Xem mẫu

  1. Bài 8 SỰ PHÁT TRIỂN CỦA KỸ THUẬT KHOA HỌC, VĂN HỌC VÀ NGHỆ THUẬT THẾ KỶ XVIII-XIX A/ MỤC TIÊU: 1/ Kiến thức: Giúp học sinh nắm được: - G/c tư sản làm cuộc cách mạng thắng lợi đã tiến hành cuộc cách mạng công nghiệp làm thay đổi nền kinh tế của xã hội ộ tăng năng suất lao động và đặc biệt ứng dụng thành tựu của khoa học- kĩ thuật. - Sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế với sự xâm nhập của kĩ thuật tiên tiến vào lĩnh vực đời sống. Sự ra đời của triết học duy vật của Mác và Ăng ghen - Những thành tựu nổi bật của khoa học kĩ thuật. 2/ Tư tưởng: - Nhận thức được sự tiến bộ của chế độ tư bản so với chế độ phong kiến. - Yếu tố năng động của khoa học - kĩ thuật, đối với sự tiến bộ của xã hội. Chủ nghĩa xã hội có thể thắng chủ nghĩa tư bản khi ứng dụng thành tựu khoa học – kĩ thuật, ứng dụng dụng nền sản xuất hiện đại. Xây dựng niềm tin vào sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa nước ta hiện nay. 3/ Kĩ năng:
  2. - Phân biệt các khái niệm “Cách mạng tư sản”, “Cách mạng công nghiệp”. - Phân tích ý nghĩa vai trò của khoa học - kĩ thuật, văn học nghệ thụât đ/v sự phát triển của lịch sử. B/ THIẾT BỊ, TÀI LIỆU DẠY - HỌC: - Tranh ảnh về thành tựu KH-KT thế kỉ XVIII- XIX. - Chân dung các nhà bác học, nhà văn, nhạc sĩ lớn: Niu-tơn, Đac-uyn, Lô-mô-nô-xốp… C/ HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1/ Ổn định, kiểm tra: Nêu những sự kiện chính Cách mạng Nga 1905-1907? Vì sao Cách mạng thất bại? 2/ Giới thiệu bài mới: Vì sao Mác và Ăng ghen nhận định “G/c tư sản không thể tồn tại nếu không luôn luôn cách mạng công cụ lao động?”. Nhờ nó mà ở thế kỉ XVIII – XIX trở thành thế giới của những phát minh khoa học vĩ đại, về tự nhiên và xã hội là thế kỉ phát triển rực rỡ của trào lưu văn học, nghệ thuật với những tên tuổi còn sống mãi với thời gian. Để rõ hơn chúng ta cùng tìm hiểu bài học hôm nay. 3/ Dạy bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ NỘI DUNG GHI TRÒ * Hoạt động 1: Cá nhân I/ Những thành
  3. GV: Dẫn dắt: Để hoàn toàn chiến tựu chủ yếu về thắng chế độ phong kiến về kinh kĩ thuật: tế g/c tư sản phải làm cuộc cách mạng thứ hai sau cách mạng tư sản đó là gì? HS: Cuộc cách mạng công nghiệp GV: Cách mạng công nghiệp thế kỉ XVIII- XIX tiếp đó là cách mạng KHKT, vậy yêu cầu cuộc cách mạng đó là gì? Vì sao g/c tư sản phải tiến hành cuộc cách mạng này? HS: Thảo luận cả lớp sau đó trả lời (theo tổ) GV: Cho học sinh đọc chữ in nhỏ - Thế kỉ XVIII, sgk nhân loại đã đạt - Vì sao thế kỉ XIX được gọi là thế được những thành kỉ của sắt, máy móc và động cơ tựu vượt bậc về hơi nước? khoa học, kĩ thuật: - Những thành tựu chủ yếu về kỉ + Công nghiệp: thuật ở thế kỉ XVIII? kĩ thuật luyện kim, HS: Công nghiệp: luyện kim, sản sản xuất gang, sắt xuất gan, sắt thép … Sản xuất thép… đặc biệt là than, dầu hoả … Động cơ hơi sự ra đời của động nước được ứng dụng rộng rãi cơ hơi nước. trong các lĩnh vực.
  4. GV: Về gt liên lạc có những thành + Giao thông vận tựu gì? tải tiến bộ nhanh HS: Dựa vào chữ in nhỏ sgk trả chóng. lời. GV: Bổ sung: Trước đã có tàu chạy trên các Đại Dương (chạy buồm lợi dụng sức gió, đi lại chậm, mất nhiều thời gian). + 1807 Phơn-tơn, kĩ sư người Mỹ đã đóng tàu thuỷ chạy bằng hơi nước đầu tiên có nhiều ưu + Nông nghiệp: điểm: Đi nhanh, không phụ thuộc sử dụng phân hoá nhiều vào thời tiết ế Thúc đẩy học, máy kéo, máy hoạt động thương nghiệp đường gặt, máy đập. trở nên nhộn nhịp ị nước Anh dẫn + Quân sự: đầu về hành động đường biển. nhiều vũ khí mới + Đầu máy xe lửa chạy bằng được sản xuất. động cơ hơi nước ra đời ở Anh: Xe lửa Xti-phen-xơn 1814 I/ Những tiến bộ GV: Tạo biểu tượng cho HS về về khoa học tự tác dụng của xe lửa đối với sản nhiên và khoa xuất “Năm 181 …... có mặt” học xã hội: GV: Trong lĩnh vực công nghiệp, 1/ Khoa học tự quân sự đã đạt được những thành nhiên: tựu ntn? - Đạt được HS: Dựa vào sgk trả lời. nhiều thành tựu
  5. GV: Kết luận: Máy móc ra đời tiến bộ: chính là cơ sở kĩ thuật cho sự + Toán học: chuyển biến mạnh mẽ của nến Niu-tơn, Lép-ních sản xuất từ công trường thủ công + Hoá học: lên công nghiệp cơ khí hoá ơ Lômônôxốp chuyển văn minh nhân loại từ văn + Vật lý: Niu- minh nông nghiệp lên văn minh tơn công nghiệp. + Sinh học: * Hoạt động 2: Cả lớp Đác-uyn GV: Kể tên các nhà Bác học và các phát minh vĩ đại thế kỉ XVIII- XIX? HS: Dựa vào sgk để kể tên. 2/ Khoa học xã GV: Bổ sung và giới thiệu thêm hội: một số nhà bác học trong các lĩnh + Có những bước vực nói trên. Có thể cho các em về tiến mạnh mẽ nhà tìm hiểu thêm về cuộc đời và + Chủ nghĩa duy những phát minh của các nhà bác vật và phép biến học vĩ đại. chứng Khẳng định: Những phát minh lớn + Học thuyết trên chứng tỏ rằng vạn vật biến chính trị kinh tế chuyển vận động theo quy luật học chúng -> tấn công mạnh mẽ vào + Học thuyết giáo lý Thần học cho rằng Thượng CNXH khoa học đế sinh ra muôn loài. không tưởng * Củng cố: Nêu những phát minh + Chủ nghĩa Mác lớn về khoa học tự nhiên (Kèm ra đời
  6. theo tên tuổi các nhà bác học) thế 3/ Sự phát triển kỉ XVIII- XIX của văn học * Hoạt động 3: Cá nhân nghệ thuật: GV: Nêu các học thuyết ra đời a/ Văn học: trong thời gian này? Nhiều trào lưu HS: Dựa vào sgk trả lời. văn học xuất hiện, GV: Nội dung chủ yếu của các đấu tranh chống học thuyết trên. chế độ phong HS: Luận bàn về các lĩnh vực xã kiến. hội khác nhau tuy vậy nó đã phá b/ Nghệ thuật: bỏ ý thức hệ phong kiến đề Âm nhạc hội hoạ xướng tư tưởng xây dựng xã hội đạt nhiều thành mới tiến bộ hơn. tựu: Mô-da, Bet- * Hoạt động 4: Cả lớp tô-ven, Đa-vít- gôia GV: Yêu cầu HS tóm tắt các thành tựu văn học thế kỉ XVIII-XIX (đã chuẩn bị ở nhà) HS: Dựa vào chữ in nhỏ sgk trả lời. GV: Nội dung chủ yếu của những trào lưu văn học nói trên? HS: Đấu tranh chống chế độ phong kiến, giải phóng nhân dân bị áp bức. GV: Những thành tựu nổi bật về nghệ thuật? HS: Dựa vào sgk trả lời.
  7. Nổi tiếng: Mô-da; Bét-tô-ven; Đa- vít-gôia. GV: Bổ sung (nếu còn thời gian g/thiệu sơ lược về 3 nhân vật nói trên nếu không thì g/thiệu về Mô- da) Nhận xét chung và kết luận. 4/ Củng cố: Theo câu hỏi đã củng cố từng phần; lập bảng thống kê những thành tựu chủ yếu về khoa học - kĩ thuât, văn học và nghệ thuật cuối thế XVIII đầu thế kỉ XIX. 5/ Hướng dẫn tự học: a/ Bài vừa học: Những thành tựu về kĩ Những phát minh thuật về khoa học Ngành Ứng Thời gian Lĩnh Phát Thời Ý kĩ thuật dụng p/minh vực minh gian P/ nghĩa K/H M Công Toán nghiệp Giao Vật thông vân lí tải Nông Hóa nghiệp học
  8. Quân sự Khoa học XH b/ Bài sắp học: Dặn dò HS đọc trước và soạn bài 9.
nguon tai.lieu . vn