Xem mẫu

  1. TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN KIỂM TRA HỌC KÌ II - MÔN HOÁ (năm học: 2010-2011) Mã đề 121 Họ và tên: …………………………………… Lớp: 12A1 Câu 1 : Khử ho àn toàn 0,72 gam oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao thành sắt, sau phản ứng khối lượng khí tăng thêm 0,16 gam. Công thức oxít sắt là : A. FeO.Fe2O3 B. FeO C. Fe3O4 D. Fe2O3 Câu 2 : Hòa tan 3,36 gam sắt trong H2SO4 đặc nóng chứa 11,76 gam axit. Tính khối lượng muối thu đ ược? A. 9,12 gam B. 8 ,00 gam C. 9 ,13 gam D. 7 ,90 gam Câu 3 : Một muối khi tan vào nước tạo thành d ung dịch muối có mội trường kiềm là: A. NaCl B. KHSO4 C. CuCl2 D. Na2CO3 Câu 4 : Khi cho dung dịch NaOH d ư vào 200 gam dung d ịch sắt (II) sunfat 7,60% trong không khí, đến khi p hản ứng xảy ra hoàn toàn thì lượng kết tủa thu đ ược sẽ là? A. 10,70 gam B. 8 ,00 gam C. 11,07 gam D. 12,00 gam Câu 5 : Hòa tan sắt trong HNO3 d ư thấy sinh ra duy nhất 3,36 lít khí N2O (đktc). Tính khối lượng sắt đ ã dùng? A. 22,40 gam B. 7 ,500 gam C. 0 ,560 gam D. 3 ,733 gam Câu 6 : Có 6 lọ mất nhãn đ ựng riêng biệt từng dung dịch sau: K2CO3, (NH4)2SO4, MgSO4, Al2(SO4)3, FeSO4, Fe2(SO4)3. Chỉ dùng dung dịch NaOH có thể nhận biết được tối đa: A. 4 dung dịch B. 5 dung d ịch C. 6 dung d ịch D. 3 dung d ịch Câu 7 : Cho hỗn hợp gồm bột Al và Fe vào hỗn hợp dung dịch chứa đồng thời AgNO3 và Cu(NO3)2 thì thu đ ược dung dịch B chứa 3 muối và chất rắn D gồm 3 kim loại. Cho D tác dụng với dung dịch HCl thấy có khí bay lên. Thành phần của chất rắn D gồm: A. Al, Cu, Ag B. Al, Fe, Cu C. Fe, Cu, Ag D. Al, Fe, Ag Câu 8 : Hòa tan nhôm trong HNO3 loãng thu được duy nhất khí có tỉ khối hơi đ ối với hiđro là 22. Tổng hệ số cân bằng của phản ứng đó là A. 55 B. 64 C. 9 D. 7 7 Câu 9 : Hiện tượng xảy ra ở thí nghiệm nào khác so với các thí nghiệm còn lại? A. Nhỏ từ từ cho đến d ư dung dịch NaOH vào bình chứa dung dịch muối nhôm clorua. B. Sục khí CO2 cho đ ến d ư vào b ình đ ựng nước vôi trong. C. Sục khí CO2 cho đ ến dư vào b ình đựng dung dịch Natri aluminat. D. Sục khí Hyđro clorua đến d ư vào bình đ ựng dung dịch Natri aluminat. Câu 10: Khử hoàn toàn 17,6g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, cần 4,48 lít CO (đktc). Khối lượng sắt thu đ ược là: A. 14,5 gam B. 15,5 gam C. 16,5 gam. D. 14,4 gam Câu 11: Nhúng thanh sắt vào 100ml dung dịch NiSO4 0 ,1 M. Đến khi phản ứng hoàn toàn thì khối lượng thanh sắt: A. tăng 0,03 gam B. giảm 0 ,30 gam C. giảm 0,03 gam D. tăng 0,30 gam Câu 12: Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa hỗn hợp AlCl3 và CuCl2 thu được kết tủa A. Nung A đ ược chất rắn B. Cho khí H2 d ư đi qua B nung nóng thì thu được chất rắn chứa: A. Zn và Al2O3 B. Zn và Al C. Al2O3 D. ZnO và Al2O3 Câu 13: Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch AgNO3 (lấy d ư), sau khi phản ứng kết thúc thu được dung d ịch gồm: A. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3 B. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2. C. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2, AgNO3 D. Fe(NO3)3, AgNO3 Câu 14: Hợp chất nào không p hải là hợp chất lưỡng tính? A. Al(OH)3 B. Al2(SO4)3 C. NaHCO3 D. Al2O3 Câu 15: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Na và Ba vào nước đ ược 500 ml dung dịch A và 6,72 lít khí (đktc). Để trung hoà 200 ml dung d ịch A cần dùng V(ml) dung dịch HCl 1M. Gía trị của V bằng: A. 150 ml B. 120 ml C. 240 ml D. 500 ml Câu 16: Ion Fe2 có cấu hình electron là : A. [Ar] 3d6 B. [Ar] 3d5 C. [Ar] 3d64s2 D. [Ar] 3d54s2 Câu 17: Cho từ từ khí cacbonic vào dung d ịch nhôm nitrtat, hiện tượng thí nghiệm là: A. Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa keo tan dần. B. Có kết tủa keo trắng. C. Dung dịch chuyển từ màu trắng rất nhạt sang màu vàng nâu. D. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu xanh rất nhạt.
  2. Câu 18: Cho các phản ứng : 0 1. 2M + 3Cl2 t  2MCl3. 2. MCl2 + 2NaOH  M(OH)2 + 2NaCl.   3. 4M(OH)2 + O2 + H2O  4 M(OH)3. 4. 2MCl3 + Cu  CuCl2 + 2MCl2   M là kim lo ại nào sau đây? A. Pb B. Ag. C. Al. D. Fe. Câu 19: Phản ứng nào dưới đây khi thực hiện luôn thu được dung dịch gồm hỗn hợp muối sắt (III) và muối sắt (II)? A. Fe3O4 + H2SO4 loãng B. FeCO3 + HCl C. FeO + H2SO4 đặc nóng D. Fe2O3 + HNO3 đặc nóng Câu 20: Phương trình phản ứng hóa học nào đúng: 0 0 A. 2MgO + 3CO t  2 Mg + 3CO2 B. 2Al + 6H2O t  2Al(OH)3 + 3H2   0 0 C. Al2O3 + 3CO t  2Al + 3CO2 D. 2 Al2O3 + 3 C t  4 Al + 3CO2   Câu 21: Thổi khí CO d ư qua dung 2,32 gam oxi sắt từ, nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn. Tính khối lượng sắt thu được. A. 1,50 gam B. 1 ,68 gam C. 0 ,56 gam D. 5 ,60 gam Câu 22: Đốt hoàn toàn m gam hỗn hợp 3 kim loại Cu, Fe, Al trong bình chứa oxi dư, kết thúc phản ứng thấy khối lượng oxi giảm 8 gam. Nếu hoà tan hết m gam 3 kim loại trên trong dung d ịch H2SO4 đặc nóng thì thu được bao nhiêu lit khí SO2 thoát ra (đkc) A. 2,24 lit B. 8 ,96 lit C. 11,2 lit D. 1 ,12lit Câu 23: Phản ứng nào sau đây được viết đúng? 0 t A. 2Fe + 3Cl2  2FeCl3 B. 2Fe + 3H2SO4 loãng  Fe2(SO4)3 + 3H2   0 t 0  570 C C. Fe + H2O  FeO + H2 D. 2 Fe + 3S  Fe2S3  Câu 24: Khi hòa tan cùng một lượng sắt, trong dung dịch HCl (1), H2SO4 đặc nóng (2) thì thể tích khí sinh ra trong cùng điều kiện là : A. (2) gấp rưỡi (1) B. (1) gấp đôi (2) C. (2) gấp ba (1) D. (1) b ằng (2) Câu 25: Cho hỗn hợp gồm 0,025 mol Mg và 0,03 mol Al tác dụng với dung dịch HCl d ư thu được dung d ịch A. Thêm 200 ml dung dịch NaOH 0,8M vào dung d ịch A, thì thu đ ược bao nhiêu gam kết tủa? A. 3,49 g B. 2 ,23 g C. 16,3 g D. 1 ,45 g Câu 26: Dẫn dòng khí CO (d ư ) qua hỗn hợp gồm Na2O, Al2O3, CuO, Fe2O3 ở nhiệt độ cao thu được chất rắn gồm: A. Na, Al, Cu, Fe. B. Na2O, Al2O3, CuO, Fe. C. Na2O, Al2O3, Cu, Fe. D. Na2O, FeO, Al2O3, Cu. Câu 27: Cho các dung d ịch : Ba(OH)2, AlCl3, HCl, NaHCO3. Số cặp dung dịch tác dụng được với nhau là: A. 5 B. 7 C. 6 D. 4 Câu 28: Tính khối luợng quặng boxit (chứa 10% tạp chất) dùng đ ể sản xuất 10 tấn hợp kim nhôm (có chứa 81% nhôm). Cho biết hiệu suất của quá trình sản xu ất là 85%. A. 14,45 tấn B. 16,20 tấn C. 2 ,43 tấn D. 20,00 tấn Câu 29: Cho từ từ từng lượng nhỏ Na kim loại vào dung d ịch Al(NO3)3 cho đến dư, hiện tượng xảy ra như thế nào? A. Na tan, có bọt khí xuất hiện trong dung dịch. B. Na tan, có bọt khí thoát ra, lúc đầu có kết tủa dạng keo màu trắng, sau đó kết tủa tan dần. C. Na tan, có kim loại Al bám vào bề mặt Na kim loại. D. Na tan, có bọt khí thoát ra và có kết tủa dạng keo màu trắng, sau đó kết tủa vẫn không tan. Câu 30: Hấp thụ ho àn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào bình đựng 300ml dung dịch NaOH 0,5M. Cô cạn dung d ịch ở áp suất thấp thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là bao nhiêu gam? A. 1,51 gam B. 15,1 gam C. 1 ,15 gam D. 11,5 gam Phần trả lời của học sinh. Mã đ ề : 121 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án
  3. TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN KIỂM TRA HỌC KÌ II - MÔN HOÁ (năm học: 2008-2009) Mã đề 122 Họ và tên: …………………………………… Lớp: 12A1 Câu 1 : Có 6 lọ mất nhãn đ ựng riêng biệt từng dung dịch sau: K2CO3, (NH4)2SO4, MgSO4, Al2(SO4)3, FeSO4, Fe2(SO4)3. Chỉ dùng dung dịch NaOH có thể nhận biết được tối đa: A. 6 dung dịch B. 5 dung d ịch C. 4 dung d ịch D. 3 dung d ịch Câu 2 : Cho từ từ từng lượng nhỏ Na kim loại vào dung dịch Al(NO3)3 cho đến d ư, hiện tượng xảy ra như thế nào? A. Na tan, có bọt khí xuất hiện trong dung dịch. B. Na tan, có kim loại Al bám vào bề mặt Na kim loại. C. Na tan, có bọt khí thoát ra và có kết tủa dạng keo màu trắng, sau đó kết tủa vẫn không tan. D. Na tan, có bọt khí thoát ra, lúc đầu có kết tủa dạng keo màu trắng, sau đó kết tủa tan dần. Câu 3 : Tính khối luợng quặng boxit (chứa 10% tạp chất) dùng để sản xuất 10 tấn hợp kim nhôm (có chứa 81% nhôm). Cho biết hiệu suất của quá trình sản xuất là 85%. A. 14,45 tấn B. 16,20 tấn C. 2 ,43 tấn D. 20,00 tấn Câu 4 : Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào b ình đ ựng 300ml dung dịch NaOH 0,5M. Cô cạn dung d ịch ở áp suất thấp thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là bao nhiêu gam? A. 1,51 gam B. 1 ,15 gam C. 15,1 gam D. 11,5 gam Câu 5 : Cho hỗn hợp gồm 0,025 mol Mg và 0,03 mol Al tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch A. Thêm 200 ml dung dịch NaOH 0,8M vào dung d ịch A, thì thu đ ược bao nhiêu gam kết tủa? A. 3,49 g B. 16,3 g C. 1 ,45 g D. 2 ,23 g Câu 6 : Hòa tan nhôm trong HNO3 loãng thu được duy nhất khí có tỉ khối hơi đ ối với hiđro là 22. Tổng hệ số cân bằng của phản ứng đó là A. 64 B. 77 C. 9 D. 5 5 Câu 7 : Khử ho àn toàn 0,72 gam oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao thành sắt, sau phản ứng khối lượng khí tăng thêm 0,16 gam. Công thức oxít sắt là : A. FeO B. FeO.Fe2O3 C. Fe3O4 D. Fe2O3 Câu 8 : Khi hòa tan cùng một lượng sắt, trong dung dịch HCl (1), H2SO4 đ ặc nóng (2) thì thể tích khí sinh ra trong cùng điều kiện là : A. (1) gấp đôi (2) B. (1) bằng (2) C. (2) gấp ba (1) D. (2) gấp rưỡi (1) Câu 9 : Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Na và Ba vào nước được 500 ml dung dịch A và 6,72 lít khí (đktc). Để trung ho à 200 ml dung dịch A cần d ùng V(ml) dung d ịch HCl 1M. Gía trị của V bằng: A. 150 ml B. 240 ml C. 500 ml D. 120 ml Câu 10: Hòa tan sắt trong HNO3 dư thấy sinh ra duy nhất 3,36 lít khí N2O (đktc). Tính khối lượng sắt đã dùng? A. 22,40 gam B. 7 ,500 gam C. 0 ,560 gam D. 3 ,733 gam Câu 11: Hòa tan 3,36 gam sắt trong H2SO4 đ ặc nóng chứa 11,76 gam axit. Tính khối lượng muối thu được? A. 9,12 gam B. 8 ,00 gam C. 7 ,90 gam D. 9 ,13 gam Câu 12: Phản ứng nào dưới đây khi thực hiện luôn thu được dung dịch gồm hỗn hợp muối sắt (III) và muối sắt (II)? A. FeO + H2SO4 đặc nóng B. FeCO3 + HCl D. Fe2O3 + HNO3 đặc nóng C. Fe3O4 + H2SO4 loãng Câu 13: Cho các phản ứng : 0 1. 2M + 3Cl2 t  2MCl3.  2. MCl2 + 2NaOH  M(OH)2 + 2NaCl.  3. 4M(OH)2 + O2 + H2O  4 M(OH)3. 4. 2MCl3 + Cu  CuCl2 + 2MCl2   M là kim lo ại nào sau đây? A. Pb B. Al. C. Fe. D. Ag. Câu 14: Đốt hoàn toàn m gam hỗn hợp 3 kim loại Cu, Fe, Al trong bình chứa oxi dư, kết thúc phản ứng thấy khối lượng oxi giảm 8 gam. Nếu hoà tan hết m gam 3 kim loại trên trong dung d ịch H2SO4 đặc nóng thì thu được bao nhiêu lit khí SO2 thoát ra (đkc) A. 2,24 lit B. 11,2 lit C. 1 ,12lit D. 8 ,96 lit Câu 15: Hợp chất nào không p hải là hợp chất lưỡng tính? A. Al(OH)3 B. Al2(SO4)3 C. Al2O3 D. NaHCO3 Câu 16: Khi cho dung d ịch NaOH dư vào 200 gam dung dịch sắt (II) sunfat 7,60% trong không khí, đến khi p hản ứng xảy ra hoàn toàn thì lượng kết tủa thu đ ược sẽ là? A. 10,70 gam B. 12,00 gam C. 8 ,00 gam D. 11,07 gam
  4. Câu 17: Cho hỗn hợp gồm bột Al và Fe vào hỗn hợp dung dịch chứa đồng thời AgNO3 và Cu(NO3)2 thì thu đ ược dung dịch B chứa 3 muối và chất rắn D gồm 3 kim loại. Cho D tác dụng với dung dịch HCl thấy có khí bay lên. Thành phần của chất rắn D gồm: A. Fe, Cu, Ag B. Al, Fe, Cu C. Al, Fe, Ag D. Al, Cu, Ag Câu 18: Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch AgNO3 (lấy d ư), sau khi phản ứng kết thúc thu được dung d ịch gồm: A. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3 B. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2, AgNO3 C. Fe(NO3)3, AgNO3 D. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2. Câu 19: Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa hỗn hợp AlCl3 và CuCl2 thu được kết tủa A. Nung A đ ược chất rắn B. Cho khí H2 d ư đi qua B nung nóng thì thu được chất rắn chứa: A. Zn và Al2O3 B. Al2O3 C. Zn và Al D. ZnO và Al2O3 Câu 20: Khử hoàn toàn 17,6g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, cần 4,48 lít CO (đktc). Khối lượng sắt thu đ ược là: A. 14,5 gam B. 14,4 gam C. 15,5 gam D. 16,5 gam. Câu 21: Hiện tượng xảy ra ở thí nghiệm nào khác so với các thí nghiệm còn lại? A. Nhỏ từ từ cho đến d ư dung dịch NaOH vào bình chứa dung dịch muối nhô m clorua. B. Sục khí CO2 cho đ ến d ư vào b ình đ ựng dung dịch Natri aluminat. C. Sục khí CO2 cho đ ến dư vào b ình đựng nước vôi trong. D. Sục khí Hyđro clorua đến d ư vào bình đ ựng dung dịch Natri aluminat. Câu 22: Thổi khí CO d ư qua dung 2,32 gam oxi sắt từ, nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn. Tính khối lượng sắt thu được. A. 1,50 gam B. 5 ,60 gam C. 1 ,68 gam D. 0 ,56 gam Câu 23: Ion Fe2 có cấu hình electron là : A. [Ar] 3d5 B. [Ar] 3d6 C. [Ar] 3d64s2 D. [Ar] 3d54s2 Câu 24: Nhúng thanh sắt vào 100ml dung dịch NiSO4 0 ,1 M. Đến khi phản ứng hoàn toàn thì khối lượng thanh sắt: A. giảm 0,03 gam B. tăng 0,03 gam C. giảm 0,30 gam D. tăng 0,30 gam Câu 25: Dẫn dòng khí CO (d ư ) qua hỗn hợp gồm Na2O, Al2O3, CuO, Fe2O3 ở nhiệt độ cao thu được chất rắn gồm: A. Na, Al, Cu, Fe. B. Na2O, FeO, Al2O3, Cu. C. Na2O, Al2O3, CuO, Fe. D. Na2O, Al2O3, Cu, Fe. Câu 26: Phản ứng nào sau đây được viết đúng?  5700 C A. 2Fe + 3H2SO4 loãng  Fe2(SO4)3 + 3 H2 B. Fe + H2O  FeO + H2  0 0 t t C. 2Fe + 3Cl2  2FeCl3 D. 2 Fe + 3S  Fe2S3   Câu 27: Một muối khi tan vào nước tạo thành dung d ịch muối có mội trường kiềm là: A. Na2CO3 B. KHSO4 C. CuCl2 D. NaCl Câu 28: Cho từ từ khí cacbonic vào dung d ịch nhôm nitrtat, hiện tượng thí nghiệm là: A. Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa keo tan dần. B. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu xanh rất nhạt. C. Có kết tủa keo trắng. D. Dung dịch chuyển từ màu trắng rất nhạt sang màu vàng nâu. Câu 29: Phương trình phản ứng hóa học nào đúng: 0 0 A. 2Al2O3 + 3C t  4Al + 3CO2 B. 2MgO + 3CO t  2Mg + 3CO2   0 0 C. 2Al + 6H2O t  2 Al(OH)3 + 3 H2 D. Al2O3 + 3 CO t  2Al + 3CO2   Câu 30: Cho các dung d ịch : Ba(OH)2, AlCl3, HCl, NaHCO3. Số cặp dung dịch tác dụng được với nhau là: A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 Phần trả lời của học sinh. Mã đ ề : 122 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án
  5. TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN KIỂM TRA HỌC KÌ II - MÔN HOÁ (năm học: 2008-2009) Mã đề 123 Họ và tên: …………………………………… Lớp: 12A1 Câu 1 : Phản ứng nào dưới đây khi thực hiện luôn thu đ ược dung dịch gồm hỗn hợp muối sắt (III) và muối sắt (II)? A. FeO + H2SO4 đặc nóng B. Fe3O4 + H2SO4 loãng C. Fe2O3 + HNO3 đ ặc nóng D. FeCO3 + HCl Câu 2 : Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào b ình đ ựng 300ml dung dịch NaOH 0,5M. Cô cạn dung d ịch ở áp suất thấp thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là bao nhiêu gam? A. 11,5 gam B. 1 ,15 gam C. 15,1 gam D. 1 ,51 gam Câu 3 : Phương trình phản ứng hóa học nào đúng: 0 0 A. 2MgO + 3CO t  2 Mg + 3CO2 B. Al2O3 + 3 CO t  2Al + 3CO2   0 0 C. 2Al2O3 + 3C t  4Al + 3CO2 D. 2 Al + 6H2O t  2Al(OH)3 + 3H2   Câu 4 : Khi cho dung dịch NaOH d ư vào 200 gam dung d ịch sắt (II) sunfat 7,60% trong không khí, đến khi p hản ứng xảy ra hoàn toàn thì lượng kết tủa thu đ ược sẽ là? A. 12,00 gam B. 10,70 gam C. 8 ,00 gam D. 11,07 gam Câu 5 : Dẫn dòng khí CO (dư ) qua hỗn hợp gồm Na2O, Al2O3, CuO, Fe2O3 ở nhiệt độ cao thu đ ược chất rắn gồm: A. Na, Al, Cu, Fe. B. Na2O, FeO, Al2O3, Cu. C. Na2O, Al2O3, CuO, Fe. D. Na2O, Al2O3, Cu, Fe. Câu 6 : Hiện tượng xảy ra ở thí nghiệm nào khác so với các thí nghiệm còn lại? A. Sục khí CO2 cho đ ến dư vào b ình đựng nước vôi trong. B. Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào bình chứa dung dịch muối nhôm clorua. C. Sục khí CO2 cho đ ến dư vào b ình đựng dung dịch Natri aluminat. D. Sục khí Hyđro clorua đến d ư vào bình đ ựng dung dịch Natri aluminat. Câu 7 : Phản ứng nào sau đây được viết đúng?  5700 C A. 2Fe + 3H2SO4 loãng  Fe2(SO4)3 + 3 H2 B. Fe + H2O  FeO + H2  0 0 t t C. 2Fe + 3S  Fe2S3 D. 2 Fe + 3Cl2  2 FeCl3   Câu 8 : Khử hoàn toàn 17,6g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, cần 4,48 lít CO (đktc). Khối lượng sắt thu được là: A. 14,5 gam B. 16,5 gam. C. 14,4 gam D. 15,5 gam Câu 9 : Cho các phản ứng : 0 1. 2M + 3Cl2 t  2MCl3. 2. MCl2 + 2NaOH  M(OH)2 + 2NaCl.   3. 4M(OH)2 + O2 + H2O  4 M(OH)3. 4. 2MCl3 + Cu  CuCl2 + 2MCl2   M là kim lo ại nào sau đây? A. Al. B. Fe. C. Pb D. Ag. Câu 10: Tính khối luợng quặng boxit (chứa 10% tạp chất) dùng đ ể sản xuất 10 tấn hợp kim nhôm (có chứa 81% nhôm). Cho biết hiệu suất của quá trình sản xuất là 85%. A. 20,00 tấn B. 16,20 tấn C. 2 ,43 tấn D. 14,45 tấn Câu 11: Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch AgNO3 (lấy d ư), sau khi phản ứng kết thúc thu được dung d ịch gồm: A. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3 B. Fe(NO3)3, AgNO3 C. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2, AgNO3 D. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2. Câu 12: Cho hỗn hợp gồm bột Al và Fe vào hỗn hợp dung dịch chứa đồng thời AgNO3 và Cu(NO3)2 thì thu đ ược dung dịch B chứa 3 muối và chất rắn D gồm 3 kim loại. Cho D tác dụng với dung dịch HCl thấy có khí bay lên. Thành phần của chất rắn D gồm: A. Al, Cu, Ag B. Al, Fe, Cu C. Fe, Cu, Ag D. Al, Fe, Ag Câu 13: Cho từ từ khí cacbonic vào dung d ịch nhôm nitrtat, hiện tượng thí nghiệm là: A. Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa keo tan dần. B. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu xanh rất nhạt. C. Dung dịch chuyển từ màu trắng rất nhạt sang màu vàng nâu. D. Có kết tủa keo trắng. Câu 14: Cho các dung d ịch : Ba(OH)2, AlCl3, HCl, NaHCO3. Số cặp dung dịch tác dụng được với nhau là: A. 7 B. 5 C. 6 D. 4
  6. Câu 15: Khử hoàn toàn 0,72 gam oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao thành sắt, sau phản ứng khối lượng khí tăng thêm 0,16 gam. Công thức oxít sắt là : A. FeO B. FeO.Fe2O3 C. Fe3O4 D. Fe2O3 Câu 16: Hòa tan sắt trong HNO3 dư thấy sinh ra duy nhất 3,36 lít khí N2O (đktc). Tính khối lượng sắt đã dùng? A. 3,733 gam B. 22,40 gam C. 0 ,560 gam D. 7 ,500 gam Câu 17: Thổi khí CO d ư qua dung 2,32 gam oxi sắt từ, nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn. Tính khối lượng sắt thu được. A. 1,50 gam B. 5 ,60 gam C. 1 ,68 gam D. 0 ,56 gam Câu 18: Nhúng thanh sắt vào 100ml dung dịch NiSO4 0 ,1 M. Đến khi phản ứng hoàn toàn thì khối lượng thanh sắt: A. giảm 0,03 gam B. tăng 0,30 gam C. giảm 0,30 gam D. tăng 0,03 gam Câu 19: Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa hỗn hợp AlCl3 và CuCl2 thu được kết tủa A. Nung A đ ược chất rắn B. Cho khí H2 d ư đi qua B nung nóng thì thu được chất rắn chứa: A. Zn và Al2O3 B. ZnO và Al2O3 C. Al2O3 D. Zn và Al Câu 20: Hợp chất nào không p hải là hợp chất lưỡng tính? A. Al(OH)3 B. Al2(SO4)3 C. NaHCO3 D. Al2O3 Câu 21: Một muối khi tan vào nước tạo thành dung d ịch muối có mội trường kiềm là: A. CuCl2 B. NaCl C. KHSO4 D. Na2CO3 Câu 22: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Na và Ba vào nước đ ược 500 ml dung dịch A và 6,72 lít khí (đktc). Để trung hoà 200 ml dung d ịch A cần dùng V(ml) dung dịch HCl 1M. Gía trị của V bằng: A. 120 ml B. 240 ml C. 500 ml D. 150 ml Câu 23: Hòa tan nhôm trong HNO3 loãng thu đ ược duy nhất khí có tỉ khối hơi đối với hiđro là 22. Tổng hệ số cân bằng của phản ứng đó là A. 64 B. 77 C. 9 D. 5 5 Câu 24: Khi hòa tan cùng một lượng sắt, trong dung dịch HCl (1), H2SO4 đặc nóng (2) thì thể tích khí sinh ra trong cùng điều kiện là : A. (2) gấp rưỡi (1) B. (1) gấp đôi (2) C. (1) b ằng (2) D. (2) gấp ba (1) Câu 25: Cho từ từ từng lượng nhỏ Na kim loại vào dung d ịch Al(NO3)3 cho đến dư, hiện tượng xảy ra như thế nào? A. Na tan, có bọt khí thoát ra, lúc đầu có kết tủa dạng keo màu trắng, sau đó kết tủa tan dần. B. Na tan, có bọt khí xuất hiện trong dung dịch. C. Na tan, có kim loại Al bám vào bề mặt Na kim loại. D. Na tan, có bọt khí thoát ra và có kết tủa dạng keo màu trắng, sau đó kết tủa vẫn không tan. Câu 26: Cho hỗn hợp gồm 0,025 mol Mg và 0,03 mol Al tác dụng với dung dịch HCl d ư thu được dung d ịch A. Thêm 200 ml dung dịch NaOH 0,8M vào dung d ịch A, thì thu đ ược bao nhiêu gam kết tủa? A. 2,23 g B. 1 ,45 g C. 16,3 g D. 3 ,49 g Câu 27: Ion Fe2 có cấu hình electron là : A. [Ar] 3d64s2 B. [Ar] 3d5 C. [Ar] 3d6 D. [Ar] 3d54s2 Câu 28: Có 6 lọ mất nhãn đựng riêng biệt từng dung dịch sau: K2CO3, (NH4)2SO4, MgSO4, Al2(SO4)3, FeSO4, Fe2(SO4)3. Chỉ dùng dung dịch NaOH có thể nhận biết được tối đa: A. 6 dung dịch B. 4 dung d ịch C. 5 dung d ịch D. 3 dung d ịch Câu 29: Hòa tan 3,36 gam sắt trong H2SO4 đ ặc nóng chứa 11,76 gam axit. Tính khối lượng muối thu được? A. 7,90 gam B. 9 ,12 gam C. 8 ,00 gam D. 9 ,13 gam Câu 30: Đốt hoàn toàn m gam hỗn hợp 3 kim loại Cu, Fe, Al trong bình chứa oxi dư, kết thúc phản ứng thấy khối lượng oxi giảm 8 gam. Nếu hoà tan hết m gam 3 kim loại trên trong dung d ịch H2SO4 đặc nóng thì thu được bao nhiêu lit khí SO2 thoát ra (đkc) A. 2,24 lit B. 1 ,12lit C. 11,2 lit D. 8 ,96 lit Phần trả lời của học sinh. Mã đ ề : 123 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án
  7. TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN KIỂM TRA HỌC KÌ II - MÔN HOÁ (năm học: 2008-2009) Mã đề 124 Họ và tên: …………………………………… Lớp: 12A1 Câu 1 : Tính khối luợng quặng boxit (chứa 10% tạp chất) dùng để sản xuất 10 tấn hợp kim nhôm (có chứa 81% nhôm). Cho biết hiệu suất của quá trình sản xuất là 85%. A. 14,45 tấn B. 20,00 tấn C. 16,20 tấn D. 2 ,43 tấn Câu 2 : Ion Fe2 có cấu hình electron là : A. [Ar] 3d64s2 B. [Ar] 3d54s2 C. [Ar] 3d5 D. [Ar] 3d6 Câu 3 : Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch AgNO3 (lấy dư), sau khi phản ứng kết thúc thu được dung d ịch gồm: A. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3 B. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2, AgNO3 C. Fe(NO3)3, AgNO3 D. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2. Câu 4 : Đốt hoàn toàn m gam hỗn hợp 3 kim loại Cu, Fe, Al trong b ình chứa oxi dư, kết thúc phản ứng thấy khối lượng oxi giảm 8 gam. Nếu hoà tan hết m gam 3 kim loại trên trong dung d ịch H2SO4 đặc nóng thì thu đ ược bao nhiêu lit khí SO2 thoát ra (đ kc) A. 2,24 lit B. 8 ,96 lit C. 11,2 lit D. 1 ,12lit Câu 5 : Cho hỗn hợp gồm bột Al và Fe vào hỗn hợp dung dịch chứa đồng thời AgNO3 và Cu(NO3)2 thì thu đ ược dung dịch B chứa 3 muối và chất rắn D gồm 3 kim loại. Cho D tác dụng với dung dịch HCl thấy có khí bay lên. Thành phần của chất rắn D gồm: A. Al, Cu, Ag B. Fe, Cu, Ag C. Al, Fe, Ag D. Al, Fe, Cu Câu 6 : Dẫn dòng khí CO (dư ) qua hỗn hợp gồm Na2O, Al2O3, CuO, Fe2O3 ở nhiệt độ cao thu đ ược chất rắn gồm: A. Na2O, Al2O3, Cu, Fe. B. Na2O, FeO, Al2O3, Cu. C. Na, Al, Cu, Fe. D. Na2O, Al2O3, CuO, Fe. Câu 7 : Hòa tan nhôm trong HNO3 loãng thu được duy nhất khí có tỉ khối hơi đ ối với hiđro là 22. Tổng hệ số cân bằng của phản ứng đó là A. 9 B. 77 C. 6 4 D. 5 5 Câu 8 : Cho dung d ịch NH3 đ ến d ư vào dung dịch chứa hỗn hợp AlCl3 và CuCl2 thu được kết tủa A. Nung A đ ược chất rắn B. Cho khí H2 d ư đi qua B nung nóng thì thu đ ược chất rắn chứa: A. Zn và Al2O3 B. ZnO và Al2O3 C. Al2O3 D. Zn và Al Câu 9 : Cho các dung dịch : Ba(OH)2, AlCl3, HCl, NaHCO3. Số cặp dung dịch tác dụng đ ược với nhau là: A. 7 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 10: Một muối khi tan vào nước tạo thành dung d ịch muối có mội trường kiềm là: A. KHSO4 B. NaCl C. Na2CO3 D. CuCl2 Câu 11: Khi cho dung d ịch NaOH dư vào 200 gam dung dịch sắt (II) sunfat 7,60% trong không khí, đến khi p hản ứng xảy ra hoàn toàn thì lượng kết tủa thu đ ược sẽ là? A. 10,70 gam B. 8 ,00 gam C. 12,00 gam D. 11,07 gam Câu 12: Hấp thụ ho àn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào bình đựng 300ml dung dịch NaOH 0,5M. Cô cạn dung d ịch ở áp suất thấp thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là bao nhiêu gam? A. 11,5 gam B. 1 ,15 gam C. 15,1 gam D. 1 ,51 gam Câu 13: Hiện tượng xảy ra ở thí nghiệm nào khác so với các thí nghiệm còn lại? A. Sục khí CO2 cho đ ến dư vào b ình đựng dung dịch Natri aluminat. B. Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào bình chứa dung dịch muối nhôm clorua. C. Sục khí CO2 cho đ ến dư vào b ình đựng nước vôi trong. D. Sục khí Hyđro clorua đến d ư vào bình đ ựng dung dịch Natri aluminat. Câu 14: Cho các phản ứng : 0 1. 2M + 3Cl2 t  2MCl3. 2. MCl2 + 2NaOH  M(OH)2 + 2NaCl.   3. 4M(OH)2 + O2 + H2O  4 M(OH)3. 4. 2MCl3 + Cu  CuCl2 + 2MCl2   M là kim lo ại nào sau đây? A. Al. B. Fe. C. Pb D. Ag. Câu 15: Nhúng thanh sắt vào 100ml dung dịch NiSO4 0 ,1 M. Đến khi phản ứng hoàn toàn thì khối lượng thanh sắt: A. giảm 0,03 gam B. tăng 0,30 gam C. tăng 0,03 gam D. giảm 0,30 gam Câu 16: Khử hoàn toàn 17,6g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, cần 4,48 lít CO (đktc). Khối lượng sắt thu đ ược là: A. 14,4 gam B. 14,5 gam C. 16,5 gam. D. 15,5 gam
  8. Câu 17: Cho từ từ từng lượng nhỏ Na kim loại vào dung d ịch Al(NO3)3 cho đến dư, hiện tượng xảy ra như thế nào? A. Na tan, có bọt khí xuất hiện trong dung dịch. B. Na tan, có bọt khí thoát ra và có kết tủa dạng keo màu trắng, sau đó kết tủa vẫn không tan. C. Na tan, có kim loại Al bám vào bề mặt Na kim loại. D. Na tan, có bọt khí thoát ra, lúc đ ầu có kết tủa dạng keo màu trắng, sau đó kết tủa tan dần. Câu 18: Phương trình phản ứng hóa học nào đúng: 0 0 A. 2Al + 6H2O t  2 Al(OH)3 + 3 H2 B. 2MgO + 3CO t  2Mg + 3CO2   0 0 C. 2Al2O3 + 3C t  4Al + 3CO2 D. Al2O3 + 3 CO t  2Al + 3CO2   Câu 19: Cho từ từ khí cacbonic vào dung d ịch nhôm nitrtat, hiện tượng thí nghiệm là: A. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu xanh rất nhạt. B. Có kết tủa keo trắng. C. Dung dịch chuyển từ màu trắng rất nhạt sang màu vàng nâu. D. Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa keo tan d ần. Câu 20: Có 6 lọ mất nhãn đựng riêng biệt từng dung dịch sau: K2CO3, (NH4)2SO4, MgSO4, Al2(SO4)3, FeSO4, Fe2(SO4)3. Chỉ dùng dung dịch NaOH có thể nhận biết được tối đa: A. 3 dung dịch B. 4 dung d ịch C. 5 dung d ịch D. 6 dung d ịch Câu 21: Hợp chất nào không p hải là hợp chất lưỡng tính? A. Al(OH)3 B. Al2O3 C. Al2(SO4)3 D. NaHCO3 Câu 22: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Na và Ba vào nước đ ược 500 ml dung dịch A và 6,72 lít khí (đktc). Để trung hoà 200 ml dung d ịch A cần dùng V(ml) dung dịch HCl 1M. Gía trị của V bằng: A. 120 ml B. 500 ml C. 240 ml D. 150 ml Câu 23: Hòa tan sắt trong HNO3 dư thấy sinh ra duy nhất 3,36 lít khí N2O (đktc). Tính khối lượng sắt đã dùng? A. 3,733 gam B. 22,40 gam C. 0 ,560 gam D. 7 ,500 gam Câu 24: Khử hoàn toàn 0,72 gam oxit sắt b ằng CO ở nhiệt độ cao thành sắt, sau phản ứng khối lượng khí tăng thêm 0,16 gam. Công thức oxít sắt là : A. Fe3O4 B. FeO C. FeO.Fe2O3 D. Fe2O3 Câu 25: Cho hỗn hợp gồm 0,025 mol Mg và 0,03 mol Al tác dụng với dung dịch HCl d ư thu được dung d ịch A. Thêm 200 ml dung dịch NaOH 0,8M vào dung d ịch A, thì thu đ ược bao nhiêu gam kết tủa? A. 16,3 g B. 3 ,49 g C. 1 ,45 g D. 2 ,23 g Câu 26: Khi hòa tan cùng một lượng sắt, trong dung dịch HCl (1), H2SO4 đặc nóng (2) thì thể tích khí sinh ra trong cùng điều kiện là : A. (1) bằng (2) B. (1) gấp đôi (2) C. (2) gấp ba (1) D. (2) gấp rưỡi (1) Câu 27: Phản ứng nào dưới đây khi thực hiện luôn thu được dung dịch gồm hỗn hợp muối sắt (III) và muối sắt (II)? A. Fe3O4 + H2SO4 loãng B. FeO + H2SO4 đ ặc nóng C. Fe2O3 + HNO3 đ ặc nóng D. FeCO3 + HCl Câu 28: Hòa tan 3,36 gam sắt trong H2SO4 đ ặc nóng chứa 11,76 gam axit. Tính khối lượng muối thu được? A. 7,90 gam B. 8 ,00 gam C. 9 ,13 gam D. 9 ,12 gam Câu 29: Phản ứng nào sau đây được viết đúng? 0 t A. 2Fe + 3Cl2  2FeCl3 B. 2Fe + 3H2SO4 loãng  Fe2(SO4)3 + 3H2   t0 0  570 C C. 2Fe + 3S  Fe2S3 D. Fe + H2O  FeO + H2  Câu 30: Thổi khí CO d ư qua dung 2,32 gam oxi sắt từ, nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn. Tính khối lượng sắt thu được. A. 1,50 gam B. 5 ,60 gam C. 1 ,68 gam D. 0 ,56 gam Phần trả lời của học sinh. Mã đ ề : 124 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án
  9. PHIẾU SOI - ĐÁP ÁN (DÀNH CHO GIÁM KHẢO) MÔN : HÓA 12 KÌ 2 - NĂM HỌC 2007 - 2008 ĐỀ SỐ : 121 01 11 21 02 12 22 03 13 23 04 14 24 05 15 25 06 16 26 07 17 27 08 18 28 09 19 29 10 20 30 ĐỀ SỐ : 122 01 11 21 02 12 22 03 13 23 04 14 24 05 15 25 06 16 26 07 17 27 08 18 28 09 19 29 10 20 30
  10. ĐỀ SỐ : 123 01 11 21 02 12 22 03 13 23 04 14 24 05 15 25 06 16 26 07 17 27 08 18 28 09 19 29 10 20 30 ĐỀ SỐ : 124 01 11 21 02 12 22 03 13 23 04 14 24 05 15 25 06 16 26 07 17 27 08 18 28 09 19 29 10 20 30
nguon tai.lieu . vn