Xem mẫu
- Chương 4
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Collect by www.thuonghieuso.net Company Logo
- LOGO
Kết cấu chương
4.1. Những vấn đề chung về tài chính doanh nghiệp
4.1.1 Khái niệm
4.1.2 Đặc điểm
4.1.3 Vai trò của tài chính doanh nghiệp
4.2. Các hoạt động cơ bản của tài chính doanh
nghiệp
4.2.1 Huy động và sử dụng vốn kinh doanh
4.2.2 Chi phí, thu nhập và lợi nhuận của doanh
nghiệp
- 4.1 Những vấn đề chung về tài chính doanh
nghiệp
4.1.1. Khái niệm:Tài chính doanh nghiệp là hệ thống các
quan hệ kinh tế dưới hình thái giá trị phát sinh trong quá
trình hình thành, phân phối và sử dụng các nguồn tài
chính, các quỹ tiền tệ của doanh nghiệp nhằm góp phần
thực hiện các mục tiêu của doanh nghiệp
Collect by www.thuonghieuso.net Company Logo
- 4.1.2. Đặc điểm
Tài chính doanh nghiệp luôn gắn
liền và phục vụ cho hoạt động kinh
doanh của doanh nghiệp
Tài chính doanh nghiệp gắn liền với
hình thức pháp lý của từng doanh
nghiệp
Tài chính doanh nghiệp luôn gắn
liền với chế độ hạch toán kinh doanh
Collect by www.thuonghieuso.net Company Logo
- 4.1.3 Vai trò của tài chính doanh nghiệp
TCDN là công cụ khai thác thu hút các nguồn tài chính
nhằm đáp ứng nhu cầu vốn của doanh nghiệp .
TCDN là công cụ giúp doanh nghiệp sử dụng vốn tiết kiệm
và hiệu quả.
TCDN là công cụ kích thích và điều tiết hoạt động kinh
doanh của doanh nghiệp.
TCDN là công cụ để kiểm tra giám sát các hoạt động của
doanh nghiệp
Collect by www.thuonghieuso.net Company Logo
- 4.2. Các hoạt động cơ bản của TCDN
4.2.1. Huy động và sử dụng vốn kinh doanh
4.2.1.1. Vốn kinh doanh và các đặc trưng cơ bản
* Khái niệm: Vốn kinh doanh là biểu hiện bằng tiền của giá trị các
tài sản được đầu tư, sử dụng cho các hoạt động kinh doanh của
doanh nghiệp.
Collect by www.thuonghieuso.net Company Logo
- Đặc trưng cơ bản của vốn kinh doanh
Vốn kinh doanh được thể hiện bằng một
lượng tài sản có thực
Vốn kinh doanh phải được tích luỹ ở một
mức độ đủ lớn để tiến hành hoạt động kinh
doanh
Vốn kinh doanh phải thường xuyên vận
động nhằm mục đích sinh lời
Collect by www.thuonghieuso.net Company Logo
- 4.2.1.2. H uy éng
® vèn
D oanh nghi p cã t huy ® éng vèn ki
Ö hÓ nh doanh t õ c¸c
nguån au:
s
* Nguån chñ ë
vèn s h÷u
Kn: Lµ
nguån vèn huéc
t quyÒ n ë
s h÷u cña doanh nghi p
Ö
® î s dông © u
c ö l dµikh«ng ph¶icam thoµn r¶
kÕ t
CÊu thµnh: Vè ® t cña chñ s h÷ lîi nhuËn s thuÕ
n Çu ë u, au
cha ph© phè c¸c quü doanh ng
n i, hiÖp, vè thÆng d
n
(trong CTCP - chª lÖch vÒ g cæphiÕu)
nh i¸
* Nguån huy éng
vèn ®
Kn: Lµ ng uån vè doanh ng
n hiÖp huy ® ng thª ng
é m oµi
ng uån vè chñ s h÷ doanh ng
n ë u, hiÖp chØ ® sö dông
îc
cã thê h¹n vµ ph¶i cam kÕt hoµn tr¶
i
CÊu thµnh: Ng uån vè vay (vay ng n hµng vay c«ng ty
n © ,
tµi chÝnh, vay c¸c tæchøc tµi chÝnh, c¸n bé c«ng nh© n
viª ng
n), uån vè trong thanh to¸n (nhËn øng tríc cña
n
kh¸ch hµng c¸c kho¶n ph¶i tr¶ (cho nhµ cung cÊp,
,
CBCNV), ph¶i né thuÕ, phÝ, lÖ phÝ, b¶o hiÓm
p: …)
Collect by www.thuonghieuso.net Company Logo
- 4.2.1.3. Sử dụng vốn
VKD của doanh nghiệp được cấu thành bởi 2 bộ phận: Vốn cố định,
vốn lưu động
Vốn cố định:
Vốn lưu động
Collect by www.thuonghieuso.net Company Logo
- Vốn cố định
Kn: Là một bộ phận vốn kinh doanh của
doanh nghiệp được đầu tư để hình hình tài
sản dài hạn của doanh nghiệp
Cấu thành: Giá trị TSCĐ, đầu tư tài chính
dài hạn, các khoản phải thu dài hạn, chi
phí xây dựng cơ bản dở dang, tài sản dài
hạn khác
Collect by www.thuonghieuso.net Company Logo
- Vốn lưu động
Kn: Là một bộ phận vốn kinh doanh của
doanh nghiệp được đầu tư để hình hình tài
sản ngắn hạn của doanh nghiệp
Cấu thành: Vốn bằng tiền, đầu tư tài chính
ngắn hạn, phải thu ngắn hạn, hàng tồn
kho, tài sản ngắn hạn khác
Collect by www.thuonghieuso.net Company Logo
- 4.2.2. Chi phí, thu nhập, lợi nhuận
4.2.2.1. Chi phí của doanh nghiệp
Kn: Là biểu hiện bằng tiền của những hao phí về
các yếu tố có liên quan và phục vụ cho hoạt động
kinh doanh của doanh nghiệp trong một khoảng thời
gian nhất định.
Kết cấu: Chi phí của doanh nghiệp thường bao
gồm các khoản mục sau:
Chi phí kinh doanh
Chi phí khác
Collect by www.thuonghieuso.net Company Logo
- 4.2.2. Chi phí, thu nhập, lợi nhuận
4.2.2.2. Thu nhập
Kn: Là toàn bộ lượng giá trị được tạo ra từ các quá trình
kinh doanh trong một khoảng thời gian nhất định để bù
đắp các khoản chi phí, tái tạo vốn kinh doanh và góp
phần tạo ra lợi nhuận doanh nghiệp
Kết cấu:
Doanh thu (bán hàng hoá dịch vụ, doanh thu tài chính)
Thu nhập khác (thanh lý nhượng bán tài sản, tiền phạt do vi
phạm hợp đồng kinh tế, các khoản nợ khó đòi đã xử lý nay thu
hồi được…)
Collect by www.thuonghieuso.net Company Logo
- Kết cấu
Doanh thu: là biểu hiện bằng tiền giá trị các lợi ích kinh tế
mà doanh nghiệp thu được từ hoạt động kinh doanh trong
một thời kỳ nhất định
Doanh thu kinh doanh hàng hóa dịch vụ
Doanh thu hoạt động tài chính
Thu nhập khác: là biểu hiện bằng tiền giá trị các lợi ích
kinh tế mà doanh nghiệp thu được từ các hoạt động riêng
biệt khác ngoài hoạt động kinh doanh. Khoản thu nhập
này mang tính bất thường và chiếm tỷ trọng nhỏ trong
tổng thu nhập của doanh nghiệp.
Collect by www.thuonghieuso.net Company Logo
- 4.2.2. Chi phí, thu nhập, lợi nhuận
4.2.2.3. Lợi nhuận
Kn: Lợi nhuận là chỉ tiêu kinh tế tổng hợp phản ánh hiệu
quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
Nó được biểu hiện là chênh lệch giữa thu nhập đạt được
trong kỳ với chi phí đã bỏ ra để có được thu nhập đó
trong một thời kỳ nhất định.
Kết cấu:
Lợi nhuận hoạt động kinh doanh
Lợi nhuận khác
Collect by www.thuonghieuso.net Company Logo
- CÂU HỎI ÔN TẬP
1. Hãy phân tích các đặc điểm và vai trò
của TCDN? Chức năng phân phối và
chức năng giám đốc được thể hiện như
thế nào trong hoạt động của TCDN?
2. Phân tích các đặc trưng cơ bản của
vốn? Kết cấu và nguồn hình thành vốn
kinh doanh?
3. Doanh thu, chi phí, lợi nhuận và kết cấu
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Giao trinh Ly thuyêt tai chinh tiên tê
́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̣
(ĐHTM)
Collect by www.thuonghieuso.net Company Logo
nguon tai.lieu . vn