Xem mẫu

  1. KỸ THUẬT SOẠN THẢO & TRÌNH BÀY BÀ HỢP ĐỒNG 13/09/2010 1 3/09/2010 1 NHỮNG NỘI DUNG CHÍNH: CHÍ Khái niệm hợp đồng Khá n Điều kiện có hiệu lực của hợp đồng có n Các loại hợp đồng n Thời hiệu khởi kiện các tranh chấp phát sinh từ cá phá n hợp đồng Cấu trúc của hợp đồng trú n Những điều cần lưu ý khi soạn thảo hợp đồng n Các lỗi thường gặp khi soạn thảo hợp đồng. ườ n 13/09/2010 2 1. Khái niệm hợp đ ồng Khá Hợp đồng là sự thỏa thuận giữa các bên trên n cơ sở tự nguyện, không vi phạm điều cấm của pháp luật và không trái đạo đức xã hội về phá trá việc xác lập, thay đổi hoặc chấm dứt quyền và nghĩa vụ của các bên. bên. Hợp đồng có tính ràng buộc về mặt pháp lý. phá lý. n Mỗi điểm thỏa thuận trong hợp đồng phải rõ n ràng, có chủ thể đi kèm để tránh những tranh ng, trá chấp có thể xảy ra. ra. 13/09/2010 3
  2. 2. Điều kiện có hiệu lực của hợp đ ồng có n Chủ thể tham gia hợp đồng phải có thẩm có quyền ký kết hợp đồng n Mục đích và nội dung của hợp đồng không vi và phạm điều cấm của pháp luật phá n Chủ thể tham gia hợp đồng phải hoàn toàn tự hoà toà nguyện n Hình thức của hợp đồng phải phù hợp với các phù cá quy định của pháp luật phá 13/09/2010 1 3/09/2010 4 2. Các loại hợp đ ồng Hợp đồng dân sự n Hợp đồng kinh doanh, thương mại n Hợp đồng lao động n 3. Thời hiệu khởi kiện giải quyết các tranh cá chấp phát sinh từ hợp đ ồng phá Từ ngày 1/1/2005, ngày có hiệu lực của Bộ ngà ngà có n luật tố tụng dân sự, thời hiệu khởi kiện giải quyết các tranh chấp phát sinh từ hợp đồng là cá phá là 2 năm 13/09/2010 5 4. Cấu trúc của hợp đồng: Gồm 3 phần trú Phần căn cứ pháp lý và thực tế: phá và n • Văn bản pháp quy làm cơ sở cho hợp đồng phá là • Căn cứ thực tế trao đổi giữa các bên cá n Phần chủ thể giao kết: • Tên chủ thể giao kết • Thông tin liên quan đến chủ thể (địa chỉ, chức vụ, tài khoản, mã số thuế, điện thoại) tà n Phần nội dung thỏa thuận: • Thể hiện thông qua các điều khoản hợp đồng cá 13/09/2010 6
  3. Phần nội dung thỏa thuận của hợp đồng: Các điều khoản trong phần nội dung thỏa n thuận của hợp đồng được chia làm 3 loại: ượ là • Điều khoản chủ yếu • Điều khoản thường lệ ườ • Điều khoản tùy nghi tù 13/09/2010 1 3/09/2010 7 Những điều khoản chủ yếu: n Là những điều khoản cơ bản, nhất thiết phải có có n trong hợp đồng. Nếu thiếu chúng thì hợp đồng chú thì không có giá trị. Đó là các điều khoản về: có giá • Đối tượng của hợp đồng ượ • Số lượng ượ • Chất lượng ượ • Giá cả, phương thức thanh toán Giá ph toá • Địa điểm và thời gian thực hiện hợp đồng và 13/09/2010 8 Những điều khoản thông thường: là những ườ là n điều khoản đã được pháp luật ghi nhận, các bên ượ phá cá có dẫn chiếu hay không dẫn chiếu trong hợp đồng thì vẫn phải thực hiện thì Ví dụ: điều khoản về bồi thường thiệt hại ườ n Những điều khoản tùy nghi: là những điều tù là n khoản mà các bên thỏa thuận để xác định quyền mà và nghĩa vụ của các bên trong khuôn khổ pháp cá phá luật. Nếu không thỏa thuận thì không phải thực thì hiện Ví dụ: điều khoản về phạt do vi phạm hợp đồng n 13/09/2010 9
  4. NHỮNG ĐIỂM CẦN LƯU Ý KHI SOẠN THẢO HỢP ĐỒNG Theo Bill Gates thì tính chặt chẽ của hợp thì đồng là một trong những yếu tố quan trọng duy là trì sự ổn định và thành công của các hoạt động trì thà kinh doanh, đồng thời bản hợp đồng chặt chẽ còn thể hiện sự tôn trọng đối với khách hàng. khá John Mene - cố vấn pháp luật của Ford, cho phá biết: “Trung bình, mỗi ngày Ford ký kết gần bì ngà 3.000 hợp đồng. Chỉ cần một hợp đồng có sai có sót, cũng đủ để mất đi hàng triệu USD. Do vậy, hà quá trình soạn thảo, ký kết hợp đồng luôn được quá trì ượ thực hiện chặt chẽ, có chữ ký của các nhân viên có cá soạn thảo hợp đồng”. ng” 13/09/2010 1 3/09/2010 10 CÁC LỖI THƯỜNG GẶP KHI SOẠN THẢO ƯỜ HỢP ĐỒNG Tên hợp đồng: Tên của các hợp đồng được ký đượ Tên n kết nên thể hiện rõ nội dung của thỏa thuận Không ít doanh nghiệp vẫn có thói quen ký kết thó n hợp đồng với tên gọi là hợp đồng kinh tế. Nên đặt tên cho hợp đồng theo nội dung, điều n này vừa tạo thuận lợi cho công tác quản lý, tá vừa là cơ sở để giới hạn được phạm vi của các là ượ cá văn bản pháp luật điều chỉnh. phá Ví dụ: nếu là hợp đồng gia công thì đặt tên là là thì là n “Hợp đồng gia công”, mua bán hàng hóa thì công” bá hà hó thì ghi rõ là “Hợp đồng mua bán hàng hóa”. là bá hà hó 13/09/2010 11 Điều khoản thanh toán không rõ ràng toá rà Điều khoản thanh toán là phần không thể toá thiếu trong hợp đồng Một hợp đồng chặt chẽ thì các điều khoản thì thanh toán phải được quy định rõ ràng: toá đượ - Như quy định về số tiền sẽ được nợ đượ - Thời gian được nợ ượ - Các chế tài sẽ được áp dụng nếu một bên ượ không thanh toán hay chậm thanh toán toá toá - Quy định phân chia trách nhiệm thanh trá toán các khoản thuế liên quan tới hợp đồng. toá ng. 13/09/2010 12
  5. Thiếu các điều khoản tùy nghi: cá tù Hợp đồng phải có các điều khoản tù y nghi để hạn chế việc phải nhờ đến các cơ quan tài phán cá tà phá giải quyết tranh chấp nếu có phát sinh. có phá Ví dụ: Điều khoản về các trường hợp miễn ườ trách nhiệm do vi phạm hợp đồng; Điều khoản về trá mức phạt vi phạt cụ thể nếu vi phạm hợp đồng; Điều khoản về bên thua kiện phải trả chi phí thuê phí luật sư của bên thắng kiện trong trường hợp tranh ườ chấp; Điều khoản về tất cả những sửa đổi của hợp đồng phải được lập thành văn bản; Điều khoản về ượ thà không được chuyển nhượng hợp đồng cho bên không ượ ượ thứ ba … 13/09/2010 1 3/09/2010 13 Thiếu cụ thể, rõ ràng trong các điều khoản hợp rà cá đồng - Đối với máy móc, thiết bị không quy định rõ má mó phần mềm hay phụ tùng liên quan có kèm theo. có - Những thiệt hại cụ thể do giao hàng chậm. - Địa điểm giao hàng và người chịu chi phí ườ phí vận chuyển. - Nếu trong điều khoản hợp đồng có từ ngữ có có thể hiểu không rõ ràng hoặc có thể hiểu theo rà có nhiều nghĩa, cần phải có giải thích cụ thể cách có thí hiểu - Tránh tối đa việc phải giải thích các điều Trá thí cá khoản của hợp đồng sau khi đã ký kết. 13/09/2010 14 Vụ tranh chấp hợp đồng bảo hiểm giữa Cty bảo hiểm AAA và Ngân hàng Đại Tín: và hà Tí n Ngân hàng Đại Tín ký với Cty bảo hiểm AAA hà Tí hợp đồng bảo hiểm chiếc xe ô-tô Mercedes với ô- phạm vi bảo hiểm như sau: âm va, lật đổ, hỏa au: hoạn, cháy nổ, bão, lũ lụt, sụt lở, sét đánh, chá sé động đất, mưa đá, mất toàn bộ xe và tai nạn toà và rủi ro bất ngờ khác. khá n Ngày 1/8/2008 mưa kết hợp với triều cường Ngà 1/8/2008 ườ đã ngập tầng hầm để xe của ngân hàng gây hư hàng hỏng nặng chiếc Mercedes. Kết quả giám định giá thiệt hại là 400 triệu đồng. là 13/09/2010 15
  6. Ngân hàng Đại Tín cho rằng trường hợp chiếc hà Tí ườ n xe Mercedes nằm trong phạm vi “tai nạn rủi ro bất ngờ” và yêu cầu AAA bồi thường. ườ AAA thì cho rằng việc nước ngập gây hư hại thì ướ n chiếc Mercedes không thuộc phạm vi bảo hiểm vì theo AAA thì “tai nạn rủi ro bất ngờ” là thì những rủi ro xảy chỉ trong tích tắc, không tí lường trước được như bị cành cây rơi, xe mất ườ ướ ượ i, lái ... Còn sự cố mưa ngập của Đại Tín xảy ra Tí trong khoảng thời gian dài từ 16h30 – 17h nên dà không phải là “tai nạn rủi ro bất ngờ”. là 13/09/2010 1 3/09/2010 16 Theo Từ điển Tiếng Việt 1994 – NXB KHXH thì thì n “bất ngờ” là “không ai ngờ, xảy ra ngoài dự tính”. ngoà nh” Từ điển Tiếng Việt – Ngôn ngữ học Việt Nam, NXB n Thanh Hóa cũng định nghĩa “Bất ngờ” là “không Hó ngờ tới, không dự tính trước được”. ướ ượ Như vậ y “bất ngờ” không bao hàm khái niệm “Xảy hà khá n ra trong tích tắc”. tí Kết luậ n: Tranh chấp hợp đồng bảo hiểm giữa AAA n và Đại Tín xuất phát từ sự thiếu chặt chẽ và rõ ràng Tí phá rà trong điều khoản quy định về phạm vi bảo hiểm, các cá bên đã không cụ thể hóa các trường hợp thuộc “tai cá ườ nạn rủi ro bất ngờ”. 13/09/2010 17 CÂU HỎI ÔN TẬP Hợp đồng là gì? là n Nêu các điều kiện có hiệu lực của hợp đồng? cá có n Cấu trúc của hợp đồng? trú n Soạn hợp đồng mua bán hàng hóa? bá hà hó n 13/09/2010 18
nguon tai.lieu . vn