Xem mẫu

  1. KIỂM TRA CHƯƠNG III I- MỤC TIÊU - Kiểm tra kiến thức chương III - Đánh giá chất lượng dạy của GV và chất lượng học của HS - Rèn kĩ năng giải BT II- CHUẨN BỊ - GV: Đề kiểm tra - HS: Ôn tập chương III III- NỘI DUNG A. ĐỀ BÀI Bài 1(2đ): Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng. 1.Độ dài x trong hình là: 2. Cho MNP vuông tại M, đường cao MH. P 2,5 N 3 3,6 A. 2,5 Hỏi có bao nhiêu cặp tam giácMđồng dạng với M O x B. 2,9 nhau ? Q N H P C. 3 A. Có 1 cặp
  2. B. Có 2 cặp D. 3,2 C. Có 3 cặp D. Không có cặp nào 3. Cho tam giác MNP có MI là tia phân giác 4. Cho hình vẽ. Kết luận nào sau đây là sai ? Đẳng thức nào sau đây là đúng? A . RQP ∽ RNM M P MN NI MN MP B . MNR∽ PHR N A. ; B.   MI IP IP NP N I P Q H M R C . PQR ∽ HPR NI MN MI NI C. D.   MP IP IP MP D. QPR ∽ QHP Bài 2(2đ): Điền Đ (đúng) S (sai) vào ô vuông thích hợp. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng a) b) d) Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng AB 3 Biết  và CD = 8 cm thì độ dài đoạn thẳng AB bằng 12cm. c) CD 4 µ µ µ µ 0 0  ABC có A = 80 ; B = 60 và MND có M = 80 ; N = 40 thì chúng 0 0 d) đồng dạng với nhau. Bài 3(6đ):
  3. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8 cm, BC= 6 cm, vẽ AH  BD (H  BD) a) Chứng minh AHB ∽ BCD b) Chứng minh ABD ∽ HAD suy ra AD2 = DH.DB c) Tính độ dài đoạn thẳng DH, AH ? B.ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Nội dung Điểm Bài Mỗi Bài 1 câu Câu 1 2 3 4 2đ đúng Đáp án A C D A 0,5 đ Mỗi Bài 2 câu Câu a b c d 2đ đúng Đáp án Đ Đ S S 0,5 đ - Hình vẽ đúng 0,5 A B a) Chứng minh được AHB ∽ BCD (g-g) 1,5  H 1,5 b) Chứng minh được ABD ∽ HAD (g-g) D C
  4. AD BD  AD2=DH.DB suy ra  HD AD 0,5 c) ABD vuông tại A suy ra: DB2 = AB2+ AD2 (Py ta go) = 100  DB = 10 cm Bài 3 1,0 Ta có AD2=DH.DB (cmt)  DH = AD2/DB = 62/10 =3,6 cm 6đ AB BD Ta có ABD ∽ HAD (cmt) suy ra  0,5 HA AD AB. AD  AH = = 4,8 cm BD 0,5 IV. KẾT QUẢ: ĐIỂM ≥5 %≥5 0
nguon tai.lieu . vn