Xem mẫu

  1. Hệ thống gầm Ly hợp và hộp số thường Hộp số tự động ộp ự ộ g
  2. Hệ thống gầm Ly Hợp • Khái quát á – Ly hợp ma sát khô dẫn động bằng áp suất thủy lực được sử dụng [Thông số kỹ thuật] Loại L i DST*1 Vỏ ly hợp Kích thước [mm (in.)] 212 (8.35) Kích thước mặt ma sát*2 [mm 212 x 140 x 3.5 Đĩa ly hợp ( )] (in.)] (8.35 x 5.51 x 0.14) ( ) Diện tích mặt ma sát [cm2 (in2.)] 199 (30.8) Xy lanh Loại Piston đẩy chính Đường kính xy lanh [mm (in.)] g y [ ( )] 15.87 (0.62) ( ) Xy lanh Loại Không điều chỉnh cắt ly hợp Đường kính xy lanh [mm (in.)] 20.64 (0.81) *1: DST (Lò xo lá) *2: Đường kính ngoài x Đường kính trong x Chiều dày
  3. Hệ thống gầm Ly Hợp • Hệ thống khởi độ qua li hợp hố động h – Ngăn động cơ không thể khởi động khi không đạp li hợp Rơ le khởi động Công tắc khởi động li hợp
  4. Hệ thống gầm Ly Hợp • Hệ thống khởi độ qua công tắc li hợp hố động ô ắ h – Sơ đồ hệ thống Rơle khởi động ECU động Công tắc li cơ hợp Khóa điện Máy đề
  5. Hệ thống gầm Hộp số thường • Khái quát – Sử dụng hộp số C50
  6. Hệ thống gầm Hộp số thường • Thông số kỹ thuật Loại L i C50 1st 3.545 2nd 1.904 3rd 3 d 1.310 1 310 Tỉ số truyền 4th 0.969 5th 0.815 Số lùi 3.250 Tỉ số truyền cuối 4.058 Thể tích (Litter) 1.9 Độ nhớt SAE 75W-90 Loại dầu API GL-4 or GL-5 Khối lượng (Kg) 39.2
  7. Hệ thống gầm Hộp số thường • Cơ cấu mới: – Cần chọn và chuyển số: Khoảng Kh ả di chuyển theo hướng chọn số sau khi vào số đ h ể th h ớ h ố à ố được điề chỉnh bởi chốt điều hỉ h hốt và tấm dẫn hướng Chốt dẫn hướng Hướng chọn số Tấm dẫn hướng Hướng chuyển số Vị trí trung g ị g gian Vào số Trục cần chọn và chuyển số Giảm chấn
  8. Hệ thống gầm Hộp số tự động • Khái quát – Sử dụng hộp số U340E – Là hộp số super ECT gọn nhẹ với 4 cấp tốc độ hộ ố h ới ấ ố
  9. Hệ thống gầm Hộp số tự động • Thông số kỹ thuật Loại oạ U3 0 U340E 1st 2.847 2nd 1.552 Tỉ số truyền 3rd 1.000 4th 0.700 Số lùi 2.343 2 343 Tỉ số truyền cuối 4.237 Thể tích dầu (bao gồm vi sai) (Litter) 6.4 64 Loại dầu Toyota Genuine ATF WS Khối lượng (Kg) 68.5 68 5
  10. Hệ thống gầm Hộp số tự động • Hệ thống điều khiển điện tử Đồng hồ táp lô ECU động cơ (ECM) độ DLC3 Tốc độ xe ECT ECU Công tắc đèn Cảm biến vị trí bướm ga phanh Cảm biến vị trí trục khuỷu Cuộn đánh lửa Cảm biến nhiệt độ nước làm mát Thân van Van điện từ S1 ệ Van điện từ S2 Van điện từ SLT Van điện từ SL Công tắc vị trí số trung gian Van điện từ ST Cảm biến nhiệt độ dầu
  11. Hệ thống gầm Hộp số tự động • Bộ truyền hành tinh (Loại CR-CR) – Hộp số U340E tăng hiệu quả chuyển số ở mọi tốc độ bằng việc dùng dù 2 bộ bá h răng hành tinh bánh ă hà h i h : Ly hợp Bánh răng hành tinh trước g : Phanh Bánh răng hành tinh sau F2 B3 : Khớp 1 chiều Bánh răng chủ động truyền lực cuối C1 C2 Vào Trục trung gian C3 F1 Bánh răng bị động truyền g ị ộ g y lực cuối B1 B2 Ra
  12. Hệ thống gầm Hộp số tự động • Bộ bánh răng hành tinh – Chức năng các chi tiết Chi tiết Chức năng C1 Ly hợp số tiến Nối trục trung gian và bánh răng mặt trời của bộ hành tinh trước C2 Ly hợp số truyền thẳng Nối trục trung gian và cần dẫn bộ hành tinh sau C3 Ly hợp số lùi Nối trục trung gian và bánh răng mặt trời bộ hành tinh sau B1 Phanh O/D & số 2 Giữ bánh răng mặt trời bộ hành tinh sau Ngăn bánh răng mặt trời bộ hành tinh sau quay ngược chiều kim g g q y g B2 Phanh số 2 đồng hồ Giữ bánh răng bao bộ hành tinh trước và cần dẫn sau quay ngược B3 Phanh số lùi và số 1 chiều kim đồng hồ Ngăn bánh răng mặt trời sau bộ hành tinh sau quay ngược chiều F1 Khớp 1 chiều số 1 hớ hề ố kim đồng hồ Ngăn bánh răng bao bộ hành tinh trước và cần dẫn bộ hành tinh F2 Khớp 1 chiều số 2 sau quay ngược chiều kim đồng hồ
  13. Hệ thống gầm Hộp số tự động • Đường truyền công suất Van điện từ Vị trí cần số Số C1 C2 C3 B1 B2 B3 F1 F2 Số 1 Số 2 P Đỗ OFF OFF R Lùi ↑ ↑ N N ↑ ↑ 1st ON ON 2nd ↑ OFF D 3rd OFF ↑ 4th ↑ ON 1st ON ↑ 3 2nd ↑ OFF 3rd OFF ↑ 1st ON ON 2 2nd ↑ OFF L 1st ↑ ON
  14. Hệ thống gầm Hộp số tự động • Bộ truyền hành tinh – Đường truyền công suất số 1 (Vị trí “D”, “3” hoặc “2”) F B3 2 C1 C 2 C F 3 1 B1 B2
  15. Hệ thống gầm Hộp số tự động • Bộ truyền hành tinh – Đường truyền công suất số 2 (Vị trí “D” hoặc “3”) F B3 2 C1 C 2 C F 3 1 B1 B2
  16. Hệ thống gầm Hộp số tự động • Bộ truyền hành tinh – Đường truyền công suất số 3 (Vị trí “D” hay “3”) F B3 2 C1 C 2 C F 3 1 B1 B2
  17. Hệ thống gầm Hộp số tự động • Bộ truyền hành tinh – Đường truyền công suất số 4 (Vị trí “D”) F2 B3 C1 C2 C3 F 1 B1 B2
  18. Hệ thống gầm Hộp số tự động • Bộ truyền hành tinh – Đường truyền công suất số lùi (Vị trí “R”) F B3 2 C2 C 1 C3 F 1 B1 B2
  19. Hệ thống gầm Hộp số tự động • Cụm thân van – Tất cả các van điện từ được lắp trong thân van dưới Van điện từ tuyến tính Thân van trên (SL) Thân van dưới Van điện từ tuyến Van điện từ chuyển số tính (SLT) (S2) Van điện từ chuyển số (ST) Van điện từ chuyển số (S1)
  20. Hệ thống gầm Hộp số tự động • Cụm thân van - Chức năng các g van điện từ ệ Van điện từ Nhiệm vụ Chức năng Chuyển số bằng cách mở van chuyển S1 Điều khiển van chuyển số 2-3 y số 2 3 và điều khiển li hợp C2 2-3 Van điện Chuyển sô bằng cách mở van chuyển từ chuyển số 1-2 và 3-4, đồng thời điều khiển 2 S2 Điều khiển van chuyển số 1-2 và 3-4 số ly hợp (C1 và C2) và 2 phanh ( B1 và B2) ST Điều khiển áp suất “Clutch to clutch” Mở van chuyển số 3-4 và 4-3 SL Điều khiển áp suất li hợp tối ưu ể Điều khiển li hợp khóa biến mô ể Van điện từ tuyến Điều khiển áp suất chuẩn, áp suất tính SLT Điều khiển áp suất chuẩn thứ cấp và áp suất phía sau bộ tích năng ă
nguon tai.lieu . vn