Xem mẫu
- Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.
Luận văn
Hiện trạng môi trường và
thiết kế hệ thống xử lý môi
trường không khí tại công ty
cổ phần cao su Đà Nẵng
SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT Trang 1
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
- Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.
MỤC LỤC
Chương 8 .................................................................................................................... 4
8.1. TÍNH TOÁN LƯỢNG KHÍ ĐỘC HẠI THẢI RA TRONG QUÁ TRÌNH ĐỐT
CHÁY NHIÊN LIỆU .................................................................................................. 4
8.1.1. Tính toán lượng khí thải độc hại ...................................................................... 4
Bảng 8.2. ..................................................................................................................... 5
Bảng 8.3. Lượng khói thải và tải lượng các chất ô nhiễm có trong khói thải ................ 6
Bảng 8.4. Nồng độ phát thải của các chất ô nhiễm ................................ ....................... 6
8.1.2.1. Hệ số khuyếch tán y và z ............................................................................. 9
8.1.2.3. Tính toán phân bố các chất ô nhiễm .............................................................. 11
8.1.3.1. Tính chất và tác hại của khí SO2.................................................................... 30
1a. Thiết bị lọc khí rỗng tốc độ cao ............................................................................ 33
1b. Thiết bị rửa khí có lớp đệm .................................................................................. 33
1c. Thiết bị khử khí kiểu sủi bọt.................................................................................. 33
1b. Tháp hấp phụ với chất hấp phụ đứng yên ............................................................. 34
2b. Tháp hấp phụ hoạt động liên tục .......................................................................... 34
4b. Thiết bị làm sạch khí thải bằng trao đổi ion ......................................................... 35
5b. Xử lý khí thải bằng phương pháp xúc tác nhiệt................................ ..................... 36
6b. Phương pháp nhiệt............................................................................................... 36
7b. Phương pháp ngưng tụ ......................................................................................... 36
8b. Phương pháp sinh hóa – vi sinh ........................................................................... 37
8.1.3.3. Lựa chọn ph ương án xử lý ............................................................................. 37
8.2. Tính toán, thiết kế thiết bị xử lý SO2 trong khí thải lò hơi ................................. 37
8.2.1.1. Tính toán thiết bị Scruber ............................................................................ 38
8.2.1.3. Tính toán tổn thất cột áp của không khí khi đi qua scruber ........................ 41
8.2.1.4. Tính toán tổn thất cột áp của khí thải trên hệ thống ống dẫn từ lò hơi đ ến
quạt hút ................................................................ ................................ ..................... 42
8.2.1.5. Tính toán quạt hút và động cơ kéo quạt....................................................... 45
a. Áp lực của quạt:..................................................................................................... 45
b. Công suất của máy quạt ......................................................................................... 46
8.2.2.1. Tính toán thiết bị Scruber ............................................................................ 46
8.2.2.3. Tính toán tổn thất cột áp của khí thải khi đi qua scruber ............................ 49
Bảng 8.2. Tính toán tổn thất của hệ thống xử lý......................................................... 53
8.2.3. Tính toán Scrubber cho ba lò hơi số tại xưởng năng lượng số 2................. 54
8.2.3.3. Tính toán tổn thất cột áp của không khí khi đi qua scruber ........................ 56
Bảng 8.3. Tính toán tổn thất của hệ thống xử lý......................................................... 60
8.2.3.5. Tính toán quạt hút và động cơ kéo quạt....................................................... 60
a. Áp lực của quạt:..................................................................................................... 60
b. Công suất của máy quạt ......................................................................................... 60
Chương9 ................................................................................................................... 62
9.1.1. Độ phân tán của bụi ....................................................................................... 62
9.1.3. Độ mài mòn của bụi ....................................................................................... 63
9.1.5. Độ hút ẩm của bụi .......................................................................................... 64
9.1.7. Sự tích điện của lớp bụi ................................................................................. 64
9.1.9. Hiệu quả thu hồi bụi ...................................................................................... 64
SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT Trang 2
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
- Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.
9.2. TÌNH TRẠNG BỤI NGUYÊN LIỆU CỦA XƯỞNG CÁN LUYỆN .............. 64
9.3. LỰA CHỌN QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ HÚT LỌC BỤI TẠI XƯỞNG
CÁN LUYỆN ........................................................................................................... 65
9.3.1. Đặc điểm của bụi ................................................................ ............................ 65
9.3.2. Lựa chọn quy trình công nghệ xử lý bụi ....................................................... 65
9.3.2.1. Phân loại các phương pháp lọc bụi ............................................................... 65
9.3.2.2. Lựa chọn ph ương pháp xử lý bụi ................................................................ ... 68
9.3. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG LỌC BỤI DẠNG TÚI VẢI ................................ .. 68
9.3.1. Sơ đồ nguyên lý hệ thống ................................................................ ............... 68
9.3.2. Tính toán thiết bị lọc ống tay áo .................................................................... 68
9.3.2.1. Tính toán công nghệ:................................................................................... 69
9.3.2.2. Tính cấu tạo thiết bị: ................................................................................... 70
9.3.2.3. Tính toán đường ống dẫn khí thải:............................................................. 71
a. Đối với nhánh thứ nhất ........................................................................................ 72
1a. Tính tổn thất cho nhánh chính ................................ .............................................. 72
Bảng 8.1. Tính toán tổn thất của hệ thống xử lý......................................................... 75
Chương 10 ................................................................................................................ 76
THIẾT KẾ HỆ THỐNG KHỬ NHIỆT VÀ MÙI ................................................... 76
10.1. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ MÙI ....................................................................... 76
Mức cư ờng độ mùi p................................................................ ................................ .. 77
Cảm nhận khứu giác ................................................................ ................................ .. 77
10.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ LÍ Ô NHIỄM MÙI................................ ............... 77
10.2.2. Xử lí ô nhiễm mùi bằng quá trình hấp thụ ................................................... 78
10.2.4. Xử lí ô nhiễm mùi bằng phương pháp thiêu đốt ........................................... 78
10.2.6. Xử lí ô nhiễm mùi bằng phương pháp p ha loãng – khuếch tán ................... 79
10.3. THIẾT KẾ HỆ THỐNG KHỬ NHIỆT VÀ MÙI ............................................. 80
10.3.1. Tính toán chụp hút trong trường hợp luồng khí không xác đ ịnh hướng ..... 80
10.3.2. Tính toán tổn thất cột áp của khí thải trên dường ống dẫn đến quạt hút ..... 81
10.3.3. Tính toán quạt hút và động cơ kéo quạt........................................................ 85
a. Áp lực của quạt:..................................................................................................... 85
b. Công suất của máy quạt ......................................................................................... 85
SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT Trang 3
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
- Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.
PHẦN B – Thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ
phần cao su Đà Nẵng
Chương 8
THIẾT KẾ HỆ THỐNG XỬ LÝ KHÍ THẢI LÒ HƠI THUỘC
CÔNG TY C Ổ PHẦN CAO SU Đ À NẴNG
8.1. TÍNH TOÁN LƯ ỢNG KHÍ ĐỘC HẠI THẢI RA TRONG QUÁ TRÌNH ĐỐT
CHÁY NHIÊN LIỆU
8.1.1. Tính toán lượng khí thải độc hại
- Nhiên liệu được sử dụng tại Công ty cao su Đà Nẵng là dầu FO, với thành
phần gồm có: cacbon (Cp), hyđro (Hp), oxy (O p), nitơ (Np), lưu hu ỳnh (Sp), độ tro (Ap)
và độ ẩm (Wp), tổng của to àn bộ các thành phần đúng bằng 100% (bảng 8.1).
Bảng 8.1. Thành ph ần của dầu FO
Cp (%) Hp (%) Op(%) Np (%) Sp (%) Ap (%) Wp (%)
83,4 10 0,2 0,2 2,9 0 ,3 3
- Lượng dầu tiêu thụ của các lò:
+ Ống khói số 1: 616 l/h ( 558 kg/h).
+ Ống khói số 2: 1540 l/h (1395 kg/h).
+ Ống khói số 3: 510 l/h (462 kg/h).
- Hệ số thừa không khí: α = 1,4.
- Hệ số cháy không hoàn toàn: η = 0,03.
- Hệ số tro bay theo khói: a = 0,8.
tkhói = 200 oC.
- Nhiệt độ khói thải:
SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT Trang 4
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
- Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.
- Có th ể tóm tắt các đặc điểm của các nguồn thải theo bảng sau:
Đơn Ống khói Ố ng khói Ố ng khói
TT Các thông số
vị số 1 số 2 số 3
I Các thông số lò
1 m 20 20 20
Chiều cao ống khói
Đường kính ống
mm 900 1000 600
2
khói
m3/s
3 4 ,168 10,421 3 ,451
Lưu lượng khí thải
4 m/s 6 ,56 13,3 12,2
Tốc độ khí thải
o
5 C 200 200 200
Nhiệt độ khí thải
- Các đại lượng của quá trình cháy được tính toán theo bảng 8.2 [2].
Bảng 8.2.
TT Công thức tính Kết quả
Đại lượng tính toán
Lượng không khí khô V0=0,089Cp+0,264HP
10,153
lý thuyết cần cho quá -0,0333(OP - SP)
1
m 3chuẩn/kgNL
trình cháy
Lượng không khí ẩm lý
thuyết cần cho quá
Va =(1+0,0016d )Vo 10,429
trình cháy
2
m 3chuẩn/kgNL
(ở t = 30 0C; φ=65%
→ d = 17 g/kg)
Lượng không khí ẩm
14,600
Vt = Va
thực tế với hệ số thừa
3 3
m chuẩn/kgNL
không khí = 1,4
Lượng khí SO2 trong 0,020
Vso2 = 0 ,683.10-2 SP
4 3
sản phẩm cháy (SPC) m chuẩn/kgNL
Lượng khí CO trong
SPC với hệ số cháy
Vco = 1,865.10 -2 ηCP 0,047
không hoàn toàn về
5 3
m chuẩn/kgNL
hóa học và cơ h ọc η
(η = 0,03)
1,499
Lượng khí CO2 trong
Vco2 = 1,853.10 -2 (1 -η)CP m 3chuẩn/kgNL
6
SPC
Lượng hơi nước trong VH2O = 0,111.Hp+ 1,544
7 3
m chuẩn/kgNL
SPC 0,0124.Wp+ 0,0016.d.Vt
Lượng khí N2 trong 11,536
VN2 = 0,8.10 -2NP +0,79Vt
8 3
m chuẩn/kgNL
SPC
SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT Trang 5
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
- Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.
Lượng khí O2 trong 0,876
9 VO2 = 0 ,21(-1)Va
m 3chuẩn/kgNL
không khí thừa
Lượng tổngcộng ở điều VSPC = VSO2 + VCO +
15,522
kiện chuẩn (bằng tổng VCO2 + VH2O+VN2 +VO2
10
m 3chuẩn/kgNL
các mục từ 4 9)
Bảng 8.3. Lượng khói thải và tải lư ợng các chất ô nhiễm có trong khói thải
K ết quả
Lò Lò Lò
TT Công thức tính
Đại lượng tính toán
hơi số hơi số hơi số
1 2 3
Lưu lượng khói (SPC) Vspc .mtc 2,406 4,015 1 ,992
ở đ iêu kiện tiêu
1 LC
(m 3/s) (m3/s) (m3/s)
3600
chuẩn
Lưu lượng khói điều L C .( 273 t khoi ) 4,168 10,421 3 ,451
LT
2 kiện thực tế
(m 3/s) (m3/s) (m3/s)
273
tkhói = 110oC
Tải lượng khí SO2với
10 3.VSO 2 .mtc . so 2 8,938 22,458 7 ,438
3 SO2 = 2,926 M SO 2
(g/s) (g/s) (g/s)
3600
(kg/m 3chuẩn)
Tải lượng khí CO với 10 3.VCO .m tc . CO
9,041 22,602 7,4845
Mco
4 = 1 ,25 3600 (g/s) (g/s) (g/s)
(kg/m 3chuẩn)
10 3.VCO 2 .mtc . CO 2
Tải lượng khí CO2 M CO 2 459,36 1148,4 380,33
3600
5 với: co2 = 1,977
(g/s) (g/s) (g/s)
(kg/m 3chuẩn)
10.a. Ap .mtc
Lượng tro bụi với hệ 0,372 0,930 0 ,308
6 M bui
số tro bay a = 0,45 (g/s) (g/s) (g/s)
3600
Bảng 8.4. Nồng độ phát thải của các chất ô nhiễm
SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT Trang 6
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
- Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.
Kết quả
Các chất Công thức
Đơn vị Lò Lò Lò
TT ô nhiễm tính toán
hơi số hơi số hơi số
1 2 3
Mso 2
mg/m3
Cso 2
Khí SO2 2155,1 2155,2 2155,2
1
LT
Mco
mg/m3
Cco
Khí CO 2168,9 2169,1 2169,1
2
LT
Mco 2
mg/m3
Cco 2
Khí CO2 110201,3 110208,5 110208,5
3
LT
M bui
mg/m3
Cbụi
Bụi 89,2 89,2 89,2
4
LT
- Đối chiếu với giới hạn tối đa cho phép của bụi và các chất vô cơ trong khí
thải công nghiệp theo TCVN 5939 – 1995 được trích dẫn trong bảng 8.5, vì công ty là
cơ sở sản xuất thuộc loại A nên khí SO2 của lò hơi số 1 và 2 vượt tiêu chuẩn cho phép
1,44 lần và khí CO vượt tiêu chuẩn cho phép 1,45 lần, còn các khí thải khác đều nằm
trong tiêu chuẩn cho phép. Vì lượng khí thải CO tại miệng ống khói vượt tiêu chuẩn
cho phép do sự cháy không ho àn toàn về mặt hóa học và cơ học, n ên ch ỉ cần quan tâm
đến tính toán khuyếch tán và xử lý khí thải SO2.
Bảng 8.5. TCVN 5939 – 1995, Chất lượng không khí – Tiêu chu ẩn khí thải công
nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ [5]
Giới hạn cho phép (mg/m3) đối với
loại cơ sở sản xuất
Thông số A(đã có trước B(có sau ngày
TT
ngày ban hành ban hành tiêu
tiêu chuẩn) chuẩn)
Bụi khói
- Nấu kim loại 400 200
1 - Bê tông nhựa 500 200
- Xi măng 400 100
- Các nguồn khác 500 400
Bụi
2 - Chứa silic 100 50
- Chứa amiăng 0 0
3 Khí CO 1500 500
Không quy định Không quy định
4 Khí CO2
SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT Trang 7
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
- Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.
5 Khí SO2 1500 500
6 Khí NOX 2500 1000
8.1.2. Tính toán khuếch tán các chất ô nhiễm có trong khí thải lò hơi
- Để tính toán phân bố nồng độ của các chất ô nhiễm (SO2, CO, CO2, bụi) có
trong khí thải lò hơi thuộc Công ty cao Đà Nẵng, tôi sử dụng công thức tính theo mô
hình Gauss, [3.30] [2]:
z H 2 z H 2
y2
M exp 3
exp 2 (g/m )
exp
C (x,y,z)
2 2 2
2π y z v 2 z 2 y
y
Trong đó:
M : Tải lượng chất ô nhiễm, g/s.
V : Vận tốc gió trung bình ngoài trời theo trục x, m/s.
y , z : Hệ số khuyếch tán của khí quyển theo trục ngang y, trục đứng z.
z : Chiều cao của mặt phẳng vị trí tính toán, m.
H : Chiều cao hiệu dụng của ống khói, m.
H = h + ∆H , h là chiều cao thực của ống khói.
∆H là độ cao phụt lên th ẳng của nguồn khí thải.
- Để áp dụng mô hình Gauss trong tính toán khuyếch tán chất ô nhiễm, Holland
J.Z. đưa ra công thức sau đây để xác định độ nâng cao của luồng khói, [3.54] [2]:
T Txq
ωD
1,5 2.68.103 pD khói
∆H = (m)
u Tkhói
Trong đó :
: Vận tốc ban đầu của luồng khói tại miệng ống khói, m/s.
ω
u : Vận tốc gió, m/s.
D : Đường kính của miệng ống khói, m.
p : Áp suất khí quyển, millibar (1atm = 1013 mbar).
Tkhói, Txq : lần lượt là nhiệt độ tuyệt đối của khói và của không khí xung quanh,
K.
- Khi tính toán nồng độ ô nhiễm trên mặt đất (z =0), th ì công thức trên sẽ trở
thành, [3.33] [2]:
SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT Trang 8
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
- Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.
y2 H2
M
.exp(- 2 ).exp(- 2 ) (g/m3)
CX,Y,0 =
π.u. y . z 2. y 2 z
- Trường hợp tính sự phân bố nồng độ trên mặt đất dọc theo trục gió (trục x),
với y = 0, [3.34] [2]:
H2
M
.exp(- 2 ) (g/m3)
Cx,0,0 =
π.u. y . z 2 z
8.1.2.1. Hệ số khuyếch tán y và z
- Để áp dụng đư ợc các công thức tính toán khuyếch tán theo mô hình Gauss
cần phải biết các giá trị của các hệ số y và z . Lấy cấp ổn định của khí quyển là cấp độ
C – không ổn định nhẹ.
- Theo Martin D.O. [3.38] [2], công thức tính y và z có d ạng như sau:
y = b.xc + d
0,894
z = a.x
Trong đó:
x : kho ảng cách xuôi theo chiều gió kể từ nguồn, tính bằng km. Các hệ số
a,b,c,d được cho ở bảng 8.6.
Bảng8.6. Công thức tính toán các hệ số a, b,c,d.
Cấp ổn x 1(km) x 1 (km)
a
định
b c d b c d
A 213 440,8 1,941 9 ,27 459,7 2,094 -9,6
B 156 106,8 1,149 3,3 108,2 1,098 2,0
61 0,911 0
C 104 61 0,911 0
68 33,2 0,725 - 1,7 44,5 0,516 -13,0
D
50,5 22,8 0,678 -1,3 55,4 0,305 -34,0
E
34 14,35 0,740 -0,35 62,6 0,180 -48,6
F
- Với cấp ổn định C ( a = 104, b = 61, c = 0,911, d = 0), tính đư ợc các hệ số
y và z theo bảng 8.7.
Bảng 8.7.
y z
x (km)
13,27 7,49
0,1
24,67 14,08
0,2
35,45 20,37
0,3
SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT Trang 9
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
- Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.
0,4 45,84 26,47
0,5 55,96 32,44
0,6 65,87 38,30
75,61 44,08
0,7
0,8 85,19 49,78
0,9 94,65 55,42
104,00 61,00
1,0
1,1 113,25 66,53
1,2 122,41 72,02
131,49 77,47
1,3
1,4 140,50 82,88
1,5 149,44 88,26
158,31 93,60
1,6
1,7 167,13 98,92
1,8 175,89 104,20
184,60 109,46
1,9
2,0 193,27 114,70
8.1.2.2. Tính chiều cao hiệu quả của ống khói
- Theo công thức tính của Holland, độ nâng cao của vết khói ∆H được thể
hiện trong bảng 8.8.
Bảng 8.8. Kết quả tính toán độ nâng cao của vệt khói thải
D w u Tkhói Txq Pkhí quyển ∆H
Mùa
Ố ng khói số
[oK] [oK]
[m] [m/s] [m/s] [mbar] [m]
0,9 6 ,552 3,1 473 307,3 1013 2 ,363
Mùa Hè
1 Mùa
0,9 6 ,552 3,4 473 291,5 1013 2 ,211
Đông
1 13,268 3,1 473 307,3 1013 12,589
Mùa Hè
2
Mùa
1 13,268 3,4 473 291,5 1013 8 ,927
Đông
0,6 12,205 3,1 473 307,3 1013 4 ,402
Mùa Hè
3
Mùa
0,6 12,205 3,4 473 291,5 1013 4 ,119
Đông
Bảng 8.9. Chiều cao hiệu quả của ống khói
SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT Trang 10
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
- Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.
Mùa Hè Mùa Đông
Ống Ống Ố ng Ống Ống Ố ng
Chiều cao hiệu quả
khói số khói số khói số khói số khói số khói số
1 2 3 1 2 3
22,363 32,589 24,402 22,211 28,927 24,119
H (m)
8.1.2.3. Tính toán phân bố các chất ô nhiễm
- Để tính nồng độ cực đại Cmax trên m ặt đất, ta có thể sử dụng công thức
[3.35] [2]:
H
z (C max )
2
Bảng 8.10. Kết quả tính Xmax, y , Cmax theo hệ số z và chiều cao hiệu quả H của ống
khói
NGUỒN
MÙA HÈ MÙA ĐÔNG
THẢI
Các chất
BỤI BỤI
SO2 CO CO 2 SO2 CO CO2
ô nhiễm
1z 15,813 15,813 15,813 15,813 15,706 15,706 15,706 15,706
1y 27,648 27,648 27,648 27,648 27,464 27,464 27,464 27,464
Ống
khói X1max
0 ,227 0,227 0,227 0 ,227 0,226 0,226 0,226 0,226
số 1 (km)
C1max
0 ,776 0,781 39,688 0 ,032 0,717 0,722 36,678 0,030
(g/m3)
2z 23,044 23,044 23,044 23,044 20,454 20,455 20,455 20,455
2y 40,008 40,008 40,008 40,008 35,592 35,592 35,592 35,592
Ống
X2max
khói 0 ,343 0,343 0,343 0 ,343 0,301 0,301 0,301 0,301
(km)
số 2
C2max
0 ,920 0,296 47,053 0 ,038 1,062 1,069 54,329 0,044
(g/m3)
3z 17,225 17,225 17,225 17,225 17,055 17,055 17,055 17,055
3y 30,120 30,120 30,120 30,120 29,777 29,777 29,777 29,777
Ống
X3max
khói 0 ,250 0,250 0,250 0 ,250 0,247 0,247 0,247 0,247
(km)
số 3
C3max
0 ,541 0,544 27,643 0 ,022 0,504 0,508 29,777 0,021
(g/m3)
- Áp dụng các công thức trên với hư ớng gió Bắc – Đông Bắc (về mùa đông)
và Đông – Đông Nam (về mùa hè), ta có kết quả tính toán phân bố nồng độ SO2, CO,
CO2, bụi được thể hiện trong các bảng sau:
SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT Trang 11
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
- Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.
Bảng 8.11. Nồng độ các chất ô nhiễm trên m ặt đất với trục hướng gió đi qua chân
ống khói 1 thuộc lò hơi số 2 vào mùa hè và mùa đông
Mùa hè
ỐNG KHÓI SỐ 1 Mùa đông
Các chất ô nhiễm SO2 CO CO2 BUI SO2 CO CO2 BUI
Khoả C1(x)
0,107 0,108 5,484 0,004 0,104 0,105 5,312 0,004
ng (mg/m3)
cách 100
C1(x,y)
x(m) 6,10 -51 6,10 -51 3,10-49 2,10-52 5,10-51 5,10 -51 3,10-49 2,2,10-52
(mg/m3)
C1(x)
0,752 0,757 38,463 0,031 0,698 0,702 35,673 0,029
(mg/m3)
200
C1(x,y)
4,10 -15 4,10 -15 2,10-13 2,10-16 4,10-15 4,10 -15 2,10-13 1,5,10-16
(mg/m3)
C1(x)
0,699 0,704 35,756 0,029 0,643 0,647 32,868 0,027
(mg/m3)
300
C1(x,y)
8,6.10 -08 8,6,10 -08 4,10-06 4,10-09 8,10-08 8,10 -08 4,10-06 3,310 -09
(mg/m3)
C1(x)
0,532 0,535 27,202 0,022 0,487 0,491 24,922 0,020
(mg/m3)
400
C1(x,y)
4,10 -05 4,10-5 0,0020 2,10-6 0,0000 4,10-5 0,0018 1,5,10-6
(mg/m3)
C1(x)
0,401 0,403 20,485 0,017 0,366 0,369 18,738 0,015
(mg/m3)
500
C1(x,y)
3,10 -5 0,032 2,6,10-5
0,001 0,001 0,035 0,001 0,001
(mg/m3)
C1(x)
0,308 0,310 15,765 0,013 0,282 0,284 14,407 0,012
(mg/m3)
600
C1(x,y)
0,003 0,003 0,157 0,000 0,003 0,003 0,143 0,000
(mg/m3)
C1(x)
0,243 0,245 12,444 0,010 0,222 0,224 11,366 0,009
(mg/m3)
700
C1(x,y)
0,007 0,007 0,376 0,000 0,007 0,007 0,344 0,000
(mg/m3)
C1(x)
0,197 0,198 10,055 0,008 0,180 0,181 9,180 0,007
(mg/m3)
800
C1(x,y)
0,012 0,013 0,639 0,001 0,011 0,011 0,584 0,000
(mg/m3)
C1(x)
900 0,162 0,163 8,289 0,007 0,148 0,149 7,566 0,006
(mg/m3)
SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT Trang 12
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
- Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.
C1(x,y)
0,017 0,017 0,889 0,001 0,016 0,016 0,812 0,001
(mg/m3)
C1(x)
0,136 0,137 6,952 0,006 0,124 0,125 6,344 0,005
(mg/m3)
1000
C1(x,y)
0,021 0,022 1,094 0,001 0,020 0,020 0,998 0,001
(mg/m3)
C1(x)
0,116 0,116 5,916 0,005 0,106 0,106 5,398 0,004
(mg/m3)
1100
C1(x,y)
0,024 0,024 1,244 0,001 0,022 0,022 1,135 0,001
(mg/m3)
C1(x)
0,100 0,100 5,098 0,004 0,091 0,092 4,651 0,004
(mg/m3)
1200
C1(x,y)
0,026 0,026 1,342 0,001 0,024 0,024 1,224 0,001
(mg/m3)
C1(x)
0,087 0,087 4,441 0,004 0,079 0,080 4,052 0,003
(mg/m3)
1300
C1(x,y)
0,027 0,027 1,397 0,001 0,025 0,025 1,274 0,001
(mg/m3)
C1(x)
0,076 0,077 3,906 0,003 0,070 0,070 3,563 0,003
(mg/m3)
1400
C1(x,y)
0,028 0,028 1418 0,001 0,025 0,025 1,294 0,001
(mg/m3)
C1(x)
0,068 0,068 3,463 0,003 0,062 0,062 3,159 0,003
(mg/m3)
1500
C1(x,y)
0,028 0,028 1,414 0,001 0,025 0,025 1,290 0,001
(mg/m3)
C1(x)
0,060 0,061 3,093 0,003 0,055 0,056 2,822 0,002
(mg/m3)
1600
C1(x,y)
0,027 0,027 1,393 0,001 0,025 0,025 1,270 0,001
(mg/m3)
C1(x)
0,054 0,055 2,781 0,002 0,050 0,050 2,537 0,002
(mg/m3)
1700
C1(x,y)
0,027 0,027 1,359 0,001 0,024 0,024 1,240 0,001
(mg/m3)
C1(x)
0,049 0,049 2,515 0,002 0,045 0,045 2,294 0,002
(mg/m3)
1800
C1(x,y)
0,026 0,026 1,318 0,001 0,023 0,024 1,202 0,001
(mg/m3)
SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT Trang 13
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
- Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.
C1(x)
0,045 0,045 2,286 0,002 0,041 0,041 2,085 0,002
(mg/m3)
1900
C1(x,y)
0,025 0,025 1,271 0,001 0,023 0,023 1,159 0,001
(mg/m3)
C1(x)
0,041 0,041 2,088 0,002 0,037 0,037 1,904 0,002
(mg/m3)
2000
C1(x,y)
0,024 0,024 1,222 0,001 0,022 0,022 1,115 0,001
(mg/m3)
Bảng 8.12. Nồng độ các chất ô nhiễm trên mặt đất với trục hướng gió đi qua chân
ống khói 2 thuộc lò hơi số 2 vào mùa hè và mùa đông
Mùa đông
Mùa hè
Ố NG KHÓI SỐ 2
SO2 CO CO2 BUI SO2 CO CO2 BUI
Các chất ô nhiễm
Khoảng C1(x)
0,002 0,091 7,10 -5 0,012 0,012 0 ,091 0,001
0,002
(mg/m3)
cách
x(m) 100
C1(x,y) -53
5 ,10 -51 4,10-54 6,10-52 6 ,10-52 5,10-51 2,6,10 -53
3 0,000 9 ,24,10
(mg/m )
C1(x)
0,456 0,459 23,301 0 ,019 0,733 0,738 23,301 0,030
(mg/m3)
200
C1(x,y)
0,000 2 ,5,10-15 1 ,10 -13 1,10-16 0,000 4 ,10-15 1,10-13 1,6,10 -16
(mg/m3)
C1(x)
0,888 0,894 45,416 0 ,037 1,062 1,069 45,416 0,044
(mg/m3)
300
C1(x,y)
1,1,10 -7 6,10-6 4,10 -9 0,000 1,10-7 6,10 -6 5 ,4,10-9
0,000
(mg/m3)
C1(x)
0,891 0,896 45,544 0 ,037 0,954 0,960 45,544 0,039
(mg/m3)
400
C1(x,y)
6,6,10 -5 0,003 3,10 -6 0,000 7,10-5 0 ,003 3,10-6
0,000
(mg/m3)
C1(x)
0,767 0,772 39,214 0 ,032 0,778 0,783 39,214 0,032
(mg/m3)
500
C1(x,y)
0,066 5,10 -5 0,001 0,001 0 ,066 5 ,4,10-5
0,001 0,001
(mg/m3)
SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT Trang 14
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
- Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.
C1(x)
0,636 0,640 32,543 0 ,026 0,627 0,631 32,543 0,026
(mg/m3)
600
C1(x,y)
0,006 0,006 0,324 0 ,000 0,006 0,006 0 ,324 0,000
(mg/m3)
C1(x)
0,526 0,530 2,922 0 ,022 0,509 0,512 26,922 0,021
(mg/m3)
700
C1(x,y)
0,016 0,016 0,814 0 ,001 0,015 0,015 0 ,814 0,001
(mg/m3)
C1(x)
0,439 0,442 22,442 0 ,018 0,419 0,421 22,442 0,017
(mg/m3)
800
C1(x,y)
0,028 0,028 1,426 0 ,001 0,027 0,027 1 ,426 0,001
(mg/m3)
C1(x)
0,370 0,372 18,911 0 ,015 0,350 0,352 18,911 0,014
(mg/m3)
900
C1(x,y)
0,040 0,040 2,029 0 ,002 0,038 0,038 2 ,029 0,002
(mg/m3)
C1(x)
0,315 0,317 16,115 0 ,013 0,296 0,298 16,115 0,012
(mg/m3)
1000
C1(x,y)
0,050 0,050 2,536 0 ,002 0,047 0,047 2 ,536 0,002
(mg/m3)
C1(x)
0,271 0,273 13,881 0 ,011 0,254 0,256 13,881 0,011
(mg/m3)
1100
C1(x,y)
0,057 0,057 2,919 0 ,002 0,053 0,054 2 ,919 0,002
(mg/m3)
C1(x)
0,236 0,238 12,074 0 ,010 0,220 0,221 12,074 0,009
(mg/m3)
1200
C1(x,y)
0,062 0,063 3,178 0 ,003 0,058 0,058 3 ,178 0,002
(mg/m3)
C1(x)
0,207 0,209 10,596 0 ,009 0,192 0,194 10,596 0,008
(mg/m3)
1300
C1(x,y)
0,065 0,066 3,332 0 ,003 0,061 0,061 3 ,332 0,003
(mg/m3)
SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT Trang 15
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
- Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.
C1(x)
0,183 0,184 9,373 0 ,008 0,170 0,171 9 ,373 0,007
(mg/m3)
1400
C1(x,y)
0,067 0,067 3,403 0 ,003 0,062 0,062 3 ,403 0,003
(mg/m3)
C1(x)
0,163 0,164 3,463 0 ,007 0,151 0,152 3 ,159 0,006
(mg/m3)
1500
C1(x,y)
0,067 0,067 1,414 0 ,003 0,062 0,062 1 ,290 0,003
(mg/m3)
C1(x)
0,146 0,147 3,093 0 ,006 0,135 0,136 2 ,822 0,006
(mg/m3)
1600
C1(x,y)
0,066 0,066 1,393 0 ,003 0,061 0,061 1 ,270 0,003
(mg/m3)
C1(x)
0,132 0,133 2,781 0 ,005 0,122 0,123 2 ,537 0,005
(mg/m3)
1700
C1(x,y)
0,065 0,065 1,359 0 ,003 0,060 0,060 1 ,240 0,002
(mg/m3)
C1(x)
0,120 0,121 2,515 0 ,005 0,110 0,111 2 ,294 0,005
(mg/m3)
1800
C1(x,y)
0,063 0,063 1,318 0 ,003 0,058 0,058 1 ,202 0,002
(mg/m3)
C1(x)
0,109 0,110 2,286 0 ,005 0,100 0,101 2 ,085 0,004
(mg/m3)
1900
C1(x,y)
0,061 0,061 1,271 0 ,003 0,056 0,056 1 ,159 0,002
(mg/m3)
C1(x)
0,100 0,101 2,088 0 ,004 0,092 0,092 1 ,904 0,004
(mg/m3)
2000
C1(x,y)
0,058 0,059 1,222 0 ,002 0,054 0,054 1 ,115 0,002
(mg/m3)
Bảng 8.12. Nồng độ chất ô nhiễm trên mặt đất với trục hướng gió đi qua chân ống
khói thuộc lò hơi số 1 vào mùa hè và mùa đông
Mùa hè
Ố NG KHÓI SỐ 3 Mùa đông
Các chất ô nhiễm SO2 CO CO2 BUI SO2 CO CO2 BUI
SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT Trang 16
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
- Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.
Khoảng C3(x)
0 ,038 0,038 1,940 0 ,002 0 ,039 0 ,039 1 ,999 0,002
cách (mg/m3)
x(m) 100
C3(x,y)
2,10-51 1,96,10-51 1 ,10-49 8,10-53 2,10-51 2,10-51 1,10-49 8,3,10-53
(mg/m3)
C3(x)
0 ,490 0,493 25,036 0 ,020 0 ,462 0 ,465 23,632 0,019
(mg/m3)
200 C3(x,y)
3,10-15 2,6,10 -15 1 ,3,10-13 1,10-16 2,10-15 2 ,10 -5 1,10-13 1 ,10 -16
(mg/m3)
C3(x)
0 ,516 0,519 26,390 0 ,021 0 ,478 0 ,481 24,463 0,020
(mg/m3)
300 C3(x,y)
6 ,10 -8 6 ,4,10-8 3,2,10 -6 3 ,10 -9 6 ,10 -8 6 ,10 -8 3 ,10 -6 2,4,10 -9
(mg/m3)
C3(x)
0 ,411 0,414 21,041 0 ,017 0 ,379 0 ,381 19,373 0,016
(mg/m3)
400 C3(x,y)
3 ,10 -5 3 ,1,10-5 0,002 1 ,10 -6 3 ,10 -5 3 ,10 -5 0 ,001 1,2,10 -6
(mg/m3)
C3(x)
0 ,317 0,319 16,210 0 ,013 0 ,291 0 ,293 14,876 0,012
(mg/m3)
500 C3(x,y)
0,027 2 ,10 -5 0 ,001 0 ,000 0 ,025 2,10-5
0 ,001 0,001
(mg/m3)
C3(x)
0 ,247 0,249 12,635 0 ,010 0 ,226 0 ,228 11,574 0,009
(mg/m3)
600 C3(x,y)
0,126 0 ,000 0 ,002 0 ,002 0 ,115 9,3,10 -5
0 ,002 0,002
(mg/m3)
C3(x)
0 ,197 0,198 10,054 0 ,008 0 ,180 0 ,181 9 ,199 0,007
(mg/m3)
700 C3(x,y)
0 ,006 0,006 0,304 0 ,000 0 ,005 0 ,005 0 ,278 0,000
(mg/m3)
C3(x)
0 ,160 0,161 8,166 0 ,007 0 ,146 0 ,147 7 ,466 0,006
(mg/m3)
800 C3(x,y)
0 ,010 0,010 0,519 0 ,000 0 ,009 0 ,009 0 ,475 0,000
(mg/m3)
SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT Trang 17
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
- Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.
C3(x)
0 ,132 0,133 6,757 0 ,005 0 ,121 0 ,122 6 ,175 0,005
(mg/m3)
900 C3(x,y)
0 ,014 0,014 0,725 0 ,001 0 ,013 0 ,013 0 ,662 0,001
(mg/m3)
C3(x)
0 ,111 0,112 5,682 0 ,005 0 ,102 0 ,102 5 ,191 0,004
(mg/m3)
1000 C3(x,y)
0 ,017 0,018 0,894 0 ,001 0 ,016 0 ,016 0 ,817 0,001
(mg/m3)
C3(x)
0 ,095 0,095 4,846 0 ,004 0 ,087 0 ,087 4 ,425 0,004
(mg/m3)
1100 C3(x,y)
0 ,020 0,020 1,019 0 ,001 0 ,018 0 ,018 0 ,930 0,001
(mg/m3)
C3(x)
0 ,082 0,082 4,182 0 ,003 0 ,075 0 ,075 3 ,818 0,003
(mg/m3)
1200 C3(x,y)
0 ,022 0,022 1,101 0 ,001 0 ,020 0 ,020 1 ,005 0,001
(mg/m3)
C3(x)
0 ,071 0,072 3,648 0 ,003 0 ,065 0 ,066 3 ,330 0,003
(mg/m3)
1300 C3(x,y)
0 ,022 0,023 1,147 0 ,001 0 ,020 0 ,021 1 ,047 0,001
(mg/m3)
C3(x)
0 ,063 0,063 3,211 0 ,003 0 ,057 0 ,058 2 ,931 0,002
(mg/m3)
1400 C3(x,y)
0 ,023 0,023 1,166 0 ,001 0 ,021 0 ,021 1 ,064 0,001
(mg/m3)
C3(x)
0 ,056 0,056 2,850 0 ,002 0 ,051 0 ,051 2 ,601 0,002
(mg/m3)
1500 C3(x,y)
0 ,023 0,023 1,164 0 ,001 0 ,021 0 ,021 1 ,062 0,001
(mg/m3)
C3(x)
0 ,050 0,050 2,547 0 ,002 0 ,045 0 ,046 2 ,324 0,002
(mg/m3)
1600 C3(x,y)
0 ,022 0,023 1,147 0 ,001 0 ,020 0 ,021 1 ,047 0,001
(mg/m3)
SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT Trang 18
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
- Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.
C3(x)
0 ,045 0,045 2,291 0 ,002 0 ,041 0 ,041 2 ,091 0,002
(mg/m3)
1700 C3(x,y)
0 ,022 0,022 1,120 0 ,001 0 ,020 0 ,020 1 ,022 0,001
(mg/m3)
C3(x)
0 ,041 0,041 2,073 0 ,002 0 ,037 0 ,037 1 ,891 0,002
(mg/m3)
1800 C3(x,y)
0 ,021 0,021 1,086 0 ,001 0 ,019 0 ,020 0 ,991 0,001
(mg/m3)
C3(x)
0 ,037 0,037 1,885 0 ,002 0 ,034 0 ,034 1 ,720 0,001
(mg/m3)
1900 C3(x,y)
0 ,020 0,021 1,048 0 ,001 0 ,019 0 ,019 0 ,956 0,001
(mg/m3)
C3(x)
0 ,034 0,034 1,722 0 ,001 0 ,031 0 ,031 1 ,571 0,001
(mg/m3)
2000 C3(x,y)
0 ,020 0,020 1,008 0 ,001 0 ,018 0 ,018 0 ,920 0,001
(mg/m3)
- Nồng độ hỗn hợp SO2 trên mặt đất của khí thải từ lò hơi 1 và lò hơi 2:
+ Với trục toạ độ x,y,z có gốc O trùng với chân ống khói của lò hơi số 1 và
hướng gió trùng với trục OX, nồng độ hỗn hợp được tính toán theo công thức:
(mg/m3)
C1hh= C1x+ C2(x,y)
+ Với trục toạ độ x,y,z có gốc O trùng với chân ống khói của lò hơi số 2 và
hướng gió trùng với trục OX, nồng độ hỗn hợp được tính toán theo công thức:
( mg/m3 )
C2hh= C2x+C1(x,y)
Bảng 8.13. Nồng độ các chất ô nhiễm tổng hợp từ nguồn thải 1và nguồn thải 2 với
trục gió thổi của nguồn 1 vào mùa hè và mùa đông
C1hh (mg/m3) MÙA HÈ MÙA ĐÔNG
SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT Trang 19
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
- Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần
cao su Đà Nẵng.
Các chất ô
SO2 CO CO2 BUI SO2 CO CO2 BUI
nhiễm
45,2.10 -3 4 ,8.10-3
0,109 0,110 5,576 0,116 0,117 5 ,403
100
50,0.10 -3 59,3.10-3
1,208 1,216 61,764 1,431 1,440 58,974
200
65,7.10 -3 70,6.10-3
1,587 1,598 81,172 1,705 1,716 78,284
300
58,0.10 -3 59,7.10-3
1,423 1,432 72,748 1,441 1,450 70,468
400
48,4.10 -3 47,4.10-3
1,168 1,176 59,727 1,145 1,152 57,977
500
39,2.10 -3 37,7.10-3
0,947 0,953 48,434 0,911 0,916 47,065
600
32,1.10 -3 30,5.10-3
0,776 0,781 39,671 0,736 0,741 38,567
700
26,7.10 -3 25,2.10-3
0,646 0,650 33,016 0,608 0,611 32,097
800
22,6.10 -3 21,1.10-3
0,546 0,550 27,925 0,511 0,514 27,139
900
Khoảng 19,4.10 -3 18,1.10-3
0,469 0,472 23,961 0,436 0,439 23,276
1000
cách x
16,9.10 -3 15,6.10-3
0,407 0,410 20,815 0,378 0,380 20,209
1100
(m)
14,8.10 -3 13,7.10-3
0,357 0,360 18,273 0,331 0,333 17,730
1200
13,1.10 -3 12,1.10-3
0,316 0,319 16,184 0,292 0,294 15,695
1300
11,7.10 -3 10,8.10-3
0,282 0,284 14,445 0,260 0,262 14,000
1400
10,5.10 -3 9 ,7.10-3
0,254 0,255 8,090 0,234 0,235 7 ,380
1500
9,5.10 -3 8 ,7.10-3
0,229 0,231 7,334 0,211 0,212 6 ,690
1600
8,6.10 -3 7 ,9.10-3
0,208 0,210 6,682 0,191 0,193 6 ,095
1700
7,9.10 -3 7 ,2.10-3
0,190 0,191 6,116 0,175 0,176 5 ,578
1800
7,2.10 -3 6 ,6.10-3
0,174 0,175 5,620 0,160 0,161 5 ,126
1900
6,6.10 -3 6 ,1.10-3
0,160 0,161 5,184 0,147 0,148 4 ,728
2000
Bảng 8.14. Nồng độ SO2 tổng hợp từ nguồn thải 1và nguồn thải 2 với trục gió thổi
của nguồn 1 vào mùa hè và mùa đông
C2hh (mg/m3) MÙA HÈ MÙA ĐÔNG
Các chất ô
SO2 CO CO2 BUI SO2 CO CO2 BUI
nhiễm
1,6.10 -3 1 ,6.10-3
Khoảng 100 0,038 0 ,038 1,940 0,039 0 ,039 1,999
20,3.10 -3 19,1.10-3
cách x 200 0,490 0 ,493 25,036 0,462 0 ,465 23,632
(m) 21,4.10 -3 19,8.10-3
300 0,516 0 ,519 26,390 0,478 0 ,481 24,463
17,0.10 -3 15,7.10-3
400 0,412 0 ,414 21,046 0,379 0 ,381 19,378
13,2.10 -3 12,1.10-3
500 0,319 0 ,321 16,310 0,293 0 ,295 14,974
10,6.10 -3 9 ,7.10-3
600 0,256 0 ,258 13,116 0,235 0 ,237 12,042
9,1.10 -3 8 ,4.10-3
700 0,220 0 ,221 11,244 0,202 0 ,203 10,357
8,3.10 -3 7 ,6.10-3
800 0,200 0 ,201 10,232 0,184 0 ,185 9,476
7,8.10 -3 7 ,2.10-3
900 0,189 0 ,190 9,675 0,174 0 ,175 9,015
7,5.10 -3 6 ,9.10-3
1000 0,182 0 ,183 9,313 0,168 0 ,169 8,725
7,2.10 -3 6 ,7.10-3
1100 0,176 0 ,177 9,008 0,162 0 ,163 8,479
SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT Trang 20
GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
nguon tai.lieu . vn