BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NGÂN HÀNG NHÀ NƢỚC VIỆT NAM
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
---- ----
NGÔ VĂN TUẤN
XÂY DỰNG TẬP ĐOÀN TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
TỪ NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN
TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
LUẬN ÁN TIẾN SỸ KINH TẾ
Thành phố Hồ Chí Minh, năm 2012
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NGÂN HÀNG NHÀ NƢỚC VIỆT NAM
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
---- ----
NGÔ VĂN TUẤN
XÂY DỰNG TẬP ĐOÀN TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
TỪ NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN
TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
LUẬN ÁN TIẾN SỸ KINH TẾ
Chuyên ngành Kinh tế tài chính, ngân hàng
Mã số: 62. 31. 12. 01
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học:
PGS., TS. NGUYỄN THỊ NHUNG
Thành phố Hồ Chí Minh, năm 2012
LỜI CAM ĐOAN
*******
Tôi tên:
Ngô Văn Tuấn
Sinh ngày:
20 tháng 5 năm 1968
Quê quán:
Long An
tại: Sài Gòn
Hiện công tác tại: Ngân hàng TMCP Phát Triển Mê Kông chi nhánh TP.
Hồ Chí Minh, 707-709 Cách Mạng Tháng Tám, phường 6, quận Tân
Bình, thành phố Hồ Chí Minh
Là nghiên cứu sinh khóa XIII của trường Đại học Ngân hàng thành phố
Hồ Chí Minh.
Mã số: 010113080008
Cam đoan đề tài: “Xây dựng tập đoàn tài chính ngân hàng từ ngân
hàng thƣơng mại cổ phần tại thành phố Hồ Chí Minh”
Chuyên ngành: kinh tế tài chính, ngân hàng – Mã số: 62.31.12.01
Người hướng dẫn khoa học: PGS., TS. Nguyễn Thị Nhung
Luận án được thực hiện tại trường Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh.
Đề tài này là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên cứu
có tính độc lập và chưa được công bố toàn bộ nội dung bất kỳ ở đâu; Các số
liệu, các nguồn trích dẫn được chú thích rỏ ràng nguồn gốc, minh bạch.
Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về lời cam đoan danh dự của tôi.
TP. HCM, ngày 12 tháng 11 năm 2012
Tác giả
Ngô Văn Tuấn
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
1. ABBANK
: Ngân hàng thương mại cổ phần An Bình
2. AGRIBANK
: Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn VN
3. ATM
: Máy rút tiền tự động
4. BIDV
: Ngân hàng Đầu tư Việt Nam
5. EURO
: Đồng tiền chung Châu Âu
6. GDP
: Tổng sản phẩm quốc nội
7. HABUBANK
: Ngân hàng thương mại cổ phần Phát triển Nhà Hà Nội
8. HĐQT
: Hội đồng quản trị
9. HSBC
: Ngân hàng Hồng Kông - Thượng Hải
10. IFC
: Quỹ tiền tệ Quốc tế
11. KTNB
: Kiểm toán nội bộ
12. MRML
: Mở rộng mạng lưới
13. NHLD
: Ngân hàng liên doanh
14. NHNN
: Ngân hàng Nhà nước
15. NHNNg
: Ngân hàng nước ngoài
16. NHTM
: Ngân hàng thương mại
17. NHTM CP
: Ngân hàng thương mại cổ phần
18. NHTM NN
: Ngân hàng thương mại nhà nước
19. TCTD
: Tổ chức tín dụng
20. TC-NH
: Tài chính ngân hàng
21. TĐKT
: Tập đoàn kinh tế
22. TNHH
: Trách nhiệm hữu hạn
23. TP. HCM
: Thành phố Hồ Chí Minh
24. VĐL
: Vốn điều lệ
25. VIETCOMBANK : Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
26. VN
: Việt Nam
27. WB
: Ngân hàng thế giới
28. WTO
: Tổ chức thương mại thế giới
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1:
Các tập đoàn kinh tế lớn trên thế giới năm 2011 ………………..
Bảng 1.2:
Quy mô tập đoàn TC-NH trong 100 tập đoàn lớn nhất thế giới
5
năm 2011 ……………………………………………………….
30
Bảng 2.1:
Một số chỉ tiêu của hệ thống các TCTD tại Việt Nam đến 2011...
61
Bảng 2.2:
Độ sâu tài chính giai đoạn 2005 -2011 ………………………….
63
Bảng 2.3:
Số lượng công ty trực thuộc NHTM CP đến năm 2011 ………...
75
Bảng 2.4:
Dữ liệu thị trường chứng khoán Việt Nam 2005 – 2011 ……......
87
Bảng 2.5:
Tình hình nhân sự một số NHTM CP trên địa bàn đến năm 2011
93
Bảng 2.6:
Vốn điều lệ của các NHTM CP tại TP. HCM từ 2008 – 2010…..
94
Bảng 2.7:
Thống kê mức vốn điều lệ NHTM CP ở TP. HCM đến năm 2011
95
Bảng 2.8:
So sánh Ngân hàng Việt Nam với các nước trong khu vực ……..
96
Bảng 2.9:
Thống kế số lượng sản phẩm dịch vụ chủ yếu của các NHTM CP
99
Bảng 2.10: Hệ thống phần mềm các NHTM Việt Nam áp dụng ....................
101
Bảng 2.11: Tăng trưởng vốn và lợi nhuận một số NHTM CP tại TP. HCM...
110
Bảng 3.1:
175
So sánh số lượng ngân hàng giữa các nước ……………………..
nguon tai.lieu . vn