Xem mẫu
2
LỜI CAM ðOAN
Tôi xin cam ñoan ñây là công trình nghiên cứu của riêng
tôi. Các số liệu nêu và trích dẫn trong luận án là trung thực.
Những kết quả nghiên cứu của luận án chưa từng ñược ai
công bố trong bất cứ công trình nào khác.
TÁC GIẢ LUẬN ÁN
ðỗ Hoàng Long
3
MỤC LỤC
DANH MỤC BẢNG BIỂU..................................................................................................4
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT.....................................................................................6
LỜI MỞ ðẦU ......................................................................................................................7
CHƯƠNG 1: TÁC ðỘNG CỦA TOÀN CẦU HÓAKINH TẾ ðỐI VỚI DÒNG FDI
TRÊN THẾ GIỚI.....................................................................................18
1.1. Một số quan niệm về toàn cầu hoá - cơ sở lý thuyết và thực tiễn của
toàn cầu hoá kinh tế......................................................................................18
1.2. Tác ñộng của toàn cầu hoá kinh tế ñối với dòng FDI...........................40
1.3. Sự vận ñộng của dòng FDI toàn cầu.....................................................67
CHƯƠNG 2 :TÁC ðỘNG CỦA TOÀN CẦU HÓA KINH TẾ ðỐI VỚI DÒNG FDI
VÀO VIỆT NAM......................................................................................79
2.1. Chủ trương ñổi mới, mở cửa nền kinh tế - tiến trình hội nhập kinh tế
quốc tế và cơ hội huy ñộng nguồn lực từ bên ngoài....................................79
2.2. Tác ñộng của toàn cầu hoá kinh tế ñối với sự vận ñộng của dòng FDI
vào Việt Nam................................................................................................90
2.3. Một số bất cập trong việc thu hút FDI ở Việt Nam ............................130
CHƯƠNG 3 : XU HƯỚNG VẬN ðỘNG CỦA DÒNG FDI TOÀN CẦU -MỘT SỐ
GIẢI PHÁP ðỐI VỚI VIỆC THU HÚT FDI CỦA VIỆT NAM143
3.1. Xu hướng phát triển của dòng FDI toàn cầu.......................................143
3.2. Một số thuận lợi và thách thức ñối với việt nam trong thu hút FDI...155
3.3. Một số nhóm giải pháp........................................................................160
KẾT LUẬN...................................................................................................183
TÀI LIỆU THAM KHẢO...........................................................................185
PHỤ LỤC......................................................................................................194
4
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1. Những thay ñổi trong qui ñịnh ñiều tiết cấp quốc gia,..............46 Bảng 1.2. Các vụ sáp nhập và thôn tính với giá trị trên 1 tỷ USD..................51 Bảng 1.3. Tổng quan giá trị FDI toàn cầu thu hút ñược..................................56 Bảng 1.4. Giá trị kim ngạch xuất nhập khẩu hàng hoá tính theo khu vực và các nhóm kinh tế 1990-2003 (tỷ lệ % thay ñổi theo hàng năm)...............58 Bảng 1.5. Ước tính giá trị ñầu tư ra nước ngoài 1990 -2002...........................64 Bảng 1.6. Tỷ trọng giá trị ñầu tư vào R&D/GDP từ 2000 - 2003...................65 Bảng 1.7. Tác ñộng của toàn cầu hóa ñối với FDI..........................................77 Bảng 2.1. Số doanh nghiệp ñang hoạt ñộng tính theo loại hình......................96 Bảng 2.2. ðầu tư trực tiếp nước ngoài theo ngành 1988-2006 (tÝnh tíi .......101 Bảng 2.3. ðầu tư trực tiếp nước ngoài theo hình thức ñầu tư (1988-2005)..103 Bảng 2.4. ðầu tư của các TNC vào Việt Nam phân theo ngành...................105 Bảng 2.5. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu theo năm (triệu USD)............114 Bảng 2.6. Kim ngạch xuất khẩu theo ngành kinh tế (triệu USD)..................116 Bảng 2.7. Cơ cấu giá trị thương mại theo khu vực kinh tế............................116 Bảng 2.8. Thống kê tình hình nhập khẩu hàng hóa Việt Nam .........117 Bảng 2.9. Xu hướng gia tăng FDI của các quốc gia thành viên....................120 Bảng 2.10. Phân bổ nguồn nhân lực phân theo ngành kinh tế (nghìn người). .................................................................................................................125 Bảng 2.11. Giá trị và cơ cấu FDI phân theo ngành.......................................126 Bảng 2.12. ðầu tư trực tiếp của nước ngoài ñược cấp giấy phép ................133 Bảng 2.13. ðóng góp của FDI trong GDP (%)..............................................136 Bảng 2.14. Vốn ñầu tư phát triển phân theo thành phần kinh tế..................136 Bảng 2.15. Tác ñộng của toàn cầu hóa ñối với dòng FDI vào Việt Nam......141 Bảng 3.1. ðầu tư trực tiếp nước ngoài trên ñầu người (USD)......................157
5
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Các kênh tác ñộng của toàn cầu hoá ñối với FDI............................41
Hình 1.2. Cơ chế tác ñộng của toàn cầu hóa ñối với dòng FDI.......................43 Hình 1.3. Số lượng các BITs và DTTs, 1990 - 2005.......................................46 Hình 1.4. Tổng BITs theo nhóm quốc gia, tính ñến 2004...............................47 Hình 1.5. Số lượng Hiệp ñịnh ñầu tư quốc tế ngoài BITs...............................48 Hình 1.6. Tỷ lệ thương mại thế giới/ GDP và tỷ lệ FDI..................................59 Hình 1.7. Giá trị FDI vào các nước tính theo nhóm........................................68 Hình 1.8. Giá trị FDI xuất phát từ các nền kinh tế ñang phát triển,................71 Hình 1.9. Tỷ lệ tăng trưởng kim ngạch thương mại hàng năm,......................73
Hình 2.1. Tổng giá trị vốn FDI vào Việt Nam từ 1988 ñến tháng 6/2006....102 Hình 2.2. Tác ñộng của BTA và việc gia nhập WTO ñối với FDI ...............119 Hình 2.3. Gi¶ thuyÕt t¸c dông tiªu cùc vµ t¸c dông tÝch cùc ®Õn FDI...........124 Hình 2.4. Tăng trưởng GDP - chỉ số ICOR...................................................132
Hình 3.1. Phối hợp sử dụng biện pháp xúc tiến ñầu tư .................................181
6
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
AFTA Khu vực thương mại tự do ASEAN
APEC Diễn ñàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương
ASEAN Hiệp hội các quốc gia ðông Nam Á
BIT Hiệp ñịnh ñầu tư song phương CEFT Thuế quan ưu ñãi có hiệu lực
chung
COCOM Uỷ ban phối hợp kiểm soát xuất khẩu ña phương
DTT Hiệp ñịnh chống ñánh thuế hai lần
EU Liên minh châu Âu
FDI ðầu tư trực tiếp nước ngoài GATT Hiệp ñịnh chung về thuế quan và
thương mại
IMF Quỹ tiền tệ quốc tế
JETRO Tổ chức Xúc tiến Ngoại thương Nhật Bản
OLI Sở hữu - Nội ñịa hoá - Quốc tế hoá
R&D Nghiên cứu và triển khai WTO Tổ chức thương mại thế giới WB Ngân hàng thế giới
UNCTAD Hội nghị của Liên hợp quốc về
Thương mại và Phát triển
Asean Free Trade Area
Asia - Pacific Economic Cooperation
Association of Southeast Asian Nations
Bilateral Investment Treaty Common Effective Preferential Tariff
Coordinating Committee for Multilateral Export Controls Double Taxation Treaty
European Union
Foreign Direct Investment General Agreement on Tariffs and Trade
International Monetary Fund JETRO
Ownership - Localization -Internationalization Research and Development World Trade Organization World Bank
United Nation Conference on
Trade and Development
...
- tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn