Xem mẫu

i LỜI CAM ðOAN Tôi xin cam ñoan ñây là công trình nghiên cứu của cá nhân tôi. Các số liệu và kết quả nêu trong luận án là trung thực. Những kết luận, giải pháp và kiến nghị của luận án chưa từng ñược ai công bố trong bất kỳ công trình khoa học nào. Tác giả luận án Nguyễn Trọng Hoà ii MỤC LỤC Trang phụ bìa LỜI CAM ðOAN..................................................................................................................i MỤC LỤC ............................................................................................................................ii DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT....................................................................................iii DANH MỤC BẢNG BIỂU, SƠ ðỒ, HÌNH VẼ...............................................................iv MỞ ðẦU...............................................................................................................................1 Chương 1. TỔNG QUAN VỀ XẾP HẠNG TÍN DỤNG ..................................................7 1.1. Khái niệm xếp hạng tín dụng..................................................................7 1.2. Mục ñích của xếp hạng tín dụng.............................................................8 1.3. ðặc ñiểm và ñối tượng xếp hạng tín dụng............................................12 1.4. Các nhân tố cần ñược xem xét khi xếp hạng tín dụng doanh nghiệp...14 1.5. Các phương pháp xếp hạng tín dụng....................................................22 1.6. Quy trình xếp hạng tín dụng.................................................................53 Chương 2. KINH NGHIỆM TRÊN THẾ GIỚI VÀ THỰC TIỄN XẾP HẠNG TÍN DỤNG Ở VIỆT NAM .......................................................................................................56 2.1. Tổng quan kết quả nghiên cứu trước ñây.............................................56 2.2. Xếp hạng tín dụng của một số nước.....................................................66 2.3. Thực trạng xếp hạng tín dụng ở Việt nam............................................80 Chương 3. XÂY DỰNG MÔ HÌNH XẾP HẠNG TÍN DỤNG CÁC DOANH NGHIỆP VIỆT NAM.........................................................................................................................98 3.1. Lựa chọn mô hình.................................................................................99 3.2. ðịnh nghĩa doanh nghiệp có nguy cơ phá sản....................................100 3.3. Lựa chọn biến số.................................................................................105 3.4. Chọn mẫu............................................................................................108 3.5. Kết quả thực nghiệm...........................................................................110 3.6. Lựa chọn mô hình xếp hạng tín dụng các doanh nghiệp ñang niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt nam.......................................................132 3.7. Các kiến nghị nhằm phát huy vai trò và ñổi mới phương pháp xếp hạng tín dụng hiện nay ở Việt nam.....................................................................147 KẾT LUẬN.......................................................................................................................150 DANH MỤC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ ..............................................................153 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO........................................................................154 iii DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT Viết tắt Cụm từ tiếng Việt Cụm từ tiếng Anh CIC Trung tâm thông tin tín dụng ngân hàng Nhà nước Việt Nam Phân tích phân biệt DA DP Xác suất vỡ nợ GTTT Giá trị thị trường HOSE Sở giao dịch chứng khoán Hồ Chí Minh HASTC Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội JBF Discriminant analysis Default probabilities Journal of Banking Finance MANOVA Phân tích phương sai nhiều Multivariate analysis of nhân tố LPS Luật phá sản NHTM Ngân hàng thương mại NHTW Ngân hàng Trung ương XHTD Xếp hạng tín dụng TCTD Tổ chức tín dụng S&P WTO Tổ chức thương mại thế giới variance Credit ratings STANDARD and POOR iv DANH MỤC BẢNG BIỂU, SƠ ðỒ, HÌNH VẼ Danh mục bảng biểu Bảng 1.1: ðánh giá các chỉ tiêu phi tài chính.................................................25 Bảng 2.1: XHTD của Altman và S&P............................................................60 Bảng 2.2: Kết quả ước lượng hàm ñiểm số của Dinh Thi Huyen Thanh và Stefanie Kleimeier.........................................................................62 Bảng 2.3: ðiểm xếp hạng khách hàng cá nhân của Dinh Thi Huyen Thanh và Stefanie Kleimeier.........................................................................63 Bảng 2.4: Ký hiệu XHTD sử dụng cho nợ ngắn hạn......................................68 Bảng 2.5 : Tỷ lệ phá sản của các loại XHTD của Moody’s............................68 Bảng 2.6: Cho ñiểm về quy mô của Pháp.......................................................69 Bảng 2.7: Xếp hạng các yếu tố theo thứ tự A,B,C..........................................79 Bảng 2.8 : Số hiệu và tên ngành kinh tế..........................................................89 Bảng 2.9: Kết quả lựa chọn biến phân tích từ kết quả xếp hạng của CIC......93 Bảng 2.10: Kết quả lựa chọn biến trong nhóm chỉ tiêu hoạt ñộng................93 Bảng 2.11: Kết quả lựa chọn biến phân tích trong nhóm chỉ tiêu cân nợ.......94 Bảng 2.12: Kết quả lựa chọn biến phân tích trong nhóm chỉ tiêu lợi nhuận..94 Bảng 3.1: Biến ñộc lập sử dụng trong nghiên cứu........................................106 Bảng 3.2: Số lượng các doanh nghiệp sử dụng trong nghiên cứu................108 Bảng 3.3: Số lượng các doanh nghiệp có nguy cơ phá sản...........................109 Bảng 3.4: Lựa chọn mẫu nghiên cứu............................................................110 Bảng 3.5: Kết quả lựa chọn biến ñộc lập trong nghiên cứu..........................111 Bảng 3.6: Ma trận tương quan ......................................................................119 Bảng 3.7. Kiểm ñịnh sự phù hợp của hàm phân biệt....................................120 Bảng 3.8: Tỷ lệ phân lớp chính xác của hàm phân biệt................................121 Bảng 3.9: Tính các giá trị riêng (Eigenvalues).............................................122 v Bảng 3.10. Trọng tâm của các nhóm ............................................................125 Bảng 3.11. Giá trị ñiểm phân biệt của nhóm trung gian...............................125 Bảng 3.12: Kết quả phân nhóm của mẫu 1...................................................128 Bảng 3.13: Kết quả phân nhóm của mẫu 2...................................................129 Bảng 3.14: Kết quả phân nhóm của mẫu 3...................................................129 Bảng 3.15: Kết quả phân nhóm của mẫu 4...................................................130 Bảng 3.16: Kết quả phân nhóm của mẫu 5...................................................130 Bảng 3.17: Kí hiệu xếp hạng trong nghiên cứu ............................................132 Bảng 3.18: Kết quả xếp hạng dựa trên phương án 1.....................................134 Bảng 3.19: Kết quả xếp hạng dựa trên phương án 2.....................................135 Bảng 3.20: Kết quả xếp hạng dựa trên phương án 3.....................................136 Bảng 3.21: Kết quả xếp hạng dựa trên phương án 4.....................................138 Bảng 3.22: Kết quả xếp hạng dựa trên phương án 5.....................................139 Bảng 3.23: Kết quả xếp hạng và xác suất tương ứng....................................140 Biểu ñồ 3.1: Tỷ lệ xếp hạng các doanh nghiệp theo phương án 1................134 Biểu ñồ 3.2: Tỷ lệ xếp hạng các doanh nghiệp theo phương án 2................135 Biểu ñồ 3.3: Tỷ lệ xếp hạng các doanh nghiệp theo phương án 3................136 Biểu ñồ 3.4: Tỷ lệ xếp hạng các doanh nghiệp theo phương án 4................138 Biểu ñồ 3.5: Tỷ lệ xếp hạng các doanh nghiệp theo phương án 5................139 Danh mục sơ ñồ, hình vẽ Hình 1.1. Hình minh họa phân tích phân biệt trong trường hợp hai nhóm.....36 Hình 1.2: ðồ thị mô hình Logit - Probit .........................................................40 Hình 1.3: Mô hình liên kết ngang...................................................................52 Hình 3.1: Phân phối xác suất của ñiểm phân biệt từ mẫu 1..........................115 Hình 3.2: Phân phối xác suất của ñiểm phân biệt từ mẫu 2..........................115 ... - tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn