ố i tác th ố ng nh ấ t d ựa trên cơ s ở đ ả m b ả o chi phí v à m ứ c lãi t ừ 7 -14%. Khi đ ạ t đư ợc tho ả thu ậ n công ty mớ i ti ế n hành s ả n xu ấ t theo đ ơn hàng, nên không có s ự c hênh l ệ ch về g iá k ế h o ạ ch và giá bán. B ả ng 9 : Doanh thu k ế ho ạ ch và th ực tế h àng FOB xu ấ t kh ẩ u 2 001 2 002 2 003 S ả n lư ợng tiêu th ụ k ế h o ạ ch (ch) 1 00.000 1 07.500 1 19.300 S ả n lư ợng tiêu th ụ th ực tế (ch) 9 8.000 1 06.000 1 15.000 G iá bán trung bình/1 sp quy đ ổ i (đ) 3 05.000 3 14.000 3 20.000 T ỉ lệ h oàn thành KH tiêu th ụ ( %) 98 9 8,6 9 8,8 D oanh s ố tiêu th ụ (t ỉ đ ồ ng) 2 9,8 3 3,3 3 6,8 Qua bi ể u trên ta có nh ậ n xét sau: T ỉ lệ h oàn thành kế h o ạ ch nhìn chung đ ề u ở mứ c cao và ngày càng sát v ớ i k ế h o ạ ch tiêu th ụ c ủ a công ty. Doanh thu có m ứ c tăng trư ở ng khá tuy năm 2003 có g i ả m chút ít so v ới 2002 11,9% so v ớ i 10,5%. T ỉ lệ tăng doanh thu v ớ i sả n lư ợng là không đ ồ ng đ ề u năm 2002 s ả n lư ợng tăng 8,1% doanh thu tăng 11,7% nhưng d ế n năm 2003 khi mà s ả n lư ợ ng tăng trư ở ng mạ nh hơn đ ạ t 8,4% thì doanh thu l ạ i c h ỉ c òn 1 0,5% điề u đó ch ứng tỏ c hí phí giá thành cao công ty c ầ n tổ c h ức h ợp lý h ơn n ữa lo ạ i chi phí này c ũng nh ư các chi phí khác. T ỉ lệ tăng giá bán có ph ầ n giả m ( từ 2 ,9% năm 2002 xu ố ng còn1,9% n ăm 2003 ) nên công ty c ũng c ầ n ph ả i chú ý h ơn n ữa đàm phán sao ch o đ ạ t đư ợc mứ c lãi mong mu ố n tuy nhiên v ẫ n ph ả i đ ề c ao mụ c tiêu tăng sả n lư ợ ng và mở rộ ng th ị t rư ờng. 2 .2.3. Hàng tiêu th ụ n ộ i đ ịa : B ả ng 10: Doanh thu k ế ho ạ ch và th ực tế h àng n ộ i đ ịa 2 001 2 002 2 003 S ả n lư ợng tiêu th ụ k ế h o ạ ch (ch) 3 6.500 3 9.200 4 0.30 0 16
  18. L u ậ n văn tố t nghi ệ p - --------------------------------------------------------------------------------------------- S ả n lư ợng tiêu th ụ th ực tế (ch) 3 4.000 3 6.500 3 8.000 G iá bán trung bình/1 sp quy đ ổ i (đ) 3 20.000 3 25.000 3 31.000 T ỉ lệ h oàn thành KH tiêu th ụ ( %) 9 3,1 9 3,8 9 4,3 D oanh s ố tiêu th ụ (t ỉ đ ồ ng) 1 0,8 1 1,8 1 2,6 Như chúng ta bi ế t, giá và lư ợng hàng là hai n hân tố ả nh hư ở ng mạ nh đ ế n d oanh thu. Nế u hai nhân t ố n ày cùng tăng hay gi ả m s ẽ ả nh hư ởng lớ n đ ế n doanh t hu. Do dó công ty c ầ n ph ả i có bi ệ n pháp không đ ể lư ợ ng hàng gi ả m ( mứ c tăng h àng bán năm 2003 ch ỉ đ ạ t 4,1% so v ớ i 7,35% năm 2002) trong khi giá có m ứ c t ăng trư ởng t ố t ( 1,8% năm 2003 so v ới 1,5% năm 2002 ), v ì nó s ẽ làm gi ả m d oanh thu c ủ a công ty. Th ực tế , giá c ủ a s ả n ph ẩ m liên t ụ c tăng, t ố c đ ộ n ăm sau luôn cao hơn năm trư ớc nhưng lư ợ ng s ả n ph ẩ m bán ra l ạ i có mứ c đ ộ tăng trư ở ng g i ả m tuy nhiên doanh thu c ủ a th ị t rư ờng này v ẫ n tăng c ả về s ố tiề n và t ỷ lệ . Vi ệ c n ăm b ắ t nhu c ầ u c ủ a th ị t rư ờng là đi ề u vô cùng c ầ n thiế t đ ố i v ớ i công ty, t ừ đ ó có n h ững k ế h o ạ ch tiêu th ụ n h ằ m đ ạ t mụ c tiêu tăng doanh thu bán hàng c ủ a công ty. L ư ợ ng hàng bán ra có t ố c đ ộ p hát tri ể n c h ậ m do đó công ty c ầ n xem xét l ạ i mộ t c ách toàn di ệ n các chính sách bán hàng, ch ấ t lư ợng, m ẫ u mã c ủ a sả n ph ẩ m và s ả n p h ẩ m c ủ a đ ố i th ủ c ạ nh tranh đ ể k ịp điề u ch ỉ nh. Hàng n ộ i đ ịa là lo ạ i hàng có t ỉ lệ lợ i nhu ậ n cao nh ấ t c ủ a công ty (25%) v ớ i công ngh ệ s ả n x u ấ t hiệ n đ ạ i và tay ngh ề c ao công ty c ầ n nhanh chóng có nh ững chính sách đ ể t riể n khai t ố t th ị trư ờng này. 2 .3. Phân tích theo th ị t rư ờ ng C ác b ạ n hàng truyề n th ố ng và s ự p hân b ố s ả n ph ẩ m đư ợc th ể h iệ n theo b ả ng d ư ới đây : Bả ng 11: Số l ư ợ ng s ả n phẩ m theo t h ị t rư ờ ng N ăm 2001 N ăm 2002 Năm 2003 T h ị t rư ờ ng tiêu TT Tỉ Tỉ Tỉ t hụ S ố l ư ợ ng S ố l ư ợ ng S ố lư ợ ng t r ọ ng t r ọ ng t r ọ ng Hồ ng Kông 1 4 8.000 4 ,98 5 4.000 5 ,08 5 5.000 4 ,68 2 N ga 1 64.000 1 7,02 1 98.000 1 8,66 2 34.000 1 9,93 Nh ậ t 3 7 4.000 7 ,67 8 2.000 7 ,72 1 07.155 9 ,12 Hàn Qu ố c 4 6 2.000 6 ,45 7 7.930 7 ,35 9 1.000 7 ,75 5 Hà Lan 8 8.000 9 ,14 9 5.000 8 ,96 8 5.000 7 ,24 Đức 6 9 1.000 9 ,44 9 7.000 9 ,15 9 9.000 8 ,45 17
  19. L u ậ n văn tố t nghi ệ p - --------------------------------------------------------------------------------------------- 7 B ugari 1 25.000 1 2,97 1 30.000 1 2,25 1 15.000 9 ,79 P h ầ n Lan 8 1 26.000 1 3,07 1 15.000 1 0,85 1 24.000 1 0,56 Mỹ 9 1 4 0.714 1 4,60 1 53.000 1 4,42 1 74.000 1 4,82 C ác nước khác 10 4 5.000 4 ,66 5 9.000 5 ,56 9 0.000 7 ,66 T ổ ngc ộ ng tr.sp) 9 63.714 1 00 1 .060.930 1 00 1 .174.155 1 00 Nh ậ n xét : Th ị trường tiêu thụ sản phẩ m củ a công ty tại nước ngoài là lớn. Nhìn chung trên tổng thể thì mức tiêu th ụ sản phẩ m c ủa công ty trên thị trường đều tăng trưởng khá: M ứ c tăng năm 2002 so v ớ i 2001 là 10,08% - M ứ c tăng năm 2003 so v ớ i 2002 là 10,67% - C ác th ị t rư ờng khác tuy s ả n lư ợ ng tiêu th ụ k hông nhi ề u nhưng có th ể th ấ y rõ n ó đang tăng qua c ác năm đi ề u đó ch ứng tỏ c ông ty đ ã tiế p xúc đư ợc v ớ i các k hách hàng m ớ i và công ty coi các nư ớc này là th ị trư ờng tiề m năng đ ể thâm nh ậ p v à khai thác trong tương lai. T uy nhiên, ở mộ t vài th ị t rư ờng thì t ố c đ ộ c hưa cao ho ặ c có xu hư ớng giả m n hư: c ụ th ể đ ư ợc th ể h iệ n qua b ả ng 12: B ả ng 12 : T ố c đ ộ tăng trư ở ng và xu hư ớ ng phát tri ể n 2 002 so v ớ i 2001 2 003 so v ớ i 2002 Xu TT T hị trư ờ ng Mứ c tăng, gi ả m Tỷ lệ Mứ c tăng, gi ả m T ỷ l ệ hư ớ ng ( nghìn sp) % ( nghìn sp) % Hồ ng Kông T ăng 1 6 .000 1 12,5 1 .000 1 01,8 T ăng 2 N ga 3 4.000 1 20,7 3 6.000 1 18,1 Nh ậ t T ăng 3 8 .000 1 10,8 2 5.155 1 30,6 Hàn Qu ố c T ăng 4 1 5.930 1 25,6 1 3.070 1 16,7 Giả m 5 Hà Lan 7 .000 1 07,9 - 1 0.000 89 Đức T ăng 6 6 .000 1 06,6 2 .000 1 02 Giả m 7 B ugari 5 .000 1 04 - 1 5.000 8 8,46 P h ầ n lan T ăng 8 - 1 1.000 9 1,26 9 .000 1 07,8 Mỹ T ăng 9 1 2.286 1 08,7 2 1.000 1 13,7 C ác nư ớ c khác T ăng 10 1 4.000 1 31,1 3 1.000 1 52,5 Theo bảng trên các nước tiêu thụ sản phẩm của công ty chia thành một số nhóm như sau: 18
  20. L u ậ n văn tố t nghi ệ p - --------------------------------------------------------------------------------------------- - Nhóm th ứ n h ấ t : L à nhóm th ị t rư ờng có đ ộ ổ n đ ịnh cao. Đặ c điể m c ủ a k hu v ự c th ị trư ờng này nh ững năm g ầ n đây là kh ả n ăng tiêu th ụ không đ ổ i ho ặ c m ứ c t ăng gi ả m không đáng k ể . Các khu v ực th ị t rư ờ ng có đ ộ ổ n đ ị nh cao bao g ồ m: Đứ c, Ph ầ n Lan, Hà lan. - N hóm th ứ h ai : Nhóm các th ị trư ờng đư ợc phát tri ể n và mở rộ ng v ớ i đ ộ lớ n tr ung bình 15% nh ư : Hàn Qu ố c, Nga, Nh ậ t. - Nhóm th ứ b a : N hóm các khu v ực tiề m năng. Dự a vào k ế t qu ả n ghiên c ứu t h ị trư ờng thì th ị trư ờng nay bao g ồ m : M ỹ, Nh ậ t, EU, Th ụ y S ỹ. C ó th ể p hân lo ạ i các nư ớ c theo mứ c đ ộ y êu c ầ u sau: - C ác nư ớc Nh ậ t, Nga, Hàn Qu ố c là th ị t rư ờng không th ậ t khó tính nhưng k h ố i lư ợ ng mỗ i lầ n xu ấ t hàng là r ấ t lớ n, yêu c ầ u giao hàng đúng th ờ i h ạ n. - T h ị t rư ờng EU là th ị t rư ờ ng mớ i, th ị trư ờng này r ấ t khó tính đ ố i v ớ i các mặ t hàng xuấ t kh ẩ u h ọ yêu c ầu ch ấ t liệ u tố t và k ĩ thu ậ t cao và r ấ t nhiề u các đi ề u kiệ n kèm theo. Tuy nhiên đây là th ị trư ờng tương đố i sòng phẳ ng, trung thành và giầu tiềm n ăng v ì v ậ y công ty ph ả i d ầ n t ừng bư ớ c chiế m lấ y th ị trư ờng này trong tương lai . - T h ị t rư ờ ng M ỹ là th ị t rư ờ ng c ực kì gi ầ u tiề m năng nhưng hay s ử d ụ n g các t h ủ p háp tinh vi và k ể c ả á p đ ặ t các đi ề u ki ệ n h ợ p đ ồ ng. Như v ậ y tương ứ ng v ớ i mỗ i nhóm công ty s ẽ p h ả i có nh ững chính sách r iêng, phù h ợp đ ể c ủ ng c ố và m ở rộ ng th ị t rư ờng tiêu th ụ s ả n ph ẩ m c ủ a mình. 2 .4 Các nhân t ố ả nh hưở ng t ớ i vi ệ c nâng cao sả n l ư ợ ng tiêu th ụ sả n ph ẩ m t ạ i công ty Hà N ộ i - E VC 2 .4.1. Ho ạ t đ ộ ng nghiên c ứ u th ị t rư ờ ng M ặ c dù chưa có ph òng ban ch ị u trách nhi ệ m chuyên trách v ề c ông tác n ghiên c ứu th ị t rư ờng song công ty thông qua các đ ạ i lí và các c ử a hàng gi ớ i thiệ u sả n ph ẩ m đ ể t hu nh ậ p các thông tin v ề n hu c ầ u th ị t rư ờ ng. T ạ i đây, các nhân viên b án hàng có trách nhi ệ m tìm hi ể u và thông tin v ề c ông ty nh ững thay đ ổ i trong yêu c ầ u c ủ a khách hàng đ ố i v ớ i sả n ph ẩ m như mẫ u mã, hoa v ăn, ch ấ t li ệ u vả i ... n goài ra công ty có sưu t ầ m nh ững mẫ u mã m ớ i xu ấ t hiệ n trên th ị trư ờng đư ợc k hách hàng ưa dùng ho ặ c nh ững m ẫ u mã mà khách hàng n ư ớc ngoài đ ặ t làm đ ể sả n xu ấ t các s ả n ph ẩ m phù h ợp v ớ i th ị h iế u ngư ờ i Vi ệ t Nam. 19
nguon tai.lieu . vn