Xem mẫu

  1. Active Server Pages 2. Các loại lỗi Runtime a. Thứ tự các toán hạng Lỗi xảy ra khi thứ tự thực hiện các toán hạng trong phép tính không rõ ràng. Ví dụ: Xét đoạn mã lệnh sau: lấy tổng giá trị 2 và giá trị 3 nhân với giá trị 1: Nếu bạn viết: Ketqua = giatri1 * giatri2 + giatri3 à kết quả sẽ không đúng với kết quả của bài toán. Để khắc phục, bạn cần phải viết lại như sau: Ketqua = giatri1 * (giatri2 + giatri3) b. Quản lý và định dạng dữ liệu Giả sử có một đoạn mã lấy dữ liệu từ cơ sở dữ liệu: ..... Strhoten = {lấy từ cơ sở dữ liệu} Strdiachi = {lấy từ cơ sở dữ liệu} Thongtin = strhoten & “ “ & strdiachi .... Nếu như trong cơ sở dữ liệu, thông tin về một người bất kỳ đều được điền đầy đủ họ tên và địa chỉ, đoạn mã trên không báo lỗi. Tuy nhiên, nếu chỉ một trong hai thông tin trong cơ sở dữ liệu thiếu, khi thực thi trang sẽ báo lỗi. Vì vậy, để khắc phục lỗi này, bạn cần sử dụng câu lệnh điều kiện if ... then ... else ... để phân từng trường hợp hiển thị. 3. Ngăn ngừa lỗi Một số nguyên tắc để tránh được lỗi trong quá trình viết mã lệnh: - Định dạng và canh lề mã lệnh. - Đặt tuỳ chọn Option Explicit. - Chuyển các biến sang kiểu dữ liệu thích hợp. - Sử dụng quy tắc đặt tên biến tốt. - Đóng gói mã lệnh. - Kiểm tra mã mệnh. a. Định dạng và canh lề các câu lệnh Trong khi viết lệnh, việc định dạng và canh lề không phải là nguyên nhân gây ra lỗi, nhưng đó lại là nguyên nhân khó tìm thấy lỗi khi có lỗi xảy ra. Đối với một đoạn mã lệnh phục vụ cho một công việc nào đó, nên có sự phân cách với các đoạn mã lệnh khác, đồng thời, luôn có chú thích ở mỗi đoạn mã lệnh để dễ dàng tìm kiếm, kiểm tra lỗi nếu xảy ra lỗi. Đối với các lệnh điều kiện rẽ nhánh: việc canh lề là rất cần thiết, nên tuân thủ quy tắc này. Ví dụ: If then Các câu lệnh Else If then Các câu lệnh End if End if Trung tâm phát triển phần mềm - ĐHĐN - 55 -
  2. Active Server Pages b. Khai báo biến tường minh VBScript hỗ trợ lệnh Option Explicit. Khi được đặt ở đầu trang, có sẽ ngăn cản việc sử dụng những biến chưa khai báo trước bởi lệnh Dim hoặc redim. Đây là điều không bắt buộc nhưng giúp bạn tránh được những sai sót, những lỗi khó tìm kiếm,... Ví dụ: Xét đoạn mã sau: Khi thực hiện, sẽ không có thông báo lỗi, tuy nhiên kết quả vẫn luôn trả về giá trị 0, vì trong đoạn mã, ở dòng cuối cùng tên biến strCommissionPecent sai. Trình thông dịch sẽ tạo ra một biến mang tên strComissionPecent, vì nó chưa được gán giá trị nên sẽ trả về giá trị bằng 0 khi thực hiện phép nhân. Như vậy, sai với kết quả mong muốn. Để khắc phục điều này, bạn có thể thay đổi như sau: Lúc này, khi thực hiện đoạn mã sẽ có thông báo lỗi, chỉ định biến chưa khai báo (strComissionPecent), như vậy sẽ dễ dàng hơn trong việc tìm kiếm sửa lỗi. c. Kiểm tra mã lệnh Khi viết các đoạn mã, việc kiểm tra là điều cần thiết, nhất là đối với các giá trị biên và các giá trị ngoài biên, dữ liệu bất hợp lệ. Cần kiểm tra các nơi có khả năng xảy ra lỗi, phát hiện và tìm cách sửa chữa, không để cho các lỗi (nhất là những lỗi không hiển thị thông báo lỗi nhưng không thực hiện đúng kết quả) có kết quả sai liên quan đến các phép tính khác, các trang khác. Trung tâm phát triển phần mềm - ĐHĐN - 56 -
  3. Active Server Pages MỤC LỤC TỔNG QUAN ASP (ACTIVE SERVER PAGES )........................................... 1 1. Sự phát triển của các Internert ......................................................................... 1 a. Liên kết nội dung tĩnh.................................................................................. 1 b. HTML động................................................................................................. 1 c. Ngôn ngữ kịch bản (Scripting)..................................................................... 1 2. Active Server Pages là gì?............................................................................... 1 a. Trang ASP................................................................................................... 2 b. Ðặc điểm của ASP....................................................................................... 2 c. Khả năng của ASP....................................................................................... 2 b. Hoạt động của trang ASP............................................................................ 2 3. Cấu trúc và cách tạo trang ASP ....................................................................... 3 4. Thi hành 1 file ASP - trình chủ IIS.................................................................. 4 a. Trình chủ IIS (Internet Information Server)................................................. 4 b. Tạo thư mục ảo (Vitual folder) cho ứng dụng .............................................. 6 c. Cài đặt ........................................................................................................ 7 d. Localhost .................................................................................................... 8 CẤU TRÚC CƠ BẢN CỦA ASP ......................................................................... 9 1. Các toán tử ...................................................................................................... 9 2. Cú pháp của ASP ............................................................................................ 9 c. Khai báo biến, hằng, mảng.........................................................................10 c. Các lệnh xử lý điều kiện rẽ nhánh...............................................................10 d. Các lệnh lặp...............................................................................................12 3. Khai báo hàm và thủ tục.................................................................................13 a. Thủ tục (Subroutines) .................................................................................13 b. Hàm (function) ...........................................................................................13 4. Trộn lẫn mã VBScript, ASP và HTML...........................................................14 THAM CHIẾU ĐỐI TƯỢNG.............................................................................15 Cú pháp của các đối tượng .................................................................................15 1. Đối tượng Request .........................................................................................16 a. Các tập hợp................................................................................................16 b. Thuộc tính ..................................................................................................17 c. Phương thức...............................................................................................18 2. Đối tượng Response .......................................................................................18 a. Tập hợp......................................................................................................18 b. Thuộc tính ..................................................................................................19 c. Phương thức...............................................................................................19 3. Form và QueryString......................................................................................20 a. Request.Form .............................................................................................21 b. Request.QueryString ..................................................................................21 c. Sự khác nhau giữa Form và Querytring......................................................22 4. Sử dụng Cookie..............................................................................................22 a. Tạo Cookie.................................................................................................22 b. Lấy giá trị Cookie ......................................................................................23 c. Khoá...........................................................................................................23 Trung tâm phát triển phần mềm - ĐHĐN - 57 -
  4. Active Server Pages d. Ví dụ ..........................................................................................................23 5. Đối tượng Server............................................................................................24 a. Thuộc tính (Property).................................................................................24 b. Phương thức...............................................................................................24 6. Đối tượng Session ..........................................................................................25 a. Tập hợp(Collection) ...................................................................................25 b. Thuộc tính(Property)..................................................................................25 c. Phương thức(Method ) ...............................................................................26 d. Sự kiện(event).............................................................................................26 7. Đối tượng Application....................................................................................26 a. Collection...................................................................................................26 b. Sự kiện (event)............................................................................................27 8. Chèn tập tin (Include).....................................................................................27 9. Tập tin Global.asa ..........................................................................................27 THAM CHIẾU THÀNH PHẦN..........................................................................29 1. Thành phần Ad Rotator ..................................................................................29 a. Thuộc tính:.................................................................................................29 b. Phương thức...............................................................................................30 2. Thành phần Browser Capabilities...................................................................31 a. Cú pháp......................................................................................................31 b. Một số thuộc tính tuỳ biến thông dụng: ......................................................31 3. Thành phần Content Linking..........................................................................32 a. Cú pháp......................................................................................................33 b. Phương thức của Content Linking ..............................................................33 4. Thành phần Counter.......................................................................................35 a. Tạo đối tượng Counter ...............................................................................35 b. Phương thức...............................................................................................35 5. Thành phần File Access ................................................................................36 a. Đối tượng FileSystemObject.......................................................................36 b. Đối tượng TextStream ................................................................................40 QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU VỚI ASP..............................................................42 1. Khái niệm về ADO ........................................................................................42 2. ODBC (Open DataBase Conectivity) .............................................................42 3. Kiến trúc ADO...............................................................................................44 4. Đối tượng trong ADO ....................................................................................44 a. Đối tượng Connection (kết nối) ..................................................................44 b. Đối tượng Command (lệnh thực thi)...........................................................45 c. Đối tượng Recordset (các mẩu tin) .............................................................45 d. Đối tượng Error .........................................................................................46 e. Đối tượng Field ..........................................................................................46 f. Đối tượng Parameter ..................................................................................46 g. Đối tượng Property ....................................................................................46 5. Kết nối nguồn dữ liệu.....................................................................................46 a. Kết nối chuỗi..............................................................................................46 b. Đóng kết nối...............................................................................................46 6. Sử dụng Recordset .........................................................................................47 Trung tâm phát triển phần mềm - ĐHĐN - 58 -
  5. Active Server Pages a. Tạo Recordset ............................................................................................47 b. Duyệt các mẫu tin trong Recordset.............................................................47 c. Truy xuất các trường của mẩu tin...............................................................47 d.Lọc các mẫu tin trong recordset..................................................................48 7. Ứng dụng .......................................................................................................48 a. Hiển thị dữ liệu từ một bảng(table) ............................................................48 b. Chèn dữ liệu vào bảng................................................................................49 c. Thay đổi dữ liệu trong bảng .......................................................................49 d. Xoá bảng ghi trong bảng............................................................................50 DÒ LỖI VÀ CÁCH XỬ LÝ ................................................................................51 1. Các loại lỗi.....................................................................................................51 a. Lỗi cú pháp (syntax) hay lỗi biên dịch (compile) ........................................51 b. Lỗi ngữ nghĩa (semantic) hay lỗi thực thi (runtime)....................................53 2. Các loại lỗi Runtime ......................................................................................55 a. Thứ tự các toán hạng..................................................................................55 b. Quản lý và định dạng dữ liệu .....................................................................55 3. Ngăn ngừa lỗi.................................................................................................55 a. Định dạng và canh lề các câu lệnh.............................................................55 b. Khai báo biến tường minh ..........................................................................56 c. Kiểm tra mã lệnh ........................................................................................56 MỤC LỤC ............................................................................................................57 Trung tâm phát triển phần mềm - ĐHĐN - 59 -
nguon tai.lieu . vn