Xem mẫu

  1. Đời sống của người nguyên thuỷ trên đất nước ta I – Mục tiêu HS cần đạt: 1- Hiểu được ý nghĩa quan trọng của những đổi mới trong đời sống vật chất của Người nguyên thuỷ thời Hoà Bình – Bắc Sơn; - Ghi nhận tổ chức đầu tiên của Người nguyên thuỷ và ý thức nâng cao đời sống tinh thần của họ. 2. Bồi dưỡng ý thức về lao động và tinh thần cộng đồng. 3. Tiếp tục rèng luyện kĩ năng nhận xét, so sánh. II – phương tiện - Bản đồ khảo cổ Việt Nam; - Tranh ảnh, hiện vật phục chế; - Tư liệu lịch sử, văn hoá có liên quan. III – Tổ chức các hoạt động * Kiểm tra bài cũ
  2. - ND: Nêu tóm tắt các giai đoạn phát triển của thời Nguyên thuỷ trên đất nước ta. - HT: Kiểm tra miệng. - Y/c: Tóm tắt thời gian, địa điểm chính, công cụ chủ yếu. * Giới thiệu bài - Nhắc lại thời điểm đã nêu ở bài học trước. - Nêu vấn đề của bài học. * Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy và trò kiến thức cần đạt Hoạt động 1 * Nêu vấn đề: Người nguyên thuỷ thời 1. Đời sống vật chất Hoà Bình, Bắc Sơn, Hạ Long đã sống, lao động và sản xuất như thế nào? * HD nghiên cứu SGK và quan sát tranh ảnh, hiện vật: - Kể ra những công cụ và đồ dùng mới - Công cụ, đồ dùng mới: rìu đá của người nguyên thuỷ. Trong số này, mài lưỡi, đồ gốm,... công cụ, đồ dùng nào là quan trọng nhất? - Việc làm đồ gốm có gì khác so với -> Làm đồ gốm đòi hỏi trình việc làm công cụ bằng đá? độ kĩ thuật cao hơn -> là một
  3. phát minh quan trọng. - Kĩ thuật mài đá và làm đồ gốm có ý -> làm tăng thêm nguyên liệu nghĩa gì? và loại hình công cụ, đồ dùng cần thiết... - Việc cải tiến công cụ lao động và đồ - Biết trồng trọt và chăn nuôi. dùng phản ánh cuộc sống lao động và sản xtuất của họ như thế nào? - Phát minh về trồng trọt, chăn nuôi có - Con người đã tạo ra lương ý nghĩa to lớn như thế nào? thực, thức ăn cần thiết... - Người nguyên thuỷ ở thơì kỳ này họ - Sống chủ yếu ở trong hang sống như thế nào? động, mài đá , lều lợp cỏ, lá cây. Hoạt động 2 2. Tổ chức xã hội * Hướng dẫn nghiên cứu sgk. - Người nguyên thuỷ lúc bấy giờ có - Sống định cư lâu dài ở một cuộc sống khác bầy người nguyên thuỷ ở nơi, thành từng nhóm. ( Trong thời kỳ đầu như thế nào? Căn cứ vào đâu hang động phát hiện những lớp người ta biết được điều đó? vỏ sò dày 3 - 4m,...). - Cuộc sống đó dẫn đến nhu cầu và - Chế độ thị tộc mẫu hệ. quan hệ xã hội mới như thế nào?
  4. * Hướng dẫn quan sát sơ đồ: Quan hệ nhóm  Gốc huyết - Giáo viên giải thích. thống   - Em có nhận xét gì về tổ chức xã hội Thị tộc Mẹ  của người nguyên thuỷ? Mẫu hệ -> Đây là hình thức xã hội có Hoạt động 3 tổ chức đầu tiên. *Nêu vấn đề: Đời sống tinh thần của người nguyên 3. Đời sống tinh thần thuỷ thời Hoà Bình, Bắc Sơn có những điểm gì mới? * Hướng dẫn quan sát tranh ảnh ( hiện vật phục chế): đồ trang sức. - Giáo viên mô tả. - HS nghiên cứu sgk nêu nhận xét: Sự xuất hiện của những đồ trang sức như trên có ý nghĩa gì? - Nhu cầu trang sức và các đồ * Hướng dẫn quan sát H27: trang sức đa dạng. - Gv mô tả. - Hình ảnh khắc trên hang động nói lên
  5. diều gì? * Gv tường thuật (Tục chôn - Cuộc sống tinh thần phong người chết); Hs nhận xét: phú. (...) - Tại sao người ta lại chôn người chết cẩn thận? - Quan hệ giũa người với - Việc chôn theo những người chết người ngày càng gắn bó. những lưỡi rìu, lưỡi cuốc có ý nghĩa gì? - Lao động sản xuất được coi * Tiểu kết: trọng. * Củng cố và hướng dẫn học ở nhà 1. Tổng kết - Cuộc sống của người nguyên thuỷ thời Hoà Bình – Bắc Sơn – Hạ Long đã khác trước rất nhiều. - Đây là giai đoạn quan trọng, mở đầu cho bước tiếp sau, thời kỳ nguyên thuỷ. 2. Câu hỏi, bài tập - Câu hỏi ôn bài (SGK). - Bài tập (Vở bài tập). - Điền lược đồ Một số di chỉ khảo cổ ở Việt Nam. 3. Chuẩn bị bài sau
  6. - Nghiên cứu SGK và trả lời câu hỏi trong mỗi mục. - Tham khảo tài liệu (Lịch sử Việt Nam, Tập I). - Sưu tầm tư liệu (tranh ảnh, hiện vật). * Đánh giá, rút kinh nghiệm giờ dạy ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... .......................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ..........................
nguon tai.lieu . vn