Xem mẫu

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ GIANG KÌ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I TRƯỜNG THPT CHUYÊN Khối A: MÔN VẬT LÍ Thêi gian thi : 90 phút Ngµy thi : ……………… (Đề thi gồm 7 trang) Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÃ §Ò 121 Số báo danh: . . . . . . . . . . . . I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần C©u 1 : lượt là x1 = 5cos(10t + π/6) và x2 = 5cos(10t). Phương trình dao động tổng hợp của vật là : B. x = 10cos(10t + π/3) A. x = 5 3 cos(10t + π/3) x = 10cos(10t - π/6) C. D. x = 5 3 cos(10t + π/12) Một động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động bình thường khi hiệu điện thế hiện dụng C©u 2 : giữa hai đầu cuộn dây là 220 V.Trong khi đó chỉ có một mạng điện xoay chiều ba pha do một máy phát ba pha tạo ra , suất điện động hiên dụng ở mỗi pha là 127 V. Để động cơ hoạt động bình thường thì ta phải mắc theo cách nào sau đây ? Ba cuộn dây của máy phát hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình tam giác. A. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác , ba cuộn dây của động cơ theo tam giác. B. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác , ba cuộn dây của động cơ theo hình sao. C. Ba cuộn dây của máy phát hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao. D. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, cho khoảng cách giữa hai khe là 1mm, từ 2 C©u 3 : khe đến màn là 1m, ta chiếu vào 2 khe đồng thời bức xạ λ1 = 0,4µm và λ2, giao thoa trên màn người ta đếm được trong bề rộng L = 2,4mm có tất cả 9 cực đại của λ1 và λ2 trong đó có 3 cực đại trùng nhau, biết 2 trong số 3 cực đại trùng ở 2 đầu. Giá trị λ2 là: 0,5µm. B. 0,545µm. C. 0,6µm D. 0,65µm. A. C©u 4 : n1 = 5 , hiệu suất 96% nhận một công suất 10(kW) ở cuộn Một máy biến thế có tỉ số vòng n2 sơ cấp và hiệu thế ở hai đầu sơ cấp là 1(kV), hệ số công suất của mạch thứ cấp là 0,8, thì cường độ dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp là: A. C. 50(A) 60(A) B. 40(A) D. 30(A) Chiếu bức xạ có bước sóng λ = 0,533µm lên tấm kim loại có công thoát A = 3.10-19J. dùng C©u 5 : màn chắn tách ra một chùm hẹp các electron quang điện và cho chúng bay vào từ trường đều theo hướng vuông góc với các đường cảm ứng từ. biết bán kính cực đại của qũy đạo của các electron là R = 22,75mm. cho c = 3.108m/s ; h = 6,625.10-34Js ; me = 9,1.10-31kg. Bỏ qua tương tác giữa các electron. Tìm độ lớn cảm ứng từ B của từ trường? B = 2.10-4(T). B. B = 2.10-5(T). C. B = 10-4(T). D. B = 10-3(T). A. Trong động cơ không đồng bộ ba pha, khi nam châm bắt đầu quay với vận tốc góc ω. Phát C©u 6 : biểu nào sau đây đúng? Khung dây quay cùng chiều với nam châm với vận tốc ω0 < ω A. Khung dây quay cùng chiều với nam châm với vận tốc ω0 > ω vận tốc góc quay của nam châm B. Lực điện từ tác dụng lên khung dây làm nó quay ngược chiều với nam châm C. Khung dây quay ngược chiều với nam châm với vận tốc ω0 > ω D. C©u 7 : 1 Đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100(Ω ), cuộn dây thuần cảm L = (H) và tụ điện có π −4 10 điện dung C = (F) mắc nối tiếp. Dòng điện qua mạch có biểu thức i = 2 cos100πt 2π (A). Hiệu điện thế hai đầu mạch có biểu thức: π π A. B.   u = 200 cos100πt −  (V) u = 200 cos100πt +  (V)  4  4 Trang 1/7 mã 121
  2. π π C. D.   u = 200 2 cos100πt +  (V) u = 200 2 cos100πt −  (V)  4  4 Phát biểu nào sau đây là sai ? C©u 8 : Tia α gồm những hạt nhân của nguyên tử He A. Tia β − lệch về phía bản dương của tụ điện B. Tia β + gồm các êlectron dương hay các pôzitrôn C. Tia β − không do hạt nhân phát ra vì nó là êlectron D. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương C©u 9 : thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 2 2 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s và π = 10. Thời gian ngắn nhất kẻ từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là: A. C. 3/10 s 1/30s B. 4/15 s D. 7/30 s Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai? C©u 10 : Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ. A. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức. B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức. D. Phóng xạ là hiện tượng : C©u 11 : Một hạt nhân khi hấp thụ một nơtrôn để biến đổi thành hạt nhân khác A. Các hạt nhân tự động kết hợp với nhau tạo thành hạt nhân khác B. Các hạt nhân tự động phóng ra những hạt nhân nhỏ hơn và biến đổi thành hạt nhân khác C. Một hạt nhân tự động phát ra tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác D. Phát biểu nào sau đây là không đúng? C©u 12 : Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh A. Tia tử ngoại có tác dụng sinh lý B. Tia tử ngoại không có khả năng đâm xuyên C. Tia tử ngoại có thể kích thích cho một số chất phát quang D. Katot của một tế bào quang điện có công thoát electron bằng 3,55 eV. Người ta lần lượt C©u 13 : chiếu vào katot này các bức xạ có bước sóng λ1 = 0,39 µm và λ2 = 0,27 µm. Với bức xạ nào thì hiện tượng quang điện xãy ra? Tính độ lớn của hiệu điện thế hãm trong trường hơp này. Cho h = 6,625.10-34 J.s ; e = -1,6.10-19C ; c = 3.108m/s ; 1eV = 1,6.10-19J λ1 và 0.05V. D. λ1 và1.05V. B. λ 2 và 0.05V. C. λ 2 và 1.05V. A. Điều nào sau đây là sai khi nói về máy dao điện một pha? C©u 14 : Phần cảm tạo ra dòng điện, phần ứng tạo ra từ trường. A. Phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra suất điện động. B. Rôto có thể là phần cảm hoặc phần ứng. C. Phần quay gọi là rôto, phần đứng yên gọi là stato. D. Cho mạch R, L, C nối tiếp đang trong tình trạng cộng hưởng. Tăng dần tần số dòng điện, C©u 15 : giữ nguyên tất cả các thông số khác. Chọn phát biểu sai? Hiệu thế hiệu dụng trên tụ tăng B. Cường độ hiệu dụng của dòng giảm A. Hệ số công suất của mạch giảm D. Hiệu thế hiệu dụng trên điện trở giảm C. Một dây AB hai đầu cố định AB = 50cm, vận tốc truyền sóng trên dây 1m/s, tần số rung C©u 16 : trên dây 100Hz. Điểm M cách A một đoạn 3,5cm là nút hay bụng sóng thứ mấy kể từ A: bụng sóng thứ 8. B. nút sóng thứ 8. A. nút sóng thứ 7. D. bụng sóng thứ 7. C. Một tế bào quang điện có katốt làm bằng asen. Công thoát của electron đối với asen là C©u 17 : 5,15eV. Chiếu vào katốt chùm sáng có bước sóng λ = 0,200µm và nối tế bào quang điện với nguồn điện một chiều. Cứ mỗi giây kattốt nhận được năng lượng của chùm sáng là P = 3mJ. Khi đó cường độ dòng quang điện bão hoà là ibh = 4,5.10-6A.Cho: c = 3.108m/s; h = 6,625.10-34J.s; e = 1,6.10-19C; m = 9,1.10-31kg. Hỏi trong mỗi giây katốt nhận được bao Trang 2/7 mã 121
  3. nhiêu photon? 0,32.1015 s-1. B. 2,02.1015 s-1. A. 2,32.1015 s-1. D. 3,02.1015 s-1. C. Phát biểu nào sau đây là sai? C©u 18 : Sóng dọc truyền được trong mọi môi trường khí, lỏng, rắn. A. Các phần tử vật chất của môi trường dao động càng mạnh sóng truyền đi càng nhanh. B. Sóng cơ học truyền được trong môi trường nhờ lực liên kết giữa các phần tử vật chất của môi C. trường. Dao động của các phần tử vật chất môi trường khi có sóng truyền qua là dao động cưỡng bức. D. Cho mạch điện như hình vẽ hộp kín X gồm một trong ba phần C©u 19 : tử địên trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Khi đặt vào AB điện áp xoay chiều có UAB=250V thì UAM=150V và UMB=200V. Hộp kín X là: Cuộn dây có điện trở khác không. B. Tụ điện. A. Điện trở thuần D. Cuộn dây cảm thuần. C. Điều nào sau đây là không đúng khi nói về quang phổ liên tục? C©u 20 : Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. B. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối. C. Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí có áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra. D. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1=0,75μm và λ2=0,5μm vào hai khe Iâng C©u 21 : cách nhau a=0,8 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn D=1,2m . Trên màn hứng vân giao thoa rộng 10mm (hai mép màn đối xứng qua vân sáng trung tâm) có bao nhiêu vân sáng có màu giống màu của vân sáng trung tâm? A. B. Có 3 vân sáng. Có 6 vân sáng. C. D. Có 4 vân sáng. Có 5 vân sáng. Một tụ điện có điện dung 10 µ F được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó C©u 22 : nối hai bản tụ điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1H. Bỏ qua điện trở của các dây nối lấy π 2 = 10 . Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) điện tích trên tụ điện có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu ? 3 1 1 1 s s s s A. C. B. D. 400 300 600 1200 Cho một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối C©u 23 : tiếp. Hiệu điện thế đặt vào hai đầu mạch là u =100 2 cos10πt (V), bỏ qua điện trở dây nối. Biết cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là 3 A và lệch pha π/3 so với hiệu điện thế hai đầu mạch. Giá trị của R và C là : A. B. 50 10−3 10−4 Ω và C= R=50 3 Ω và C= R= F F 5π π 3 C. D. 50 10−3 10−4 R=50 3 Ω và C= Ω và C= F R= F 5π π 3 Một lăng kính có góc chiết quang A = 60. Chiếu chùm ánh sáng trắng vào mặt bên của lăng C©u 24 : kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang tại 1 điểm rất gần A. Chùm tia ló được chiếu vào 1 màn ảnh đặt song song với mặt phẳng phân giác nói trên và cách mặt phẳng này 1 khoảng 2m. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là 1,5 và đối với ánh sáng tím là 1,54. Bề rộng quang phổ trên màn là: ≈ 11,4mm. B. ≈ 6,5mm. C. ≈ 8,384mm D. ≈ 4mm. A. Một lò xo nhẹ treo thẳng đứng có chiều dài tự nhiên là 30cm.Treo vào đầu dưới lò xo một C©u 25 : vật nhỏ thì thấy hệ cân bằng khi lò xo giãn 10cm. Kéo vật theo phương thẳng đứng cho tới khi lò xo có chiều dài 42cm, rồi truyền cho vật vận tốc 20cm/s hướng lên trên (vật dao động điều hoà).Chọn gốc thời gian khi vật được truyền vận tốc,chiều dương hướng lên. Lấy g = 10m / s 2 . Phương trình dao động của vật là: Trang 3/7 mã 121
  4. 3π A. x = 2 2 cos10t (cm) B. x = 2 2 cos(10t − ) (cm) 4 π C. D. x = 2 cos10t (cm) x = 2 cos(10t + ) (cm) 4 Xét hai nguồn kết hợp với nhau s1 và s2 trên mặt nứơc cách nhau 16 cm, dao động điều hoà C©u 26 : cùng phương với phương trình: u = 2 cos(10πt)cm. Cho biết vận tốc truyền sóng v = 50cm/s, viết phương trình dao động tại M cách hai nguồn lần lượt là 30cm, 10cm. 2cos(10πt) cm B. 2cos(10πt + π ) cm A. 4cos(10πt + π/2) cm D. 4cos(10πt) cm C. Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn là 2,0 s. Sau khi tăng chiều dài C©u 27 : của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hoà của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là A. C. 101 cm. 98 cm. B. 100 cm. D. 99 cm. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cường độ dòng quang điện bão hòa? C©u 28 : cường độ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ nghịch với cường độ chùm sáng kích thích. A. cường độ dòng quang điện bão hòa không phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích. B. cường độ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ thuận với cường độ chùm sáng kích thích. C. cường độ dòng quang điện bão hòa tăng theo quy luật hàm số mũ với cường độ chùm sáng kích D. thích. Hạt α có động năng K α = 3,1MeV đập vào hạt nhân nhôm gây ra phản ứng C©u 29 : α + 27Al →30 P + n , khối lượng của các hạt nhân là m α = 4,0015u, mAl = 26,97435u, mP = 13 15 29,97005u, mn = 1,008670u, 1u = 931MeV/c2. Giả sử hai hạt sinh ra có cùng vận tốc. Động năng của hạt n là A. 8,9367MeV B. 9,2367MeV C. 8,8716MeV D. 0,014MeV. Katôt của một tế bào quang điện có công thoát electron A = 1,188eV. Chiếu một chùm ánh C©u 30 : sáng có bước sóng λ vào katôt này thì hiện tượng quang điện xảy ra. Để triệt tiêu hoàn toàn dòng quang điện thì hiệu điện thế hãm có độ lớn 1,15V. Nếu cho UAK = 4V thì động năng lớn nhất của electron khi tới anôt bằng bao nhiêu? Biết h = 6,625.10-34Js ; c = 3.108m/s ; e = 1,6.10-19C; 1eV = 1,6.10-19J. A. C. 5,45eV. 51,5eV. B. 0,515eV. D. 5,15eV. Hạt nhân triti (T) và đơteri (D) tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt X và hạt nơtrôn. C©u 31 : Cho biết độ hụt khối của hạt nhân triti là ∆ mT = 0,0087u, của hạt nhân đơteri là ∆ mD = 0,0024u, của hạt nhân X là ∆ mx = 0,0305u; 1u = 931MeV/c2. Năng lượng toả ra từ phản ứng trên là. ∆ E= 38,7296 MeV B. ∆ E = 38,7296J. A. ∆ E = 18,0614J. D. ∆ E= 18,0614MeV C. Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tần điện li? C©u 32 : B. sóng ngắn. C. sóng cực ngắn. A. sóng dài D. sóng trung. C©u 33 : Cho mạch điện, uAB = UAB 2 cos100πt(V), khi V 10 −4 C= (F) thì vôn kế chỉ giá trị nhỏ nhất. B A A π R rL C Giá trị của L bằng: 1 2 3 4 A. C. (H) B. (H) (H) D. (H) π π π π Cần rung gồm hai nhánh dao động với tần số 100 Hz, chạm vào mặt nước tại hai điểm S1, C©u 34 : S2. Khoảng cách S1S2=9,6cm. Vận tốc truyền sóng nước là 1,2m/s. Có bao nhiêu gợn sóng dao động với biên độ cực đại trong khoảng giữa S1 và S2 ? 8 gợn sóng B. 15 gợn sóng C. 14 gợn sóng. D. 17 gợn sóng. A. Để đo chu kì bán rã của chất phóng xạ, người ta dùng máy đếm xung. Bắt đầu đếm từ t 0 =0 C©u 35 : đến t1= 2h, máy đếm được X1 xung , đến t2= 3h máy đếm được X2=2,3.X1 . Chu kì của chất phóng xạ đó là Trang 4/7 mã 121
  5. A. 4h 12phút 3s C. 4h 30 phút 9s B. 4h 2phút 33s D. 4h 42phút 33s C©u 36 : Mạch chọn sóng một radio gồm L = 2.10 (H) và một tụ điện có điện dung C biến thiên. -6 Người ta muốn bắt được các sóng điện từ có bước sóng từ 18 π (m) đến 240 π (m) thì điện dung C phải nằm trong giới hạn : A. 4,5.10−12 ( F ) C 8.10−10 ( F ) B. 9.10−12 ( F ) C 16.10−10 ( F ) C. 4,5.10−10 ( F ) C 8.10−8 ( F ) D. 9.10−12 ( F ) C 1, 6.10−10 ( F ) C©u 37 : Điều nào sau đây là đúng khi nói về hai âm có cùng độ cao ? A. Hai âm đó có cùng biên độ. B. Hai âm đó có cùng tần số. C. Hai âm đó có cùng cường độ âm. D. Hai âm có cùng mức cường độ âm C©u 38 : Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây khi nó về sự thu và phát sóng điện từ: A. Ăngten phát sóng điện từ là một mạch dao động kín. B. Sự phát và thu sóng điện từ dựa vào sự dao động của mạch dao động LC. C. Mỗi ăngten thu chỉ thu được một sóng điện từ có tần số hoàn toàn xác định. D. Mạch dao động LC có thể phát ra và duy trì lâu dài một sóng điện từ mà không cần nguồn năng lượng bổ sung cho mạch. C©u 39 : Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần? A. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian. B. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa. C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh. D. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. C©u 40 : Một đồng hồ quả lắc xem như là con lắc đơn có chu kì T1=2s ở Hà Nội với nhiệt độ t1=250C và gia tốc trọng trường g1=9,793m/s2.Hệ số dãn nở dài của thanh treo α = 2.10 −5 K −1 .Cũng đồng hồ đó ở thành phố Hồ Chí Minh với t2=350C và g2=9,787m/s2.Hỏi mỗi tuần đồng hồ nhanh hay chậm bao nhiêu giây ? B. chậm đi 246s A. nhanh lên 246s C. chậm đi 216s D. nhanh lên 264s ̀ II. PHÂN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được lam môt trong hai phân (phân A hoăc B) ̀ ̣ ̀ ̀ ̣ A. Theo chương trinh nâng cao (10 câu, từ câu 41 đên câu 50) ̀ ́ Chọn nhận xét đúng khi so sánh các hành tinh lớn của hệ mặt trời. C©u 41 : Thuỷ tinh bé nhất, hải vương tinh lớn nhất. A. Vật chất cấu tạo nên thổ tinh nhẹ nhất và cấu tạo nên mộc tinh lớn nhất. B. Chu kì chuyển động quanh mặt trời của trái đất là lớn nhất và của hoả tinh là nhỏ nhất. C. Mộc tinh có chu kì quay quanh trục nhỏ nhất và có số vệ tinh nhiều nhất. D. Một con lắc đơn dây treo dài 20(cm). Cho g = 9,8(m/s2). Từ vị trí cân bằng kéo con lắc về C©u 42 : phía trái một góc 0,1(rad), rồi truyền cho nó một vận tốc 14(cm/s) hướng về phía phải. Chọn chiều dương hướng từ trái sang phải, gốc thời gian là lúc truyền vận tốc, gốc tọa độ là vị trí cân bằng. Phương trình dao động có dạng: 3π π A. B. s = 2 2 . cos(7t + ) (cm) s = 2 2 . cos(7t − ) (cm) 4 4 π 3π C. D. s = 2 2 . cos(7t + ) (cm) s = 2 2 . cos(7t − ) (cm) 4 4 Chọn câu đúng : C©u 43 : Tác dụng của một lực lên một vật rắn có trục quay cố định không chỉ phụ thuộc vào độ lớn A. của lực mà còn phụ thuộc vào vị trí của điểm đặt và phương tác dụng của lực đối với trục quay. Điểm đặt của lực càng xa trục quay thì vật quay càng chậm và ngược lại. B. Tác dụng của một lực lên một vật rắn có trục quay cố định không chỉ phụ thuộc vào độ lớn C. của lực mà còn phụ thuộc vào khối lượng của vật. Tác dụng của một lực lên một vật rắn có trục quay cố định chỉ phụ thuộc vào độ lớn của D. lực càng lớn thì vật quay càng nhanh và ngược lại. Trang 5/7 mã 121
  6. C©u 44 : Chỉ ra nhận xét sai khi nói về tương tác của các hạt sơ cấp. A. Lực tương tác giữa các hạt mang điện giống lực hút phân tử. B. Bản chất của lực tương tác giữa các nuclôn khác bản chất lực tương tác giữa hạt nhân và êlectron trong nguyên tử. C. Bán kính tác dụng của tương tác yếu là nhỏ nhất. D. Lực tương tác giữa các nuclôn trong hạt nhân và lực tương tác giữa các quac trong hađrôn khác nhau về bản chất. C©u 45 : Dòng điện xoay chiều hình sin chạy qua một đoạn mạch có biểu thức có biểu thức cường π  độ là i = I 0 cos ωt −  , I0 > 0. Tính từ lúc t = 0( s ) , điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng  2 của dây dẫn của đoạn mạch đó trong thời gian bằng nửa chu kì của dòng điện là πI 0 π 2I 0 2I 0 A. C. D. 0. B. ω ω2 ω C©u 46 : Một bánh xe chịu tác đụng của một momen lực M1 không đổi. Tổng của momen M1 và momen lực ma sát có giá trị bằng 24N.m. Trong 5s đầu; tốc độ góc của bánh xe biến đổi từ 0 rad/s đến 10 rad/s. Sau đó momen M1 ngừng tác dụng, bánh xe quay chậm dần và dừng hẳn lại sau 50s. Giả sử momen lực ma sát là không đổi suốt thời gian bánh xe quay. Momen lực M1 là A. M1 = 16,4 N.m; B. M1 = 26,4 N.m; C. M1 = 22,3 N.m; D. M1 = 36,8 N.m. C©u 47 : Chọn câu sai : A. Khi vật rắn quay quanh trục ( ∆ ), mọi phần tử của vật rắn đều có gia tốc góc bằng nhau nên có momen quán tính bằng nhau. B. Momen quán tính của chất điểm đối với một trục đặc trưng cho mức quán tính của chất điểm đó đối với chuyển động quay quanh trục đó. C. Momen quán tính của vật rắn đối với trục quay đặc trưng cho mức quán tính của vật đó đối với chuyển đang quay quanh trục đó. D. Momen quán tính của vật rắn luôn có trị số dương. C©u 48 : Động năng của vật rắn quay quanh một trục bằng : A. Nửa tích số của momen quán tính của vật và bình phương tốc độ góc của vật dối với trục quay đó. B. Tích số của momen quán tính của vật và bình phương tốc độ góc của vật đối với trục quay đó. C. Nửa tích số của momen quán tính của vật và tốc độ góc của vật đối với trục quay đó. D. Tích số của bình phương momen quán tính của vật và tốc độ góc của vật đối với trục quay đó. C©u 49 : Một ròng rọc có mômen quán tính 0,07kgm2, bán kính 10cm. Hai vật được treo vào ròng rọc nhờ sợi dây không dãn, m1 =400g và m2 =600g, ban đầu các vật được giữ đứng yên, sau đó thả nhẹ cho hệ chuyển động thì gia tốc của mỗi vật là: A. a =1,25m/s2 B. a =0,25m/s2 C. a =2,5m/s2 D. a =0,125m/s2 C©u 50 : Trên một đường ray thẳng nối giữa thiết bị phát âm P và máy thu T, người ta cho thiết bị P chuyển động với vận tốc 20m/s lại gần thiết bị T đang đứng yên. Biết âm do nguồn P phát ra có tần số 1136Hz, vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s. Tần số âm mà thiết bị T thu được là : A. 1073 Hz B. 1215 Hz C. 1207 Hz D. 1225 Hz B. Theo chương trinh Chuân (10 câu, từ câu 51 đên câu 60) ̀ ̉ ́ C©u 51 : Đặt hiệu điện thế xoay chiều u = 160 2 cos100 πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch xoay π chiều thấy biểu thức dòng điện là i = 2 cos(100 πt + )A. Mạch này có những linh kiện gì 2 ghép nối tiếp với nhau? Trang 6/7 mã 121
  7. A. R nối tiếp L B. C nối tiếp L C. Rnối tiếp L nối tiếp C D. R nối tiếp C C©u 52 : Khi gắn một quả cầu nặng m1 vào một lò xo, nó dao động với một chu kỳ T1 = 1,2(s); khi gắn quả nặng m2 vào cũng lò xo đó nó dao động với chu kỳ T2 = 1,6(s). Khi gắn đồng thời 2 quả nặng (m1 + m2) thì nó dao động với chu kỳ: A. T = T12 + T22 = 4(s) B. T = T 2 + T 2 = 2(s) 1 2 C. D. T = T1 + T2= 2,8(s) 11 + = 1,45(s) T= T1 T2 C©u 53 : Đơn vị MeV/c2 có thể là đơn vị của đại lượng vật lý nào sau đây? A. độ hụt khối B. độ phóng xạ C. hằng số phóng xạ D. năng lượng liên kết C©u 54 : Một dây dài 80cm phát ra một âm có tần số 100hz, quan sát thấy có 5 nút (gồm cả hai nút ở đầu dây). Vận tốc truyền sóng trên dây là: A. 250m/s C. 40m/s B. 20m/s D. 32m/s C©u 55 : Mạch biến điệu dùng để làm gì? chọn câu đúng: A. trộn sóng điện từ tần số âm với sóng B. tạo ra dao động điện từ tần số âm điện từ cao tần C. tạo ra sao động điện từ cao tần D. khuyếch đại dao động điện từ cao tần C©u 56 : Xét đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có mang điện dung C. Nếu tần số góc của hiệu điện thế đặt vào 2 đầu đoạn mạch thoả mãn hệ thức 1 ω2 = thì kết quả nào sau đây không đúng? LC A. hiệu điện thế hiệu dụng ở 2 đầu điện trở thuần R bằng hiệu điện thế hiệu dụng ở 2 đầu cả đoạn mạch B. cường độ dòng điện và hiệu điện thế cùng pha C. hiệu điện thế hiệu dụng ở 2 đầu cuộn cảm bằng hiệu điện thế hiệu dụng ở 2 đầu tụ điện D. tổng trở của mạch bằng không C©u 57 : Trong chuỗi phân rã phóng xạ 235U → 207 Pb có bao nhiêu hạt α và β được phát ra: 92 82 α và 4 β α và 4 β C. 4 α và 7 β D. 7 α và 2 β A. 3 B. 7 C©u 58 : Một chất phát quang phát ra ánh sáng màu lục. Chiếu ánh sáng nào dưới đây vào chất đó thì nó sẽ phát quang: A. ánh sáng màu tím B. ánh sáng màu vàng D. ánh sáng màu đỏ C. ánh sáng màu da cam C©u 59 : Cho 2 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 = 4 cos(100πt ) (cm), π  x2 = 4 cos100πt +  (cm). Phương trình dao động tổng hợp của 2 dao động này là:  2 B. x = 4cos100πt (cm) A. x = 4 2 cos100πt (cm) π π C. D.   x = 4cos 100πt +  (cm) x = 4 2 cos 100πt +  (cm)  4  4 C©u 60 : Trong thí nghiệm giao thoa, nếu làm cho 2 nguồn kết hợp lệch pha nhau thì vân sáng chính giữa sẽ thay đổi như thế nào? A. xê dịch về phía nguồn sớm pha hơn B. không còn các vân giao thoa nữa C. xê dịch về phía nguồn trễ pha hơn D. vân nằm chính giữa trường giao thoa *************** HẾT ************** Chú ý: - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. - Học sinh không được sử dụng tài liệu. Trang 7/7 mã 121
  8. phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : Vật lí §Ò sè : 121( Đã đính chính) 01 28 51 02 29 52 03 30 53 04 31 54 05 32 55 06 33 56 07 34 57 08 35 58 09 36 59 10 37 60 11 38 12 39 13 40 14 41 15 42 16 43 17 44 18 45 19 46 20 47 21 48 22 49 23 50 24 25 26 27 Trang 8/7 mã 121
nguon tai.lieu . vn