Xem mẫu

  1. BÀI BÁO CÁO HỆ THỐNG THÔNG TIN ĐỊA LÝ CHỦ ĐỀ: CÁC ỨNG DỤNG CỦA HỆ THỐNG THÔNG TIN ĐỊA LÝ (GIS)
  2. NỘI DUNG I . KHÁI QUÁT HỆ THỐNG THÔNG TIN ĐỊA LÝ : II . CÁC ỨNG DỤNG CỦA GIS : 1. Nghiên Cứu Quản Lý Tài Nguyên Thiên Nhiên Và Môi Trường 2. Nghiên Cứu Điều Kiện Kinh Tế-Xã Hội 3. Nghiên Cứu Hỗ Trợ Các Chương Trình Quy hoạch Phát Triển 4. Sản Xuất Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn 5. Các Bài Toán Ứng Dụng Của Công Nghệ GIS III . KẾT LUẬN:
  3. I. KHÁI QUÁT HỆ THỐNG THÔNG TIN ĐỊA LÝ  H ệ  ống  ông  n  a  ý Ti đị L   Th Th ­ Là  ộthệ hống  c  ử  ụng    ản ý,phân  đượ s d để qu l   m t tch  à  ử ý  ác  ữ i u  a ý. í v x l c d lệ đị l ­ N goàir   òn  c  ng  ụng    ảicác  ài  a,c đượ ứ d để gi   b  c lê quan  n  ề  ặtl nh  đế b m  ã t án  o chuyên  ành  ó i n  ng tổ h
  4. M Ô   Ì H   Ệ   ỐN G   Ô N G   N   A  Ý   TI ĐỊ L H N H TH TH (I G S)
  5. II. CÁC ỨNG DỤNG CỦA GIS 1.Nghiên Cứu Quản Lý Tài Nguyên Thiên Nhiên Và Môi Trường. - Theo dõi sự thay đổi, phân loại,…. rừng Ảnh thành lập bản đồ theo dõi rừng
  6. - Phân tích các biến động của khí hậu và thủy văn
  7. - Lập bản đồ quản lý lưu lượng nước. Bản đồ nước Mưa và bốc hơi trung bình :
  8. - Bảo tồn đất, - Phân tích các biến động môi trường EIA (Enviromental Investigation Agency) - Nghiên cứu các tình trạng xói mòn đất - Xây dựng bản đồ và thống kê chất lượng thổ nhưỡng - Quản trị đời sống, di cư của động vạt hoang dã…
  9. II. CÁC ỨNG DỤNG CỦA GIS (tt) 2. Nghiên Cứu Điều Kiện Kinh Tế-Xã Hội: ­Đi u r và  ản ý  ệ hống  ơ  ở  ạ ầng   ề ta  qu l h t csht Hình minh họa CSDL HTGT đã được xây dựng
  10. - Quản trị mạng lưới giao thông (thủy-bộ) Bản đồ ảnh ( địa danh, ranh giới hành chính, giao thông, thủy văn)
  11. ­ Q uản ý  ân  ố ld s ­ Q uản ý  ạng ướiy ế,gi o  lm l   t   á duc. B ản    ác  đồ c khu  ân  ư dc
  12. ng dụng trong việc hướng dẫn, chỉ đường trong giao thông
  13. II. CÁC ỨNG DỤNG CỦA GIS (tt) 3. Nghiên Cứu Hỗ Trợ Các Chương Trình Quy Hoạch Phát Triển. - Đánh giá khả năng và định hướng quy hoạch các vùng đô thị, nông thôn, công nghiệp lớn,
  14. - Đánh giá việc sử dụng đất
  15. - Đánh giá khả năng thích nghi cây trồng, vật nuôi và động vật hoang dã, - Hỗ trợ quy hoạch và quản lý các vùng bảo tồn thiên nhiên, - Hỗ trợ bố trí mạng lưới y tế, giáo dục.
  16. II. CÁC ỨNG DỤNG CỦA GIS (tt) 4. Ứng Dụng Trong Sản Xuất Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn. - Thổ nhưỡng: xây dựng bản đồ đất, bản đồ lớp phủ. Bản đồ phân loại đất
  17. - Ứng dụng Gis trong lĩnh vực trồng trọt như: khả năng thích nghi cay trồng, khảo sat dịch bênh cây trồng,… - Kinh tế nông nghiệp - Quy hoạch thuỷ văn và tưới tiêu Bản đồ nhu cầu tưới trong năm
  18. -Phân tích khí hậu: khô hạn,lũ lụt,… - Ứng dụng trong mô hình hóa nông nghiệp như tiên đoán năng suất cây trồng. -Chăn nuôi gia súc, gia cầm: thống kê, phân bố và theo dõi các diễn biến về dịch bệnh.
  19. II. CÁC ỨNG DỤNG CỦA GIS (tt) 5. Các Bài Toán Ứng Dụng Của Công Nghệ GIS. a/ Bản đồ: Có 2 lĩnh vực chính ứng dụng vào GIS trong bản đồ: - Tự động hoá quá trình xây dựng bản đồ - Sản xuất những bản đồ mới qua phân tích, xử lý dữ liệu Ứng dụng máy tính trong bản đồ
  20. b/ Trắc địa: Phát triển mới trong công nghệ như: - Thiết bị đo đạc máy đo điện tử “total station “ - Hệ thống định vị toàn cầu GPS (Global Positioning System) - Liên kết trực tiếp giữa thiết bị trắc địa và cơ sở dữ liệu không gian.
nguon tai.lieu . vn