Xem mẫu
- Kiến thức cơ bản
1. S + don’t/ doesn’t + to V + O: ai đó không cần thiết phải làm gì
=It is not necessary + for O + to V + O
unnecessary
unimportant
=There’s no need
2. Let’s + V + O: Chúng ta hãy.....
=Why don’t we + V + O ? Tại sao chúng ta lại không.....?
=Shall we + V + O ?
=How/ What about + V-ing + O ? Thế còn.....thì sao?
=S + suggest + V-ing +O: Gợi ý cùng nhau làm gì
=S + suggest + that + S + should/ shouldn’t + V + O: Gợi ý ai làm gì
3. * S + don’t/ doesn’t + V + O + anymore(now): Ai không làm gì nữa
=S + used to + V + O
* S + often/ usually + Vqk + O: Ai thường làm gì trong quá khứ
=S + used to + V + O
* S + often/ usually/ always + Vhtại + O: Ai thường làm gì ở hiện tại
=S + to be/ get + V-ing + O: Ai quen với .....
4. It is + adj + to V + O
=to V + O + is + adj
=V-ing + O + is + adj
5. It (take) + O + (time) + to V + O: Ai tốn bao nhiêu thời gian để làm gì
=S + (spend) + (time) + V-ing + O: Ai tốn thời gian để làm gì
=S + lasted + (time) + .....: .....kéo dài bao lâu
6. There is/ are + số lượng + N + .....: có bao nhiêu .....
=S + have/ has + số lượng + N
7. S + began/ started + to V/ V-ing + O + in/ ago: Ai bắt đầu làm gì
khinào
=S + have/ has + VpII + O + since/ for: Ai đã làm gì được bao lâu
8. S + stopped + V-ing + O + in/ ago: Ai đó dừng làm gì
=S + have/ has + not + VpII + O + since/ for: Ai không làm gìđc baolâu
9. S + haven’t/ hasn’t + (never) + VpII + O (befor):
=This/ It + is the first time + S + have/ has + (ever) + VpII + O
Là tính từ: This/ It + is the most + Adj + S + have/ has + VpII + O
10. S + have/ has + not + VpII + O + since/ for: Ai 0 làm gì được bao lâu
=S + last + Vqk + O + in/ ago: Ai cuối cùng làm gì khi nào
=The last time + S + Vqk + O + was + in/ ago: Lần cuối cùng ai làm gì
=It is + (time) + since + S + (last) + Vqk + O
=S + didn’t + V + O
- =S + stopped + V-ing + O
11. It’s time + for + O + to V + O: Đã đến lúc ai đó làm gì
=It’s high time + S + Vqk + O
* It’s time + S + Vqk: Đã quá muộn để ai đó làm gì
* It’s the (first) time + S + VpII
12. S + like + V-ing + O : Ai đó thích làm gì
Love
ẹnjoy
to be fond of
to be interesed in
to be keen on
feel like
=S + would rather + V + O
13. S + like + N/ V-ing + O +better than + N/ V-ing + O: Thích làm gì h ơn
=S + prefer + N/ V-ing + O + to + N/ V-ing + O
=S + would rather (not) + V + O + than + V + O
14. * Viết lại câu bị động
-Hiện tại đơn: S + V-s; es + O S + am/ is/ are + VpII + by +O
-Htại tiếp diễn:S+tobe+V-ing+O S+am/is/are+being+VpII+by+O
-Htại hoàn thành:S+have/has+VpII+O S+have/has+been+VpII+by+O
-Quá khứ đơn: S + Vqk + O S + was/ were + VpII + by + O
-QK tdiễn:S+was/were+V-ing+O S+was/were+being+VpII+by+O
-QK hoàn thành: S+had+VpII+O S + had + been + VpII + by + O
-Tương lai gần: S + tobe + going to + V + O
S + am/ is/ are + going to + be + VpII + by + O
-Tương lai đơn: S + will + V + O S + will + be + VpII + by + O
* Các động từ khuyết thiếu
-ĐT khuyết thiếu: S+modal+V+O S + modal + be + VpII + by + O
-ĐT chỉ quan điểm: S1 + think... + (that) + S2 + V2 + O
It + tobe + thought ..... + (that) + S2 + V2 + O
S2 + tobe + thought ..... + to V2 + O
to have V2pII + O
-ĐT have:S+have/has+Ongười+V+Ovật
S+have/has+Ovật+VpII+by+O
nguon tai.lieu . vn