Xem mẫu

  1. Những chuyển biến trong đời sống kinh tế I – Mục tiêu HS cần đạt: 1. Hiểu được những chuyển biến lớn, có y nghia hết sức quan trọng trong đời sốngcủa người nguyên thuỷ. 2. Nâng cao tinh thần sáng tạo trong lao động. 3. Bồi dưỡng kỹ năng nhận xét, so sánh, liên hệ thưc tế. II – phương tiện - Bản đồ khảo cổ Việt Nam; - Tranh ảnh, hiện vật phục chế; - Tư liệu lịch sử, văn hoá có liên quan. III – Tổ chức các hoạt động * Kiểm tra bài cũ - ND: Nêu những điểm mới trong đời sống vật chất và xã hội của người nguyên thuỷ thời Hoà Bình – Bắc Sơn - Hạ Long.
  2. - HT: Kiểm tra miệng. - Y/c: ( X. Tiết 10) * Giới thiệu bài - Nhắc lại nội dung bài 9 - Trong quá trình lao động sản xuất, con người đã từng bước di cư từ vung rừng xuống vùng đồng bằng, hình thành nên những chuyển biến lớn về kinh tế. * Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy và trò kiến thức cần đạt Hoạt đông 1 1. Công cụ sản xuất được cải tiến * Gv giảng theo sgk: như thế nào? - Quá trình di cư của con người; - Sản xuất tiếp tục phát triển. * Hướng dẫn quan sát tranh, ảnh( mẫu vật) và nghiên cứu sgk: - Công cụ sản xuất và đồ dùng của - Công cụ bằng đá được mài nhẵn. người nguyên thuỷ có gì khác trước? - Công cụ bằng sương, sừng nhiều hơn. - Đồ gốm xuất hiện và ngày càng - Em có nhận xét gì về trình độ sản phát triển
  3. xuất công cụ và đò dùng thời đó? -> Kỹ thuật chế tác đá ở trình độ cao, công cụ, đồ dùng ngày càng * Tiểu kết phát triển; đồ gốm ra đời. => Từ trình độ cao của kỹ thuật chế tác đá và làm đồ gốm, con người đã tiến thêm một bước căn bản – phát minh ra thuật luyện kim. Hoạt động 2 * Gv giảng (theo sgk): 2. Thuật luyên kim đã đưqợc phát - Đời sống ổn định và định cư lâu minh như thế nào? dài; - Nhu cầu cải tiến công cụ sản xuất. * HD nghiên cứu SGK: - Nhờ sự phát triển của nghề làm - Người xưa đã phát mih ra thuật đồ gốm, thuật luyện kim ra đời. luyện kim như thế nào? - Công cụ kim loại đầu tiên: dùi - Những kim loại đầu tiên được tìm đồng, dây đồng,... thấy là gì? => Từ đây, con người đã tìm ramột - Theo em, phát minh này có ý thứ nguyên liệu mới để làm công cụ nghĩa như thế nào? theo ý muốn và nhu cầu của mình.
  4. 3. Nghề nông trồng lúa nước ra Hoạt động 3 đời ở đâu và trong điều kiệnnào? * Giảng theo (SGK) và HD quan sát bản đồ: - Sự phát hiện các di chỉ; - Chỉ trên bản đồ những di chỉ: Phùng Nguyên, Hoa Lộc. (Công cụ, đồ đựng, gạo cháy, * HD nghiên cứu SGK: thóc,... ở Hoa Lộc, Phùng Nguyên). - Những dấu tích nào cho thấy - Người Hoa Lộc và Phùng Nguyên nghề nông trồng lúa nước ra đời? đã phát minh ra nghề nông trồng lúa - Như vậy, ai là người phát minh ra nước. nghề nông trồng lúa nước? Phát - Thóc gạo dần trở thành lương minh này có ý nghĩa gì? thực chính. - Cuộc sống định cư lâu dài ven các * HD thảo luận: con sông lớn. So sánh cuộc sống của người -> Trước đây: cuộc sống bấp bênh, nguyên thuỷ trước và sau khi có phụthuộc vào thiên nhiên -> liên tục nghề nông trồng lúa nước. Từ đó hãy phải di chuyển chỗ ở; giải thích vì sao từ đây con người đã Sau khi có nghề nông trồng lúa
  5. định cư lâu dài ở đồng bằng ven các nước: cuộc sống ổn định hơn; chủ con sông lớn? động được lương thực -> định cư lâu dài ven các con sông lớn (có đất đai màu mỡ, đủ nước tưới cho cây lúa nước, thuận lợi cho cuộc sống sản xuất). * Củng cố và hướng dẫn học ở nhà 1. Tổng kết - Hai phát minh lớn của người Phùng Nguyên, Hoa Lộc: thuật luyện kim và nghề nông trồng lúa nước. - Một cuộc sống mới bắt đầu, chuẩn bị cho con người bước sang một thời đại mới – thời đại dựng nước. 2. Câu hỏi, bài tập - Câu hỏi ôn bài (SGK). - Bài tập (Vở bài tập). - Điền lược đồ Một số di chỉ khảo cổ ở Việt Nam. 3. Chuẩn bị bài sau - Nghiên cứu SGK và trả lời câu hỏi trong mỗi mục. - Tham khảo tài liệu (Lịch sử Việt Nam, Tập I).
  6. - Sưu tầm tư liệu (tranh ảnh, hiện vật). * Đánh giá, rút kinh nghiệm giờ dạy ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... .......................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ..........................
nguon tai.lieu . vn