Xem mẫu

  1. 1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGÂN HÀNG NHÀ NƢỚC VIỆT NAM TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍNH MINH  ĐÀO LÊ KIỀU OANH PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ NGÂN HÀNG BÁN BUÔN VÀ BÁN LẺ TẠI NGÂN HÀNG ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM LUẬN ÁN TIẾN SỸ KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – NĂM 2012
  2. 2 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGÂN HÀNG NHÀ NƢỚC VIỆT NAM TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HỒ CHÍ MINH ---------------------------- ĐÀO LÊ KIỀU OANH PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ NGÂN HÀNG BÁN BUÔN VÀ BÁN LẺ TẠI NGÂN HÀNG ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM LUẬN ÁN TIẾN SỸ KINH TẾ Chuyên ngành: Kinh tế tài chính ngân hàng MÃ SỐ: 62.31.12.01 Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: GS.,TS. NGUYỄN THANH TUYỀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - 2012
  3. 3 LỜI CAM ĐOAN Tôi tên là: ĐÀO LÊ KIỀU OANH Sinh ngày 26 tháng 02 năm 1983 Quê quán: Đồng Nai Hiện công tác tại: Chi nhánh Ngân hàng TMCP Đầu tƣ và Phát triển TP. HCM (134 Nguyễn Công Trứ Phường Nguyễn Thái Bình Quận 1 TP HCM) Là nghiên cứu sinh khóa: XIII của Trường Đại Học Ngân Hàng TP. HCM Cam đoan luận án: “PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ NGÂN HÀNG BÁN BUÔN VÀ BÁN LẺ TẠI NGÂN HÀNG ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM” Người hướng dẫn khoa học: GS.,TS. NGUYỄN THANH TUYỀN Luận án được thực hiện tại Trường Đại Học Ngân Hàng Tp.Hồ Chí Minh. Luận án này là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên cứu có tính độc lập riêng, không sao chép bất kỳ tài liệu nào và chưa được công bố toàn bộ nội dung này bất kỳ ở đâu; các số liệu, các nguồn trích dẫn trong luận văn được chú thích nguồn gốc rõ ràng, minh bạch. Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm về lời cam đoan danh dự của tôi. Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2012 Tác giả Đào Lê Kiều Oanh
  4. 4 DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT Từ viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt Ngân hàng thương mại cổ phần Á ACB Châu ALCO Asset Liability Committee Ủy ban quản lý Tài sản Nợ - Có Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Agribank Nông thôn Việt Nam ATM Automated Teller Machine Máy rút tiền tự động Tổng Công ty Cổ phần Bảo hiểm ngân BIC hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam BHXH Bảo hiểm xã hội Bank for investment and Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt BIDV development of Viet Nam Nam CAR Capital Adequacy Ratio Hệ số an toàn vốn CNTT Công nghệ thông tin DNNN Doanh nghiệp Nhà nước DNNVV Doanh nghiệp nhỏ và vừa DVNH Dịch vụ ngân hàng ĐCTC Định chế tài chính ĐKKD Đăng ký kinh doanh Ngân hàng thương mại cổ phần Xuất EIB Nhập Khẩu General Agreement on Hiệp định chung về thương mại dịch GATS Trade in Services vụ của WTO GDP Gross Domestic Product Tổng sản phẩm quốc nội GTCG Giấy tờ có giá HĐQT Hội đồng quản trị HSBC Ngân hàng Hồng Công - Thượng Hải International Accounting IAS Chuẩn mực kế toán quốc tế Standard JBIC Japan Bank for Ngân hàng Hợp tác quốc tế Nhật Bản
  5. 5 International Cooperation Internet banking and IBMB Dịch vụ ngân hàng điện tử Mobibanking International Financial Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế IFRS Report Standard International Organization Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế ISO for Standardization KBNN Kho bạc Nhà nước KKH Không kỳ hạn KHDN Khách hàng doanh nghiệp M&A Mergers and acquisitions Mua bán và sáp nhập MBB Ngân hàng Quân đội NHBB Ngân hàng bán buôn NHBL Ngân hàng bán lẻ NHNN Ngân hàng Nhà nước Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển NHNN& PTNT VN Nông thôn Việt Nam NHTM Ngân hàng thương mại NHTMCP Ngân hàng thương mại Cổ phần NHTMCP ĐT & Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu PTVN tư và Phát triển Việt Nam NHTMNN Ngân hàng thương mại Nhà nước NHNNg Ngân hàng nước ngoài NHTMQD Ngân hàng thương mại Quốc doanh NHTMVN Ngân hàng thương mại Việt Nam NHTW Ngân hàng trung ương Official Development Viện trợ phát triển chính thức ODA Assistance POS Điểm chấp nhận thẻ QHKHCN Quan hệ khách hàng cá nhân Return on Asset - Tỷ lệ lợi nhuận sau ROA thuế/tổng tài sản
  6. 6 Tỷ lệ lợi nhuận sau thuế/vốn chủ sở ROE Return on Equity hữu Ngân hàng thương mại cổ phần Sài STB Gòn Thương Tín SPDV Sản phẩm dịch vụ TA2 Technology Application 2 Dự án Hỗ trợ kỹ thuận giai đoạn 2 Ngân hàng thương mại cổ phần Kỹ TCB Thương TCTD Tổ chức tín dụng TCNT II Tài chính nông thôn II TCKT Tổ chức kinh tế TTCK Thị trường chứng khoán TTTM Tài trợ thương mại Vietnam Accounting Chuẩn mực kế toán Việt Nam VAS Standard Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển VBARD Nông thôn Việt Nam VCB Vietcombank Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam VCSH Vốn chủ sở hữu Ngân hàng thương mại cổ phần Công Vietinbank/CTG Thương Việt Nam VĐL Vốn điều lệ VND Vietnam Dong Đồng Việt Nam XH Xã hội WTO World Trade Organization Tổ chức thương mại thế giới
  7. 7 DANH MỤC BẢNG SỐ LIỆU TT TT TÊN BẢNG TRANG BẢNG 1 Bảng 1.1 Quy mô tài trợ dự án toàn cầu 16 2 Bảng 1.2 Quy mô cho vay đồng tài trợ toàn cầu 18 3 Bảng 2.1 Tình hình kết quả kinh doanh của BIDV giai đoạn 2006 – 2010 83 4 Bảng 2.2 Cơ cấu tài sản sinh lời và không sinh lời 84 5 Bảng 2.3 Tình hình huy động vốn của BIDV giai đoạn 2006 – 2010 86 6 Bảng 2.4 Quy mô huy động của một số NHTMVN 86 7 Bảng 2.5 Thị phần huy động vốn của các NHTM 88 8 Bảng 2.6 Thị phần huy động vốn bán buôn của các ngân hàng 89 9 Bảng 2.7 Thị phần HĐV tiền gửi của cá nhân so với tổng huy động vốn 2010 91 10 Bảng 2.8 Cơ cấu huy động vốn của BIDV 91 11 Bảng 2.9 Tỷ trọng huy động vốn bán buôn và bán lẻ tại BIDV 94 12 Bảng 2.10 Tình hình hoạt động tín dụng của BIDV giai đoạn 2006 – 2010 96 13 Bảng 2.11 Tổng hợp dư nợ của BIDV và toàn ngành 97 14 Bảng 2.12 Tốc độ tăng trưởng dư nợ của BIDV giai đoạn 2006 – 2010 97 15 Bảng 2.13 Chất lượng tín dụng của BIDV giai đoạn 2006 – 2010 101 16 Bảng 2.14 Tỷ lệ nợ xấu của khối bán buôn và bán lẻ năm 2006 – 2010 102 17 Bảng 2.15 Hoạt động thanh toán trong nước giai đoạn 2006 – 2010 106 18 Bảng 2.16 Hoạt động tài trợ thương mại của BIDV giai đoạn 2006 – 2010 107 19 Bảng 2.17 Doanh số và thu phí thanh toán biên mậu giai đoạn 2006 – 2010 108 20 Bảng 2.18 Cơ cấu doanh số và thu ròng kinh doanh ngoại tệ giai đoạn 06 – 10 112 21 Bảng 2.19 Dịch vụ thu hộ của BIDV năm 2008 – 2010 115 22 Bảng 2.20 Doanh số và thu phí dịch vụ Homebanking 2008 – 2010 116 23 Bảng 2.21 Hoạt động kinh doanh thẻ tại BIDV giai đoạn 2006 – 2010 117 24 Bảng 2.22 Kết quả thu phí và tổng doanh số chuyển tiền WU 119 25 Bảng 2.23 Tình hình triển khai dịch vụ thanh toán hóa đơn đến 31/12/2010 120 26 Bảng 2.24 Thu dịch vụ của các ngân hàng giai đoạn 2006 – 2010 123 27 Bảng 2.25 Dịch vụ của BIDV so với một số đối thủ cạnh tranh 132
  8. 8 DANH MỤC BIỂU ĐỒ TT TT BIỂU ĐỒ TÊN BIỂU TRANG 1 Biểu đồ 2.1 Thị phần tín dụng năm 2010 80 2 Biểu đồ 2.2 Thị phần HĐV năm 2010 80 3 Biểu đồ 2.3 Thị phần tài sản năm 2010 81 4 Biểu đồ 2.4 Tăng trưởng hoạt động kinh doanh của BIDV 83 5 Biểu đồ 2.5 Cơ cấu tài sản của BIDV 84 6 Biểu đồ 2.6 Cơ cấu tài sản của BIDV giai đoạn 2006 – 2010 85 Biểu đồ tốc độ tăng trưởng huy động vốn của các ngân hàng giai 87 7 Biểu đồ 2.7 đoạn 2006 – 2010 8 Biểu đồ 2.8 Tăng trưởng huy động vốn bán buôn giai đoạn 2006 – 2010 87 9 Biểu đồ 2.9 Tăng trưởng huy động vốn dân cư 88 10 Biểu đồ 2.10 Thị phần huy động vốn dân cư của các TCTD 90 Cơ cấu huy động vốn bán lẻ theo loại tiền của BIDV 92 11 Biểu đồ 2.11 giai đoạn 2006-2010 Cơ cấu huy động vốn bán buôn theo loại tiền của BIDV giai 12 Biểu đồ 2.12 92 đoạn 2006 – 2010 13 Biểu đồ 2.13 Cơ cấu huy động vốn theo kỳ hạn 93 14 Biểu đồ 2.14 Tăng trưởng tiền gửi dân cư theo kỳ hạn 93 15 Biểu đồ 2.15 Tăng trưởng tiền gửi bán buôn theo kỳ hạn 94 16 Biểu đồ 2.16 So sánh tính ổn định nền vốn theo đối tượng khách hàng 94 17 Biểu đồ 2.17 Tỷ trọng dư nợ bán buôn và bán lẻ tại BIDV từ năm 2006-2010 98 18 Biểu đồ 2.18 So sánh cho vay bán lẻ của BIDV với một số ngân hàng 100 19 Biểu đồ 2.19 Tăng trưởng tín dụng bán lẻ giai đoạn 2006 – 2010 100 20 Biểu đồ 2.20 Dư nợ cho vay và tỷ lệ nợ xấu giai đoạn 2006 – 2010 101 21 Biểu đồ 2.21 Cơ cấu dư nợ tín dụng theo ngành nghề kinh doanh 2006 – 2010 103 22 Biểu đồ 2.22 Cơ cấu sản phẩm tín dụng bán lẻ tại BIDV 31/12/2010 104 23 Biểu đồ 2.23 Thu nhập từ hoạt động thanh toán giai đoạn 2006 – 2010 105 24 Biểu đồ 2.24 Doanh số thanh toán giai đoạn 2006 – 2010 108 25 Biểu đồ 2.25 Thu phí dịch vụ ngân quỹ của BIDV 110
  9. 9 26 Biểu đồ 2.26 Phí dịch vụ bảo lãnh của BIDV 111 27 Biểu đồ 2.27 Tăng trưởng dịch vụ bảo lãnh giai đoạn 2006 – 2010 112 28 Biểu đồ 2.28 Doanh số và thu ròng kinh doanh ngoại tệ giai đoạn 2006 – 2010 113 Cơ cấu doanh số và thu ròng từ hoạt động kinh doanh ngoại tệ 114 29 Biểu đồ 2.29 năm 2010 30 Biểu đồ 2.30 Kết quả hoạt động kinh doanh thẻ giai đoạn 2006 – 2010 118 31 Biểu đồ 2.31 Cơ cấu nguồn thu hoạt động kinh doanh thẻ năm 2010 của BIDV 118 32 Biểu đồ 2.32 Thu dịch vụ của một số ngân hàng 123
  10. 10 DANH MỤC HÌNH VẼ THỨ TỰ TT TÊN HÌNH TRANG HÌNH VẼ 1 Hình 1.1 Mô hình cho vay đồng tài trợ 18 Mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ và sự hài lòng của 2 Hình 1.2 24 khách hàng theo mô hình SERVQUAL Mô hình cơ cấu tổ chức bộ máy hệ thống BIDV trước 3 Hình 2.1 69 cổ phần hóa 4 Hình 2.2 Mô hình tổ chức của NHTMCP BIDV 70 5 Hình 2.3: Cơ cấu tổ chức tại Hội sở chính NHTMCP 71 6 Hình 2.4 Vị thế của BIDV trong ngành ngân hàng 80
  11. 11 MỤC LỤC Lời cam đoan Mục lục Bảng chữ viết tắt Danh mục bảng số liệu Danh mục biểu đồ Danh mục hình vẽ MỞ ĐẦU CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ NGÂN HÀNG BÁN BUÔN VÀ BÁN LẺ -------------------------------------------------------------------------------- 24 1.1. TỔNG QUAN VỀ DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ------------------------------------------ 24 1.1.1. Khái niệm dịch vụ ngân hàng --------------------------------------------------------- 24 1.1.2. Đặc điểm dịch vụ ngân hàng ----------------------------------------------------------- 4 1.1.3. Phân loại dịch vụ ngân hàng theo cách thức cung cấp dịch vụ -------------------- 6 1.2. DỊCH VỤ NGÂN HÀNG BÁN BUÔN ------------------------------------------------- 30 1.2.1. Khái niệm ------------------------------------------------------------------------------- 30 1.2.2. Đặc điểm của dịch vụ ngân hàng bán buôn ----------------------------------------- 33 1.2.3. Vai trò của dịch vụ ngân hàng bán buôn -------------------------------------------- 36 1.2.3.1. Đối với nền kinh tế ---------------------------------------------------------------- 36 1.2.3.2. Đối với các ngân hàng thương mại --------------------------------------------- 36 1.2.3.3. Đối với khách hàng --------------------------------------------------------------- 36 1.2.4. Các dịch vụ ngân hàng bán buôn chủ yếu ------------------------------------------- 37 1.2.4.1. Huy động vốn ---------------------------------------------------------------------- 37 1.2.4.2. Tín dụng ---------------------------------------------------------------------------- 38 1.2.4.3. Dịch vụ thanh toán ---------------------------------------------------------------- 43 1.2.4.4. Kinh doanh ngoại tệ -------------------------------------------------------------- 43 1.2.4.5. Dịch vụ ngân quỹ ------------------------------------------------------------------ 44 1.2.4.6. Dịch vụ ngân hàng điện tử ------------------------------------------------------- 44 1.2.4.7. Một số dịch vụ ngân hàng bán buôn khác ------------------------------------- 45 1.3. DỊCH VỤ NGÂN HÀNG BÁN LẺ ------------------------------------------------------ 45 1.3.1. Khái niệm ------------------------------------------------------------------------------- 45 1.3.2. Đặc điểm của dịch vụ ngân hàng bán lẻ --------------------------------------------- 46
  12. 12 1.3.3. Vai trò của dịch vụ ngân hàng bán lẻ ------------------------------------------------ 48 1.3.2.1. Đối với nền kinh tế - xã hội ------------------------------------------------------ 49 1.3.2.2. Đối với ngân hàng thương mại -------------------------------------------------- 50 1.3.2.3. Đối với khách hàng --------------------------------------------------------------- 51 1.3.4. Các dịch vụ ngân hàng bán lẻ chủ yếu ---------------------------------------------- 51 1.3.4.1. Huy động vốn từ khách hàng cá nhân và doanh nghiệp nhỏ và vừa ------- 51 1.3.4.2. Dịch vụ cho vay bán lẻ ----------------------------------------------------------- 52 1.3.4.3. Dịch vụ thanh toán ---------------------------------------------------------------- 54 1.3.4.4. Dịch vụ ngân hàng điện tử ------------------------------------------------------- 54 1.3.4.5. Dịch vụ thẻ ------------------------------------------------------------------------- 55 1.3.4.6. Một số dịch vụ ngân hàng bán lẻ khác ----------------------------------------- 56 1.4. PHÂN BIỆT SỰ KHÁC NHAU GIỮA DỊCH VỤ NGÂN HÀNG BÁN BUÔN VÀ BÁN LẺ -------------------------------------------------------------------------------------- 57 1.5. PHÁT TRIỂN DVNH BÁN BUÔN VÀ BÁN LẺ - ĐÒI HỎI TẤT YẾU CỦA QUÁ TRÌNH HỘI NHẬP QUỐC TẾ TRONG LĨNH VỰC NGÂN HÀNG ---------- 61 1.5.1. Khái niệm phát triển dịch vụ ngân hàng bán buôn và bán lẻ --------------------- 61 1.5.2. Sự cần thiết phải phát triển dịch vụ ngân hàng bán buôn và bán lẻ -------------- 65 1.5.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển dịch vụ ngân hàng bán buôn và bán lẻ của ngân hàng thương mại ------------------------------------------------------------------------ 67 1.5.3.1. Nhân tố xuất phát từ phía ngân hàng ------------------------------------------- 67 1.5.3.2. Nhân tố xuất phát từ môi trường bên ngoài ----------------------------------- 70 1.5.4. Tiêu chí đánh giá sự phát triển dịch vụ ngân hàng bán buôn và bán lẻ ---------- 74 1.5.4.1 Nhóm các chỉ tiêu định lượng ---------------------------------------------------- 74 1.5.4.2. Nhóm các chỉ tiêu định tính ------------------------------------------------------ 76 1.5.5. Mối quan hệ giữa phát triển dịch vụ ngân hàng bán buôn và bán lẻ ------------- 79 1.5.6. Các hình thức phát triển dịch vụ ngân hàng bán buôn và bán lẻ ----------------- 79 1.5.7. Quan điểm phát triển dịch vụ ngân hàng bán buôn và bán lẻ trong kinh doanh ngân hàng gắn với điều kiện cụ thể của từng loại hình ngân hàng ---------------------- 79 1.6. KHÁI QUÁT VỀ PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ NGÂN HÀNG BÁN BUÔN VÀ BÁN LẺ CỦA MỘT SỐ NGÂN HÀNG NƢỚC NGOÀI VÀ BÀI HỌC KINH NGHIỆM CHO CÁC NGÂN HÀNG VIỆT NAM ------------------------------------------------------ 80 1.6.1. Kinh nghiệm phát triển dịch vụ ngân hàng bán buôn và bán lẻ của một số ngân hàng nước ngoài ------------------------------------------------------------------------------- 81
  13. 13 1.6.1.1. Ngân hàng CitiBank -------------------------------------------------------------- 81 1.6.1.2. Ngân hàng Bank of New York --------------------------------------------------- 83 1.6.1.3. Ngân hàng DBS Group Holdings ----------------------------------------------- 84 1.6.2. Bài học kinh nghiệm cho các ngân hàng thương mại Việt Nam ----------------- 85 KẾT LUẬN CHƢƠNG 1 ------------------------------------------------------------------------- 66 CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ NGÂN HÀNG BÁN BUÔN VÀ BÁN LẺ TẠI BIDV --------------------------------------------------------------------------- 89 2.1. KHÁI LƢỢT VỀ BIDV ------------------------------------------------------------------- 89 2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển --------------------------------------------------- 89 2.1.2. Đặc điểm hoạt động kinh doanh của BIDV và tính tất yếu phát triển dịch vụ ngân hàng bán lẻ ------------------------------------------------------------------------------- 95 2.1.3. Quan điểm của BIDV về phân nhóm và phát triển dịch vụ bán buôn, bán lẻ--- 96 2.2. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA BIDV GIAI ĐOẠN 2006 – 2010 ----------------------------------------------------------------------- 98 2.2.1. Hệ thống ngân hàng Việt Nam trong những năm 2006 – 2010------------------- 98 2.2.2. Thế mạnh và điểm yếu của BIDV khi phát triển dịch vụ ngân hàng bán buôn, bán lẻ ------------------------------------------------------------------------------------------ 100 2.2.2.1. Thế mạnh: ------------------------------------------------------------------------ 100 3.1.3.2. Điểm yếu: ------------------------------------------------------------------------ 104 2.2.3. Hoạt động kinh doanh của BIDV giai đoạn 2006 – 2010 ----------------------- 105 2.3. THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ NGÂN HÀNG BÁN BUÔN VÀ BÁN LẺ TẠI BIDV GIAI ĐOẠN 2006 – 2010 -------------------------------------------------- 109 2.3.1. Huy động vốn ------------------------------------------------------------------------- 109 2.3.1.1. Về quy mô và tốc độ tăng trưởng---------------------------------------------- 109 2.3.1.2. Về thị phần ----------------------------------------------------------------------- 111 2.3.1.3. Về cơ cấu huy động vốn theo loại tiền và kỳ hạn --------------------------- 114 2.3.2. Tín dụng ------------------------------------------------------------------------------- 119 2.3.2.1. Về tốc độ tăng trưởng----------------------------------------------------------- 120 2.3.2.2. Về chất lượng tín dụng --------------------------------------------------------- 124 2.3.2.3. Cơ cấu tín dụng theo sản phẩm, ngành nghề -------------------------------- 125 2.3.3. Dịch vụ thanh toán ------------------------------------------------------------------- 128 2.3.4. Dịch vụ ngân quỹ--------------------------------------------------------------------- 132 2.3.5. Dịch vụ dành cho khách hàng bán buôn ------------------------------------------- 133
  14. 14 2.3.6. Dịch vụ dành riêng cho khách hàng cá nhân-------------------------------------- 140 2.4. ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ NGÂN HÀNG BÁN BUÔN VÀ BÁN LẺ TẠI BIDV GIAI ĐOẠN 2006 – 2010 ----------------------------- 145 2.4.1. Những kết quả đạt được ------------------------------------------------------------- 145 2.4.1.1. Về dịch vụ ngân hàng bán buôn ----------------------------------------------- 148 2.4.1.2. Về dịch vụ ngân hàng bán lẻ --------------------------------------------------- 151 2.4.2. Hạn chế phát triển dịch vụ ngân hàng bán buôn và bán lẻ tại BIDV ---------- 153 2.4.2.1. Về dịch vụ ngân hàng bán buôn ----------------------------------------------- 156 2.4.2.2. Về dịch vụ ngân hàng bán lẻ --------------------------------------------------- 159 2.4.3. Nguyên nhân của những hạn chế --------------------------------------------------- 162 2.4.3.1. Nguyên nhân khách quan ------------------------------------------------------ 162 2.4.3.2. Nguyên nhân chủ quan từ BIDV ---------------------------------------------- 164 KẾT LUẬN CHƢƠNG 2 ----------------------------------------------------------------------- 151 CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ NGÂN HÀNG BÁN BUÔN VÀ BÁN LẺ TẠI BIDV ĐẾN NĂM 2020 -------------------------------------------------------- 175 3.1. ĐỊNH HƢỚNG PHÁT TRIỂN NGÀNH NGÂN HÀNG ĐẾN NĂM 2020 ----- 175 3.1.1. Về quan điểm phát triển ------------------------------------------------------------- 175 3.1.2. Định hướng phát triển hệ thống ngân hàng Việt Nam đến năm 2020 --------- 176 3.2. ĐỊNH HƢỚNG PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ NGÂN HÀNG BÁN BUÔN VÀ BÁN LẺ CỦA BIDV ĐẾN NĂM 2020 ------------------------------------------------------------ 179 3.2.1. Định hướng phát triển dịch vụ ngân hàng bán buôn đến năm 2020 ----------- 182 3.2.2. Định hướng phát triển dịch vụ ngân hàng bán lẻ đến năm 2020 --------------- 185 3.3. DỰ BÁO TIỀM NĂNG PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ NGÂN HÀNG BÁN BUÔN VÀ BÁN LẺ TẠI BIDV ĐẾN NĂM 2020 ------------------------------------------------- 187 3.3.1. Môi trường chính trị và pháp luật -------------------------------------------------- 187 3.3.2. Môi trường kinh tế ------------------------------------------------------------------- 188 3.3.3. Môi trường văn hóa – xã hội: ------------------------------------------------------- 188 3.3.3. Môi trường khoa học công nghệ, phát triển thương mại điện tử ở Việt Nam 189 3.3.4. Thị trường tiềm năng phát triển bán buôn, bán lẻ còn rất lớn ------------------ 189 3.3.5. Sự phát triển của ngân hàng thương mại ------------------------------------------ 192 3.4. HỆ THỐNG GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ NGÂN HÀNG BÁN BUÔN VÀ BÁN LẺ TẠI BIDV ĐẾN NĂM 2020 ------------------------------------------------- 193 3.4.1. Nhóm giải pháp chung--------------------------------------------------------------- 193
  15. 15 3.4.2. Nhóm giải pháp cụ thể phát triển dịch vụ ngân hàng bán buôn và bán lẻ ----- 220 3.4.2.1 Nhóm giải pháp đối với dịch vụ ngân hàng bán buôn----------------------- 220 3.4.2.2. Nhóm giải pháp đối với dịch vụ ngân hàng bán lẻ -------------------------- 226 3.5. KHUYẾN NGHỊ ĐỐI VỚI CHÍNH PHỦ, NGÂN HÀNG NHÀ NƢỚC VÀ HIỆP HỘI NGÂN HÀNG --------------------------------------------------------------------------- 230 3.5.1. Đối với Chính phủ ------------------------------------------------------------------- 230 3.5.2. Đối với Ngân hàng Nhà nước------------------------------------------------------- 232 3.5.3. Đối với Hiệp hội ngân hàng--------------------------------------------------------- 237 KẾT LUẬN CHƢƠNG 3 ---------------------------------------------------------------------- 216 Kết luận Danh mục tài liệu tham khảo Danh mục các công trình nghiên cứu có liên quan đến đề tài đã được tác giả công bố Phụ lục
  16. 16 MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài Tại Việt Nam nói riêng và trên phạm vi toàn cầu nói chung, các ngân hàng đang giữ một vai trò hết sức quan trọng. Sự tăng trưởng của hệ thống ngân hàng tác động trực tiếp và mạnh mẽ đến sự tăng trưởng của toàn nền kinh tế. Phát triển dịch vụ ngân hàng là xu hướng tất yếu để các NHTM Việt Nam tồn tại và tìm kiếm lợi nhuận cao đồng thời cũng là giải pháp để đáp ứng yêu cầu hội nhập, toàn cầu hóa của nền kinh tế quốc gia. Từ khi trở thành thành viên chính thức của WTO, ngành ngân hàng Việt Nam trở thành một trong những ngành hàng đầu, thu hút sự quan tâm đặc biệt của các nhà đầu tư trong và ngoài nước. Tuy nhiên bản thân ngành ngân hàng cũng đang phải đối mặt với nhiều thách thức cạnh tranh, đặc biệt là vấn đề thị trường bị chia sẻ đáng kể khi các tập đoàn, các ngân hàng lớn của nước ngoài đầu tư vào thị trường Việt Nam. Cuộc cạnh tranh khốc liệt giữa các ngân hàng đã đặt ra những bài toán mới. Bài toán quan trọng nhất là làm thế nào để duy trì được ưu thế cạnh tranh bền vững. Để tồn tại được trong môi trường cạnh tranh ngày càng gay gắt này, các NHTM Việt Nam đã, đang thực hiện quá trình hiện đại hóa công nghệ, áp dụng các chuẩn mực quốc tế vào hoạt động ngân hàng, chuyển từ mô hình ngân hàng chuyên doanh sang mô hình ngân hàng đa năng, đa dạng hóa và nâng cao chất lượng các sản phẩm dịch vụ cung cấp. Bên cạnh đó, các NHTM Việt Nam phải liên tục thay đổi chiến lược kinh doanh, tìm kiếm những cơ hội đầu tư mới, mở rộng và đa dạng hóa nhóm khách hàng mục tiêu của mình. BIDV cũng không thể nằm ngoài xu hướng đó. Phát triển hoạt động ngân hàng bán lẻ là xu hướng của các ngân hàng thương mại trên thế giới. Để tồn tại và phát triển một cách bền vững, các ngân hàng thương mại ngày nay đều hướng tới việc củng cố và phát triển một cách bền vững nền khách hàng vững chắc đặc biệt là các khách hàng cá nhân, hộ gia đình và các doanh nghiệp nhỏ và vừa, là hoạt động đem lại doanh thu chắc chắn, hạn chế và phân tán rủi ro. Hoạt động ngân hàng bán lẻ luôn được coi là một hoạt động cốt lõi, nền tảng để từ đó mở rộng các hoạt động kinh doanh khác của các ngân hàng thương mại quốc tế. Yêu cầu tái
  17. 17 cấu trúc hệ thống ngân hàng nhằm mục tiêu nâng cao hiệu quả hoạt động của hệ thống cũng thể hiện ở yêu cầu mở rộng khả năng cung ứng cho thị trường bán lẻ. Trong thực tế, các ngân hàng thương mại lớn của Việt Nam thường tập trung nguồn lực cho các doanh nghiệp, tập đoàn lớn hoặc bị chi phối bởi các mục tiêu chỉ định của Chính phủ. Việc khai thác nhu cầu dịch vụ ngân hàng bán lẻ cần có sự đầu tư lớn về công nghệ và kênh phân phối kèm theo hoạt động quảng cáo, tiếp thị nhưng chưa được quan tâm và đầu tư đúng mức. Bên cạnh truyền thống, bề dày kinh nghiệm 55 năm trưởng thành và phát triển, BIDV đã khẳng định được vị thế và uy tín trên thị trường tài chính thế giới và khu vực; là địa chỉ tin cậy của các tập đoàn, định chế tài chính và các doanh nghiệp trong nước. Tuy nhiên trong hoạt động ngân hàng bán lẻ, BIDV chưa phải là sự lựa chọn số một của khách hàng. Do đó, đứng trước yêu cầu cạnh tranh và hội nhập quốc tế, BIDV cần thiết phải phát triển bền vững, BIDV cần phải phát triển hoạt động NHBL, đưa hoạt động này lớn mạnh trở thành một hoạt động cốt lõi của ngân hàng và đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của xã hội. Chính vì vậy, bên cạnh việc duy trì thế mạnh của một ngân hàng bán buôn, BIDV cần mở rộng và phát triển mạnh mảng kinh doanh bán lẻ, trong đó nhóm khách hàng cá nhân và doanh nghiệp nhỏ và vừa sẽ là một trong những ưu tiên lựa chọn phục vụ. BIDV phải chuyển đổi từ ngân hàng chuyên phục vụ bán buôn sang vừa bán buôn vừa bán lẻ và đảm bảo sự phát triển cân đối giữa dịch vụ bán buôn và bán lẻ phù hợp với đặc điểm công nghệ, nhân lực, năng lực tài chính của mình là rất cần nghiên cứu. Xuất phát từ yêu cầu trên, đề tài: “Phát triển dịch vụ ngân hàng bán buôn và bán lẻ tại Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam” được tác giả chọn làm đề tài nghiên cứu thực hiện luận án tiến sĩ với hy vọng được đóng góp một phần nhỏ vào sự phát triển chung của BIDV, góp phần nâng cao năng lực cạnh tranh của BIDV trong tình hình mới. 2. Tổng quan các công trình nghiên cứu có liên quan: Trong những năm gần đây, mặc dù hoạt động dịch vụ được các ngân hàng chú trọng phát triển nhưng chiều rộng và chiều sâu của những dịch vụ đó còn hạn chế. Do đó, việc tìm ra giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng bán buôn và bán lẻ là vấn đề có ý
  18. 18 nghĩa quan trọng mang tính chiến lược đối với hoạt động của các NHTM Việt Nam nói chung và BIDV nói riêng. Dịch vụ ngân hàng và các vấn đề liên quan đến dịch vụ ngân hàng nói chung, cũng như vấn đề phát triển dịch vụ ngân hàng đã được nhiều nhà kinh tế quan tâm và nghiên cứu. Tuy nhiên, những công trình nghiên cứu liên quan đến lĩnh vực này thường chỉ tập trung nghiên cứu một mảng của dịch vụ ngân hàng: Hoặc là dịch vụ ngân hàng bán buôn hoặc là dịch vụ ngân hàng bán lẻ hoặc chỉ nghiên cứu phát triển dịch vụ ngân hàng nói chung. Do đó những công trình nghiên cứu sâu sắc về phát triển dịch vụ ngân hàng bán buôn và bán lẻ còn rất hạn chế. Có thể kể đến một số luận án tiến sỹ đã thực hiện: Lâm Thị Hồng Hoa, đề tài “Phương hướng phát triển hệ thống ngân hàng Việt Nam trong tiến trình hội nhập quốc tế”, 2006 và Nguyễn Thanh Phong, đề tài “Đa dạng hóa sản phẩm kinh doanh của ngân hàng thương mại Việt Nam trong điều kiện hội nhập quốc tế”, 2011. Nội dung của luận án tập trung nghiên cứu: (1) Chỉ ra vần đề cần giải quyết trong quá trình hội nhập quốc tế của hệ thống ngân hàng Việt Nam là phải đa dạng hóa sản phẩm kinh doanh của ngân hàng bởi vì những lợi thế so sánh vốn có của ngân hàng thương mại Việt Nam đang mất dần trong quá trình hội nhập. (2) Đi vào phân tích các nhân tố ảnh hưởng và các yếu tố cần thiết cho đa dạng hóa sản phẩm kinh doanh. Từ đó cho thấy yếu tố quan trọng hàng đầu cho đa dạng hóa sản phẩm kinh doanh của NHTM Việt Nam là: Môi trường pháp lý; quy mô vốn; công nghệ, nhân lực; quản lý rủi ro và quản trị điều hành. (3) Đưa ra giải pháp cần thiết cho quá trình đa dạng hóa sản phẩm kinh doanh của NHTM Việt Nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế, trong đó tập trung nhất là những giải pháp ổn định môi trường pháp lý, tăng cường năng lực tài chính, hiện đại hóa công nghệ ngân hàng, đổi mới cách thức quản trị rủi ro và quản trị điều hành NHTM. Trong các công trình đã công bố, chưa có công trình nghiên cứu hay đề tài Thạc sỹ, Tiến sỹ nào nghiên cứu về Phát triển dịch vụ ngân hàng bán buôn và bán lẻ tại Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam”. Chính vì vậy, đây là đề tài mới, chuyên sâu, không trùng lắp với các tài liệu, công trình đã được nghiên cứu trước đó.
  19. 19 3. Mục đích nghiên cứu Để đạt được mục đích nghiên cứu là chỉ ra cơ cấu khách hàng của BIDV quá chú trọng đối tượng khách hàng bán buôn, loại hình dịch vụ ngân hàng bán buôn và sự cần thiết phải chuyển đổi BIDV từ ngân hàng chuyên phục vụ bán buôn sang vừa bán buôn vừa bán lẻ, trên cơ sở đó tìm ra giải pháp giúp BIDV phát triển cân đối dịch vụ ngân hàng bán buôn và bán lẻ. Từ đó, tác giả đi vào nghiên cứu những nội dung sau: Luận án đã phân tích một cách toàn diện lý thuyết về dịch vụ ngân hàng bán buôn và bán lẻ: Hệ thống hóa lý thuyết về dịch vụ ngân hàng, dịch vụ ngân hàng bán buôn, ngân hàng bán lẻ và phát triển dịch vụ ngân hàng bán buôn, bán lẻ; Chỉ ra sự khác biệt giữa dịch vụ ngân hàng bán buôn và bán lẻ, các hình thức và quan điểm phát triển dịch vụ ngân hàng bán buôn và bán lẻ trong kinh doanh ngân hàng; Nghiên cứu kinh nghiệm phát triển dịch vụ ngân hàng bán buôn và bán lẻ của ngân hàng Citibank, Bank of NewYork và DBS Group và những bài học kinh nghiệm được rút ra trong phát triển dịch vụ ngân hàng bán buôn, bán lẻ cho các NHTM Việt Nam nói chung và BIDV nói riêng. Phân tích thực trạng phát triển dịch vụ ngân hàng bán buôn và bán lẻ tại BIDV giai đoạn 2006 – 2010, đánh giá được những mặt mạnh và hạn chế trong việc phát triển dịch vụ ngân hàng bán buôn và bán lẻ tại BIDV và tổng kết được các nguyên nhân khách quan cũng như chủ quan cần khắc phục. Xây dựng hệ thống giải pháp để phát triển dịch vụ ngân hàng bán buôn và bán lẻ tại BIDV trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế và đưa ra những khuyến nghị đối với Chính phủ, Ngân hàng Nhà nước và Hiệp hội ngân hàng. 4. Đối tƣợng và phạm vị nghiên cứu Đối tượng: Các dịch vụ ngân hàng bán buôn và bán lẻ đang được triển khai tại BIDV. Phạm vi nghiên cứu: Luận án tập trung nghiên cứu dịch vụ ngân hàng bán buôn và bán lẻ đang được triển khai tại BIDV. Dữ liệu phục vụ cho nghiên cứu được tác giả thu thập từ 2006 – 2010, định hướng phát triển kinh tế, chiến lược phát triển của ngành ngân hàng và của BIDV đến năm 2020.
  20. 20 5. Phƣơng pháp nghiên cứu Để thực hiện mục đích nghiên cứu, luận án sử dụng phương pháp luận duy vật biện chứng và duy vật lịch sử. Đồng thời, tác giả kết hợp nhiều phương pháp bao gồm: Thống kê, điều tra khảo sát, chuyên gia, cùng với phương pháp phân tích tổng hợp… Cụ thể như sau: Phương pháp thống kê: Số liệu được thu thập từ các báo cáo thường niên của BIDV, báo cáo tài chính, bản công bố thông tin, cơ quan thống kê, báo cáo thường niên của NHNN và một số NHTM, tạp chí chuyên ngành kinh tế, tài chính ngân hàng và xử lý thông tin về thực trạng phát triển dịch vụ ngân hàng bán buôn và bán lẻ tại BIDV. Phương pháp chuyên gia: Tác giả tham gia hội thảo để thu thập ý kiến đóng góp của chuyên gia trong ngành, các nhà nghiên cứu khoa học, nhà quản lý. Ngoài ra, tác giả cũng thực hiện phỏng vấn một số chuyên gia thuộc ngành ngân hàng như: Chuyên viên cao cấp của NHNN, Ban lãnh đạo BIDV và Ban lãnh đạo một số ngân hàng lớn; đặc biệt là khách hàng và cán bộ của BIDV nhằm đánh giá quá trình phát triển dịch vụ ngân hàng bán buôn và bán lẻ tại BIDV. Phương pháp điều tra khảo sát: Tác giả tiến hành khảo sát để thăm dò ý kiến khách hàng là cá nhân và tổ chức tại BIDV thông qua Phiếu điều tra khảo sát để rút ra những tồn tại, điểm mạnh, điểm yếu của chất lượng dịch vụ ngân hàng mà BIDV đang cung cấp. Phương pháp tổng hợp: Sàng lọc và đúc kết từ thực tiễn và lý luận để đề ra giải pháp và bước đi nhằm thực hiện mục tiêu nghiên cứu. 6. Giả thuyết nghiên cứu: Phương pháp nghiên cứu nào sẽ được sử dụng trong nghiên cứu ? (Mở đầu) Giới hạn và phạm vi nghiên cứu của đề tài được xác định là tập trung chủ yếu vào vấn đề nào? (Mở đầu) Lý thuyết về phát triển dịch vụ ngân hàng bán buôn và ngân hàng bán lẻ được xây dựng như thế nào? (Chương 1) Thực trạng phát triển dịch vụ ngân hàng bán buôn và ngân hàng bán lẻ tại BIDV giai đoạn 2006 – 2010 như thế nào? (Chương 2)
nguon tai.lieu . vn