Xem mẫu

  1. Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần cao su Đà Nẵng. Luận văn Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần cao su Đà Nẵng SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT Trang 1 GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
  2. Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần cao su Đà Nẵng. MỤC LỤC Chương 8 .................................................................................................................... 4 8.1. TÍNH TOÁN LƯỢNG KHÍ ĐỘC HẠI THẢI RA TRONG QUÁ TRÌNH ĐỐT CHÁY NHIÊN LIỆU .................................................................................................. 4 8.1.1. Tính toán lượng khí thải độc hại ...................................................................... 4 Bảng 8.2. ..................................................................................................................... 5 Bảng 8.3. Lượng khói thải và tải lượng các chất ô nhiễm có trong khói thải ................ 6 Bảng 8.4. Nồng độ phát thải của các chất ô nhiễm ................................ ....................... 6 8.1.2.1. Hệ số khuyếch tán  y và  z ............................................................................. 9 8.1.2.3. Tính toán phân bố các chất ô nhiễm .............................................................. 11 8.1.3.1. Tính chất và tác hại của khí SO2.................................................................... 30 1a. Thiết bị lọc khí rỗng tốc độ cao ............................................................................ 33 1b. Thiết bị rửa khí có lớp đệm .................................................................................. 33 1c. Thiết bị khử khí kiểu sủi bọt.................................................................................. 33 1b. Tháp hấp phụ với chất hấp phụ đứng yên ............................................................. 34 2b. Tháp hấp phụ hoạt động liên tục .......................................................................... 34 4b. Thiết bị làm sạch khí thải bằng trao đổi ion ......................................................... 35 5b. Xử lý khí thải bằng phương pháp xúc tác nhiệt................................ ..................... 36 6b. Phương pháp nhiệt............................................................................................... 36 7b. Phương pháp ngưng tụ ......................................................................................... 36 8b. Phương pháp sinh hóa – vi sinh ........................................................................... 37 8.1.3.3. Lựa chọn ph ương án xử lý ............................................................................. 37 8.2. Tính toán, thiết kế thiết bị xử lý SO2 trong khí thải lò hơi ................................. 37 8.2.1.1. Tính toán thiết bị Scruber ............................................................................ 38 8.2.1.3. Tính toán tổn thất cột áp của không khí khi đi qua scruber ........................ 41 8.2.1.4. Tính toán tổn thất cột áp của khí thải trên hệ thống ống dẫn từ lò hơi đ ến quạt hút ................................................................ ................................ ..................... 42 8.2.1.5. Tính toán quạt hút và động cơ kéo quạt....................................................... 45 a. Áp lực của quạt:..................................................................................................... 45 b. Công suất của máy quạt ......................................................................................... 46 8.2.2.1. Tính toán thiết bị Scruber ............................................................................ 46 8.2.2.3. Tính toán tổn thất cột áp của khí thải khi đi qua scruber ............................ 49 Bảng 8.2. Tính toán tổn thất của hệ thống xử lý......................................................... 53 8.2.3. Tính toán Scrubber cho ba lò hơi số tại xưởng năng lượng số 2................. 54 8.2.3.3. Tính toán tổn thất cột áp của không khí khi đi qua scruber ........................ 56 Bảng 8.3. Tính toán tổn thất của hệ thống xử lý......................................................... 60 8.2.3.5. Tính toán quạt hút và động cơ kéo quạt....................................................... 60 a. Áp lực của quạt:..................................................................................................... 60 b. Công suất của máy quạt ......................................................................................... 60 Chương9 ................................................................................................................... 62 9.1.1. Độ phân tán của bụi ....................................................................................... 62 9.1.3. Độ mài mòn của bụi ....................................................................................... 63 9.1.5. Độ hút ẩm của bụi .......................................................................................... 64 9.1.7. Sự tích điện của lớp bụi ................................................................................. 64 9.1.9. Hiệu quả thu hồi bụi ...................................................................................... 64 SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT Trang 2 GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
  3. Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần cao su Đà Nẵng. 9.2. TÌNH TRẠNG BỤI NGUYÊN LIỆU CỦA XƯỞNG CÁN LUYỆN .............. 64 9.3. LỰA CHỌN QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ HÚT LỌC BỤI TẠI XƯỞNG CÁN LUYỆN ........................................................................................................... 65 9.3.1. Đặc điểm của bụi ................................................................ ............................ 65 9.3.2. Lựa chọn quy trình công nghệ xử lý bụi ....................................................... 65 9.3.2.1. Phân loại các phương pháp lọc bụi ............................................................... 65 9.3.2.2. Lựa chọn ph ương pháp xử lý bụi ................................................................ ... 68 9.3. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG LỌC BỤI DẠNG TÚI VẢI ................................ .. 68 9.3.1. Sơ đồ nguyên lý hệ thống ................................................................ ............... 68 9.3.2. Tính toán thiết bị lọc ống tay áo .................................................................... 68 9.3.2.1. Tính toán công nghệ:................................................................................... 69 9.3.2.2. Tính cấu tạo thiết bị: ................................................................................... 70 9.3.2.3. Tính toán đường ống dẫn khí thải:............................................................. 71 a. Đối với nhánh thứ nhất ........................................................................................ 72 1a. Tính tổn thất cho nhánh chính ................................ .............................................. 72 Bảng 8.1. Tính toán tổn thất của hệ thống xử lý......................................................... 75 Chương 10 ................................................................................................................ 76 THIẾT KẾ HỆ THỐNG KHỬ NHIỆT VÀ MÙI ................................................... 76 10.1. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ MÙI ....................................................................... 76 Mức cư ờng độ mùi p................................................................ ................................ .. 77 Cảm nhận khứu giác ................................................................ ................................ .. 77 10.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ LÍ Ô NHIỄM MÙI................................ ............... 77 10.2.2. Xử lí ô nhiễm mùi bằng quá trình hấp thụ ................................................... 78 10.2.4. Xử lí ô nhiễm mùi bằng phương pháp thiêu đốt ........................................... 78 10.2.6. Xử lí ô nhiễm mùi bằng phương pháp p ha loãng – khuếch tán ................... 79 10.3. THIẾT KẾ HỆ THỐNG KHỬ NHIỆT VÀ MÙI ............................................. 80 10.3.1. Tính toán chụp hút trong trường hợp luồng khí không xác đ ịnh hướng ..... 80 10.3.2. Tính toán tổn thất cột áp của khí thải trên dường ống dẫn đến quạt hút ..... 81 10.3.3. Tính toán quạt hút và động cơ kéo quạt........................................................ 85 a. Áp lực của quạt:..................................................................................................... 85 b. Công suất của máy quạt ......................................................................................... 85 SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT Trang 3 GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
  4. Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần cao su Đà Nẵng. PHẦN B – Thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần cao su Đà Nẵng Chương 8 THIẾT KẾ HỆ THỐNG XỬ LÝ KHÍ THẢI LÒ HƠI THUỘC CÔNG TY C Ổ PHẦN CAO SU Đ À NẴNG 8.1. TÍNH TOÁN LƯ ỢNG KHÍ ĐỘC HẠI THẢI RA TRONG QUÁ TRÌNH ĐỐT CHÁY NHIÊN LIỆU 8.1.1. Tính toán lượng khí thải độc hại - Nhiên liệu được sử dụng tại Công ty cao su Đà Nẵng là dầu FO, với thành phần gồm có: cacbon (Cp), hyđro (Hp), oxy (O p), nitơ (Np), lưu hu ỳnh (Sp), độ tro (Ap) và độ ẩm (Wp), tổng của to àn bộ các thành phần đúng bằng 100% (bảng 8.1). Bảng 8.1. Thành ph ần của dầu FO Cp (%) Hp (%) Op(%) Np (%) Sp (%) Ap (%) Wp (%) 83,4 10 0,2 0,2 2,9 0 ,3 3 - Lượng dầu tiêu thụ của các lò: + Ống khói số 1: 616 l/h ( 558 kg/h). + Ống khói số 2: 1540 l/h (1395 kg/h). + Ống khói số 3: 510 l/h (462 kg/h). - Hệ số thừa không khí: α = 1,4. - Hệ số cháy không hoàn toàn: η = 0,03. - Hệ số tro bay theo khói: a = 0,8. tkhói = 200 oC. - Nhiệt độ khói thải: SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT Trang 4 GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
  5. Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần cao su Đà Nẵng. - Có th ể tóm tắt các đặc điểm của các nguồn thải theo bảng sau: Đơn Ống khói Ố ng khói Ố ng khói TT Các thông số vị số 1 số 2 số 3 I Các thông số lò 1 m 20 20 20 Chiều cao ống khói Đường kính ống mm 900 1000 600 2 khói m3/s 3 4 ,168 10,421 3 ,451 Lưu lượng khí thải 4 m/s 6 ,56 13,3 12,2 Tốc độ khí thải o 5 C 200 200 200 Nhiệt độ khí thải - Các đại lượng của quá trình cháy được tính toán theo bảng 8.2 [2]. Bảng 8.2. TT Công thức tính Kết quả Đại lượng tính toán Lượng không khí khô V0=0,089Cp+0,264HP 10,153 lý thuyết cần cho quá -0,0333(OP - SP) 1 m 3chuẩn/kgNL trình cháy Lượng không khí ẩm lý thuyết cần cho quá Va =(1+0,0016d )Vo 10,429 trình cháy 2 m 3chuẩn/kgNL (ở t = 30 0C; φ=65% → d = 17 g/kg) Lượng không khí ẩm 14,600 Vt = Va thực tế với hệ số thừa 3 3 m chuẩn/kgNL không khí  = 1,4 Lượng khí SO2 trong 0,020 Vso2 = 0 ,683.10-2 SP 4 3 sản phẩm cháy (SPC) m chuẩn/kgNL Lượng khí CO trong SPC với hệ số cháy Vco = 1,865.10 -2 ηCP 0,047 không hoàn toàn về 5 3 m chuẩn/kgNL hóa học và cơ h ọc η (η = 0,03) 1,499 Lượng khí CO2 trong Vco2 = 1,853.10 -2 (1 -η)CP m 3chuẩn/kgNL 6 SPC Lượng hơi nước trong VH2O = 0,111.Hp+ 1,544 7 3 m chuẩn/kgNL SPC 0,0124.Wp+ 0,0016.d.Vt Lượng khí N2 trong 11,536 VN2 = 0,8.10 -2NP +0,79Vt 8 3 m chuẩn/kgNL SPC SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT Trang 5 GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
  6. Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần cao su Đà Nẵng. Lượng khí O2 trong 0,876 9 VO2 = 0 ,21(-1)Va m 3chuẩn/kgNL không khí thừa Lượng tổngcộng ở điều VSPC = VSO2 + VCO + 15,522 kiện chuẩn (bằng tổng VCO2 + VH2O+VN2 +VO2 10 m 3chuẩn/kgNL các mục từ 4  9) Bảng 8.3. Lượng khói thải và tải lư ợng các chất ô nhiễm có trong khói thải K ết quả Lò Lò Lò TT Công thức tính Đại lượng tính toán hơi số hơi số hơi số 1 2 3 Lưu lượng khói (SPC) Vspc .mtc 2,406 4,015 1 ,992 ở đ iêu kiện tiêu 1 LC  (m 3/s) (m3/s) (m3/s) 3600 chuẩn Lưu lượng khói điều L C .( 273  t khoi ) 4,168 10,421 3 ,451 LT  2 kiện thực tế (m 3/s) (m3/s) (m3/s) 273 tkhói = 110oC Tải lượng khí SO2với 10 3.VSO 2 .mtc . so 2 8,938 22,458 7 ,438 3 SO2 = 2,926 M SO 2  (g/s) (g/s) (g/s) 3600 (kg/m 3chuẩn) Tải lượng khí CO với 10 3.VCO .m tc . CO 9,041 22,602 7,4845 Mco  4  = 1 ,25 3600 (g/s) (g/s) (g/s) (kg/m 3chuẩn) 10 3.VCO 2 .mtc . CO 2 Tải lượng khí CO2 M CO 2  459,36 1148,4 380,33 3600 5 với: co2 = 1,977 (g/s) (g/s) (g/s) (kg/m 3chuẩn) 10.a. Ap .mtc Lượng tro bụi với hệ 0,372 0,930 0 ,308 6 M bui  số tro bay a = 0,45 (g/s) (g/s) (g/s) 3600 Bảng 8.4. Nồng độ phát thải của các chất ô nhiễm SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT Trang 6 GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
  7. Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần cao su Đà Nẵng. Kết quả Các chất Công thức Đơn vị Lò Lò Lò TT ô nhiễm tính toán hơi số hơi số hơi số 1 2 3 Mso 2 mg/m3 Cso 2  Khí SO2 2155,1 2155,2 2155,2 1 LT Mco mg/m3 Cco  Khí CO 2168,9 2169,1 2169,1 2 LT Mco 2 mg/m3 Cco 2  Khí CO2 110201,3 110208,5 110208,5 3 LT M bui mg/m3 Cbụi  Bụi 89,2 89,2 89,2 4 LT - Đối chiếu với giới hạn tối đa cho phép của bụi và các chất vô cơ trong khí thải công nghiệp theo TCVN 5939 – 1995 được trích dẫn trong bảng 8.5, vì công ty là cơ sở sản xuất thuộc loại A nên khí SO2 của lò hơi số 1 và 2 vượt tiêu chuẩn cho phép 1,44 lần và khí CO vượt tiêu chuẩn cho phép 1,45 lần, còn các khí thải khác đều nằm trong tiêu chuẩn cho phép. Vì lượng khí thải CO tại miệng ống khói vượt tiêu chuẩn cho phép do sự cháy không ho àn toàn về mặt hóa học và cơ học, n ên ch ỉ cần quan tâm đến tính toán khuyếch tán và xử lý khí thải SO2. Bảng 8.5. TCVN 5939 – 1995, Chất lượng không khí – Tiêu chu ẩn khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ [5] Giới hạn cho phép (mg/m3) đối với loại cơ sở sản xuất Thông số A(đã có trước B(có sau ngày TT ngày ban hành ban hành tiêu tiêu chuẩn) chuẩn) Bụi khói - Nấu kim loại 400 200 1 - Bê tông nhựa 500 200 - Xi măng 400 100 - Các nguồn khác 500 400 Bụi 2 - Chứa silic 100 50 - Chứa amiăng 0 0 3 Khí CO 1500 500 Không quy định Không quy định 4 Khí CO2 SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT Trang 7 GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
  8. Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần cao su Đà Nẵng. 5 Khí SO2 1500 500 6 Khí NOX 2500 1000 8.1.2. Tính toán khuếch tán các chất ô nhiễm có trong khí thải lò hơi - Để tính toán phân bố nồng độ của các chất ô nhiễm (SO2, CO, CO2, bụi) có trong khí thải lò hơi thuộc Công ty cao Đà Nẵng, tôi sử dụng công thức tính theo mô hình Gauss, [3.30] [2]:   z  H 2   z  H 2     y2 M exp   3 exp 2   (g/m )    exp  C (x,y,z)   2 2 2 2π y  z v 2 z  2 y      y    Trong đó: M : Tải lượng chất ô nhiễm, g/s. V : Vận tốc gió trung bình ngoài trời theo trục x, m/s.  y ,  z : Hệ số khuyếch tán của khí quyển theo trục ngang y, trục đứng z. z : Chiều cao của mặt phẳng vị trí tính toán, m. H : Chiều cao hiệu dụng của ống khói, m. H = h + ∆H , h là chiều cao thực của ống khói. ∆H là độ cao phụt lên th ẳng của nguồn khí thải. - Để áp dụng mô hình Gauss trong tính toán khuyếch tán chất ô nhiễm, Holland J.Z. đưa ra công thức sau đây để xác định độ nâng cao của luồng khói, [3.54] [2]: T  Txq ωD   1,5  2.68.103 pD khói ∆H =  (m)   u Tkhói  Trong đó : : Vận tốc ban đầu của luồng khói tại miệng ống khói, m/s. ω u : Vận tốc gió, m/s. D : Đường kính của miệng ống khói, m. p : Áp suất khí quyển, millibar (1atm = 1013 mbar). Tkhói, Txq : lần lượt là nhiệt độ tuyệt đối của khói và của không khí xung quanh, K. - Khi tính toán nồng độ ô nhiễm trên mặt đất (z =0), th ì công thức trên sẽ trở thành, [3.33] [2]: SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT Trang 8 GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
  9. Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần cao su Đà Nẵng. y2 H2 M .exp(- 2 ).exp(- 2 ) (g/m3) CX,Y,0 = π.u. y . z 2. y 2 z - Trường hợp tính sự phân bố nồng độ trên mặt đất dọc theo trục gió (trục x), với y = 0, [3.34] [2]: H2 M .exp(- 2 ) (g/m3) Cx,0,0 = π.u. y . z 2 z 8.1.2.1. Hệ số khuyếch tán  y và  z - Để áp dụng đư ợc các công thức tính toán khuyếch tán theo mô hình Gauss cần phải biết các giá trị của các hệ số  y và  z . Lấy cấp ổn định của khí quyển là cấp độ C – không ổn định nhẹ. - Theo Martin D.O. [3.38] [2], công thức tính  y và  z có d ạng như sau:  y = b.xc + d 0,894  z = a.x Trong đó: x : kho ảng cách xuôi theo chiều gió kể từ nguồn, tính bằng km. Các hệ số a,b,c,d được cho ở bảng 8.6. Bảng8.6. Công thức tính toán các hệ số a, b,c,d. Cấp ổn x  1(km) x  1 (km) a định b c d b c d A 213 440,8 1,941 9 ,27 459,7 2,094 -9,6 B 156 106,8 1,149 3,3 108,2 1,098 2,0 61 0,911 0 C 104 61 0,911 0 68 33,2 0,725 - 1,7 44,5 0,516 -13,0 D 50,5 22,8 0,678 -1,3 55,4 0,305 -34,0 E 34 14,35 0,740 -0,35 62,6 0,180 -48,6 F - Với cấp ổn định C ( a = 104, b = 61, c = 0,911, d = 0), tính đư ợc các hệ số  y và  z theo bảng 8.7. Bảng 8.7. y z x (km) 13,27 7,49 0,1 24,67 14,08 0,2 35,45 20,37 0,3 SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT Trang 9 GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
  10. Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần cao su Đà Nẵng. 0,4 45,84 26,47 0,5 55,96 32,44 0,6 65,87 38,30 75,61 44,08 0,7 0,8 85,19 49,78 0,9 94,65 55,42 104,00 61,00 1,0 1,1 113,25 66,53 1,2 122,41 72,02 131,49 77,47 1,3 1,4 140,50 82,88 1,5 149,44 88,26 158,31 93,60 1,6 1,7 167,13 98,92 1,8 175,89 104,20 184,60 109,46 1,9 2,0 193,27 114,70 8.1.2.2. Tính chiều cao hiệu quả của ống khói - Theo công thức tính của Holland, độ nâng cao của vết khói ∆H được thể hiện trong bảng 8.8. Bảng 8.8. Kết quả tính toán độ nâng cao của vệt khói thải D w u Tkhói Txq Pkhí quyển ∆H Mùa Ố ng khói số [oK] [oK] [m] [m/s] [m/s] [mbar] [m] 0,9 6 ,552 3,1 473 307,3 1013 2 ,363 Mùa Hè 1 Mùa 0,9 6 ,552 3,4 473 291,5 1013 2 ,211 Đông 1 13,268 3,1 473 307,3 1013 12,589 Mùa Hè 2 Mùa 1 13,268 3,4 473 291,5 1013 8 ,927 Đông 0,6 12,205 3,1 473 307,3 1013 4 ,402 Mùa Hè 3 Mùa 0,6 12,205 3,4 473 291,5 1013 4 ,119 Đông Bảng 8.9. Chiều cao hiệu quả của ống khói SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT Trang 10 GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
  11. Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần cao su Đà Nẵng. Mùa Hè Mùa Đông Ống Ống Ố ng Ống Ống Ố ng Chiều cao hiệu quả khói số khói số khói số khói số khói số khói số 1 2 3 1 2 3 22,363 32,589 24,402 22,211 28,927 24,119 H (m) 8.1.2.3. Tính toán phân bố các chất ô nhiễm - Để tính nồng độ cực đại Cmax trên m ặt đất, ta có thể sử dụng công thức [3.35] [2]: H  z (C max )  2 Bảng 8.10. Kết quả tính Xmax,  y , Cmax theo hệ số  z và chiều cao hiệu quả H của ống khói NGUỒN MÙA HÈ MÙA ĐÔNG THẢI Các chất BỤI BỤI SO2 CO CO 2 SO2 CO CO2 ô nhiễm  1z 15,813 15,813 15,813 15,813 15,706 15,706 15,706 15,706  1y 27,648 27,648 27,648 27,648 27,464 27,464 27,464 27,464 Ống khói X1max 0 ,227 0,227 0,227 0 ,227 0,226 0,226 0,226 0,226 số 1 (km) C1max 0 ,776 0,781 39,688 0 ,032 0,717 0,722 36,678 0,030 (g/m3)  2z 23,044 23,044 23,044 23,044 20,454 20,455 20,455 20,455  2y 40,008 40,008 40,008 40,008 35,592 35,592 35,592 35,592 Ống X2max khói 0 ,343 0,343 0,343 0 ,343 0,301 0,301 0,301 0,301 (km) số 2 C2max 0 ,920 0,296 47,053 0 ,038 1,062 1,069 54,329 0,044 (g/m3)  3z 17,225 17,225 17,225 17,225 17,055 17,055 17,055 17,055  3y 30,120 30,120 30,120 30,120 29,777 29,777 29,777 29,777 Ống X3max khói 0 ,250 0,250 0,250 0 ,250 0,247 0,247 0,247 0,247 (km) số 3 C3max 0 ,541 0,544 27,643 0 ,022 0,504 0,508 29,777 0,021 (g/m3) - Áp dụng các công thức trên với hư ớng gió Bắc – Đông Bắc (về mùa đông) và Đông – Đông Nam (về mùa hè), ta có kết quả tính toán phân bố nồng độ SO2, CO, CO2, bụi được thể hiện trong các bảng sau: SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT Trang 11 GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
  12. Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần cao su Đà Nẵng. Bảng 8.11. Nồng độ các chất ô nhiễm trên m ặt đất với trục hướng gió đi qua chân ống khói 1 thuộc lò hơi số 2 vào mùa hè và mùa đông Mùa hè ỐNG KHÓI SỐ 1 Mùa đông Các chất ô nhiễm SO2 CO CO2 BUI SO2 CO CO2 BUI Khoả C1(x) 0,107 0,108 5,484 0,004 0,104 0,105 5,312 0,004 ng (mg/m3) cách 100 C1(x,y) x(m) 6,10 -51 6,10 -51 3,10-49 2,10-52 5,10-51 5,10 -51 3,10-49 2,2,10-52 (mg/m3) C1(x) 0,752 0,757 38,463 0,031 0,698 0,702 35,673 0,029 (mg/m3) 200 C1(x,y) 4,10 -15 4,10 -15 2,10-13 2,10-16 4,10-15 4,10 -15 2,10-13 1,5,10-16 (mg/m3) C1(x) 0,699 0,704 35,756 0,029 0,643 0,647 32,868 0,027 (mg/m3) 300 C1(x,y) 8,6.10 -08 8,6,10 -08 4,10-06 4,10-09 8,10-08 8,10 -08 4,10-06 3,310 -09 (mg/m3) C1(x) 0,532 0,535 27,202 0,022 0,487 0,491 24,922 0,020 (mg/m3) 400 C1(x,y) 4,10 -05 4,10-5 0,0020 2,10-6 0,0000 4,10-5 0,0018 1,5,10-6 (mg/m3) C1(x) 0,401 0,403 20,485 0,017 0,366 0,369 18,738 0,015 (mg/m3) 500 C1(x,y) 3,10 -5 0,032 2,6,10-5 0,001 0,001 0,035 0,001 0,001 (mg/m3) C1(x) 0,308 0,310 15,765 0,013 0,282 0,284 14,407 0,012 (mg/m3) 600 C1(x,y) 0,003 0,003 0,157 0,000 0,003 0,003 0,143 0,000 (mg/m3) C1(x) 0,243 0,245 12,444 0,010 0,222 0,224 11,366 0,009 (mg/m3) 700 C1(x,y) 0,007 0,007 0,376 0,000 0,007 0,007 0,344 0,000 (mg/m3) C1(x) 0,197 0,198 10,055 0,008 0,180 0,181 9,180 0,007 (mg/m3) 800 C1(x,y) 0,012 0,013 0,639 0,001 0,011 0,011 0,584 0,000 (mg/m3) C1(x) 900 0,162 0,163 8,289 0,007 0,148 0,149 7,566 0,006 (mg/m3) SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT Trang 12 GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
  13. Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần cao su Đà Nẵng. C1(x,y) 0,017 0,017 0,889 0,001 0,016 0,016 0,812 0,001 (mg/m3) C1(x) 0,136 0,137 6,952 0,006 0,124 0,125 6,344 0,005 (mg/m3) 1000 C1(x,y) 0,021 0,022 1,094 0,001 0,020 0,020 0,998 0,001 (mg/m3) C1(x) 0,116 0,116 5,916 0,005 0,106 0,106 5,398 0,004 (mg/m3) 1100 C1(x,y) 0,024 0,024 1,244 0,001 0,022 0,022 1,135 0,001 (mg/m3) C1(x) 0,100 0,100 5,098 0,004 0,091 0,092 4,651 0,004 (mg/m3) 1200 C1(x,y) 0,026 0,026 1,342 0,001 0,024 0,024 1,224 0,001 (mg/m3) C1(x) 0,087 0,087 4,441 0,004 0,079 0,080 4,052 0,003 (mg/m3) 1300 C1(x,y) 0,027 0,027 1,397 0,001 0,025 0,025 1,274 0,001 (mg/m3) C1(x) 0,076 0,077 3,906 0,003 0,070 0,070 3,563 0,003 (mg/m3) 1400 C1(x,y) 0,028 0,028 1418 0,001 0,025 0,025 1,294 0,001 (mg/m3) C1(x) 0,068 0,068 3,463 0,003 0,062 0,062 3,159 0,003 (mg/m3) 1500 C1(x,y) 0,028 0,028 1,414 0,001 0,025 0,025 1,290 0,001 (mg/m3) C1(x) 0,060 0,061 3,093 0,003 0,055 0,056 2,822 0,002 (mg/m3) 1600 C1(x,y) 0,027 0,027 1,393 0,001 0,025 0,025 1,270 0,001 (mg/m3) C1(x) 0,054 0,055 2,781 0,002 0,050 0,050 2,537 0,002 (mg/m3) 1700 C1(x,y) 0,027 0,027 1,359 0,001 0,024 0,024 1,240 0,001 (mg/m3) C1(x) 0,049 0,049 2,515 0,002 0,045 0,045 2,294 0,002 (mg/m3) 1800 C1(x,y) 0,026 0,026 1,318 0,001 0,023 0,024 1,202 0,001 (mg/m3) SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT Trang 13 GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
  14. Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần cao su Đà Nẵng. C1(x) 0,045 0,045 2,286 0,002 0,041 0,041 2,085 0,002 (mg/m3) 1900 C1(x,y) 0,025 0,025 1,271 0,001 0,023 0,023 1,159 0,001 (mg/m3) C1(x) 0,041 0,041 2,088 0,002 0,037 0,037 1,904 0,002 (mg/m3) 2000 C1(x,y) 0,024 0,024 1,222 0,001 0,022 0,022 1,115 0,001 (mg/m3) Bảng 8.12. Nồng độ các chất ô nhiễm trên mặt đất với trục hướng gió đi qua chân ống khói 2 thuộc lò hơi số 2 vào mùa hè và mùa đông Mùa đông Mùa hè Ố NG KHÓI SỐ 2 SO2 CO CO2 BUI SO2 CO CO2 BUI Các chất ô nhiễm Khoảng C1(x) 0,002 0,091 7,10 -5 0,012 0,012 0 ,091 0,001 0,002 (mg/m3) cách x(m) 100 C1(x,y) -53 5 ,10 -51 4,10-54 6,10-52 6 ,10-52 5,10-51 2,6,10 -53 3 0,000 9 ,24,10 (mg/m ) C1(x) 0,456 0,459 23,301 0 ,019 0,733 0,738 23,301 0,030 (mg/m3) 200 C1(x,y) 0,000 2 ,5,10-15 1 ,10 -13 1,10-16 0,000 4 ,10-15 1,10-13 1,6,10 -16 (mg/m3) C1(x) 0,888 0,894 45,416 0 ,037 1,062 1,069 45,416 0,044 (mg/m3) 300 C1(x,y) 1,1,10 -7 6,10-6 4,10 -9 0,000 1,10-7 6,10 -6 5 ,4,10-9 0,000 (mg/m3) C1(x) 0,891 0,896 45,544 0 ,037 0,954 0,960 45,544 0,039 (mg/m3) 400 C1(x,y) 6,6,10 -5 0,003 3,10 -6 0,000 7,10-5 0 ,003 3,10-6 0,000 (mg/m3) C1(x) 0,767 0,772 39,214 0 ,032 0,778 0,783 39,214 0,032 (mg/m3) 500 C1(x,y) 0,066 5,10 -5 0,001 0,001 0 ,066 5 ,4,10-5 0,001 0,001 (mg/m3) SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT Trang 14 GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
  15. Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần cao su Đà Nẵng. C1(x) 0,636 0,640 32,543 0 ,026 0,627 0,631 32,543 0,026 (mg/m3) 600 C1(x,y) 0,006 0,006 0,324 0 ,000 0,006 0,006 0 ,324 0,000 (mg/m3) C1(x) 0,526 0,530 2,922 0 ,022 0,509 0,512 26,922 0,021 (mg/m3) 700 C1(x,y) 0,016 0,016 0,814 0 ,001 0,015 0,015 0 ,814 0,001 (mg/m3) C1(x) 0,439 0,442 22,442 0 ,018 0,419 0,421 22,442 0,017 (mg/m3) 800 C1(x,y) 0,028 0,028 1,426 0 ,001 0,027 0,027 1 ,426 0,001 (mg/m3) C1(x) 0,370 0,372 18,911 0 ,015 0,350 0,352 18,911 0,014 (mg/m3) 900 C1(x,y) 0,040 0,040 2,029 0 ,002 0,038 0,038 2 ,029 0,002 (mg/m3) C1(x) 0,315 0,317 16,115 0 ,013 0,296 0,298 16,115 0,012 (mg/m3) 1000 C1(x,y) 0,050 0,050 2,536 0 ,002 0,047 0,047 2 ,536 0,002 (mg/m3) C1(x) 0,271 0,273 13,881 0 ,011 0,254 0,256 13,881 0,011 (mg/m3) 1100 C1(x,y) 0,057 0,057 2,919 0 ,002 0,053 0,054 2 ,919 0,002 (mg/m3) C1(x) 0,236 0,238 12,074 0 ,010 0,220 0,221 12,074 0,009 (mg/m3) 1200 C1(x,y) 0,062 0,063 3,178 0 ,003 0,058 0,058 3 ,178 0,002 (mg/m3) C1(x) 0,207 0,209 10,596 0 ,009 0,192 0,194 10,596 0,008 (mg/m3) 1300 C1(x,y) 0,065 0,066 3,332 0 ,003 0,061 0,061 3 ,332 0,003 (mg/m3) SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT Trang 15 GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
  16. Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần cao su Đà Nẵng. C1(x) 0,183 0,184 9,373 0 ,008 0,170 0,171 9 ,373 0,007 (mg/m3) 1400 C1(x,y) 0,067 0,067 3,403 0 ,003 0,062 0,062 3 ,403 0,003 (mg/m3) C1(x) 0,163 0,164 3,463 0 ,007 0,151 0,152 3 ,159 0,006 (mg/m3) 1500 C1(x,y) 0,067 0,067 1,414 0 ,003 0,062 0,062 1 ,290 0,003 (mg/m3) C1(x) 0,146 0,147 3,093 0 ,006 0,135 0,136 2 ,822 0,006 (mg/m3) 1600 C1(x,y) 0,066 0,066 1,393 0 ,003 0,061 0,061 1 ,270 0,003 (mg/m3) C1(x) 0,132 0,133 2,781 0 ,005 0,122 0,123 2 ,537 0,005 (mg/m3) 1700 C1(x,y) 0,065 0,065 1,359 0 ,003 0,060 0,060 1 ,240 0,002 (mg/m3) C1(x) 0,120 0,121 2,515 0 ,005 0,110 0,111 2 ,294 0,005 (mg/m3) 1800 C1(x,y) 0,063 0,063 1,318 0 ,003 0,058 0,058 1 ,202 0,002 (mg/m3) C1(x) 0,109 0,110 2,286 0 ,005 0,100 0,101 2 ,085 0,004 (mg/m3) 1900 C1(x,y) 0,061 0,061 1,271 0 ,003 0,056 0,056 1 ,159 0,002 (mg/m3) C1(x) 0,100 0,101 2,088 0 ,004 0,092 0,092 1 ,904 0,004 (mg/m3) 2000 C1(x,y) 0,058 0,059 1,222 0 ,002 0,054 0,054 1 ,115 0,002 (mg/m3) Bảng 8.12. Nồng độ chất ô nhiễm trên mặt đất với trục hướng gió đi qua chân ống khói thuộc lò hơi số 1 vào mùa hè và mùa đông Mùa hè Ố NG KHÓI SỐ 3 Mùa đông Các chất ô nhiễm SO2 CO CO2 BUI SO2 CO CO2 BUI SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT Trang 16 GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
  17. Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần cao su Đà Nẵng. Khoảng C3(x) 0 ,038 0,038 1,940 0 ,002 0 ,039 0 ,039 1 ,999 0,002 cách (mg/m3) x(m) 100 C3(x,y) 2,10-51 1,96,10-51 1 ,10-49 8,10-53 2,10-51 2,10-51 1,10-49 8,3,10-53 (mg/m3) C3(x) 0 ,490 0,493 25,036 0 ,020 0 ,462 0 ,465 23,632 0,019 (mg/m3) 200 C3(x,y) 3,10-15 2,6,10 -15 1 ,3,10-13 1,10-16 2,10-15 2 ,10 -5 1,10-13 1 ,10 -16 (mg/m3) C3(x) 0 ,516 0,519 26,390 0 ,021 0 ,478 0 ,481 24,463 0,020 (mg/m3) 300 C3(x,y) 6 ,10 -8 6 ,4,10-8 3,2,10 -6 3 ,10 -9 6 ,10 -8 6 ,10 -8 3 ,10 -6 2,4,10 -9 (mg/m3) C3(x) 0 ,411 0,414 21,041 0 ,017 0 ,379 0 ,381 19,373 0,016 (mg/m3) 400 C3(x,y) 3 ,10 -5 3 ,1,10-5 0,002 1 ,10 -6 3 ,10 -5 3 ,10 -5 0 ,001 1,2,10 -6 (mg/m3) C3(x) 0 ,317 0,319 16,210 0 ,013 0 ,291 0 ,293 14,876 0,012 (mg/m3) 500 C3(x,y) 0,027 2 ,10 -5 0 ,001 0 ,000 0 ,025 2,10-5 0 ,001 0,001 (mg/m3) C3(x) 0 ,247 0,249 12,635 0 ,010 0 ,226 0 ,228 11,574 0,009 (mg/m3) 600 C3(x,y) 0,126 0 ,000 0 ,002 0 ,002 0 ,115 9,3,10 -5 0 ,002 0,002 (mg/m3) C3(x) 0 ,197 0,198 10,054 0 ,008 0 ,180 0 ,181 9 ,199 0,007 (mg/m3) 700 C3(x,y) 0 ,006 0,006 0,304 0 ,000 0 ,005 0 ,005 0 ,278 0,000 (mg/m3) C3(x) 0 ,160 0,161 8,166 0 ,007 0 ,146 0 ,147 7 ,466 0,006 (mg/m3) 800 C3(x,y) 0 ,010 0,010 0,519 0 ,000 0 ,009 0 ,009 0 ,475 0,000 (mg/m3) SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT Trang 17 GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
  18. Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần cao su Đà Nẵng. C3(x) 0 ,132 0,133 6,757 0 ,005 0 ,121 0 ,122 6 ,175 0,005 (mg/m3) 900 C3(x,y) 0 ,014 0,014 0,725 0 ,001 0 ,013 0 ,013 0 ,662 0,001 (mg/m3) C3(x) 0 ,111 0,112 5,682 0 ,005 0 ,102 0 ,102 5 ,191 0,004 (mg/m3) 1000 C3(x,y) 0 ,017 0,018 0,894 0 ,001 0 ,016 0 ,016 0 ,817 0,001 (mg/m3) C3(x) 0 ,095 0,095 4,846 0 ,004 0 ,087 0 ,087 4 ,425 0,004 (mg/m3) 1100 C3(x,y) 0 ,020 0,020 1,019 0 ,001 0 ,018 0 ,018 0 ,930 0,001 (mg/m3) C3(x) 0 ,082 0,082 4,182 0 ,003 0 ,075 0 ,075 3 ,818 0,003 (mg/m3) 1200 C3(x,y) 0 ,022 0,022 1,101 0 ,001 0 ,020 0 ,020 1 ,005 0,001 (mg/m3) C3(x) 0 ,071 0,072 3,648 0 ,003 0 ,065 0 ,066 3 ,330 0,003 (mg/m3) 1300 C3(x,y) 0 ,022 0,023 1,147 0 ,001 0 ,020 0 ,021 1 ,047 0,001 (mg/m3) C3(x) 0 ,063 0,063 3,211 0 ,003 0 ,057 0 ,058 2 ,931 0,002 (mg/m3) 1400 C3(x,y) 0 ,023 0,023 1,166 0 ,001 0 ,021 0 ,021 1 ,064 0,001 (mg/m3) C3(x) 0 ,056 0,056 2,850 0 ,002 0 ,051 0 ,051 2 ,601 0,002 (mg/m3) 1500 C3(x,y) 0 ,023 0,023 1,164 0 ,001 0 ,021 0 ,021 1 ,062 0,001 (mg/m3) C3(x) 0 ,050 0,050 2,547 0 ,002 0 ,045 0 ,046 2 ,324 0,002 (mg/m3) 1600 C3(x,y) 0 ,022 0,023 1,147 0 ,001 0 ,020 0 ,021 1 ,047 0,001 (mg/m3) SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT Trang 18 GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
  19. Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần cao su Đà Nẵng. C3(x) 0 ,045 0,045 2,291 0 ,002 0 ,041 0 ,041 2 ,091 0,002 (mg/m3) 1700 C3(x,y) 0 ,022 0,022 1,120 0 ,001 0 ,020 0 ,020 1 ,022 0,001 (mg/m3) C3(x) 0 ,041 0,041 2,073 0 ,002 0 ,037 0 ,037 1 ,891 0,002 (mg/m3) 1800 C3(x,y) 0 ,021 0,021 1,086 0 ,001 0 ,019 0 ,020 0 ,991 0,001 (mg/m3) C3(x) 0 ,037 0,037 1,885 0 ,002 0 ,034 0 ,034 1 ,720 0,001 (mg/m3) 1900 C3(x,y) 0 ,020 0,021 1,048 0 ,001 0 ,019 0 ,019 0 ,956 0,001 (mg/m3) C3(x) 0 ,034 0,034 1,722 0 ,001 0 ,031 0 ,031 1 ,571 0,001 (mg/m3) 2000 C3(x,y) 0 ,020 0,020 1,008 0 ,001 0 ,018 0 ,018 0 ,920 0,001 (mg/m3) - Nồng độ hỗn hợp SO2 trên mặt đất của khí thải từ lò hơi 1 và lò hơi 2: + Với trục toạ độ x,y,z có gốc O trùng với chân ống khói của lò hơi số 1 và hướng gió trùng với trục OX, nồng độ hỗn hợp được tính toán theo công thức: (mg/m3) C1hh= C1x+ C2(x,y) + Với trục toạ độ x,y,z có gốc O trùng với chân ống khói của lò hơi số 2 và hướng gió trùng với trục OX, nồng độ hỗn hợp được tính toán theo công thức: ( mg/m3 ) C2hh= C2x+C1(x,y) Bảng 8.13. Nồng độ các chất ô nhiễm tổng hợp từ nguồn thải 1và nguồn thải 2 với trục gió thổi của nguồn 1 vào mùa hè và mùa đông C1hh (mg/m3) MÙA HÈ MÙA ĐÔNG SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT Trang 19 GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
  20. Hiện trạng môi trường và thiết kế hệ thống xử lý môi trường không khí tại công ty cổ phần cao su Đà Nẵng. Các chất ô SO2 CO CO2 BUI SO2 CO CO2 BUI nhiễm 45,2.10 -3 4 ,8.10-3 0,109 0,110 5,576 0,116 0,117 5 ,403 100 50,0.10 -3 59,3.10-3 1,208 1,216 61,764 1,431 1,440 58,974 200 65,7.10 -3 70,6.10-3 1,587 1,598 81,172 1,705 1,716 78,284 300 58,0.10 -3 59,7.10-3 1,423 1,432 72,748 1,441 1,450 70,468 400 48,4.10 -3 47,4.10-3 1,168 1,176 59,727 1,145 1,152 57,977 500 39,2.10 -3 37,7.10-3 0,947 0,953 48,434 0,911 0,916 47,065 600 32,1.10 -3 30,5.10-3 0,776 0,781 39,671 0,736 0,741 38,567 700 26,7.10 -3 25,2.10-3 0,646 0,650 33,016 0,608 0,611 32,097 800 22,6.10 -3 21,1.10-3 0,546 0,550 27,925 0,511 0,514 27,139 900 Khoảng 19,4.10 -3 18,1.10-3 0,469 0,472 23,961 0,436 0,439 23,276 1000 cách x 16,9.10 -3 15,6.10-3 0,407 0,410 20,815 0,378 0,380 20,209 1100 (m) 14,8.10 -3 13,7.10-3 0,357 0,360 18,273 0,331 0,333 17,730 1200 13,1.10 -3 12,1.10-3 0,316 0,319 16,184 0,292 0,294 15,695 1300 11,7.10 -3 10,8.10-3 0,282 0,284 14,445 0,260 0,262 14,000 1400 10,5.10 -3 9 ,7.10-3 0,254 0,255 8,090 0,234 0,235 7 ,380 1500 9,5.10 -3 8 ,7.10-3 0,229 0,231 7,334 0,211 0,212 6 ,690 1600 8,6.10 -3 7 ,9.10-3 0,208 0,210 6,682 0,191 0,193 6 ,095 1700 7,9.10 -3 7 ,2.10-3 0,190 0,191 6,116 0,175 0,176 5 ,578 1800 7,2.10 -3 6 ,6.10-3 0,174 0,175 5,620 0,160 0,161 5 ,126 1900 6,6.10 -3 6 ,1.10-3 0,160 0,161 5,184 0,147 0,148 4 ,728 2000 Bảng 8.14. Nồng độ SO2 tổng hợp từ nguồn thải 1và nguồn thải 2 với trục gió thổi của nguồn 1 vào mùa hè và mùa đông C2hh (mg/m3) MÙA HÈ MÙA ĐÔNG Các chất ô SO2 CO CO2 BUI SO2 CO CO2 BUI nhiễm 1,6.10 -3 1 ,6.10-3 Khoảng 100 0,038 0 ,038 1,940 0,039 0 ,039 1,999 20,3.10 -3 19,1.10-3 cách x 200 0,490 0 ,493 25,036 0,462 0 ,465 23,632 (m) 21,4.10 -3 19,8.10-3 300 0,516 0 ,519 26,390 0,478 0 ,481 24,463 17,0.10 -3 15,7.10-3 400 0,412 0 ,414 21,046 0,379 0 ,381 19,378 13,2.10 -3 12,1.10-3 500 0,319 0 ,321 16,310 0,293 0 ,295 14,974 10,6.10 -3 9 ,7.10-3 600 0,256 0 ,258 13,116 0,235 0 ,237 12,042 9,1.10 -3 8 ,4.10-3 700 0,220 0 ,221 11,244 0,202 0 ,203 10,357 8,3.10 -3 7 ,6.10-3 800 0,200 0 ,201 10,232 0,184 0 ,185 9,476 7,8.10 -3 7 ,2.10-3 900 0,189 0 ,190 9,675 0,174 0 ,175 9,015 7,5.10 -3 6 ,9.10-3 1000 0,182 0 ,183 9,313 0,168 0 ,169 8,725 7,2.10 -3 6 ,7.10-3 1100 0,176 0 ,177 9,008 0,162 0 ,163 8,479 SVTH : Âinh Thë Viãût Haì - Låïp 01MT Trang 20 GVHD: GVC - ThS. Nguyễn Thị Lê
nguon tai.lieu . vn