Xem mẫu

  1. KIỂM TRA 1 TIẾT Chương IV – Tĩnh điện học PHẦN BÀI LÀM CỦA THÍ SINH ĐIỂM 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D C1 A B C4 Bài toán I Cho mạch tụ điện như hình vẽ: C1 = C2 = C3 = C7 = 20( F ), C4 = C5 = C6 = 40( F ), UAB = C3 C6 180(V). 1. Mạch nào sau đây tương đương với mạch đã cho: C2 M C7 N C5 B/ A/ C4 C7 C1 C2 C1 C2 C5 C4 2. Điện dung của đoạn mạch NB là: C5 C6 A/ C126 = 50( F ) M N M N A B A B C1 C2 C5 C4 C1 C2 C4 C5 B/ C457 = 40( F ) C3 C6 C3 C7 C7 C7 C/ C456 = 120( F ) M N M N A B A B C3 C6 D/ C3 C6 D/ C456 = 60( F ) C/ 3. Điện dung của bộ tụ là: 4. Điện tích của bộ tụ là: 5. Tính hiệu điện thế UAM? A/ Cb = 10( F ) A/ Qb = 3,6.10-3(C) A/ UAM = 20(V) B/ Qb = 1,8.10-3(C) B/ UAM = 30(V) B/ Cb = 20( F ) C/ Qb = 5,4.10-3(C) C/ UAM = 60(V) C/ Cb = 30( F ) D/ Qb = 7,2.10-3(C) D/ UAM = 90(V) D/ Cb = 40( F )  6. Tính hiệu điện thế UMN? 7. Tính hiệu điện thế UMB? EM A/ UMN = 30(V) A/ UMB = 30(V) B/ UMN = 60(V) B/ UMB = 40(V)   C/ UMN = 90(V) C/ UMB = 60(V) E2 E1 D/ UMN = 120(V) D/ UMB = 120(V)  M Bài toán II Tại A và B cách nhau 12(cm) đặt các điện tích q1 = q2 = 10-7(C). Điểm M r h r nằm trên đường trung trực của AB, cách AB 8(cm). Cho  = 1. 8. Khoảng cách từ M đến các điện tích là: A B A/ r = 14(cm) B/ r = 20(cm) C/ r = 10-1(m) D/ r = 10-2(m) q1 d d q2 D/ cos = 4/3 9. Cường độ điện trường do mỗi điện 13. Nếu thay q2 = -10-7(C) thì vector tích q1, q2 gây ra tại M có độ lớn bằng 11. Tính độ lớn của cường độ điện cường độ điện trường tổng hợp tại M nhau: trường tổng hợp tại M? A/ E1 = E2 = 9.106(V/m) A/ EM = 1,08.105(V/m) sẽ có phương: B/ E1 = E2 = 9.10-3(V/m) B/ EM = 1,44.105(V/m) A/ Song song với AB. B/ Lệch góc 30o so với phương C/ E1 = E2 = 9.103(V/m) C/ EM = 5,4.104(V/m) D/ E1 = E2 = 9.104(V/m) D/ EM = 7,2.104(V/m) ngang. C/ Lệch góc 30o so với phương 12. Nếu thay q2 = -10-7(C) thì thành 10. Vector cường độ điện trường tổng ngang. hợp tại M lệch góc so với các vector phần E2 có độ lớn là: A/ E2 = -9.104(V/m) D/ Lệch góc so với AB sao cho cường độ điện trường thành phần: B/ E2 = 9.104(V/m) cos = 3/5. A/ cos = 3/5 C/ E2 = -9.106(V/m) B/ cos = 4/5 D/ E2 = 9.106(V/m) C/ cos = 3/4 Hình phạt khổ sai cho kẻ nào có biểu hiện gian lận trong thi cử !
  2. - Bài toán III  Một điện tử bay vào trong điện trường giữa hai bản của x e v0 một tụ điện dài l = 5(cm), cách nhau d = 2(cm), theo phương song song với các bản, vận tốc ban đầu v0 = O  M(l ; h) 3.107(m/s). Khi ra khỏi tụ điện nó lệch đi h = 2,5(mm) so F với phương ban đầu. + 14. Theo phương Ox, điện tử eE y A/ a  chuyển động thẳng đều, phương md trình chuyển động là: eU 2 eU B/ y  t at 2 B/ a = md A/ x = 2md 2 eU 2 eU C/ y = v 0 t + t at 2 C/ a = md B/ x = v 0 t  md 2 eU eU  t2 D/ y = v 0 t + 2 D/ a  at 2md 2mdv 2 C/ y  0 2 16. Phương trình chuyển động của D/ x = v 0 t điện tử theo phương thẳng đứng là: 15. Theo phương Oy, điện tử eU  t2 A/ y  chuyển động thẳng nhanh dần đều 2md với gia tốc là: 19. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện 17. Phương trình quỹ đạo của điện 18. Điểm M có toạ độ (l ; h). Biểu là: tử trong tụ điện là: thức nào là đúng: A/ U = 220(V) eU eU  x2 A/ h = l A/ y = B/ U = 195(V) 2 mdv 2 2mdv0 C/ U = 205(V) 0 D/ U = 20(V) eU eU B/ h 2 =  x2 l B/ y = 20. Thời gian điện tử chuyển động 2 2mdv 2 2mdv0 trong tụ điện là: 0 A/ t = 1,67.10-9(s) eU eU  h2  t2 C/ l = C/ y = B/ t = 6,7.10-10(s) 2 2 2mdv0 2mdv 0 C/ t = 8,3.10-11(s) D/ t = 8,3.10-10(s) eU eU  l2 D/ h = D/ y = x 2 2mdv 2 2mdv0 0 Họ và tên : …………………………………..…………………………………………………..…….……………………. Lớp : ………..……………. KIỂM TRA 1 TIẾT Chương IV – Tĩnh điện học PHẦN BÀI LÀM CỦA THÍ SINH ĐIỂM 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D C1 A B C4 Bài toán I Cho mạch tụ điện như hình vẽ: C1 = C2 = C3 = C7 = 20( F ), C4 = C5 = C6 = 40( F ), UAB = C3 C6 180(V). Hình phạt khổ sai cho kẻ nào có biểu hiện gian lận trong thi cử ! C2 M C7 N C5
  3. 1. Mạch nào sau đây tương đương với mạch đã cho: B/ A/ C4 C7 C1 C2 C1 C2 C5 C4 2. Điện dung của đoạn mạch NB là: C5 C6 A/ C126 = 40( F ) M N M N A B A B C1 C2 C5 C4 C1 C2 C4 C5 B/ C457 = 50( F ) C3 C6 C3 C7 C7 C7 C/ C456 = 60( F ) M N M N A B A B C3 C6 D/ C3 C6 D/ C456 = 120( F ) C/ 3. Điện dung của bộ tụ là: 4. Điện tích của bộ tụ là: 5. Tính hiệu điện thế UAM? A/ Cb = 40( F ) A/ Qb = 1,8.10-3(C) A/ UAM = 60(V) B/ Qb = 3,6.10-3(C) B/ UAM = 90(V) B/ Cb = 30( F ) C/ Qb = 5,4.10-3(C) C/ UAM = 20(V) C/ Cb = 20( F ) D/ Qb = 7,2.10-3(C) D/ UAM = 30(V) D/ Cb = 10( F )  6. Tính hiệu điện thế UMN? 7. Tính hiệu điện thế UMB? EM A/ UMN = 30(V) A/ UMB = 120(V) B/ UMN = 60(V) B/ UMB = 60(V)   C/ UMN = 90(V) C/ UMB = 40(V) E2 E1 D/ UMN = 120(V) D/ UMB = 30(V)  M Bài toán II Tại A và B cách nhau 16(cm) đặt các điện tích q1 = q2 = 4.10-7(C). Điểm r h r M nằm trên đường trung trực của AB, cách AB 6(cm). Cho  = 1. 8. Khoảng cách từ M đến các điện tích là: A B A/ r = 14(cm) B/ r = 20(cm) C/ r = 10-1(m) D/ r = 10-2(m) q1 d d q2 D/ cos = 4/3 9. Cường độ điện trường do mỗi điện 13. Nếu thay q2 = -10-7(C) thì vector tích q1, q2 gây ra tại M có độ lớn bằng 11. Tính độ lớn c ủa cường độ điện cường độ điện trường tổng hợp tại M nhau: trường tổng hợp tại M? A/ E1 = E2 = 3,6.10-2(V/m) A/ EM = 2,16.105(V/m) sẽ có phương: B/ E1 = E2 = 3,6.107(V/m) B/ EM = 4,32.105(V/m) A/ Song song với AB. B/ Lệch góc 30o so với phương C/ E1 = E2 = 3,6.105(V/m) C/ EM = 5,76.105(V/m) D/ E1 = E2 = 3,6.102(V/m) D/ EM = 2,88.105(V/m) ngang. C/ Lệch góc 30o so với phương 12. Nếu thay q2 = -10-7(C) thì thành 10. Vector cường độ điện trường tổng ngang. hợp tại M lệch góc so với các vector phần E2 có độ lớn là: A/ E2 = -1,8.104(V/m) D/ Lệch góc so với AB sao cho cường độ điện trường thành phần: B/ E2 = 3,6.105(V/m) cos = 4/5. A/ cos = 3/5 C/ E2 = -3,6.106(V/m) B/ cos = 4/5 D/ E2 = 1,8.106(V/m) C/ cos = 3/4 - Bài toán III  Một điện tử bay vào trong điện trường giữa hai bản của x e v0 một tụ điện dài l = 9(cm), cách nhau d = 5(cm), theo phương song song với các bản, vận tốc ban đầu v0 = O  M(l ; h) 107(m/s). Khi ra khỏi tụ điện nó lệch đi h = 2(mm) so với F phương ban đầu. + at 2 14. Theo phương Ox, điện tử y C/ y  chuyển động thẳng đều, phương 2 trình chuyển động là: eE D/ x = v 0 t A/ a  at 2 md A/ x = 15. Theo phương Oy, điện tử 2 eU chuyển động thẳng nhanh dần đều B/ a = at 2 với gia tốc là: 2md B/ x = v 0 t  2 Hình phạt khổ sai cho kẻ nào có biểu hiện gian lận trong thi cử !
  4. eU eU eU  t2  t2 A/ y  D/ y = v 0 t + C/ a = md 2md 2md eU eU 2 D/ a  B/ y  t 2mdv 2 md 0 eU 2 16. Phương trình chuyển động của C/ y = v 0 t + t điện tử theo phương thẳng đứng là: md 19. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện 17. Phương trình quỹ đạo của điện 18. Điểm M có toạ độ (l ; h). Biểu là: tử trong tụ điện là: thức nào là đúng: E/ U = 20(V) eU eU  x2 A/ h = l A/ y = F/ U = 19(V) 2 mdv 2 2mdv0 G/ U = 16,5(V) 0 H/ U = 14(V) eU eU B/ h 2 =  x2 l B/ y = 20. Thời gian điện tử chuyển động 2 2mdv 2 2mdv0 trong tụ điện là: 0 A/ t = 2.10-9(s) eU eU  h2  t2 C/ l = C/ y = B/ t = 9.10-9(s) 2 2 2mdv0 2mdv 0 C/ t = 5.10-9(s) D/ t = 4,5.10-10(s) eU eU  l2 D/ h = D/ y = x 2 2mdv 2 2mdv0 0 - Chuyển động thẳng đều theo phương ngang: x = v0t (1) - Chuyển động thẳng nhanh dần đều theo phương thẳng đứng: y = at2/2 (2) MathType 5.0 ax 2 Equation - Từ (1) và (2)  y = 2v 2 0 eU eU  x2  y - Thay a  2 mdv 0 md là phương trình của parabol. BÀI II  Tìm U: M có toạ độ (x = l ; y = h) thay vào phương trình quỹ đạo trên ta có: 2mdh.v 2 0 U 2 e .l Thay số được U = 205(V). Hình phạt khổ sai cho kẻ nào có biểu hiện gian lận trong thi cử !
  5. kq 2 Dễ thấy E1 = E2 = d2  h 2 và EM = 2E1.cos, với cos = h/r Vậy 2hkq 2 EM  ( d 2  h 2 ) ( d2  h 2 ) Thay số: EM = 1.44(V/m)  EM   E2 E1  M r h r A B q1 d d q2 A/ B/ C/ D/ N C4 M C1 C6 C5 C2 A B P C3 MathType 5.0 Equation Họ và tên : …………………………………..………………….……………………. Lớp : …………………. KIỂM TRA 1 TIẾT Chương I – động học chất điểm PHẦN BÀI LÀM CỦA THÍ SINH ĐIỂM Hình phạt khổ sai cho kẻ nào có biểu hiện gian lận trong thi cử !
  6. 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 1/ Chọn phương trình toạ độ x của chuyển động thẳng đều mà tại thời điểm ban đầu vật không ở gốc toạ độ. Biết vật chuyển động hướng về gốc toạ độ, t là thời gian. A. x = -6 + 2t C. x = 3t B. x = 8 + 4t D. x = -3 - 7t 2/ Trong chuyển động thẳng đều: A. Quãng đường đi được s tỷ lệ thuận với vận tốc v. B. Toạ độ x tỷ lệ thuận với vận tốc v. C. Toạ độ x tỷ lệ thuận với thời gian chuyển động t. D. Quãng đường đi được s tỷ lệ thuận với gian chuyển động t. 3/ Tìm phương trình toạ độ x của chuyển động thẳng đều xuất phát từ gốc toạ độ (t là thời gian)? C. x = -3 + 3t A. x = 5 B. x = -4t D. x = 5 + t --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Một người đi bộ từ điểm A cách gốc toạ độ O 18(km) với vận tốc 3(km/h) như hình vẽ:  v 4/ Phương trình toạ độ của người đó là: A O x(km) A. x = 18 + 3t (km) C. x = -18 – 3t (km) B. x = 18t + 3t2 (km) D. x = -18 + 3t (km) 5/ Sau bao lâu người đó có mặt tại gốc toạ độ? A. 6 giờ. C. 54 phút. B. 300 phút. D. 4 giờ. 6/ Toạ độ của người đó sau khi khởi hành 3 giờ 30 phút là: A. 10,5(km) C. 14,5(km) B. -7,5(km) D. -14,5(km) ---------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------- 7/ Hãy tìm ý đúng?(Ký hiệu các đại lượng là ký hiệu quen thuộc vừa học). at 2 A. Công thức quãng đường trong chuyển động thẳng biến đổi đều là: s = x0 + v0t + 2 s B. Công thức vận tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều là: v = t C. Công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và quãng đường là: v2 – x2 = 2as v 2  v0 2 D. Công thức tính gia tốc theo vận tốc và quãng đường là: a = 2s 8/ Chọn phát biểu đúng: A. Chuyển động thẳng nhanh dần đều có gia tốc luôn luôn dương. B. Vận tốc trong chuyển động thẳng chậm dần đều luôn luôn âm. C. Chuyển động thẳng nhanh dần đều có vận tốc cùng hướng với gia tốc. D. Chuyển động thẳng chậm dần đều có vận tốc nhỏ hơn chuyển động thẳng nhanh dần đều. 9/ Chọn phát biểu đúng về chuyển động thẳng nhanh dần đều: A. Vận tốc tức thời tăng theo quy luật hàm bậc nhất đối với thời gian. B. Vận tốc tức thời tăng tỷ lệ thuận với thời gian. C. Gia tốc tăng đều theo thời gian. D. Quãng đường đi được bằng tích của vận tốc tức thời và thời gian. 10/ Chọn phát biểu sai về chuyển động thẳng chậm dần đều: A. Gia tốc là một hằng số. B. Vận tốc giảm đều theo thời gian. C. Đồ thị biểu diễn vận tốc theo thời gian là một đường thẳng. Hình phạt khổ sai cho kẻ nào có biểu hiện gian lận trong thi cử !
  7. D. Vận tốc tức thời có giá trị âm tại mọi điểm. ---------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------- Cùng một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 160(m) có hai ôtô xuất phát cùng chiều theo hướng từ A đến B. Ôtô tải xuất phát ở A với gia tốc 0,6(m/s2). Ôtô khách xuất phát ở B với gia tốc 0,4(m/s2). Chọn A làm gốc toạ độ, chiều dương là chiều chuyển động, gốc thời gian là lúc xuất phát, đơn vị thời gian là giây. 11/ Phương trình toạ độ của xe tải là: 14/ Thời điểm hai xe gặp nhau là: A. xA = 0,6t2 (m) C. xA = 0,3t2 (m) A. t = 80(s) C. t = 2(phút) 2 D. xA = 360 + 0,4t2(m) B. xA = 360 + 0,3t (m) B. t = 1,5(phút) D. t = 40(s) 12/ Phương trình toạ độ của xe khách là: 15/ Vị trí hai xe gặp nhau cách A một khoảng là: A. xB = 0,2t2 (m) C. xB = 0,3t2 (m) A. 840(m) C. 480(m) B. xB = 160 + 0,2t2(m) D. xB = 160 + 0,4t2(m) B. 1600(m) D. 160(m) 13/ Toạ độ của xe khách ở thời điểm t = 30(s) là: 16/ Vận tốc xe tải lúc gặp nhau là: A. 250(m) C. 340(m) A. 24(m/s) C. 12(m/s) B. 430(m) D. 520(m) B. 6(m/s) D. 3(m/s) --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 17/ Tìm câu đúng: 18/ Tìm câu đúng: A. Vận tốc dài có đơn vị là m/s2. A. Công thức tính vận tốc góc là = T/2ð B. Gia tốc hướng tâm có công thức là aht = v2/R B. Vận tốc góc có đơn vị là m/s. C. Gia tốc hướng tâm có đơn vị là rad/s. C. Vận tốc dài liên hệ với vận tốc góc v = /R D. Chu kỳ có đơn vị là s. D. Chu kỳ quay là nghịch đảo của tần số T = f/R 19/ Tìm phát biểu đúng về sự rơi tự do: A. Phương của chuyển động là phương ngang. B. Gia tốc của sự rơi là hằng số ở một nơi trên Trái Đất. C. Càng về gần mặt đất vận tốc càng giảm. D. Là một chuyển động thẳng đều chỉ dưới tác dụng của trọng lực. 20/ Tìm công thức đúng về sự rơi tự do: A. v = gt2 C. s = vt B. v2 = 2gt D. v2 = 2gs Hình phạt khổ sai cho kẻ nào có biểu hiện gian lận trong thi cử !
nguon tai.lieu . vn