Xem mẫu

  1. Nước âu lạc I – Mục tiêu HS cần đạt: 1. Thấy được tinh thần đấu tranh bảo vệ Tổ quốc của nhân dân ta ngay từ buổi đầu dựng nước; hiểu được bước tiến mới trong xây dựng đất nước dưới thời An Dương Vương. 2. Bồi dưỡng kĩ năng nhận xét, so sánh; bước đầu tìm hiểu về bài học lịch sử. 3. Nâng cao lòng yêu nước và ý thức cảnh giác trước kẻ thù xâm lược. II – phương tiện - Lược đồ Nước Văn Lang, Âu Lạc - Tranh ảnh, cổ vật phục chế; - Tư liệu lịch sử, văn học có liên quan. III – Tổ chức các hoạt động * Kiểm tra bài cũ
  2. - ND: Điểm lại những nét chính trong đời sống vật chất và tinh thần của cư dan Văn Lang. - HT: Kiểm tra miệng. - Y/c: (x.tiết 14). * Giới thiệu bài - Cuộc sống bình yên của cư dân Văn Lang (thế kỉ IV – III.TCN); - Sơ lược tình hình Trung Quốc và nhà Tần (221.TCN); - Nước Âu Lạc ra đời. * Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy và trò kiến thức cần đạt Hoạt động 1 1. Cuộc kháng chiến chống quân * Giới thiệu: xâm lược Tần đã diễn ra như thế Em biết gì về nhà Tần (qua phim nào? ảnh, sách báo, truyện kể,..)? * HD quan sát lược đồ và nghiên cứu SGK: - Giảng (theo SGK); kết hợp chỉ lược đồ. - Nhà Tần tiến quân xâm lược - Cuộc xâm lược nước ta của nhà phương Nam (218.TCN) Tần diễn ra như thế nào? - Nhân dân Tây Âu và Lạc Việt,
  3. - Nhân dân ta đã tổ chức kháng dưới sự lãnh đạo của Thục Phán đã chiến ra sao? Kết quả như thế nào? tổ chức kháng chiến thắng lợi. * HD thảo luận: -> Quân giặc trước sau đề rất - Thế giặc trước sau như thế nào? mạnh, nhưng vẫn chịu thất bại nặng Tại sao quân Tần lại thất bại? nề (?) - Em nghĩ sao về tinh thần chiến đấu -> Tinh thần chiến đấu ngoan của nhân dân Tây Âu và Lạc Việt? cường, anh dùng, bất khuất của nhân dân ta Hoạt động 2 * HD thảo luận: 2. Nước Âu Lạc ra đời - Trong cuộc kháng chiến chống quân Tần, vai trò của Hùng Vương như thế nào? Ai là người có công nhất? - Điều đó tất yếu sẽ đưa tới sự kiện - Vua Hùng buộc phải nhường gì? ngôi cho Thục Phán (207.TCN) * HD nghiên cứu SGK: - Giảng (theo SGK); - Tây Âu và Lạc Việt hợp thành - Theo em, tại sao Thục Phán lại đặt nước Âu Lạc (thể hiện tinh thần
  4. tên nước là Âu Lạc? hợp nhất dân tộc). - Tổ chức hành chính của Nhà nước - An Dương Vương cho lập kinh Âu Lạc có gì khác trước? đô mới ở vùng Phong Khê (Cổ - Tại sao An Dương Vương lại chọn Loa). Phong Khê để đóng đô? -> là nơi trung tâm của đất nước, dân cư đông đúc, gần các con sông - Bộ máy Nhà nước của An Dương lớn, thuận tiện cho việc đi lại,... Vương có gì giống và khác so với thời - Bộ máy Nhà nước được tổ chức Hùng Vương? như thời Hùng Vương, nhưng quyền lực của nhà vua đã cao hơn trước. Hoạt động 3 3. Đất nước thời Âu Lạc có gì * Nêu vấn đề: Từ khi đất nước Văn thay đổi? Lang thành lập đến khi ra đời Nhà nước Âu Lạc, đã trải qua mấy thế kỉ? Trong khoảng thời gian đó, đất nước đã thay đổi như thế nào? * HD quan sát cổ vật (H.39; 40 & H.31;32): - Công cụ, vũ khí bằng đồng được - So sánh công cụ và vũ khí thời Cổ cải tiến và được dùng phổ biến hơn.
  5. Loa với thời Đông Sơn, em rút ra - Nông nghiệp, đặc biệt là thủ nhận xét gì? công nghiệp đã phát triển hơn trước. - Điều đó phản ánh trình độ sản xuất -> Tinh thần vươn lên trong lao thời bấy giờ như thế nào? động và tác động của cuộc kháng * HD thảo luận:Theo em, tại sao có chiến bảo vệ Tổ quốc. sự tiến bộ này? * Củng cố và hướng dẫn học ở nhà 1. Tổng kết - Tóm tắt nội dung bài học; - ý nghĩa của sự ra đời Nhà nước Âu Lạc (?) 2. Câu hỏi, bài tập - Câu hỏi ôn bài (SGK). - Bài tập (Vở bài tập. NXBGD) 3. Chuẩn bị bài sau - Nghiên cứu SGK và trả lời câu hỏi trong mỗi mục. - Tham khảo tài liệu (Lịch sử Việt Nam, Tập I). - Đọc truyện Nỏ thần; Mị Châu, Trọng Thuỷ. * Đánh giá, rút kinh nghiệm giờ dạy
  6. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... .......................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ..........................
nguon tai.lieu . vn