Xem mẫu
- LOGO
Báo cáo môn học
Hà nội 07-06-2010
.
08/06/10 1
- Hanoi university of mining and geology
Class: Tự Động Hóa A -k52
Group: Nhóm I
08/06/10 2
- Tìm hiểu về định nghĩa tín hiệu và
hệ thống
08/06/10 3
- Design by
1 Phạm Tuấn Anh
2 Nguyễn Văn Cương
3 Phạm Tiến Dũng
4 Phạm Văn Điệp
08/06/10 4
- Tài liệu tham khảo
1.“Xử lý tín hiệu và lọc số“, Nguyễn Quốc Trung
2.“Xử lý tín hiệu số”, Quách Tuấn Ngọc
3.Bài giảng “Xử lý tín hiệu số”, HVCNBC-VT, Tp.
HCM
08/06/10 5
- Hướng nghiên cứu
Phân loại
Tín Hệ
hiệu .
thống
08/06/10 6
- Những vấn đề tìm hiểu
I .Khái niệm về tín hiệu III .Khái niệm hệ thống
IV. Đặc trưng và phân loại hệ
II . Đặc trưng và phân loại tín hiệu thống
V. Sơ đồ ghép nối hệ thống
08/06/10 7
- I. Khái niệm về tín hiệu
Ví dụ:
Tín hiệu âm thanh là dao động cơ
học của sóng trong không gian mang
Tín hiệu là một đại lượng vật lý chứa thông tin truyền đến tai.
thông tin. Khi biến thành tín hiệu điện ( dòng
điện hay điện áp ) thì giá trị của nó là
một hàm biến thiên theo thời gian.
Về mặt toán học, tín hiệu được biểu
diễn bằng một hàm của một hay nhiều
biến độc lập.
08/06/10 88
- I. Khái niệm về tín hiệu
Tín hiệu điện tâm đồ (ECG) hay là hiệu điện não đồ (EEG)
Tín hiệu hình ảnh (image):là sự thay đổi của cường độ ánh sáng theo
không gian
08/06/10 9
- II . Đặc trưng và phân loại tín hiệu
1.Đặc trưng
Biên độ
Thời hạn
Công suất 5
Bề rộng phổ
Năng lượng
08/06/10 10
- II . Đặc trưng và phân loại tín hiệu
Biên độ: dựa vào biên độ người ta có thể chia tín hiệu thành liên
tục hoặc rời rạc
Thời hạn của tín hiệu: là khoảng thời gian tồn tại của tín hiệu,
trong khoảng này giá trị của tín hiệu không đồng nhất bằng 0
Bề rộng phổ của tín hiệu(F):đây là miền xác định bởi tần số khác
không cao nhất của tín hiệu
08/06/10 11
- II . Đặc trưng và phân loại tín hiệu
Năng lượng (E) :năng lượng của tín hiệu có thể tính theo
miền thời gian hay tần số
Công suất của tín hiệu (P):
08/06/10 12
- II . Đặc trưng và phân loại tín hiệu
2. Phân loại tín hiệu
• * Theo các tính chất đặc trưng:
• a.Tín hiệu xác định & tín hiệu ngẫu nhiên
• Tín hiệu xác định: biểu diễn theo một hàm số
• Tín hiệu ngẫu nhiên: không thể dự kiến trước hành vi
Vd : Tín hiệu nhiễu là tín hiệu ngẫu nhiên
08/06/10 13
- II . Đặc trưng và phân loại tín hiệu
• b. Tín hiệu tuần hoàn & tín hiệu không tuần hoàn
• Tín hiệu tuần hoàn: x(t)=x(t+T)=x(t+nT)
• Tín hiệu không tuần hoàn: không thoả tính chất trên
Vd tín hiệu hình sin
08/06/10 14
- II . Đặc trưng và phân loại tín hiệu
c.Tín hiệu nhân quả & không nhân quả
Tín hiệu nhân quả: x(t)=0 : t
- II . Đặc trưng và phân loại tín hiệu
f. Tín hiệu nhiều hứơng và tín hiệu nhiều kênh
Vd:Độ sáng I(x,y) ở mỗi một điểm là hàm theo 2 biến không gian độc lập,
độ sáng này lại phụ thuộc vào độ sáng của 3 màu cơ bản red, green và
blue.
08/06/10 16
- II . Đặc trưng và phân loại tín hiệu
g.Tín hiệu đối xứng (chẵn) & tín hiệu phản đối xứng (lẻ)
Tín hiệu đối xứng: x(-n)=x(n)
Tín hiệu phản đối xứng: -x(-n)=x(n)
* Theo biến thời gian:
Tín hiệu liên tục: có biến thời gian liên tục
Tín hiệu rời rạc: có biến thời gian rời rạc
08/06/10 17
17
- II . Đặc trưng và phân loại tín hiệu
* Theo biến thời gian và biên
độ : Tín hiệu Tín Tín Tín
tương tự hiệu rời hiệu hiệu
(analog) rạc lượng số
(lấy tử
mẫu)
Liên tục Liên Rời rạc Rời rạc
tục
Liên tục Rời rạc Liên Rời rạc
tục
08/06/10 18
18
- II . Đặc trưng và phân loại tín hiệu
xq(t) xa(t)
9q
8q
7q
6q
5q
4q
3q
2q
q t t
0 Tín hiệu lượng 0 Tín hiệu tương
tử tự
xa(nTs) xd(n)
9q
8q
7q
6q
5q
4q
3q
2q
n q n
0 Ts 2Ts … 0 Ts 2Ts …
Tín hiệu số
08/06/10 Tín hiệu rời rạc 19
19
- II . Đặc trưng và phân loại tín hiệu
3.Biểu diễn tín hiệu
.Biểu diễn bằng dãy một các giá trị (thực hoặc phức)
Ví dụ: phần tử thứ n của dãy ( n là số nguyên) được kí hiệu là x(n) và
một dãy được kí hiệu như sau:
x = { x(n)} với -∞
nguon tai.lieu . vn