- Trang Chủ
- Luận Văn - Báo Cáo
- Luận văn: KHẢO SÁT QUY TRÌNH SẢN XUẤT ĐỒ HỘP KHÓM RẼ QUẠT VÀ BƯỚC ĐẦU THIẾT LẬP HACCP CHO QUY TRÌNH (part 10)
Xem mẫu
- BM-GMP-04
KIỂM TRA ĐẶC TÍNH VẬT LÝ SẢN PHẨM
Ngày…. tháng…..năm…..
Tên sản phẩm
Qui cách: Đk….mm; L…..mm; T…..mm; W…..mm
STT L T W L T W L T W Ghi Chú
1 L: dài
2 T: dầy
3 W: rộng
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
Tỉ lệ sai qui cách: L>…..mm: % T>…..mm: % W>…..mm: %
L
- BM-GMP-05
Số hiệu: BM-QA-23 Lần ban hành 01
PHIẾU KIỂM TRA CÂN
Logo
(Weight scale monitoring)
Ngày Giờ Loại cân Mã số Kết quả Ghi chú
- Tần số kiểm tra: đầu ca
- Nếu cân chuẩn: ký hiệu
(√ )
- Nếu cân không chuẩn
ký hiệu (o)
- Cân không chuẩn đã
được hoá chuẩn: ký hiệu
(⊗)
TRƯỞNG PHÒNG Q.A NHÂN VIÊN KIỂM TRA
- BM-GMP-05
Số hiệu: BM-QA-23 Lần ban hành 01
PHIẾU KIỂM TRA CÂN
Logo
(Weight scale monitoring)
Ngày Giờ Loại cân Mã số Kết quả Ghi chú
- Tần số kiểm tra: đầu ca
- Nếu cân chuẩn: ký hiệu
(√ )
- Nếu cân không chuẩn
ký hiệu (o)
- Cân không chuẩn đã
được hoá chuẩn: ký hiệu
(⊗)
TRƯỞNG PHÒNG Q.A NHÂN VIÊN KIỂM TRA
- BM-GMP-06 BM-QA-02L
Lần ban hành 01
BIỂU KIỂM TRA QUÁ TRÌNH ĐÓNG LON
Ngày …..Tháng …..Năm 200… Dây chuyền số:…..
Tên sản phẩm:…………….Lô số : Loại lon số:……....
TÌNH TRẠNG VỆ SINH TRỌNG LƯỢNG VÔ LON (g) THỜI GIAN CHỜ THANH TRÙNG
GIỜ
STT KIỂM GHI CHÚ
GHÉP MÍ XONG BẮT ĐẦU THANH
DỤNG CỤ THIẾT BỊ SẢN PHẨM NƯỚC RÓT
TRA LÚC TRÙNG LÚC
Trưởng phòng QA Phân xưởng trưởng Nhân viên kiểm tra
Tần suất kiểm: kiểm trên từng lô hàng (tương đương 2 sọt thanh trùng)
- BM-GMP-07
BIỂU THEO DÕI PHA DUNG DỊCH SẢN PHẨM ĐỒ HỘP
Ngày…………………..
ĐỘ ĐƯỜNG ĐỘ ĐƯỜNG ĐỘ MUỖI ĐỘ PH LƯỢNG DUNG GHI
STT SẢN PHẨM CỠ LON
NGUYÊN LIỆU (%) DUNG DỊCH (%) DUNG DỊCH (%) DUNG DỊCH (%) DỊCH PHA (Lít) CHÚ
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
Qui định: Tần suất kiểm tra mỗi lần pha dung dịch
Giám đốc nhà máy Phòng QA Nhân viên kiểm tra
- BM-GMP-08 BM-QA-03L
Lần ban hành: 01
BIỂU KIỂM TRA NHIỆT ĐỘ BÀI KHÍ
Ngày …..Tháng…..Năm 200… Sản phẩm:
Loại lon số:……. Dây chuyền số
STT GÌỜ KIỂM ĐỒNG HỒ 1 ĐỒNG HỒ 2 NHIỆT ĐỘ TÂM HÀNH ĐỘNG KHẮC
(0C) (0C)
TRA SẢN PHẨM PHỤC
Trưởng phòng QA Phân xưởng trưởng Nhân viên kiểm tra
- BM-GMP-09 BM-QA-05L
Lần ban hành 01
BIỂU KIỂMTRA MÍ GHÉP LON
(Không phá mẫu)
Ngày…..Tháng …..Năm 200…
Loại lon số:……. Sản phẩm:…………………………….
GIỜ CHỈ TIÊU KIỂM TRA GHI CHÚ
KIỂM TRA (Độ trầy xước Cảm Quan)
RỘNG CAO ĐỘ DÀY ĐỘ TRÒN
MÍ LON
(mm) (cm) (mm) (mm)
W H S A B
Trưởng Phòng QA Phân Xưởng Trưởng Nhân Viên Kiểm Tra
- BM-GMP-10 BM-QA-04L
Lần ban hành 01
BIỂU KIỂM TRA MÍ GHÉP LON
(Phá mẫu)
Ngày …..Tháng…..Năm 200…
MÁY LOẠI GIỜ CÁC CHỈ TIÊU KIỂM TRA
GHÉP LON KIỂM RỘNG DÀI DÀI ĐỘ ĐỘ ĐỘ TRẦY
TRA MÍ MÍ CHẬP NHĂN XƯỚC
HỘP NẮP MÍ
mm mm mm mm % mm
(W) (BH) (CH) (OL) (WR) 1 2 3 4
Trưởng Phòng QA Phân Xưởng Trưởng Nhân Viên Kiểm Tra
- BM-GMP-11 BM-QA-06L
Lần ban hành 01
BẢNG GHI NHẬN QUÁ TRÌNH THANH TRÙNG HỞ
Ngày …..Tháng …..Năm 200…
NGUỒN GỐC LÔ HÀNG THỜI GIAN VÀ
NHIỆT ĐỘ THANH THỜI GIAN NHIỆT
NỒI NGƯỜI NGƯỜI
SỐ
TRÙNG
THANH CHỊU GIÁM
LƯỢNG GHI CHÚ
TÊN SẢN
TRÙNG TRÁCH SÁT
LÔ SỐ CỠ LON THỜI NHIỆT THỜI NHIỆT
(LON)
PHẨM
SỐ NHIỆM (QA)
GIAN ĐỘ GIAN ĐỘ
(0C) (0C)
(Phút) (Phút)
Trưởng phòng QA Phân xưởng trưởng Tổ trưởng tổ nồi áp lực
- BM-GMP-12
Cty Dịch Vụ Kỹ Thuật Nông Nghiệp An Giang Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
Nhà Máy Rau Quả Đông Lạnh Bình Khánh Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số:………….. Bình Khánh, ngày ……tháng …..năm…….
Kiểm tra theo công văn số 449/DVNN
ngày 07/09/04 của Giám đốc Công ty
BIÊN BẢN KIỂM TRA CÁC CÔNG ĐOẠN SẢN XUẤT CỦA PHÂN XƯỞNG ĐÓNG HỘP
Ca…….từ……giờ đến …...giờ, kiểm tra lúc…..giờ, Tên hàng…..Lon số ……
TÌNH TRẠNG
STT CÔNG ĐOẠN KIỂM TRA LÝ DO KHÔNG ĐẠT BIỆN PHÁP KHĂC PHỤC
ĐẠT KHÔNG ĐẠT
1 Vệ sinh lon rỗng
2 Chất lượng bán thành phẩm
3 Rót dung dịch
4 Mí ghép của lon
5 Thanh trùng
6 Làm nguội
7 Lau khô, lau dầu lon
8 Xếp lon trên pallet
9 Sản phẩm bị móp do rớt
10 Các kiểm tra khác
Những kiến nghị của các thành viên dự kiểm tra............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................
Nhân viên QA Phân xưởng trưởng Tổ trưởng sản xuất Ý kiến của Phó giám đốc Nhà máy
Họ tên:…………………… Họ tên:………………… Họ tên:…………….. …………………………………..
Công nhân thực hiện không đạt Công nhân thực hiện không đạt Công nhân thực hiện không đạt …………………………………..
Nơi gửi: Họ tên:……………………. Họ tên:………………… Họ tên:…………….. …………………………………..
- GĐ công ty …………………………………..
(thay báo cáo) …………………………………..
- PGĐ nhà máy
(Để chỉ đạo)
- Phòng QA
(Lưu hồ sơ)
- PX đóng hộp
(Lưu hồ sơ)
- BM-GMP-13 BM-QA-07L
LẦN BAN HÀNH: 01
BẢNG KIÊMTRA CHẤT LƯỢNG THÀNH PHẨM ĐÓNG LON
NGÀY:........./............/200... TÊN SẢN PHẨM:.........
LON SỐ :............................ LOẠI LON:....................
CHỈ TIÊU YÊU CẦU LÔ SỐ
I - Chỉ tiêu cảm quan
1/ Biểu hiện bên ngoài:
- Tình trạng lon Không sét gỉ/không méo mó
- Độ chân không Không bị phù nắp
- Dán nhãn Không bị sứt/xoay
2/ Chất lượng bên trong
- Độ trong của dung dịch Không bị kết tủa, không sủi
bọt khí
- Màu sắc sản phẩm Màu sáng của sản phẩm
- Mùi vị sản phẩm Có đặc trưng của sản phẩm
II - Chỉ tiêu kiểm
nghiệm:
1/ Nồng độ dung dịch: Theo tiêu chuẩn của từng
loại sản phẩm
- Độ đường (Brix)
- Độ mặn (Bmé)
- Độ pH
2/ Vệ sinh:
- E.coli
- Clostridium botulium
- Vi khuẩn kị khí (H2S)
Trưởng phòng Q.A Phân xưởng trưởng Nhân viên kiểm tra
- BM-GMP-14
BIỂU MẪU THEO DÕI MẪU LƯU THÀNH PHẨM ĐÓNG LON
(THEO PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN BÊN NGOÀI KHÔNG PHÁ MẪU)
NGÀY KIỂM TRALẠI (THÁNG/LẦN)
SẢN SỐ MẪU
STT CỠ LON LẦN….. LẦN….. GHI CHÚ
SẢN NHẬP
PHẨM LƯU
XUẤT KHO NGÀY BT MÓP SÉT PHÙ NGÀY BT MÓP SÉT PHÙ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
GIÁM ĐỐC NHÀ MÁY PHÒNG QA NGƯỜI KIỂM TRA
- BM-GMP-01 BM-QA-01L
Lần ban hành 01
BIỂU KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG NƯỚC ĐÓNG LON
Ngày …..Tháng…..Năm 200…
GÌỜ
STT KIỂM VÒI NƯỚC ION SỐ NỒNG ĐỘ ION (PPM) GHI CHÚ
TRA
Tần suất kiểm tra: đầu mỗi ca sản xuất và trước khi pha dung dịch
Trưởng phòng QA Phân xưởng trưởng Nhân viên kiểm tra
- BM-SSOP-02
CÔNG TY DỊCH VỤ KỸ THUẬT NÔNG NGHIỆP AN GIANG
NHÀ MÁY RAU QUẢ ĐÔNG LẠNH BÌNH KHÁNH
Ngày sản xuất: Thời điểm kiểm tra:
THẨM TRA VỆ SINH DỤNG CỤ THIẾT BỊ
(Date of production) (Time of checking)
NHÀ XƯỞNG, SẮP XẾP DỤNG CỤ
(EQUIPMENT TOOLS, WORKSHOP SANITATION, Xưởng sản xuất: Loại sản phẩm:
TOOL ARRANGING VERIFICATION REPORT (Production section) (Kind of product)
Hạng mục Dụng cụ chế Sắp xếp dụng
Bàn chế biến
Itema Nền, cống Trần, tưòng biến Thiết bị cụ
Processing Nhận xét,
Floor, Drain Ceiling, Wall Processing Equipment Tools Xếp
STT table hành động sữa chữa
tool arranging hạng
No Remarks
Grade
Corrective action
Đạt K.đạt Đạt K.đạt Đạt K.đạt Đạt K.đạt Đạt K.đạt Đạt K.đạt
Khu vực
Good Bad Good Bad Good Bad Good Bad Good Bad Good Bad
Area
Người giám sát Ngày (Date)
(Supervisor) Người thẩm tra (Verifier)
Yêu cầu: Tần suất kiểm tra, báo cáo: 01 lần ngẫu nhiên/ngày. BM-QA-17
Require: Frequency of checking, recording: 01 random times/day
nguon tai.lieu . vn